Trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc 2022 - Vật lý 12

doc 54 trang hoaithuong97 4900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc 2022 - Vật lý 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac_nghiem_ly_thuyet_chon_loc_2022_vat_ly_12.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc 2022 - Vật lý 12

  1. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 A. Trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, dđiện luôn chậm pha hơn điện áp tức thời một góc 900 B. Cường độ dòng điện qua cuộn dây: I0 = U0L/ZL. C. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R thì cường độ dòng điện và điện áphai đầu mạch luôn luôn cùng pha nhau D. Cường độ dòng điện qua mạch điện:I0 = U/R Câu 59: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm A. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với điện ápđặt vào nó. B. Điện ápgiữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng chậm pha hơn dòng điện một góc 900 C. Điện ápgiữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng nhanh pha hơn dòng điện một góc π/2. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua cuộn dây được tính bằng công thức I = U.L.ω Câu 60: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng, điện áp ở hai đầu cuộn cảm có biểu thức u = U 0sin(t) V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i = I 0sin (ωt + φ) (A). trong đó I0 và được xác định bởi các hệ thức nào sau đây? A. I0 = U0/ωL và φ = - π . B. I0 = U0/ωL và φ = π/2 C. I0 = U0/ωL và φ = 0 . D. I0 = U0/ωL và φ = - π/2 Câu 61: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều có tụ điện A. tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua, nhưng cho dòng điện xoay chiều đi qua nó. B. Điện ápgiữa hai đầu tụ điện luôn chậm pha so với dòng điện qua tụ một góc π /2. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện được tính bằng công thức I= U.Cω D. Cả A, B và C . Câu 62: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, điện áp trên tụ điện có biểu thức u = U 0sint V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i = I 0sin(ωt + φ) (A). trong đó I0 và  được xác định bởi các hệ thức nào sau đây? A. I0 = U0/ωC và φ = π/2 B. I0 = U0ωC và φ = 0 C. I0 = U0/ωC và φ = - π/2 D. I0 = U0ωC và φ = π/2 Câu 63: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xchiều có điện trở R A. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở có biểu thức u = U0 sin (ωt + φ) (V) thì i = I0sin ωt (A) B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áphiệu dụng được biểu diễn theo công thức U=I/R C. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha. D. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không. Câu 64: Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch A. Sớm pha π/2 so với dòng điện B. Trễ pha π/4 so với dòng điện C. Trễ pha π/2 so với dòng điện D. Sớm pha π/4 so với dòng điện Câu 65: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R. Đặt vào hai đầu R một điện áp có biểu thức u = U0sin ωt V thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức i = I 0sin (ωt + φ) (A), trong đó I0và  được xác định bởi các hệ thức tương ứng là: A. I0 = U0/R và  = - /2 B. I0 = U0/R và  = 0 C. I0 = U/R và  = 0 D. I0 = U0/2R và  = 0 Câu 66: Chọn phát biểu đúng trong trường hợp L > của mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp? A. Trong mạch có cộng hưởng điện. B. Hệ số công suất cos >1 C. Điện áphai đầu điện trở thuần R đạt cực đại. D. Cường độ dòng điện chậm pha hơn điện áphai đầu đoạn mạch. Câu 67: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC thì dòng điện nhanh hay chậm pha so với điện áp của đoạn mạch phụ thuộc vào: Trang - 22 -
  2. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 Trang - 23 -
  3. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 2 2 1 C C 2 1 1 C. Z R 2 1 2 D. Z R 2 2 2 2  C1 C2 C1 C2 Câu 79: Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh RLC một điện áp u = U 0sin ωt (V) thì cường độ dòng điện của đoạn mạch là: i = I0sin(100πt + π/6) đoạn mạch này luôn có: A. ZL= R B. ZL= ZC C. ZL > ZC D. ZL< ZC Câu 80: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha một góc φ so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch (0 < φ < 2 ). Đoạn mạch đó: A. gồm điện trở thuần và tụ điện B. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện C. chỉ có cuộn cảm D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm Câu 81: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R, uL, uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là (TS CĐ- 2007) A. uR sớm pha π/2 so với uL. B. uL sớm pha π/2 so với uC . C. uR trễ pha π/2 so với uC . D. uC trễ pha π/2 so với uL. Câu 82: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U 0sinωt. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu UR = 1/2UL = UC thì dòng điện qua đoạn mạch (TS CĐ -2007) A. sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. sớm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 83: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0sin(ωt + π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạchcó biểu thức i = I0sin(ωt - π/3). Đoạn mạch AB chứa A. tụ điện. B. điện trở thuần. C. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). D. cuộn dây có điện trở thuần.(TS CĐ - 2007) Câu 84: Dòng điện xchiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0 B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. C. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch D. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch (TS CĐ-2007) Câu 85: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn (TNPT- 2008) A. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện. C. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. chậm pha π/4so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 86: Đặt điện áp u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? (TNPT -2008) A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u. B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u. C. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i. D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u. Câu 87: Đặt điện áp u = U 2 sinωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có (TNPT-2008) A. Giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian B. Giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin C. Chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian D. Cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian Câu 88: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì A. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch. Trang - 24 -
  4. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. (TNPT 2009) CÁC MÁY ĐIỆN - TRUYỀNTẢI ĐIỆN NĂNG (60 câu) Câu 1: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoaychiều một pha dựa vào A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. khung dây quay trong điện trường. D. khung dây chuyển động trong từ trường. Câu 2: Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều một pha? A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm. B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm. C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây. D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có cuốn các cuộn dây. Câu 3: Phát biểu nào sau đâylà đúng đối với máy phát điện xchiều một pha? A. Dòng điện cảm ứng xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng. B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng. C. Suất điện động cực đại không phụ thuộc vào số cặp cực từ của phần cảm D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng. Câu 4: Người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều? A. Trandito bán dẫn. B. Điôt bán dẫn. C. Triăc bán dẫn. D. Thiristo bán dẫn. Câu 5: Thiết bị nào sau đây không có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều? A. Một điôt chỉnh lưu. B. Bốn điôt mắc thành mạch cầu. C. Hai vành bán khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện. D. Hai vành khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện. Câu 6: Thiết bị nào sau đây có tính thuận nghịch? A. Động cơ không đồng bộ ba pha. B. Động cơ không đồng bộ một pha. C. Máy phát điện xoay chiều một pha. D. Máy phát điện một chiều. Câu 7: Đặt một nam cham điện trước một lá sắt. Nối nam cham điện với nguồn điện xoay chiều thì lá sắt sẽ A. Hút đẩy luân phiên liên tục tại chỗ B. Bị nam cham điện đẩy ra C. Không bị tac động D. Bị nam cham điện hút chặt Câu 8: Máy phát điện một chiều và máy phát điện xoay chiều một pha khác nhau ở chỗ: A. Cấu tạo của phần ứng. B. Cấu tạo của phần cảm. C. Bộ phận đưa dòng điện ra mạch ngoài. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 9: Chọn đáp án sai: Trong máy phát điện xoay chiều một pha: A. Hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp. B. Phần cảm là bộ phận đứng yên. C. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng. D. Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm. Câu 10: Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác: A. Ud = Up B. Ud = 3 Up C. Id = 3 Ip D. A và C đều đúng Câu 11: Trong máy phat điện ba pha mắc hình sao: A. Ud = Up B. Up = 3 Ud C. Ud = 3 Up D. Id = 3 Ip Câu 12: Từ thông qua một khung dây nhiều vòng không phụ thuộc vào: A. Điện trở thuần của khung dây B. Từ trường xuyên qua khung C. Số vòng dây D. Góc hợp bởi mặt phẳng khung dây với vec tơ cảm ứng từ Câu 13: Ưu điểm của dòng xchiều ba pha so với dòng xchiều một pha Trang - 25 -
