Kiểm tra định kì môn Vật lí Lớp 12 - Lần 4

doc 4 trang Hùng Thuận 24/05/2022 3311
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì môn Vật lí Lớp 12 - Lần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_dinh_ki_mon_vat_li_lop_12_lan_4.doc

Nội dung text: Kiểm tra định kì môn Vật lí Lớp 12 - Lần 4

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐÌNH KÌ VẬT LÝ 12 Thời gian : 50 phút. LẦN 4 Câu 1: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có phương trình u 2cos 4 t 0,2 x cm , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng của sóng cơ này là: A. 10 cm B. 10 m C. 0,1 cm D. 0,4 m Câu 2: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k 100N / m , dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. Động năng của vật tại vị trí cách biên 3cm là: A. 0,035 J B. 350 J C. 750 J D. 0,075 J Câu 3: Hợp lực tác dụng lên một vật dao động điều hòa có biểu thức F 2cos 4 t (N). Biết khối lượng của vật là 400g. Gia tốc của vật tại thời điểm ban đầu là: A. 5.10-3 m/s2 B. 3,2 m/s2 C. 5 m/s2 D. 8 m/s2 Câu 4: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài  tại nơi có gia tốc trọng trường g là:  g 1  1 g A. T 2 B. T 2 C. T D. T g  2 g 2  Câu 5: Để đo gia tốc trọng trường, một học sinh đã làm như sau: treo vào sợi chỉ mảnh một vật nhỏ có khối lượng m để làm thành con lắc đơn có chiều dài 99 cm; kích thích cho con lắc dao động với biên độ góc nhỏ thì thấy nó thực hiện được 10 dao động toàn phần trong 20 giây. Hỏi gia tốc trọng trường tính được từ phép đo trên, chưa kể sai số, gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 9,81 m/s2 B. 9,9 m/s2 C. 9,77 m/s2 D. 10 m/s2 Câu 6: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức: v f v A.  B.  vf C.  D.  T v f Câu 7: Sóng âm truyền được trong môi trường nào? A. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn B. Trong chất rắn, chất lỏng và chất khí C. Chỉ trong chất khí D. Trong mọi chất, kể cả chân không Câu 8: Một sợi dây đàn có hai đầu cố định, chiều dài l. Khi gảy đàn, nếu trên dây có sóng dừng với k bụng sóng thì liên hệ giữa chiều dài dây và bước sóng  lan truyền trên dây là: A. l = k. B. l = (2k+1)/2. C. l = k/2. D. l = (2k+1)/4 Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng âm? A. Trong cùng một môi trường, sóng siêu âm lan truyền nhanh hơn sóng hạ âm. B. Với các âm nghe được thì âm nghe càng cao nếu tần số âm càng lớn. C. Tai người có thể nghe được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20000 Hz (khi có cường độ đủ lớn). D. Sóng âm là sóng cơ lan truyền trong môi trường vật chất. Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, những điểm trên mặt nước trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi thỏa mãn:    A. d d k B. d d (2k 1) C. d d k D. d d (2k 1) 2 1 2 2 1 4 2 1 2 1 2 Câu 11: Sóng cơ học lan truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox với vận tốc v = 150 cm/s. Phương trình dao động của nguồn O là u 4cos( t) (cm). Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Phương trình sóng tại điểm M trên trục Ox cách O một đoạn 25cm là: A. u 4cos( t 6 ) cm B. u 4cos( t ) cm M M 6 C. u 4cos( t ) cm D. u 4cos( t ) cm M 6 M 3 Câu 12: Phát biểu nào sau đây khi nói về sóng cơ là sai ? A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường. B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường g = 2 m/s2. Chiều dài con lắc là A. 100 cm. B. 25 cm. C. 50 cm. D. 75 cm 1
  2. Câu 14: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa: A. Chu kì của dao động điều hòa là thời gian ngắn nhất sau đó vật trở về vị trí ban đầu. B. Trong dao động điều hòa, cứ sau mỗi nửa chu kì vật lại có tốc độ như cũ. C. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian. D. Độ lớn của li độ của vật dao động điều hòa bằng khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng. Câu 15: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. B. Dao động tắt dần có động năng và thế năng luôn giảm dần theo thời gian. C. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 250g, lò xo có độ cứng k = 64 N/m. Chu kì dao động của con lắc này xấp xỉ bằng: A. 0,4 s B. 12,4 s C. 3,18 s D. 2,55 s Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(10 t + ), t tính bằng giây. Tần số dao động của vật 3 là: A. 5 Hz B. 10 Hz C. 10 Hz D. 5 Hz Câu 18: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số: m 1 m k 1 k A. f = 2 B. f = C. f = 2 D. f = k 2 k m 2 m Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Khi vật ở vị trí cân bằng, tại nơi A có gia tốc trọng trường g, lò xo dãn ra một đoạn  . Thời gian trong một chu kì mà độ lớn gia tốc của vật đó lớn 2 hơn hoặc bằng gia tốc trọng trường g là: T T T 2T A. t . B. t . C. t . D. t . 