Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Nguyễn Hữu Huân

doc 8 trang hoaithuong97 10081
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Nguyễn Hữu Huân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_nguyen_h.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Nguyễn Hữu Huân

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN MÔN VẬT LÝ KHỐI 12 (19 – 20) Thời gian làm bài: 30 phút; 24 câu trắc nghiệm Dành cho Ban A, A 1, CL, CT, CH Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài  , dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc 0 (coi như góc nhỏ). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây cho ta tính được cơ năng của con lắc này? 1 1 2 1 W mg 2 W mg W mg 1 cos 0 W mg 0 0 A. . 2 B. . C. . D. . 0 2 2 Câu 2: Đặt điện áp u = 60 2 cos100πt (V) vào hai đầu điện trở R = 20 Ω. Cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng là A. 3A. B. 32 A. C. 1.52 A. D. 6A. Câu 3: Sóng dọc A. Truyền được trong chân không. B. Chỉ truyền được trong chất rắn. C. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí. Câu 4: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức u = 2205 cos100 t (V) là A. 2205 V. B. 220 V. C. 11010 V. D. 1105 V. Câu 5: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng vật nặng là 90 g, dao động điều hòa với biên độ góc bằng 6o tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A. 0,05 J. B. 0,01 J. C. 0,005 J. D. 16,2 J. Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. 2 Lấy 10 . Tần số dao động của con lắc bằng A. 3 Hz. B. 1/3 Hz. C. 6π Hz. D. 1/(6π) Hz. Câu 7: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai x A cos t x A cos t 2 2 dao động này có phương trình là 1 1 và 2 . Biên độ dao động của vật là A 2 A 2 A A A A A A A. . 1 2 B. . 1C. . 2 D. . 1 2 1 2 Câu 8: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng cơ không truyền được trong chân không. B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. -12 2 Câu 9: Cường độ âm chuẩn I 0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại một điểm có giá trị L = 40dB, cường độ âm I tại điểm đó là A. 10-8 W/m2. B. 10-7 W/m2. C. 10-6 W/m2. D. 10-9 W/m2. Câu 10: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u=Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. d2 – d1 = (k+0,5) (với k = 0, ±1, ±2, ) B. d2 – d1 = (k+0,25) (với k = 0, ±1, ±2, ) C. d2 – d1 = (2k+1) (với k = 0, ±1, ±2, ) D. d2 – d1 = k (với k = 0, ±1, ±2, ) Câu 11: Một sợi dây đàn hồi dài 30cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng trên dây có bước sóng là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 60 cm. Trang 1/8 - Mã đề thi 132
  2. Câu 12: Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hòa có tần số ƒ = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O, các vòng cách đều nhau một đoạn 4 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị bằng A. v = 150 cm/s. B. v = 120 cm/s. C. v = 150 m/s. D. v = 200 cm/s. Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời hai đầu điện trở A. Chậm pha đối với dòng điện. B. Nhanh pha đối với dòng điện. C. Cùng pha với dòng điện. D. Góc lệch pha tuỳ thuộc giá trị điện trở. Câu 14: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2 2 cos100πt (A) Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,7. B. 0,8. C. 0,9. D. 0,5. L 0,6 / H Câu 15: Mạch xoay chiều gồm 3 phần tử RLC mắc nối tiếp. Biết . Điện áp hai đầu mạch là u 240 2cos 100 t V i 4 2cos 100 t /6 A thì dòng điện trong mạch là . Tính R, C R 30;C 10 3 / 3 R 30 3;C 10 3 / 3 A. (F). B. (F). 3 R 30 3;C 10 / 3 2 R 30 2;C 10 3 / 3 C. (F). D. (F).  Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại max . Tần số góc của vật dao động là max max max max A. . 2A B. . 