  5. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 A. Dòng xchiều ba pha tương đương với dòng xchiều một pha. B. Tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phi trên đường truyền tải. C. Dòng xoay chiều ba pha co thể tạo được từ trường quay một cach đơn giản. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 14: Lực tác dụng lam quay động cơ điện là: A. Lực đàn hồi. B. Lực tĩnh điện. C. Lực điện từ. D. Trọng lực. Câu 15: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ: A. Quay khung dây với vận tốc goc ω thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0 < ω B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc goc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 < ω C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung day thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc ω D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc ω thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 =ω Câu 16: Động cơ điện xoay chiều ba pha, có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình sao. Mạch điện ba pha dung để chạy động cơ nay phải dùng mấy day dẫn: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 17: Động cơ không đồng bộ ba pha, có ba cuộn day giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ nay phải dùng mấy day dẫn: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 18: Động cơ không đồng bộ một pha. Mạch điện một pha cần dung đểchạy động cơ nay phải dùng mấy dây dẫn A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 19: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều là A. cho khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt khung dây và vuông góc với từ trường. B. cho khung dây chuyển động đều trong một từ trường đều. C. quay đều một nam châm điện hay nam châm vĩnh cửu trước mặt một cuộn dây dẫn. D. A hoặc C Câu 20: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào là đúng với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều? A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà. B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều. C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 21: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tính chất nào sau đây? A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian. B. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. C. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên đhoà theo thời gian. D. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian. Câu 22: Chọn phát biểu đúng. Dđxc A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. có chiều biến thiên điều hoà theo thời gian C. có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. D. hình sin có pha biến thiên tuần hoàn. Câu 23: Chọn phát biểu đúng khi nói về điện áp dao động diều hoà A. điện áp dao động điều hòa ở hai đầu khung dây có tần số góc đúng bằng vận tốc góc của khung dây đó khi nó quay trong từ trường. B. Biểu thức điện áp dđộng điều hoà có dạng: u = U0cos (ωt + φ). C. Điện thế dao động điều hòa là một điện áp biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 24: Chọn một trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống sao cho đúng nghĩa: Cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều là cường dộ dòng điện không đổi khi qua cùng vật dẫn trong cùng thời gian làm toả ra cùng nhiệt lượng như nhau. A. Hiệu dụng B. Tức thời. C. Không đổi D. A, B, C sai Trang - 26 -
  6. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 Câu 25: . Dòng AC được ứng dụng rộng rãi hơn dòng DC, vì: A. Thiết bị đơn giản, dễ chế tạo, tạo ra dòng điện có công suất điện lớn và có thể biến đổi dễ dàng thành dòng điện DC bằng cách chỉnh lưu. B. Có thể truyền tải đi xa dễ dàng nhờ máy biến thế, hao phí điện năng truyền tải thấp. C. Có thể tạo ra dòng AC ba pha tiết kiệm được dây dẫn và tạo được từ trường quay. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 26: . Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ. C. Lệch pha nhau 1200 D. Cả A, B, C. Câu 27: Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là không đúng A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không. B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha. C. Hiệu điện thế pha bằng 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha. D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất. Câu 28: Trong cách mắc dòng điện xoaychiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha. B. Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai dây pha. C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau. D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha. Câu 29: Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn? A. Hai dây dẫn. B. Ba dây dẫn. C. Bốn dây dẫn. D. Sáu dây dẫn. Câu 30: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữ n, p và f là (TNPT - 2008) A. f = 60np. B. n = 60p/f. C. n = 60f/p. D. f = 60n/p. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng? Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho A. nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó. B. dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện. C. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha D. dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện. Câu 32: Phát biểu nào là đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có A. độ lớn không đổi. B. phương không đổi. C. hướng quay đều. D. tần số quay bằng tần số dòng điện. Câu 33: Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị A. B = 0. B. B = B0. C. B = 1,5B0. D. B = 3B0. Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng? Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha A. chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. chỉ dựa trên hiện tượng tự cảm. C. dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện. D. dựa trên hiện tượng tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra. B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng quay trong một giõy của rô to. C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rô to. D. Chỉ có dđiện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay. Máy biến áp và truyền tải điện năng Câu 36: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào: A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. Trang - 27 -
  7. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 C. Việc sử dụng trường quay D. Tác dụng của lực từ. Câu 37: Máy biến áp co thể dùng để biến đổi điện áp của nguồn điện nào sau đây? A. Pin B. Ăcqui C. Nguồn điện xoay chiều AC. D. Nguồn điện một chiều DC. Câu 38: Trong thực tế sử dụng MBT người ta thường mắc cuon sơ cấp liên tục với nguồn không cần tháo ra kể cả khi không cần dùng MBT là vì A. Dòng điện trong cuộn SC rất nhỏ vì cảm kháng rất lớn khi không tải. B. Công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau C. Tổng trở của biến áp nhỏ D. Cuộn dây sơ cấp co điện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ, không đáng kể Câu 39: Trong máy biến áp, khi điện áp ở mạch thứ cấp tăng k lần thì: A. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp tăng k lần. B. Tiết diện dây ở mạch thứ cấp lớn hơn tiết diện dây ở sơ cấp k lần. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm đi k lần. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 40: Vai trò của máy biến áp trong việc truyền tải điện năng: A. Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phi trên đường truyền tải. B. Tăng điện áp truyền tải để giảm hao phi tren đường truyền tải. C. Giảm điện áp truyền tải để giảm hao phi tren đường truyền tải. D. Giảm sự thất thóat năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ. Câu 41: Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp. Chọn câu đung trong máy tăng áp thì: A. N1có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2. B. N1=N2 C. N1 > N2. D. N1 N2 B. N1 < N2 C. N1 = N2 D. N1 có thể lớn hơn hay nhỏ hơn N2 Câu 43: Máy biến áp là một thiết bị có thể: A. Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều. B. Biến đổi điện áp của một dòng điện không đổi. C. Biến đổi điện áp của một dòng điện xoay chiều hay của dòng điện không đổi. D. Biến đổi công suất của một dòng điện không đổi. Câu 44: Trong máy biến áp: A. Cuộn sơ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi điện áp B. Cuộn thứ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi điện áp. C. Cuộn sơ cấp là cuộn nối với tải tiêu thụ của mạch ngoài. D. Cả B va C đều đung. Câu 45: Máy biến áp dung để: A. Giữ cho điện áp luôn ổn định, không đổi. B. Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định, không đổi. C. Làm tăng hay giảm cường độ dòng điện. D. Làm tăng hay giảm điện áp của dòng điện xoay chiều. Câu 46: Chọn câu trả lời sai.Máy biến áp:  A. e’/e = N’/N B. U’/U = N’/N C. e' = N' D. U’/U = I’/I t Câu 47: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự hao phi năng lượng trong máy biến áp là do: A. Hao phi năng lượng dưới dạng nhiệt năng toả ra ở cac cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế. B. Lõi sắt co từ trễ và gây dòng Fucô. C. Có sự thất thoat năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 48: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có số vòng dây gấp 4 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Hiệu điện thế ở hai đầucuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp: Trang - 28 -