2 4 3 3 Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 5cos 2 t cm , biên độ dao động của vật là: A. 10 cm. B. 10 cm. C. 5 mm. D. 5 cm. Câu 21: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Chu kì của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 22: Trên một sợi dây hai đầu cố định dài 80 cm đang có sóng dừng ổn định với 8 bụng sóng. Tần số sóng là 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. v = 80 cm/s B. v = 2 m/s C. v = 20 cm/s D. v = 8 m/s Câu 23: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, với li độ x 1 và x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của vật là: A. 8 3 cm/s B. 16 cm/s C. 64 2 cm/s D. 8 cm/s Câu 24: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x1 4cos 5 t cm và x 4cos(5 t ) cm. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là: 2 2 A. x 4 2 cos(5 t ) cm. B. x 8cos(10 t ) cm. 2 2 C. x 4 2 cos(5 t ) cm. D. x 4 2 cos(5 t ) cm. 4 4 Câu 25: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là 2
  3. A. 0,5 s.B. 1 s.C. 1,5 s.D. 2 s. Câu 26: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là A. 2λ.B. λ.C. 0,5λ.D. 0,25λ. Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x A cos( t ) . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x0 khi t= 0. A. 4 3 cm. B. 4 2 cm. x(cm) C. 6 cm. D. 6,5 cm. 8 x0 0,1 0,7 t(s) 0 0,4 Câu 28: Hai con lắc dơn có chu kì T1 2,0s và T2 3,0s. Tính chu kì con lắc đơn có độ dài bằng tổng chiều dài hai con lắc nói trên? A. T = 2,5 s. B. T = 3,6 s. C. T = 4,0 s. D. T = 5,0 s. Câu 29: Một sóng cơ lan truyền theo trục Ox với tốc độ 0,8 m/s và tần số nằm trong khoảng từ 25 Hz đến 35 Hz. Gọi A và B là hai điểm thuộc Ox, ở cùng một phía đối với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng là A. 28 Hz. B. 30 Hz. C. 32 Hz. D. 34 Hz. Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại 2 1 thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng 4 A. – 2 cm. B. - 3 cm. C. 2 cm. D. 3 cm. Câu 31: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài 2,4 m đang có sóng dừng với bước sóng 60 cm. Số bụng sóng trên dây là A. 12. B. 4. C. 8. D. 6. Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo độ cứng k, vật nặng khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Cơ năng của con lắc là 1 1 1 1 A.kA2 . B.kA. C.mA2 . D. mA. 2 2 2 2 Câu 33: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. Biên độ của ngoại lực cưỡng bức đạt giá trị cực đại. B. Tần số của ngoại lực cưỡng bức đạt giá trị cực đại. C. Ngoại lực cưỡng bức có biên độ bằng không. D. Tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. Câu 34:Vật dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 6cos4πt (cm) , t tính bằng giây (s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 3 cm đến vị trí cân bằng là 1 1 1 1 A.s. B. s. C.s. D. s. 12 24 6 3 Câu 35: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai của chiều dài con lắc. C. chiều dài con lắc. D. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 8cos (2πt)cm . Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm bằng A. 8cm.B.16cm. C. 4cm. D. 32cm. Câu 37: Hai chất điểm chuyển động trên hai quỹ đạo song song, cạnh nhau, cùng gốc tọa độ với các phương trình: x1 3cos t (cm) và x2 4sin t (cm) . Khi hai chất điểm ở xa nhau nhất thì chất điểm 1 có li độ bao nhiêu? A. 3,2cm B. 1,8cm C. 3cm. D. 0 cm. Câu 38. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC  BC . Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng A. 37,6mm.B. 67,6mm.C. 64,0mm.D. 68,5 mm. 3
  4. Câu 39: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều, hướng thẳng đứng lên trên, cường độ E= 11.104 V/m. Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q. Cho g =10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí A. -4.10-7 C.B. 4.10 -6 C.C. 4.10 -7 C. D. -4.10-6 C. Câu 40: Cho con lắc lò xo nằm ngang gồm m = 200g, độ cứng k = 50N/m dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16cm. Cho g 2 10m / s 2 . Khi vật qua vị trí cân bằng thì tác dụng lên vật một lực không đổi F cùng chiều chuyển động thì tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là 100cm/s. Tìm lực F tác dụng lên vật? A. 2NB. 3N C. 4ND. 5N HẾT 4