2 A C. . A D. . A Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. L R C A B M N ` UAN =200 V ,UMB =150 V. Độ lệch pha giữa uAN và uMB là /2. Tìm UR, UL, UC. A. UL = 140V , UC = 90V , U R 120V . B. UL = 90V , UC = 120V , U R 120V . C. UL = 160V , UC = 100V , U R 120V . D. UL = 160V , UC = 90V , U R 120V . Câu 18: Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là A. Chu kỳ dao động. B. Tần số dao dộng. C. Biên độ dao động. D. Tần số góc của dao động. Câu 19: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là A. ZL=πfL. B. ZL=2πfL. C. ZL= . D. ZL= . Câu 20: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ giống nhau A và B dao động với tần số 50 Hz, tạo ra hai sóng truyền đi trên mặt chất lỏng với tốc độ 2 m/s, hai sóng này giao thoa với nhau. Xét điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B lần lượt 32 cm và 55 cm. Gọi O là trung điểm AB. Số vân cực tiểu có trong khoảng giữa MO là A. 7 vân. B. 6 vân. C. 5 vân. D. 4 vân. Câu 21: Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos(t+ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I 0 I0 2 2 A. I0. B. . C. I 0 . D. .2 Câu 22: Chọn phát biểu sai. A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ. Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 4cos 2 t cm . Thời gian từ lúc t = 0 đến 2 lúc vật đi qua vị trí x = 2 cm theo chiều âm của trục tọa độ lần thứ nhất là A. 1/12 s. B. 11/12 s. C. 7/12 s. D. 5/6 s. Hết đề Trang 2/8 - Mã đề thi 132
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN MÔN VẬT LÝ KHỐI 12 (19 – 20) Thời gian làm bài: 30 phút; 24 câu trắc nghiệm Dành cho Ban A, A 1, CL, CT, CH Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là A. ZL= . B. ZL= . C. ZL=2πfL. D. ZL=πfL. Câu 2: Sóng dọc A. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. Chỉ truyền được trong chất rắn. C. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. D. Truyền được trong chân không. Câu 3: Đặt điện áp u = 60 2 cos100πt (V) vào hai đầu điện trở R = 20 Ω. Cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng là A. 3A. B. 1.52 A. C. 32 A. D. 6A. Câu 4: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u=Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. d2 – d1 = k (với k = 0, ±1, ±2, ) B. d2 – d1 = (k+0,5) (với k = 0, ±1, ±2, ) C. d2 – d1 = (2k+1) (với k = 0, ±1, ±2, ) D. d2 – d1 = (k+0,25) (với k = 0, ±1, ±2, ) Câu 5: Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hòa có tần số ƒ = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O, các vòng cách đều nhau một đoạn 4 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị bằng A. v = 120 cm/s. B. v = 150 m/s. C. v = 150 cm/s. D. v = 200 cm/s. Câu 6: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai x A cos t x A cos t 2 2 dao động này có phương trình là 1 1 và 2 . Biên độ dao động của vật là A 2 A 2 A A A A A A A. . 1 2 B. . 1C. . 2 D. . 1 2 1 2 Câu 7: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2 2 cos100πt (A) Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,8. B. 0,7. C. 0,9. D. 0,5. -12 2 Câu 8: Cường độ âm chuẩn I 0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại một điểm có giá trị L = 40dB, cường độ âm I tại điểm đó là A. 10-7 W/m2. B. 10-8 W/m2. C. 10-6 W/m2. D. 10-9 W/m2. Câu 9: Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là A. Tần số dao dộng. B. Chu kỳ dao động. C. Biên độ dao động. D. Tần số góc của dao động. Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 30cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng trên dây có bước sóng là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 60 cm. Câu 11: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức u = 2205 cos100 t (V) là A. 11010 V. B. 220 V. C. 1105 V. D. 2205 V.  Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại max . Tần số góc của vật dao động là max max max max A. . A B. . 2A C. . A D. . 2 A Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng. Trang 3/8 - Mã đề thi 132