  8. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 A. Tăng gấp 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng gấp 2 lần. D. Giảm đi 2 lần. Câu 49: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến thế một điện áp xchiều, khi đó điện áp xuất hiện ở hai đầu cuộn thứ cấp là A. điện áp không đổi. B. điện áp xoay chiều. C. điện áp một chiều có độ lớn thay đổi. D. Cả B và C đều đúng. Câu 50: Chọn câu sai: Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phi đường dây do toả nhiệt ta có thể: A. Tăng tiết diện day truyền tải. B. Giảm chiều dài dây truyền tải. C. Tăng điện áp trước khi truyền tải. D. Giảm điện áp trước khi truyền tải. Câu 51: Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao tren đường dây k lần thì phải: A. Giảm điện áp k lần. B. Tăng điện áp k lần. C. Giảm điện áp k lần. D. Tăng tiết diện của day dẫn và điện áp k lần. Câu 52: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có thể tăng điện áp B. Máy biến áp có thể giảm điện áp. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. Câu 53: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? A. Tăng tiết diện dây dẫn truyền tải. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa Câu 54: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là A. để máy biến áp ở nơi khô thoáng. B. lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc. C. lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp. Câu 55: Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất của máy biến áp? A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. B. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện nhau. D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức. Câu 56: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là(TNPT - 2007) A. giảm công suất truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây. C. tăng điện áp trước khi truyền tải. D. giảm tiết diện dây. Câu 57: Về mặt lý thuyết, muốn giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt khi chuyển tải điện năng 400 lần thì phải A. Tăng sức chống đỡ của các cột điện lên 400 lần. B. Tăng điện áp U của các dây dẫn lên 20 lần. C. A và B đều sai. D. A và B đều đúng. Câu 58: Khẳng định nào liên quan đến cách mắc điện 3 pha là đúng A. Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu thụ cần đối xứng. B. Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu thụ không cần đối xứng. C. Mắc hình tam giác: hay mắc 3 dây. Tải tiêu thụ không cần đối xứng. D. Dây trung hòa trong cách mắc hình sao của điện 3 pha gọi là dây nóng. Câu 59: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này (TNPT-2008) Trang - 29 -
  9. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 A. là máy tăng áp. B. là máy hạ áp. C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. Câu 60: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto (TNTHPT 2009) A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. < tốc độ quay của từ trường. D. luôn = tốc độ quay của từ trường. DAO ĐỘNG ĐIỆN -SÓNGĐIỆN TỪ ( 65 câu) Câu 1: Chọn câu trả lời đúng : Điện trường xoáy là? A. là điện trường do điện tích đứng yên gây ra. B. một điệntrường mà chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn. C. một điện trường mà các đường sức là những đường khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ. D. Một điện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại trong không gian. Câu 2: Khi điện trường biến thiên theo thời gian giữa các bản tụ điện thì: A. Có một dđiện chạy qua giống như trong dòng điện trong dây dẫn. B. Tương đương với dòng điện trong dây dẫn gọi là dòng điện dịch. C. Không có dòng điện chạy qua. D. Cả hai câu A và C đều đúng. Câu 3: Khi diện trường biến thiên theo tgian sẽ sinh ra: A. Một điện trường xoáy. B. Một từ trường xoáy. C. Một dòng điện. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điệntrở thuần không đáng kể? (TNPT - 2007) A. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện. Câu 5: Chọn Câu trả lời sai. Dao động điện từ có những tính chất sau A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cũng biến thiên tuần hoàn cùng pha dao động. C. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường được bảo toàn. D. Sự biến thiên điện tích trong mạch dđộng có cùng tần số với năng lượng tức thời của cuộn cảm và tụ điện. Câu 6: Chọn câu sai trong mạch dao động điện từ: A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Dđộng điện từ trong mạch d đ là dao động tự do. C. Tần số dđộng  = là tần số góc dao động riêng của mạch. D. Năng lượng của mạch dđộng là năng lượng điện tập trung ở tụ điện Câu 7: Trong mạch điện dao động điện từ LC, khi điện tích giữa hai bản tụ có biểu thức: q = Q 0sint thì năng lượng tức thời của cuộn cảm và của tụ điện lần lượt là: 2 2 2 2 2 Q0 2 2 2 2 Q0 2 A. Wt = L Q cos t và Wđ = sin t B. Wt = L Q cos t và Wđ = sin t 0 2C 0 C 2 2 2 Q0 2 Q0 2 2 2 2 Q0 2 C. Wt = cos t và Wđ = sin t D. Wđ = L Q cos t và Wt = sin t C 2C 0 2C Câu 8: Dao động điện từ và dao động cơ học: A. Có cùng bản chất vật lí. B. Được mô tả bằng những phương trình toán học giống nhau. C. Có bản chất vật lí khác nhau Trang - 30 -
  10. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 D. Câu B và C đều đúng. Câu 9: Một mạch chọn sóng với L không đổi có thể thu được các sóng trong khoảng từ f 1 tới f2 (với f1 < f2) thì giá trị của tụ C trong mạch phải là 1 1 1 A. 2 2 C 2 2 B. 2 2 4 Lf1 4 Lf 2 4 Lf1 1 1 1 C. 2 2 D. 2 2 C 2 2 4 Lf 2 4 Lf 2 4 Lf1 Câu 10: Chọn câu trả lời sai: Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến bộ phận có trong máy phát là: A. Mạch chọn sóng. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại Câu 11: Chọn câu trả lời sai Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện bộphận có trong máy phát là: A. Mạch phát dao động cao tần. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại Câu 12: Khi tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo biểu thức q = Q 0sint. Biểu thức nào sai trong các biểu thức tính năng lượng trong mạch LC sau đây? 1 Q 2 A. W Cu 2 0 sin 2 t đ 2 2C 1 Q 2 B. W Li 2 0 cos 2 t t 2 2C 1 1 C. Năng lượng dao động: W LI 2 L 2Q 2 2 0 2C 0 1 2 D. Năng lượng dao động W = Wt + Wđ = Q 4C 0 Câu 13: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm là? A. Chu kì rất lớn B. Tần số rất lớn C. Cường độ rất lớn D. Năng lương. Câu 14: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng trong mạch dđộng LC A. Năng lượng trong mạch dao động LC là một đại lượng biến đổi tuyến tính theo thời gian B. Năng lượng trong mạch dao động LC là một đại lượng biến đổi điều hoà với tần số góc  = C. Năng lượng trong mạch dao động LC là một đại lượng được mô tả bằng một định luật dạng sin. D. Năng lượng trong mạch dao động LC là một đại lượng không đổi và tỉ lệ bình phương với tần số riêng của mạch. Câu 15: Chọn phát biểu đúng khi so sánh dao động của con lắc lò xo và dao động điện từ trong mạch LC: A. Khối lượng m của vật nặng tương ứng với hệ số tự cảm L của cuộn dây. B. Độ cứng k của lò xo tương ứng với điện dung C của tụ điện. C. Gia tốc a tương ứng với cường độ dòng điện i. D. Vận tốc v tương ứng với điện tích q. Câu 16: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong mạch dđộng LC: A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch. D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi. Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Chọn Câu 17: phát biểu đúng khi nói về tương quan giữa véctơ cường độ điện trường E và véctơ cảm ứng từ củaB điện từ trường đó: A. E và B bthiên tuần hoàn lệch pha nhau một góc /2 B. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số. C. E và B cùng phương. D. Cả A, B đều đúng. Trang - 31 -
  11. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 Câu 18: Chọn phát biểu đúng khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và từtrường: A. Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trường sinh ra có tần số càng lớn B. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại điện trường biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên. C. Điện trường biến thiên đều thì từ trường cũng biến thiên đều D. Cả B và C đều đúng. Câu 19: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây? L C A. T 2 LC B. T 2 C. T D. T 2 C 2LC L Câu 20: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC: A. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình biến đổi điều hoà của cường độ dòng điện trong cuộn cảm. B. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình biến đổi điều hoà của điện tích tụ điện. C. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. D. A, B, C đều đúng. Câu 21: Chọn phát biểu đúng khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ điện trong mạch dao động: A. Điện tích tụ điện biến thiên dao động đ hoà với tần số góc  = B. Điện tích tụ điện biến thiên dđộng đhòa với tần số góc  = LC C. Điện tích biến thiên theo hàm số mũ theo thời gian D. Điện tích biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 22: Các nhà kĩ thuật truyền hình khuyến cáo rằng không nên dùng một chiếc ăngten cho hai máy thu hình một lúc. Lời khuyến cáo này dựa trên cơ sở vật lí nào? Hãy chọn Câu giải thích đúng. A. Do tần số sóng riêng của mỗi máy là khác nhau. B. Do làm như vậy tín hiệu vào mỗi máy là yếu đi. C. Do có sự cộng hưởng của hai máy. D. Một cách giải thích khác. Câu 23: Trong mạch dao động điện từ LC, giả sử các thông số khác không đổi. Để tần số của mạch phát ra tăng n lần thì cần A. Tăng điện dung C lên n lần B. Giảm điện dung C, giảm n lần C. Tăng điện dung C lên n2 lần D. Giảm điện dung C, giảm n2 lần Câu 24: Trong mạch dđộng LC, hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa cường độ tức thời i, cường độ cực đại I0 và hiệu điện thế u giữa 2 bản tụ có dạng L C L L A. (I 2 i 2 ) u 2 B. (I 2 i 2 ) u 2 C. (I 2 i 2 ) u 2 D. (I 2 i 2 ) u 2 0 C 0 L 0 C 0 C Câu 25: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì (TSĐH -2007) A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch Câu 26: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức(TNPT- 2007) 2 1 1 1 A.  B.  C.  D.  LC LC 2 LC LC Câu 27: Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm: A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín. B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín. Trang - 32 -
