Đề thi thử THPT quốc gia - Môn: Vật lí 12 - Mã đề 025

doc 5 trang hoaithuong97 3690
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia - Môn: Vật lí 12 - Mã đề 025", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_12_ma_de_025.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT quốc gia - Môn: Vật lí 12 - Mã đề 025

  1. KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2020 – 2021 Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề 025 Họ và tên học sinh: Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. Tác dụng lực hút lên các vật đặt trong nó. B. Tác dụng lực điện lên điện tích và dòng điện đặt trong nó. C. Tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. Tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 2: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T. Khi tăng khối lượng vật nặng là 2m thì chu kì dao động là: T A. 2T B. C. 2T D. T 2 Câu 3: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do A. Khác nhau về tần số âm. B. Khác nhau về đồ thị dao động âm. C. Khác nhau về chu kì của sóng âm. D. Khác nhau về cường độ âm. Câu 4: Điện từ trường xuất hiện A. Xung quanh một điện tích đứng yên. B. Xung quanh chỗ có tia lửa điện. C. Xung quanh một dòng điện không đổi. D. Xung quanh một ống dây điện. Câu 5: Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức  0 cos t Wb thì trong khung dây 2 xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức Biếte E0 cos( vàt ω là)V các. hằng số0 ,E 0 dương. Giá trị của φ là A. B. C. π D. 0 2 2 Câu 6: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i 2 2 cos 100 t (A). Chọn phát biểu sai: 2 A. Khi t 0,15scường độ dòng điện cực đại. B. Tần số của dòng điện là 50Hz. C. Pha ban đầu của dòng điện là . D. Cường độ dòng điện hiệu dụng là I 2A. 2 Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức? A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức là tần số dao động của vật. B. Dao động cưỡng bức là tần số dao động của vật. C. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa cuẩ vật chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức mà chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. Câu 8: Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà phần tử môi trường tại hai điểm đó A. Dao động ngược pha. B. Dao động cùng pha. C. Dao động lệch pha 0,25π. D. Dao động lệch pha 0,5π. Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. Chọn sóng. B. Tách sóng. C. Biến điệu. D. Khuếch đại âm tần. Câu 10: Trường hợp nào sau đây sóng phát ra không phải là sóng điện từ? A. Sóng phát ra từ lò vi sóng. B. Sóng phát ra từ anten của đài truyền hình. C. Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh. D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh. Trang 1
  2. Câu 11: Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ. Quang phổ vạch phát xạ A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ mà không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng. B. Do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị nung nóng. C. Gồm các vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. Được ứng dụng dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Câu 12: Một điện tích điểm q đặt trong một môi trường đồng tính có hằng số điện môi bằng 2. Tại điểm M cách q một đoạn 0,5m véctơ cường độ điện trường có độ lớn là 9.104 V/m và hướng về phía điện tích q. Giá trị của điện tích q là A. q 5C B. C.q 0,5C D. q 0,5C q 5C Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha. Khi li độ của dao động thứ nhất có giá trị là 3cm và vật có li độ 5cm thì dao động thứ 2 có li độ là A. 8cm. B. 4cm. C. 2cm. D. -2cm. Câu 14: Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là IM và tại N là IMốiN . liên hệ giữa mức cường độ âm LM ;LN tại M và N là L I L I A. M 10 log M (dB) B. M 10 log N (dB) LN IN LN IM IM IN C. L M LN 10 log D.( dB) LM LN 10 log (dB) IN IM Câu 15: Một vật dao động điều hòa có vận tốc phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Biên độ của dao động là A. 2cm. B. 10cm. C. 4cm. D. 8cm. Câu 16: Đặt điện áp u Uo cost(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i,I0 và I lần lượt giá trị tức thời giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? u i U I U I u2 i2 A. B. C. D. 0 0 2 2 2 1 U I U0 I0 U0 I0 U0 I0 Câu 17: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có độ tụ 5,0dp và cách thấu kính một đoạn là 30cm. Ảnh của vật sáng AB qua thấu kính là A. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. Câu 18: Tại hai điểm S1,S2 trên mặt nước có đặt hai nguồn sóng kết hợp và dao động cùng pha. Gọi O là trung điểm của đoạn S1S2 . Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét trên đoạn S1S2 (không kể O) thì M, N lần lượt là hai điểm nằm trên vân giao thoa ứng với biên độ cực đại thứ 5 và cực tiểu thứ 5. Nhận định nào sau đây đúng? A. N O MOB. C.N O MO D. NO MO NO MO Câu 19: Một con lắc xò treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường là g 9,8m/s2 . Tại vị trí cân bằng lò xo biến dạng 4cm. Lấy 2 9,8. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 0,2s. B. 0,4s. C. 0,8s. D. 0,1s. 3 Câu 20: Một cuộn dây có điện trở thuần vàR độ1 0tự0 cảm3 mắc nốiL tiếp Hvới một đoạn mạch X có tổng trở ZXrồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 30 0 so với điện áp giữa hai đầu mạch X bằng Trang 2