  4. L 0,6 / H Câu 14: Mạch xoay chiều gồm 3 phần tử RLC mắc nối tiếp. Biết . Điện áp hai đầu mạch là u 240 2cos 100 t V i 4 2cos 100 t /6 A thì dòng điện trong mạch là . Tính R, C R 30;C 10 3 / 3 R 30 3;C 10 3 / 3 A. (F). B. (F). 3 R 30 3;C 10 / 3 2 R 30 2;C 10 3 / 3 C. (F). D. (F). Câu 15: Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos(t+ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I 0 I0 2 2 A. I0. B. . C. . 2 D. I 0 . Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. L R C A B M N ` UAN =200 V ,UMB =150 V. Độ lệch pha giữa uAN và uMB là /2. Tìm UR, UL, UC. A. UL = 140V , UC = 90V , U R 120V . B. UL = 90V , UC = 120V , U R 120V . C. UL = 160V , UC = 90V , U R 120V . D. UL = 160V , UC = 100V , U R 120V . Câu 17: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. B. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. Câu 18: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng vật nặng là 90 g, dao động điều hòa với biên độ góc bằng 6o tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A. 0,05 J. B. 0,01 J. C. 0,005 J. D. 16,2 J. Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. 2 Lấy 10 . Tần số dao động của con lắc bằng A. 1/(6π) Hz. B. 1/3 Hz. C. 6π Hz. D. 3 Hz. Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 4cos 2 t cm . Thời gian từ lúc t = 0 2 đến lúc vật đi qua vị trí x = 2 cm theo chiều âm của trục tọa độ lần thứ nhất là A. 11/12 s. B. 1/12 s. C. 7/12 s. D. 5/6 s. Câu 21: Chọn phát biểu sai. A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ. Câu 22: Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài  , dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc 0 (coi như góc nhỏ). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây cho ta tính được cơ năng của con lắc này? 1 1 2 1 W mg 1 cos 2 W mg W mg 0 W mg 0 0 A. .B. . 2 C. . D. . 0 2 2 Câu 23: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ giống nhau A và B dao động với tần số 50 Hz, tạo ra hai sóng truyền đi trên mặt chất lỏng với tốc độ 2 m/s, hai sóng này giao thoa với nhau. Xét điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B lần lượt 32 cm và 55 cm. Gọi O là trung điểm AB. Số vân cực tiểu có trong khoảng giữa MO là A. 5 vân. B. 7 vân. C. 4 vân. D. 6 vân. Câu 24: Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời hai đầu điện trở A. Góc lệch pha tuỳ thuộc giá trị điện trở. B. Nhanh pha đối với dòng điện. C. Chậm pha đối với dòng điện. D. Cùng pha với dòng điện. Hết đề Trang 4/8 - Mã đề thi 132
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN MÔN VẬT LÝ KHỐI 12 (19 – 20) Thời gian làm bài: 30 phút; 24 câu trắc nghiệm Dành cho Ban A, A 1, CL, CT, CH Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Sóng dọc A. Truyền được trong chân không. B. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí. D. Chỉ truyền được trong chất rắn. Câu 2: Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời hai đầu điện trở A. Góc lệch pha tuỳ thuộc giá trị điện trở. B. Nhanh pha đối với dòng điện. C. Chậm pha đối với dòng điện. D. Cùng pha với dòng điện. Câu 3: Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos(t+ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I 0 I0 2 2 A. . B. . 2 C. I 0. D. I0 . Câu 4: Đặt điện áp u = 60 2 cos100πt (V) vào hai đầu điện trở R = 20 Ω. Cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng là A. 6A. B. 3A. C. 32 A. D. 1.52 A. Câu 5: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ giống nhau A và B dao động với tần số 50 Hz, tạo ra hai sóng truyền đi trên mặt chất lỏng với tốc độ 2 m/s, hai sóng này giao thoa với nhau. Xét điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B lần lượt 32 cm và 55 cm. Gọi O là trung điểm AB. Số vân cực tiểu có trong khoảng giữa MO là A. 5 vân. B. 7 vân. C. 4 vân. D. 6 vân. -12 2 Câu 6: Cường độ âm chuẩn I 0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại một điểm có giá trị L = 40dB, cường độ âm I tại điểm đó là A. 10-6 W/m2. B. 10-8 W/m2. C. 10-9 W/m2. D. 10-7 W/m2. Câu 7: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2 2 cos100πt (A) Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,8. B. 0,7. C. 0,5. D. 0,9. L 0,6 / H Câu 8: Mạch xoay chiều gồm 3 phần tử RLC mắc nối tiếp. Biết . Điện áp hai đầu mạch là u 240 2cos 100 t V i 4 2cos 100 t /6 A thì dòng điện trong mạch là . Tính R, C R 30;C 10 3 / 3 R 30 2;C 10 3 / 3 A. (F). B. (F). 