  12. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín. Câu 28: .Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. C. phụ thuộc vào cả L và C D. không phụ thuộc vào L và C. Câu 29: .Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 30: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 31: .Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc 2 1 A.  2 LC B.  C.  LC D.  LC LC Câu 32: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng? A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. D. Tần số dđộng của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. Câu 33: Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó? A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều. B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi. C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà. D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động. Câu 34: Sóng được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng: A. Dài và cực dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 35: Chọn câu trả lời sai? Điện trường xoáy: A. Do từ trường biến thiên sinh ra. B. Có đường sức là các đường cong khép kín. C. Biến thiên trong không gian và theo cả thời gian. D. Cả A và B đều đúng. Câu 36: Điện trường tĩnh: A. Do các điện tích đứng yên sinh ra. B. Có đường sức là các đường cong hở, xuất phát ở các điện tích dương và kết thúc ở các điện tích âm. C. Biến thiên trong không gian, nhưng không phụ thuộc vào thời gian. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 37: Khi một điện tích điểm dao động, xung quanh điện tích sẽ tồn tại: A. Điện trường. B. Từ trường. C. Điện từ trường. D. Trường hấp dẫn. Câu 38: Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ có: A. Điện trường. B. Từ trường. C. Điện từ trường. D. Trường hấp dẫn. Câu 39: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau không phải là đặc điểm chung của sóng cơ học và sóng điện từ: A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang. C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân không. Câu 40: Chọn Câu sai. Sóng điện từ là sóng: A. Do điện tích sinh ra. B. Do điện tích dao động bức xạ ra. C. Có vectơ dao động vuông góc với phương truyền sóng. D. Có vận tốc truyền sóng trong chân không bằng vận tốc ánh sáng. Câu 41: Chọn phát biểu đúng về sóng điện từ Trang - 33 -
  13. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, không phụ thuộc vào tần số của nó. B. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, phụ thuộc vào tần số của nó. C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, và không phụ thuộc vào tần số của nó. D. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và phụ thuộc vào tần số của nó. Câu 42: Chọn phát biểu sai khi nói vềsóng điện từ: A. Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng giữa chúng có hệ thức λ = c/f B. Sóng điện từ có những tính chất giống như một sóng cơ học thông thường. C. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc bốn của tần số D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 43: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ: A. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân không. B. Điện tích dđộng không thể bức xạ ra sóng điện từ C. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. D. Tấn số sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số f của điện tích dao động. Câu 44: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ: A. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truền trong mọi môi trường kể cả chân không. C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ D. Sóng điện từ là sóng cơ học Câu 45: Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì vec tơ cường độ diện trường và vec tơ cảm ứng từ có phương A. // với nhau B. // với phương truyền sóng C. vuông góc với nhau D. vuông góc với nhau và // với phương truyền sóng Câu 46: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng: A. Giao thoa sóng. B. Sóng dừng. C. Cộng hưởng điện. D. Một hiện tượng khác. Câu 47: Chọn câu sai: Tác dụng của tầng điện li đối với sóng vô tuyến A. Sóng dài và sóng cực dài có bước sóng 100 – 10km bị tầng điện li hấp thụ mạnh. B. Sóng trung có bước sóng 1000 –100 m. Ban ngày sóng trung bị tầng điệnli hấp thụ mạnh; ban đêm, nó bị tầng điện li phản xạ mạnh. C. Sóng ngắn có bước sóng 100 – 10 m bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần. D. Sóng cực ngắn có bước sóng 10 – 0,01 m,không bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ, mà cho nó truyền qua. Câu 48: Để truyền các tín hiệu truyền hình bằng vô tuyến người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số khoảng: A. kHz B. MHz C. GHz D. mHz Câu 49: Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất người ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng: A. 100 – 1 km B. 1000 – 100m C. 100 – 10 m D. 10 – 0,01 m Câu 50: . Đài tiếng nói Việt Nam phát thanh từ thủ đô Hà Nội nhưng có thểtruyền đi được thông tin khắp mọi miền đất nước vì đã dùng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng: A. 100 – 1 km B. 1000 – 100 m C. 100 – 10 m D. 10 – 0,01 m Câu 51: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây? A. H tượng cảm ứng điện từ. B. Htượng tự cảm C. Htượng cộng hưởng điện D. Htượng từ hoá Câu 52: Đài phát thanh Bình Dương phát sóng 92,5 KHz thuộc loại sóng Trang - 34 -
  14. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 A. Dài B. Trung C. Ngắn D. Cực ngắn Câu 53: Trong các thiết bị điện tử nào sau đây trường hợp nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến: A. Máy vi tính. B. Điện thoại bàn hữutuyến. C. Điện thoại di động. D. Dụng cu điều khiển tivi từ xa. Câu 54: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến: A. Các sóng trung ban ngày chúng bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được xa, ban đêm chúng bị tầng điện li phản xạ nên truyền được xa. B. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh C. Các sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng D. Sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn. Câu 55: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến: A. Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tsố hàng nghìn hec trở lên, gọi là sóng vô tuyến. B. Sóng dài và cực dài có λ từ 107 m đến 105m C. Sóng trung có bước sóng từ 103 m đến 100m D. Sóng cực ngắn có bước sóng từ 10m đến 0,01m Câu 56: Dao động điện từ nào dưới đây chắc chắn không có sự toả nhiệt do hiệu ứng Jun - Lenxơ: A. Dao động riêng lí tưởng. B. Dao động riêng cưỡng bức. C. Dao động duy trì. D. Cộng hưởng dao động. Câu 57: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về việc sử dụng các loại sóng vô tuyến? A. Sóng dài có năng lượng cao và bị nước hấp thụ. B. Sóng trung và sóng ngắn phản xạ được trên tầng điện li vào ban đêm. C. Sóng cực ngắn không bị phản xạhoặc hấp thụ trên tầng điện li. D. Cả A, và C. Câu 58: Trong các loại sóng điện từ kể sau: I. Sóng dài. II. Sóng trung.III. Sóng ngắn. IV Sóng cực ngắn. Sóng nào phản xạ ở tầng điện li? A. I và II. B. II và III. C. III và I. D. I, II và III. Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các loại sóng vô tuyến? A. Sóng dài chủ yếu được dùng để thtin dưới nước. B. Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày. C. Sóngngắn có nănglượng < sóngdài và sóng trung. D. A, B và C đều đúng. Câu 60: Trong các mạch sau đây. Mạch nào không thể phát được sóng điện từtruyền đi xa trong không gian? I. Mạch dao động kín. II. Mạch dao động hở. III. Mạch điện xoay chiều R, L và C nối tiếp. A. I và II. B. II và III C. I và III. D. I, II và III. Câu 61: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự thông tin bằngvô tuyến? A. Những dao động điện từ có tần số từ 100 Hz trở xuống, sóng điện từ của chúng không thể truyền đi xa. B. Sóng điện từ có tần số hàng ngàn Hz trở lên mới gọi là SVT C. Sóng điện từ có tần số càng lớn λ càng nhỏ. D. B và C đều đúng. Câu 62: Chọn phát biểu sai về điện từ trường A. Đ trường xoáy có đường sức là các đường khép kín. B. Đtrường xoáy biến thiên trong không gian và theo thời gian. C. Điện trường xoáy do từ trường biến thiên gây ra. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 63: Chọn phát biểu đúng về điện từ trường: A. Điện trường tĩnh do các điện tích đứng yên gây ra. B. Điện trường tĩnh biến thiên trong không gian, nhưng không phụ thuộc vào thời gian. Trang - 35 -
  15. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 C. Điện trường tĩnh có đường sức là đường cong hở, xuất phát từ các đường tích dương và kết thúc ở điện tích âm D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 64: Chọn câu sai khi nói về nguyên tắc thu sóng điện từ: A. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động LC kết hợp với một ăng ten.Sóng cần thu được chọn lọc từ mạch dao động. B. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động LC. C. Áp dụng hiện tượng cộng hưởng trong mạch dao động của máy thu để thu sóng điện từ. D. Cả A, C đều đúng. Câu 65: Dao động điện từ thu được trong mạch chọn sóng của máy thu là loại dao động điện từ nào sau đây? A. Dđộng cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng được chọn. B. Daođộng cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch. C. Dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch. D. A và B TÁN SẮC – GIAO THOA ÁNH SÁNG (82 Câu) Câu 1: Chọn câu trả lời sai :ánh sáng đơn sắc là ánh sáng : A. Có màu sắc xác định B. Không bị tán sắc khi qua lăng kính C. Bị khúc xạ khi qua lăng kính D. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác Câu 2: Chọn câu trả lời sai :ánh sáng trắng là ánh sáng : A. Có một bước sóng xác định B. Khi truyền từ không khí vào nước bị tách thành dải màu sắc cầu vồng từ đỏ đến tím C. Được tổng hợp từ 3 màu cơ bản : Đỏ, xanh da trời, và màu lục D. Bị tán sắc khi qua lăng kính Câu 3: Thí nghiệm 2 của niutơn về sóng ánh sáng chứng minh: A. Lăng kính không có khả năng nhuộm màu cho ánh sáng B. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc C. ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc D. Sự khúc xạ của mọi tia sáng khi qua lăng kính Câu 4: Chọn câu trả lời đúng : Khi một chùm sáng đi từ một môi trường này sang một môi trường khác đại lượng không bao giờ thay đổi là : A. Chiều của nó B. Vận tốc C. Tần số D. Bước sóng Câu 5: Chọn câu trả lời đúng : Công thúc tính khoảng vân là : Da D D a A. i B. i C. i D. i  2a a D Câu 6: ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo A. Tần số ánh sáng B. Bước sóng của ánh sáng C. Chiết suất của một môi trường D. Vận tốc của ánh sáng Câu 7: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng : A. Có cùng tần số B. Đồng pha C. Đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu thay đổi chậm D. Có cùng tần số và hiệu số pha không đổi Câu 8: Chọn câu trả lời đúng : Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là: A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ C. Quang phổ vạch hấp thụ D. Một loại quang phổ khác Câu 9: Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ : A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục C. áp suất của khối khí phải rất thấp D. Không cần điều kiện gì Trang - 36 -