  3. A. 30W B. 1 8 3W C. 40W D. 9 3W Câu 21: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,8m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 2 1 . Trên màn quan sát, khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng bậc ba của 1 và 2 là 0,72mm; khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc ba của 1 và vân tối thứ ba của  2là 1,08mm. Giá trị của 2 là A. 0 ,48m B. 0,6C.4 m 0,54m D. 0,50m Câu 22: Tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước có đặt hai nguồn phát sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. Biết vàS1 Ssóng2 2 truyền7,6cm trên mặt nước với bước sóng 8cm. Trên mặt nước, gọi N là điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 và cách trung điểm của S1S2 một khoảng 12cm. Gọi (E) là đường elip trên mặt nước nhận S1 và S2 là hai tiêu điểm và đi qua điểm N. Số điểm trên mặt nước nằm trong vùng giới hạn bởi (E) dao động với biên độ cực đại và lệch pha so với hai nguồn S và S là 2 1 2 A. 24. B. 28. C. 14. D. 18. Câu 23: Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí có li độ 1cm thì có động năng gấp ba lần thế năng. Trong thời gian 0,8s vật đi được quãng đường 16cm. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 2 0cm/s B. 10cmC./s D.1 0 3cm/s 20 cm/s Câu 24: Một điện trở R 1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong thìr dòng2 điện chạy trong mạch có cường độ I1 2A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 3 nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2 1A. Giá trị của điện trở R1 là A. 2,0Ω B. 2,5Ω C. 1,5Ω D. 1,0Ω Câu 25: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung 2,4mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,7μm B. 0,4μm C. 0,5μm D. 0,6μm Câu 26: Một sóng ngang truyền theo phương Ox từ O với chu kì sóng 0,1s. Tốc độ truyền sóng là 2,4m/s. Xét điểm M trên Ox cách O một đoạn 65cm. Trên đoạn OM, số điểm dao động ngược với M là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 27: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu để hở của cuộn này bằng A. 220V B. 200V C. 100V D. 110V Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10 8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 31,4mA. Giá trị của T là A. 3μs B. 1μs C. 2μs D. 4μs Câu 29: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75μm; khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là A. 0,75μm B. 0,65μm C. 0,50μm D. 0,60μm Câu 30: Sóng dừng hình sin trên một sợi dây với bước sóng λ, biên độ sóng của điểm bụng là A. Trên A A 3 dây, gọi C và D là hai điểm mà phần tử dây tại đó có biên độ tương ứng là và . Giữa C và D có 2 2 2 điểm nút và một điểm bụng. Dao động của hai phần tử C và D lệch pha nhau một góc là Trang 3
  4. A. 0,75π B. π C. 2π D. 1,5π Câu 31: Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 370. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc có thể ló ra không khí là A. Đỏ. B. Lam và tím. C. Tím. D. Đỏ và lam. Câu 32: Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số Biếtf 5 rằng0Hz .đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị Trongu 1 2s,10 thời2V .gian đèn sáng là 43s. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu bóng đèn là A. 200VB. 220 C.3V 220V D. 220 2V Câu 33: Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1 và x2 .Giá trị cực M đại của tích x x là M; giá trị cực tiểu của tích x x là . Độ lệch pha giữa x và x gần nhất với giá 1 2 1 2 3 1 2 trị nào sau đây? A. 1,06rad B. 1,58rad C. 2,1rad D. 0,79rad Câu 34: Đặt điện áp (tu tínhU0 bằngcos(1 s)00 vào t) hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện 0,15 mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L (H) và điện trở rtụ 5điện3 có, điện dung 10 3 C F. Tại thời điểm tđiện(s) áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100V, đến thời điểm 1 1 t t (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100V. Giá trị của U 0 gần nhất với giá trị 2 1 75 nào sau đây? A. U0 150V B. U0 C. 1 25V U0 100D.3 V U0 115V Câu 35: Đặt điện áp (Uu vàU 0ωc okhôngst(V đổi)) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R a()tụ, điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết Uđộ tựa (cảmV), L thay đổi được. Hình vẽ bên lần lượt mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm (đường 1), điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện (đường 2) và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch (đường 3) theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đường 1 và đường 2. Giá trị của a là A. 40 B. 50 C. 30 D. 60 Câu 36: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định và tốc độ lan truyền sóng trên dây là vHình 40 ảnh0cm sóng/s. dừng như hình vẽ. Sóng tới B có biên độ a 2cm, thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng thời gian là 0,005s và 0,015 thì hình ảnh sợi dây lần lượt là đường (2) và đường (3). Biết xM là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi thẳng. Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tử sợi dây có cùng biên độ với M là Trang 4
  5. A. 24 cm. B. 24,66cm. C. 28,56cm. D. 28cm. Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều (Uu khôngU 2 c đổi,os2 ff tthay(V) đôi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu, L điều chỉnh biến trở để có giá trị R . Thay đổi f, khi f f thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. 2C 1 Sau đó giữ tần số không đổi f f2 ,điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa f2 và f1 là 4 3 2 A. f2 2f1 B. f 2 f1 C. f2 D. f1 f2 f1 3 2 2 3 Câu 38: Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương trình dao động lần lượt là x1 8cos t cm và x2 4 3 cos t cm. Khoảng 6 3 cách giữa hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là A. 14,9cm. B. 4,0cm. C. 4 13cm D. 8,0cm Câu 39: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 99 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 0,02(s). Lấy 2 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A. 9,7 0,3 m/s2 B. 9,7 0,2 m/ sC.2 9,8 0,2 m/s2 D. 9,8 0,3 m/s2 Câu 40: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 36cm được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nặng khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo bằng 1,5 lần chiều dài cực tiểu. Tại thời điểm t, vật đi qua vị trí có li độ 4cm và có tốc độ 20 3cm/s. Lấy 2 10,g 10m/s2 . Chu kì dao động của con lắc là A. 0,4s B. 1,2s C. 0,25s D. 0,6 HẾT Trang 5