Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề 636

doc 3 trang hoaithuong97 5830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề 636", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_ma_de_636.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề 636

  1. SỞ GD&ĐT- TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT TAM PHÚ MÔN VẬT LÝ - Khối 12 ( TỰ NHIÊN) Thời gian làm bài : 50 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 636 Họ và tên thí sinh : Số báo danh: . A. Phần trắc nghiệm (25 câu-7đ. Thời gian làm bài 35 phút) Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hoà với chu kì (lấy π2 =10) là: A. 0,2π s B. 0,2s C. 10π s D. 0,1s Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là A. x2 B. 2x C. x2 D. 2x Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ x = 2 cm, vật có động năng gấp 3 thế năng. Biên độ dao động của vật là A. 2,5 cm B. 3,5 cm C. 4,0 cm D. 6,0 cm Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos2 ft vào hai đầu một tụ điện. Nếu đồng thời tăng U và f lên 2 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ ? A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng cơ truyền được trong chân không. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 6: Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng. Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 100 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 400 m/s B. 4 0m/s C. 200 m/s D. 20 m/s Câu 7: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 7 cm. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,250 J B. 0,025 J C. 2,450J D. 0,245 J Câu 8: Tại cùng một nơi trên Trái đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài ℓ là f thì tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là A. B. 4ƒ C. ƒ D. 2ƒ Câu 9: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là A. 2 s. B. 1,5 s. C. 0,5 s. D. 1 s. Câu 10: Một máy biến áp lí tưởng, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này A. là máy hạ áp. B. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. C. là máy tăng áp. D. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. Câu 11: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S 1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ A. cực tiểu B. bằng a C. bằng a/2 D. cực đại Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100 t(v) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối 1 2.10 4 tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = .F Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 2 (A) B. 2 (A) . C. 2(A) . D. 1(A) . Trang 1/3 - Mã đề thi 636
  2. Câu 13: Đặt điện áp u = 200 2 cos(100 t + ) (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu 3 thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là A. i = 2 2 cos(100 t - ) (A) . B. i = 2cos(100 t - ) (A) . 6 6 C. i = 2 2 cos(100 t + ) (A) . D. i = 2cos(100 t + ) (A) . 3 3 Câu 14: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có A. giá trị hiệu dụng 2,52 (A). B. tần số 100 Hz. C. giá trị cực đại 52 (A). D. chu kì 0,2 s. Câu 15: Sóng siêu âm A. truyền được trong chân không. B. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước. C. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt. D. không truyền được trong chân không. Câu 16: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1,v2, v.3. Nhận định nào sau đây là đúng A. v2 > v1 > v.3 B. v1 > v2 > v.3 C. v3 > v2 > v.1 D. v2 > v3 > v.2 Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4 t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Độ lớn vận tốc cực đại của chất điểm này là : A. 0 cm/s.B. -20 cm/s. C. 5cm/s. D. 20 cm/s. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là 1003 V và 100V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 3 3 2 Câu 19: Một sóng ngang có tần số 10Hz, lan truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 2m/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên sợi dây dao động ngược pha nhau bằng: A. 0,1 m. B. 0,2 m. C. 0,4 m. D. 0,3 m. Câu 20: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 120 Hz. B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 100 Hz. Câu 21: Một mạch điện xoay chiều có u là điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và i là cường độ tức thời qua mạch. Chọn phát biểu đúng: A. u luôn luôn sớm pha hơn i. B. u và i luôn luôn biến thiên ngược pha. C. u và i luôn luôn biến thiên cùng tần số. D. u và i luôn luôn biến thiên cùng pha. Câu 22: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. Câu 23: Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. D. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. B. hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. D. hướng về vị trí biên. Câu 25: Vật dao động tắt dần có A. thế năng luôn giảm theo thời gian. B. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. C. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. D. li độ luôn giảm dần theo thời gian. Trang 2/3 - Mã đề thi 636
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I-Năm học 2019- 2020 Môn thi: VẬT LÍ- Lớp 12 Ban Tự Nhiên made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan cauhoi dapan 636 1 B 725 1 A 808 1 A 913 1 B 636 2 D 725 2 D 808 2 B 913 2 D 636 3 C 725 3 A 808 3 B 913 3 C 636 4 C 725 4 C 808 4 D 913 4 D 636 5 D 725 5 D 808 5 C 913 5 C 636 6 B 725 6 D 808 6 D 913 6 A 636 7 D 725 7 D 808 7 C 913 7 C 636 8 A 725 8 C 808 8 C 913 8 A 636 9 C 725 9 C 808 9 A 913 9 C 636 10 A 725 10 C 808 10 C 913 10 D 636 11 D 725 11 B 808 11 D 913 11 C 636 12 B 725 12 A 808 12 B 913 12 A 636 13 A 725 13 C 808 13 B 913 13 B 636 14 A 725 14 C 808 14 D 913 14 A 636 15 D 725 15 B 808 15 C 913 15 A 636 16 B 725 16 B 808 16 A 913 16 C 636 17 D 725 17 A 808 17 A 913 17 A 636 18 A 725 18 D 808 18 D 913 18 B 636 19 A 725 19 D 808 19 B 913 19 B 636 20 C 725 20 B 808 20 A 913 20 D 636 21 C 725 21 A 808 21 D 913 21 B 636 22 C 725 22 B 808 22 A 913 22 B 636 23 B 725 23 A 808 23 C 913 23 D 636 24 B 725 24 C 808 24 D 913 24 B 636 25 C 725 25 B 808 25 B 913 25 D Nội dung trả lời Điểm Câu 1  0,5 đ (1 đ)  k k 3 bụng 2 0,5 đ Câu 2 P U.I.cos 220 2 (W) 0,5 đ (1 đ) 0,5 đ Câu 3 R 10 6  1đ (1 đ) Trang 3/3 - Mã đề thi 636