  16. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 Câu 10: Chọn câu trả lời sai : Quang phổ vạch phát xạ : A. Là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối B. Do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện phát ra C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về : số lượng vạch phổ, vị trí vạch màu, màu sắc và độ sáng tỉ đối giữa các vạch D. ứng dụng để nhận biết được sự có mặt của một nguyên tố trong các hỗn hợp hay hợp chất, xác định thành phần cấu tạo hay nhiệt độ của vật Câu 11: Chọn câu trả lời đúng : Quang phổ liên tục: A. Là dụng cụ để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần, thành những thành phần đơn sắc khác nhau B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính Câu 12: Chọn câu trả lời đúng : phép phân tích quang phổ A. Là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúng B. Thực hiện đơn giản, cho kết quả nhanh hơn phép phân tích hóa học và có độ nhạy rất cao C. Có thể phân tích được từ xa D. Cả 3 đều đúng Câu 13: Chọn câu trả lời đúng: chiếu 1 chùm tia sáng hẹp qua 1 lăng kính. Chùm tia sáng bị tách thành 1 chùm tia ló có màu sắc khác nhau. Hiện tương này gọi là: A. Giao thoa ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng C. Khúc xạ ánh sán D. Nhiễu xạ ánh sáng Câu 14: Một tia sáng khi đi qua lăng kính ló ra chỉ 1 màu duy nhất không phải là màu trắng thì đó là: A. ánh sáng đơn sắc B. ánh sáng đa sắc C. ánh sáng bị tán sắc D. Lăng kính không có khả năng tán sắc Câu 15: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng ánh sáng: A. Có bản chất sóng B. Là sóng ngang C. Là sóng điện từ D. Có thể bị tán sắc Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phép phan tích quang phổ : A. Phép phân tích quang phổ là phép phân tích ánh sáng trắng B. Phép phân tích quang phổ là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúng C. Phép phân tích quang phổ là nguyên tắc dùng để xác định nhiệt độ của các chất D. Cả A, B, C đều đúng Câu 17: Chùm tia ló ra khỏi lăng kính của 1 máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính buồng tối là : A. 1 chùm tia song song B. 1chùm tia phân kì màu trắng C. 1 chùm tia phân kì có nhiều màu D. 1 tập hợp nhiều chùm tia song song mỗi chùm có 1 màu Câu 18: Quang phổ liên tục của 1 vật : A. Phụ thuộc bản chất của vật B. Phụ thuộc nhiệt độ của vật C. Phụ thuộc cả bản chất lẫn nhiệt độ của vật D. Không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật Câu 19: Quang phổ gồm 1 dải màu từ đỏ đến tím là : A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch hấp thụ C. Quang phổ đám D. Quang phổ vạch phát ra Câu 20: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái : A. Rắn B. Lỏng C. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp D. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao Câu 21: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím, đó là vì: A. Ánh sáng trắng bao gồm vô số ánh sáng màu đơn sắc có một số tần số khác nhau và do chiết suất của thủy tinh đối với sóng ánh sáng có tấn số nhỏ thì nhỏhơn so với sóng ánh sáng có tần số lớn hơn. B. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh lớn hơn so với ánh sáng tím. C. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím. D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím. Câu 22: Chọn câu sai trong các câu sau: Trang - 37 -
  17. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau. C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng. Câu 23: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặt trưng nhất là: A. màu sắc B. tần số C. vận tốc truyền D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó. Câu 24: Chọn câu sai: A. Đại lượng đặt trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số. B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc: A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính là giống nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. Câu 26: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương truyền ánh sáng. B. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có một phương truyền nhất định. C. Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của môi trường đó lớn. D. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường ánh sáng truyền qua. Câu 27: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn: A. Đơn sắc B. Kết hợp C. Cùng màu sắc D. Cùng cường độ sáng. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc. A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau có trị số giống nhau. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏnhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. Câu 29: Chọn câu sai: A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc:đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính C. Vận tốc của ánh sáng tùy thuộc môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng. Câu 30: Chọn câu sai: A. Giao thoa là hiện tượng đặt trưng của sóng. B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa. C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng D. Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp. Câu 31: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng: A. Ánh sáng có bản chất giống nhau B. Ánh sáng là sóng ngang C. Ánh sáng là sóng điện từ D. Ánh sáng có thể bị tán sắc. Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng trung tâm sẽ: A. Không thay đổi B. Sẽ không còn vì không có giao thoa C. Xê dịch về phía nguồn sớm pha D. Xê dịch về phía nguồn trễ pha Câu 33: Trong các công thức sau, công thức nào đúng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa? Trang - 38 -
  18. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 D D D D A. x 2k B. x k C. x k D. x (k 1) a 2a a a Câu 34: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng? A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn. B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. C. Thí nghiệm giao thoa với khe I – âng D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. Câu 35: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào? A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dãi màu như cầu vòng. B. Một dãi màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối. D. Không có các vân màu trên màn. Câu 36: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn đối với ánh sáng có bước sóng ngắn C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng nhất định D. Màu quang phổ là màu của ánh sáng đơn sắc Câu 37: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái: A. Rắn B. Lỏng C. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp D. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suấtcao Câu 38: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Các vật rắn, lỏng, khí(có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau C. Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục D. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng Câu 39: Đặc điểm của quang phổ liên tục: A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng D. Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ Câu 40: Phát biểu nào là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường: A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau C. Với bước sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn D. Chiết suất của một môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau Câu 41: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối D. Quang phổ liên tục là do các vật rắn,lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn hơn khi bị nung nóng phát ra. Câu 42: Quang phổ vạch phát xạ Hyđro có bốn vạch màu đặc trưng: A. Đỏ, vàng, lam, tím B. Đỏ, lục, chàm, tím C. Đỏ, lam, chàm, tím D. Đỏ, vàng, chàm, tím Câu 43: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ: A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽnằm trên một nền tối B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối Trang - 39 -
  19. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố dó D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối cảu các vạch đó Câu 44: Điều nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ; A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục D. Một điều kiện khác Câu 45: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa: “Tia tử ngoại là những bức xạ có bước sóng bước sóng của ánh sáng .” A. Nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím B. Không nhìn thấy được, lớn hơn, tím C. Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, đỏ D. Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím Câu 46: Ánh sáng có bước sóng 0.55.10-3mm là ánh sáng thuộc: A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Ánh sáng tím D. Ánh sáng khả kiến(ánh sáng thấy được) Câu 47: Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ: A. Hiện tượng giao thoa B. Hiện tượng khúc xạ C. Hiện tượng phản xạ D. Hiện tượng tán sắc Câu 48: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơghen và tia gamma đều là: A. Sóng cơ học B. Sóng điện từ C. Sóng ánh sáng D. sóng vô tuyến Câu 49: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia ló ra khỏi lăng kính có nhiều màu sắc khác nhau. Hiện tượng đó là: A. Giao thoa ánh sáng B. Nhiễu xạ ánh sáng C. Tán sắc ánh sang D. Khúc xạ ánh sáng Câu 50: Quan sát một lớp mỏng xà phòng trên mặt nước ta thấy có những màu quần khác nhau(như màu cầu vòng). Đó là do: A. Ánh sáng qua lớp xà phòng bị tán sắc B. Màng xà phòng có bề dày không bằng nhau, tạo ra những lăng kính có tác dụng làm cho ánh sáng bị tán sắc C. Màng xà phòng có khả năng hấp thụ và phản xạ khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng D. Mỗi ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng sau khi phản xạ ở mặt trên và mặt dưới của màng xà phòng giao thoa với nhau tạo ra những vân màu đơn sác Câu 51: Quan sát ánh sáng phản xạ trên các lớp dầu, mỡ, bong bóng xà phòng hoặc cầu vòng trên bầu trời ta thấy có những màu quần sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào của ánh sáng sau đây: A. Nhiễu xạ B. Phản xạ C. Tán sắc của ánh sáng trắng D. Giao thoa của ánh sáng trắng Câu 52: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là: A. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C B. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra ánh sáng C. Ánh sáng trắng qua một chất bị nung nóng phát ra D. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng lớn bị nung nóng phát ra Câu 53: Chọn câu trả lời sai: Tia hồng ngoại : A. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ  ≥ 0,76 m B. Có bản chất là sóng điện từ C. Do các vật bị nung nóng phát ra.Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt D. ứng dụng để trị bệnh còi xương Câu 54: Chọn câu trả lời đúng: Tia tử ngoại : A. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím ở ≤ 0,4 m Trang - 40 -