3 R 30 3;C 10 / 3 2 R 30 3;C 10 3 / 3 C. (F). D. (F). Câu 9: Một sợi dây đàn hồi dài 30cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng trên dây có bước sóng là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 60 cm. Câu 10: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u=Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. d2 – d1 = (k+0,25) (với k = 0, ±1, ±2, ) B. d2 – d1 = (2k+1) (với k = 0, ±1, ±2, ) C. d2 – d1 = k (với k = 0, ±1, ±2, ) D. d2 – d1 = (k+0,5) (với k = 0, ±1, ±2, ) Câu 11: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. B. Sóng cơ không truyền được trong chân không. C. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. Trang 5/8 - Mã đề thi 132
  6. Câu 12: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng vật nặng là 90 g, dao động điều hòa với biên độ góc bằng 6o tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A. 0,05 J. B. 0,005 J. C. 0,01 J. D. 16,2 J. Câu 13: Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là A. Tần số góc của dao động. B. Chu kỳ dao động. C. Tần số dao dộng. D. Biên độ dao động. Câu 14: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức u = 2205 cos100 t (V) là A. 2205 V. B. 220 V. C. 11010 V. D. 1105 V.  Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại max . Tần số góc của vật dao động là max max max max A. . 2A B. . 2 A C. . A D. . A Câu 16: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là A. ZL=2πfL. B. ZL= . C. ZL=πfL. D. ZL= . Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. 2 Lấy 10 . Tần số dao động của con lắc bằng A. 1/(6π) Hz. B. 1/3 Hz. C. 6π Hz. D. 3 Hz. Câu 19: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai x A cos t x A cos t 2 2 dao động này có phương trình là 1 1 và 2 . Biên độ dao động của vật là A A A A A 2 A 2 A A A. . 1 2 B. . 1 C.2 . D. . 1 2 1 2 Câu 20: Chọn phát biểu sai. A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ. Câu 21: Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài  , dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc 0 (coi như góc nhỏ). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây cho ta tính được cơ năng của con lắc này? 1 2 1 1 W mg 2 W mg 1 cos W mg 0 W mg 0 0 A. . 2 B. . C. . D. . 0 2 2 Câu 22: Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hòa có tần số ƒ = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O, các vòng cách đều nhau một đoạn 4 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị bằng A. v = 200 cm/s. B. v = 150 cm/s. C. v = 150 m/s. D. v = 120 cm/s. Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. L R C A B M N ` UAN =200 V ,UMB =150 V. Độ lệch pha giữa uAN và uMB là /2. Tìm UR, UL, UC. A. UL = 140V , UC = 90V , U R 120V . B. UL = 90V , UC = 120V , U R 120V . C. UL = 160V , UC = 90V , U R 120V . D. UL = 160V , UC = 100V , U R 120V . Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 4cos 2 t cm . Thời gian từ lúc t = 0 2 đến lúc vật đi qua vị trí x = 2 cm theo chiều âm của trục tọa độ lần thứ nhất là A. 11/12 s. B. 1/12 s. C. 7/12 s. D. 5/6 s. Hết đề Trang 6/8 - Mã đề thi 132
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN MÔN VẬT LÝ KHỐI 12 (19 – 20) Thời gian làm bài: 30 phút; 24 câu trắc nghiệm Dành cho Ban A, A 1, CL, CT, CH Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là A. ZL=2πfL. B. ZL= . C. ZL=πfL. D. ZL= . Câu 2: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u=Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. d2 – d1 = (k+0,25) (với k = 0, ±1, ±2, ) B. d2 – d1 = (2k+1) (với k = 0, ±1, ±2, ) C. d2 – d1 = k (với k = 0, ±1, ±2, ) D. d2 – d1 = (k+0,5) (với k = 0, ±1, ±2, ) Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. B. Sóng cơ không truyền được trong chân không. C. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. L 0,6 / H Câu 4: Mạch xoay chiều gồm 3 phần tử RLC mắc nối tiếp. Biết . Điện áp hai đầu mạch là u 240 2cos 100 t V i 4 2cos 100 t /6 A thì dòng điện trong mạch là . Tính R, C R 30 3;C 10 3 / 3 R 30 2;C 10 3 / 3 A. (F). B. (F). R 30 3;C 10 3 / 3 2 R 30;C 10 3 / 3 C. (F). D. (F). Câu 5: Đặt điện áp u = 60 2 cos100πt (V) vào hai đầu điện trở R = 20 Ω. Cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng là A. 6A. B. 3A. C. 1.52 A. D. 32 A. Câu 6: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2 2 cos100πt (A) Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,8. B. 0,5. C. 0,7. D. 0,9. Câu 7: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức u = 2205 cos100 t (V) là A. 2205 V. B. 220 V. C. 11010 V. D. 1105 V. Câu 8: Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời hai đầu điện trở A. Nhanh pha đối với dòng điện. B. Góc lệch pha tuỳ thuộc giá trị điện trở. C. Cùng pha với dòng điện. D. Chậm pha đối với dòng điện. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 4cos 2 t cm . Thời gian từ lúc t = 0 2 đến lúc vật đi qua vị trí x = 2 cm theo chiều âm của trục tọa độ lần thứ nhất là A. 11/12 s. B. 1/12 s. C. 7/12 s. D. 5/6 s. Câu 10: Sóng dọc A. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. B. Chỉ truyền được trong chất rắn. C. Truyền được trong chân không. D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí. Câu 11: Chọn phát biểu sai. A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ. Trang 7/8 - Mã đề thi 132
  8. Câu 12: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ giống nhau A và B dao động với tần số 50 Hz, tạo ra hai sóng truyền đi trên mặt chất lỏng với tốc độ 2 m/s, hai sóng này giao thoa với nhau. Xét điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B lần lượt 32 cm và 55 cm. Gọi O là trung điểm AB. Số vân cực tiểu có trong khoảng giữa MO là A. 7 vân. B. 5 vân. C. 6 vân. D. 4 vân.  Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại max . Tần số góc của vật dao động là max max max max A. . A B. . 2 A C. . 2A D. . A -12 2 Câu 14: Cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại một điểm có giá trị L = 40dB, cường độ âm I tại điểm đó là A. 10-9 W/m2. B. 10-6 W/m2. C. 10-8 W/m2. D. 10-7 W/m2. Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. 2 Lấy 10 . Tần số dao động của con lắc bằng A. 1/(6π) Hz. B. 1/3 Hz. C. 6π Hz. D. 3 Hz. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 17: Một sợi dây đàn hồi dài 30cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Sóng trên dây có bước sóng là A. 40 cm. B. 10 cm. C. 60 cm. D. 20 cm. Câu 18: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai x A cos t x A cos t 2 2 dao động này có phương trình là 1 1 và 2 . Biên độ dao động của vật là A A A 2 A 2 A A A A A. . 1 2 B. . C.1 . 2 D. . 1 2 1 2 Câu 19: Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là A. Tần số góc của dao động. B. Chu kỳ dao động. C. Biên độ dao động. D. Tần số dao dộng. Câu 20: Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài  , dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc 0 (coi như góc nhỏ). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây cho ta tính được cơ năng của con lắc này? 1 2 1 1 W mg 2 W mg 1 cos W mg 0 W mg 0 0 A. . 2 B. . C. . D. . 0 2 2 Câu 21: Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hòa có tần số ƒ = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O, các vòng cách đều nhau một đoạn 4 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị bằng A. v = 200 cm/s. B. v = 150 cm/s. C. v = 150 m/s. D. v = 120 cm/s. Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. L R C A B M N ` UAN =200 V ,UMB =150 V. Độ lệch pha giữa uAN và uMB là /2. Tìm UR, UL, UC. A. UL = 140V , UC = 90V , U R 120V . B. UL = 90V , UC = 120V , U R 120V . C. UL = 160V , UC = 90V , U R 120V . D. UL = 160V , UC = 100V , U R 120V . Câu 23: Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0cos(t+ ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I 0 I0 2 2 A. I0 . B. . C. . 2 D. I 0. Câu 24: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng vật nặng là 90 g, dao động điều hòa với biên độ góc bằng 6o tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A. 0,01 J. B. 16,2 J. C. 0,05 J. D. 0,005 J. Hết đề Trang 8/8 - Mã đề thi 132