  20. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 B. Có bản chất là sóng cơ học. C. Do các vật bị nung nóng phát ra. D. ứng dụng để trị bệnh ung thư nông Câu 55: Chọn câu trả lời sai: Tia RƠNGHEN: A. Bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10-12 đến 10-8 m) B. Có khả năng đâm xuyên mạnh C. Trong y học để trị bệnh còi xương D. Trong công nghiệp dùng để các định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc Câu 56: ánh sáng đơn sắc là ánh sáng: A. Giao thoa với nhau C. Không bị tán sắc khi qua lăng kính B. ánh sáng mắt nhìn thấy được D. Cả 3 Câu 57: Chọn câu đúng : A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số hoàn toàn xác định B. Bước sóng ánh sáng rất lớn so với bước sóng cơ C. ánh sáng không đơn sắc là ánh sáng trắng D. Màu ứng với mỗi ánh sáng gọi là màu đơn sắc Câu 58: Bộ phận chính của máy quang phổ là : A. Nguồn sáng B. ống chuẩn trực B. Kính ảnh D. Lăng kính Câu 59: Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng: quang phổ nào là quang phổ liên tục : A. Đèn hơi thủy ngân B. Đèn dây tóc nóng sáng C. Đèn Natri D. Đèn Hiđrô Câu 60: Mặt trời là nguồn khụng phát ra A. ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngoại C. tia tử ngoại D. tia gamma Câu 61: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là: A. Tác dụng nhiệt B. Làm iôn hóa không khí C. Làm phát quang một số chất D. Tác dụng sinh học Câu 62: Nguồn sáng nào sau đây không phát ra tia tử ngoại : A. Mặt trời B. Hồ quang điện C. Đèn thủy ngân D. Đèn dây tóc có công suất 100W Câu 63: Chọn câu trả lời sai : Tia tử ngoại : A. Không tác dụng lên kính ảnh B. Không kích thích một số chất phát quang C. Làm iôn hóa không khí D. Gây ra những phản ứng quang hóa Câu 64: Hãy chọn câu đúng: tia hồng ngoại và tia tử ngoại : A. Đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau B. Không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ,giao thoa C. Chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh D. Chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt Câu 65: Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra: A. ánh sáng nhìn thấy B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại D. Tia rơnghen Câu 66: Tia RƠNGEN có bước sóng A. Ngắn hơn tia hồng ngoại B. Dài hơn sóng vô tuyến C. Dài hơn tia tử ngoại D. Bằng tia gam ma Câu 67: : Tính chất nổi bật của tia rơngen là : A. Tác dụng lên kính ảnh B. Làm phát quang một số chất C. Làm iôn hóa không khí D. Khả năng đâm xuyên Câu 68: Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất: A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia rơgen D. ánh sáng nhìn thấy Câu 69: Tia nào sau đây có tính đâm xuyên mạnh nhất: A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia rơngen D. Tia  Câu 70: Chọn câu sai ? A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra B. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang 1 số chất C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt Trang - 41 -
  21. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 m Câu 71: Chọn câu đúng : Tia hồng ngoại là tia : A. Đơn sắc có màu hồng B. Đơn sắc, không màu, ở đầu đỏ của quang phổ C. Có bước sóng nhỏ dưới 0,4 m D. Có bước sóng từ 0,75 m tới cỡ mm Câu 72: Chọn câu đúng : một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ: A. Cao hơn nhiệt độ môi trường B. Trên 00 C C. Trên 1000C D. Trên 00K Câu 73: Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau? A. Tia X B. Bức xạ nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại Câu 74: Các tính chất nào sau đâykhông phải là của tia tử ngoại? A. Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện B. Có tác dụng iôn hoá chất khí C. Bị thạch anh hấp thụ mạnh D. Có tác dụng sinh học Câu 75: Chọn câu sai ? Các nguồn phát ra tia tử ngoại là : A. Mặt trời B. Hồ quang điện C. Đèn cao áp thuỷ ngân D. Dây tóc bóng đèn chiếu sáng Câu 76: Chọn câu đúng : bức xạ tử ngoại là bức xạ có : A. Đơn sắc màu tím sẫm B. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ C. Có bước sóng từ 400nm đến vài nanômet D. Có bước sóng từ 750nm đến 2mm Câu 77: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tia X? A. Tia x là 1 loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại B. Tia X là 1 loại sóng điện từ phát ra do những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C C. Tia X không có khả năng đâm xuyên D. Tia X được phát ra từ đèn điện Câu 78: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X A. Huỷ diệt tế bào B. Gây ra hiện tượng quang điện C. Làm iôn hoá chất khí D. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm Câu 79: Có thể nhận biết tia rơn gen bằng A. Chụp ảnh B. Tế bào quang điện C. Màn huỳnh quang D. Các câu trên đều đúng Câu 80: Điều nào sau đay là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại : A. Tia X có bước sóng dài hơn tia tử ngoại B. Cùng bản chất là chất điện từ C. Đều có tác dụng lên kính ảnh D. Có khả năng gây phát quang cho 1 số chất Câu 81: Chọn câu sai : A. Tia X được khám phá bởi nhà bác học rơngen B. Tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn C. Tia X không bị lệch trong điện trường và từ trường D. Tia X là sóng điện từ Câu 82: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia rơgen đều là : A. Sóng cơ học B. Sóng điện từ C. Sóng ánh sáng D. Sóng vô tuyến LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG( 47 câu) Hiện tượng quang điện Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện? A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu váo kim loại một ánh sáng thích hợp. B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào một điện trường mạnh. D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào một dung dịch. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng: Wđ0max của e quang điện phụ thuộc vào: A. bản chất của kim loại. B. λ của chùm sáng kích thích. C. f của chùm sáng kích thích. D. cường độ của chùm sáng kích thích. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện? Trang - 42 -
  22. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 A. Khi tăng cường độ chùm sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần. B. Khi tăng bước sóng chùm sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần C. Khi giảm bước sóng chùm sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần D. Khi có hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giảm bước sóng chùm sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của e quang điện tăng lên. Câu 4: Theo quan điểm của thuyết lượng tử, phát biểu nào sai? A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phô tôn mang năng lượng. B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phô tôn trong chùm. C. Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách đến nguồn sáng. D. Các phô tôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. Câu 5: Kết quả thí nghiệm hiện tượng quang điện cho biết: “ hiện tượng quang điện phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng chiếu vào catod vì công để bức e ra khỏi catod không phụ thuộc vào kim loại làm catod “ A. Kết quả đúng, giải thích đúng. B. Kết quả đúng, giải thích sai. C. Kết quả sai, giải thích đúng D. Kết quả sai, giải thích sai. Câu 6: Với kim loại làm catod nhất định, khi giảm λ (với λ < λ 0) của ánh sáng kích thích chiếu vào catod thì Wđ0max của quang electron A. không đổi. B. giảm đi C. tăng lên. D. giảm rồi lại tăng. Câu 7: Động năng ban đầu cực đại của quang electron có được là do: A. UAK lớn B. λ chiếu vào catod lớn. C. Do λ chiếu vào catod < λ0 D. Cả A. và C Câu 8: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. B. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô (TS ĐH -2007) Câu 9: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron) ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì A. Wđ0max của electron quang điện tăng chín lần B. công thoát của êlectrôn giảm ba lần C. Wđ0max của electron quang điện tăng ba lần D. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần. (TS ĐH- 2007) Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh. D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. Câu 11: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35m. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,1 m B. 0,2 m C. 0,3 m D. 0,4 m Câu 12: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trang - 43 -
  23. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc cường độ của chùm ánh sáng kích thích. B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích. C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích. D. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại. Câu 14: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào là không đúng? A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng. B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm. C. Khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng. D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. Câu 15: . Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích. B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catôt. C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích. D. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích. Câu 16: Phát biểu nào là đúng? Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì : A. bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn hơn một giá trị  0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn. B. bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị f 0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn. C. cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn. D. Cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng: A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp B. electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng C. electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. D. điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng. D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn. Câu 19: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,6m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các 14 13 3 13 14 chùm bức xạ đơn sắc có tần số f 1 = 4,5.10 Hz; f2 = 5,0.10 Hz; f = 6,5.10 Hz; f4 = 6,0.10 Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với A. Chùm bức xạ 1 B. Chùm bức xạ 2 C. Chùm bức xạ 3 D. Chùm bức xạ 4 Câu 20: Trong hiện tượng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron tự do là A thì bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn ở chất bán dẫn đó được xác định từ công thức A. hc/A B. hA/c C. c/hA D. A/hc Câu 21: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu Rơdơpho ở điểm nào dưới đây A. Hình dạng quỹ đạo của các electron. Trang - 44 -
  24. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 B. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử. C. Trạng thái có năng lượng ổn định. D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “ các trạng thái dừng của nguyên tử” trong mẫu nguyên tử Bo? A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định. B. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên. C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được. D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà không bức xạ năng lượng. Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là: Nguyên tử hấp thụ phôton thì chuyển trạng thái dừng. B. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là: Nguyên tử bức xạ phôton thì chuyển trạng thái dừng. C. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng: Mỗi khi chuyển trạng thái dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó D. Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là: Nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào thì sẽ phát ra ánh sáng đó. Câu 24: Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn (êlectron) quang điện A. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích. B. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích. C. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích. D. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt. (TS CĐ-2007) Câu 25: Pin quang điện là nguồn điện trong đó (TNPT -2008) A. quang năng được biến đổi thành điện năng. B. hóa năng được biến đổi thành điện năng C. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. D. cơ năng được biến đổi thành điện năng Câu 26: Trong hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu của các êlectrôn quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại (TNPT -2008) A. có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định. B. có hướng luôn vuông góc với bề mặt kim loại. C. có giá trị không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó. D. có giá trị phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó. Câu 27: Quang điện trở được chế tạo từ (TNPT-2009) A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp. D. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được chiếu sáng thích hợp. Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? (TNPT-2009) A. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. Câu 29: Trong hiện tượng quang điện những cách thực hiện sau đây cách nào có thể làm tăng động năng ban đầu cực đại của electron quang điện A. Tăng cường độ chùm ánh sáng kích thích B. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai điện cực anốt và catốt. C. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn. D. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng ngắn hơn. Câu 30: Chọn câu đúng. A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên 2 lần. Trang - 45 -
  25. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên 2 lần. C. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống 2 lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên 2 lần. D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng của chùm bức xạ thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên. Câu 31: Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng. B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm. C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng. D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn A. Hiện tượng giải phòng electron liên kết thành electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên trong. B. Có thể gây ra hiện tượng quang dẫn với ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn giới hạn quan dẫn. C. Mỗi phôtôn khi bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết thành một electron tự do gọi là electron dẫn. D. Một lợi thế của hiện tượng quang dẫn là ánh sáng kích không cần phải có bước sóng ngắn. Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào? A. Hiện tượng quang điện B. Hiện tượng quang dẫn C. Hiện tượng quang điện ngoài D. Hiện tưîng phát quang của các chất rắn Câu 35: Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo A. Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là trạng thái dừng. B. Nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao luôn có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn. C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử electron chỉ chuyển động trên những quỹ đạo cò bán kính xác định gọi là quỹ đạo dừng. D. Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng thì electron ở võ nguyên tử thay đổi quỹ đạo và nguyên tử phát ra một phôtôn. Câu 36: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rudơpho ở điểm nào sau dưới đây A. Hình dạng quỹ đạo của các electrôn B. Lực tương tác giữa hạt nhân nguyên tử và êlectrôn C. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng ổn định D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân Câu 37: Tiên đề về bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử có nội dung là A. nguyên tử hấp thụ photon, thì chuyển trạng thái dừng B. nguyên tử bức xạ phô tôn thì chuyển trạng thái dừng C. mỗi khi chuyển trạng thái dừng, nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụphoton có năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó D. nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào, thì sẽ phát ra ánh sáng đó Câu 38: Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng? A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt. B. Khi bước sóng có ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện. Trang - 46 -
  26. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng. D. A, B và C đều sai. Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn? A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn. C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn neon). D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn rất lớn. Câu 40: Điều nào sau đây sai khi nói về quang điện trở? A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực. B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi khi được chiếu sáng C. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện. D. Cả 3 câu đều sai. Câu 41: Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng. B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phát quang? A. Sự huỳnh quang của chất khí và chất lỏng và sự lân quang của chất rắn gọi là sự phát quang. B. Sự phát quang còn gọi là sự phát sáng lạnh. C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn đã được ứng dụng trong việc chế tạo đèn huỳnh quang. D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúngkhi nói về hiện tượng huỳnh quang? A. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào bình đựng dung dị ch fluorexein trong rượu, hiện tư ợng huỳnh quang chắc chắn s ẽ xảy ra. B. Năng lượng photon ánh sáng huỳnh quang bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng kích thích. C. Trong hiện tượng huỳnh quang, ánh sáng huỳnh quang sẽ tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự lân quang? A. Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp gọi là sự lân quang. B. Nguyên nhân chính của sự phát sáng lân quang là do các tinh thể bị nóng lên quá mức. C. Ánh sáng lân quang có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8 s sau khi tắt ánh sáng kích thích. D. Hiện tượng lân quang thường xảy ra với chất rắn. Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về laze? A. Laze là một nguồn sáng phát ra chùm sáng song song, kết hợp, có tính đơn sắc rất cao và có cường độ lớn. B. Nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng. C. Tia laze được ứng dụng trong thông tin liên lạc vô tuyến, các đầu đọc đĩa CD và dùng để khoan, cắt chính xác các vật liệu trong công nghiệp D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung 2 giả thuyết của Bo? A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang nằm ở trạng thái dừng. B. Trong các trạng thái dừng, nguyên từ không bức xạ hay hấp thụ năng lượng. C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượ ng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photon. D. Thời gian sống trung bình của nguyên tử trong các trạng thái kích thích rất ngắn cỡ 10-8 s Câu 47: Phát biểu nào là đúng với quan điểm của Bo về mẫu nguyên tử Hidro? A. Trong các trạng thái dừng electron trong nguyên tử Hidro chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo tròn có bán kính hoàn toàn xác định B. Bán kính của các quỹ đạo dừng tăng tỷ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. C. Quỹ đạo có bán kính lớn ứng với năng lượng lớn, bán kính nhỏ ứng với năng lượng nhỏ. Trang - 47 -
  27. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 D. Cả 3 câu đều đúng. PHÓNG XẠ - HẠT NHÂN (68 câu) Câu 1: Tính chất nào liên quan đến hạt nhân nguyên tử và phản ứng hạt nhân là không đúng? A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững B. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu, nghĩa là bền vững hơn, là phản ứng toả năng lượng. C. Một phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu, nghĩa là kém bền vững hơn, là phản ứng thu năng lượng. D. Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hydrô, hêli, thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch Câu 2: Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng? A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron. B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao. C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch. D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được Câu 3: Khẳng định nào liên quan đến phản ứng phân hạch là đúng? A. Nếu s > 1 thì hệ thống gọi là vượt hạn, không khống chế được phản ứng dây chuyền, trường hợp này được sử dụng để chế tạo bom nguyên tử. B. Nếu s = 1 thì hệ thống gọi là tới hạn, phản ứng dây chuyền vẫn tiếp diễn, nhưng không tăng vọt, năng lượng toả ra không đổi và có thể kiểm soát được C. Nếu s tổng khối lượng của HN con và hạt C. Hạt nhân mẹ có số hiệu nguyên tử > của hạt nhân con là 4 đơn vị D. Khối lượng hạt nhân mẹ < tổng khốilượng của hạt nhân con và hạt Trang - 48 -
  28. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 Câu 12: Loại phóng xạ nào có khả năng xuyên sâu ít nhất? A. Hạt beta B. Tia X C. Tia gamma D. Hạt alpha Câu 13: Khi một hạt nhân phân rã, số khối mới của nó sẽ: A. Không bao giờ lớn hơn số khối ban đầu B. Luôn luôn lớn hơn số khối ban đầu C. Luôn luôn nhỏ hơn số khối ban đầu D. Không bao giờ nhỏ hơn số khối ban đầu Câu 14: Tính chất hóa học của một nguyên tử được xác định bởi: A. Năng lượng liên kết B. Số các đồng vị C. Nguyên tử số D. Số khối Câu 15: Một hạt bị giam trong hộp có năng lượng 8eV ở trạng thái n = 2. Năng lượng thấp nhất hạt có thể có là: A. 0,5eV B. 1eV C. 2eV D. 4Ev Câu 16: Nếu hai nguyên tử là đồng vị của nhau, chúng có A. Cùng số electron trong nguyên tử trung hòa B. Cùng số khối C. Cùng số neutron D. Cùng số nuclôn Câu 17: Khi một mẫu phóng xạ phân rã, chu kỳ bán rã của nó: A. Không đổi B. Giảm đi C. Tăng lên D. Một trong ba trường hợp trên, tùy theo loại hạt nhân 213 213 Câu 18: Khi đồng vị Bismuth 83Bi phân rã thành đồng vị Polonium 84Po , nó phát ra A. Một hạt α B. Một positron C. Một tia γ D. Một electron Câu 19: Trong nhà máy điện nguyên tử, lò phản ứng hạt nhân được dùng để cungcấp: A. Điện B. Hơi nước C. Nhiệt D. Neutron Câu 20: Vật lý cổ điển không thể giải thích: A. Sự có mặt của electron trong nguyên tử B. Tại sao nguyên tử có thể bền vững C. Tại sao các nguyên tử có thể bức xạ sóng điện từ D. Tại sao các electron trong nguyên tử lại chuyển động Câu 21: Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là: A. Nửa thời gian cần thiết để phân rã một nửa B. Nửa thời gian cần thiết để chất đó phân rã hết C. Thời gian cần thiết để phân rã một nửa D. Thời gian cần thiết để phần còn lại của một mẫu phân rã sau khi đã phân rã nửa rồi Câu 22: Hạt nhân 53I131 có A. 53 prôton và 131 neutron. B. 131 prôton và 53 neutron C. 78 prôton và 53 neutron D. 53 prôton và 78 neutron Câu 23: Khi hai deuteron ( 1H2) kết hợp lại để tạo thành hạt He, rất nhiều năng lượng được giải phóng (xấp xỉ 24MeV) bởi vì A. Hạt nhân He vở ngay lập tức, giải phóng nhiều năng lượng B. Hai hạt deuteron có tổng khối lượng nhỏ hơn hạt nhân He C. Hai hạt deuteron có tổng khối lượng lớn hơn hạt nhân He D. Các electron liên kết chặt chẽ với hạt nhân He Câu 24: Một hạt nhân thừa neutron có thể phân rã phát ra A. Một positron B. Một neutron C. Một electron D. Một proton Câu 25: Uranium làm giàu là nhiên liệu tốt hơn trong lò phản ứng so với Uranium tự nhiên bởi vì nó có tỷ lệ lớnhơn của: 238 235 A. Deuterium B. 92U C. Neutron chậm D. 92U Câu 26: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết (TS ĐH - 2007) A. tính riêng cho hạt nhân ấy B. của một cặp prôtônưprôtôn C. tính cho một nuclôn D. của một cặp prôtônưnơtrôn (nơtron) Câu 27: Phản ứng nhiệt hạch là sự (TSĐH 2007) A. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao B. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt Trang - 49 -
  29. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 C. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn. D. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao 27 Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân: 13 Al X n . Hạt nhân X là 24 30 23 20 A. 12 Mg B. 15 Mg C. 11 Mg D. 10 Mg (TNPT -2007) A Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân Z X gồm A. Z nơtron và A prôton. B. Z prôton và A nơtron. C. Z prôton và (A – Z) nơtron. D. Z nơtron và (A + Z) prôton. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có: A. số khối A bằng nhau. B. số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau. D. khối lượng bằng nhau. Câu 31: Đơn vị nào không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử? A. Kg B. MeV/c C. MeV/c2 D. u Câu 32: Định nghĩa nào về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng? A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 1H B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 12C C. u bằng 1/12 khối lượng của một hạt nhân Cacbon 12C D. u bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử Cacbon 12C 238 Câu 33: Hạt nhân 92U có cấu tạo gồm: A. 238p và 92n B. 92p và 238n C. 238p và 146n D. 92p và 146n Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng? Năng lượng liên kết là A. năng lượng của nguyêntử gồm động năng và năng lượng nghỉ. B. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết tạo thành hạt nhân. C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon. D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân phát ra sóng điện từ. B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân phát ra các tia , , . C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác. D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron. Câu 36: Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? A. Tia , ,  đều có bản chất là sóng điện từ có ở khác nhau. B. Tia ỏ là dòng các hạt nhân nguyên tử. C. Tia  là dòng hạt mang điện. D. Tia  là sóng điện từ. Câu 37: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo 238 1 239 238 4 234 4 14 17 1 27 30 1 A. 92U 0 n 92 U B. 92U 2 He 90Th C. 2 He 7 N 8 O 1H D. 13 Al 15 P 0 n - A A' Câu 38: Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ  hạt nhân Z X biến đổi thành hạt nhân Z 'Y thì A. Z' = (Z + 1); A' = A B. Z' = (Z -1); A' = A C. Z' = (Z + 1); A' = (A -1) D. Z' = (Z -1); A' = (A + 1) + A A' Câu 39: Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ  hạt nhân Z X biến đổi thành hạt nhân Z 'Y thì A. Z' = (Z – 1); A' = A B. Z' = (Z – 1); A' = (A + 1) C. Z' = (Z + 1); A' = A D. Z' = (Z + 1); A' = (A – 1) Câu 40: Trong phóng xạ + hạt prôton biến đổi theo phương trình nào dưới đây? A. p n + e+ + v B. p n + e+ C. n p + e- + v D. n p + e- Câu 41: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 4 A. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 2 He B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia ỏ bị lệch về phía bản âm. C. Tia ion hóa không khí rất mạnh. D. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư. Trang - 50 -
  30. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 Câu 42: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hạt + và hạt - có khối lượng bằng nhau. B. Hạt + và hạt - được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt + và hạt - bị lệch về hai phía khác nhau. D. Hạt + và hạt - được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng) Câu 43: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. B. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. C. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng. D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. (TNPT- 2008) 0 Câu 44: Hạt pôzitrôn ( 1 e ) là (TNPTư-2008) + 1 − 1 A. hạt β B. Hạt 1 H C. Hạt β D. Hạt 0 n 27 30 Câu 45: Cho phản ứng hạt nhân 13 Al 15 P X thì hạt X là A. prôtôn. B. nơtrôn. C. Pôzitrôn D. êlectrôn. (TNPT-2008) Câu 46: Phóng xạ β- là (TS CĐ- 2007) A. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử. B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng. C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 47: Hạt nhân càng bền vững khi có (TS CĐ 2007) A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. số nuclôn càng lớn. D. số nuclôn càng nhỏ. 3 Câu 48: Hạt nhân Triti ( 1T ) có A. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).(TS CĐ -2007) Câu 49: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. số prôtôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số nuclôn. (TS - ĐH -2007) Câu 50: Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng của hai hạt nhân X1 và X2 tạo thành hạt nhân Y và một nơtron bay ra: A1 X A2 X AY n ,nếu năng lượng liên kết của các hạt nhân X , X và Y lần lượt là a, b Z1 1 Z2 2 Z 1 2 và c và thì năng lượng được giải phóng trong phản ứng đó: A. a+b+c B. a + b - c C. C - b - a D. không tính được vì không biết động năng của các hạt trước phản ứng Câu 51: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Coulomb) B. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ, C. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Câu 52: Cơ chế phân rã phóng xạ + có thể là A. một pôzitrôn có sẵn trong hạt nhân bị phát ra B. một prôtôn trong hạt nhân phóng ra một pôzitrôn và một hạt khác để chuyển thành nơtrôn C. một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành một pôzitrôn D. một êlectrôn của nguyên tử bị hạt nhân hấp thụ, đồng thời nguyên tử phát ra một pôzitrôn Câu 53: Chọn câu sai. Tia γ: A. Gây nguy hại cơ thể B. Có khả năng đâm xuyên rât mạnh C. Không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường Trang - 51 -
  31. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 D. Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen Câu 54: Tia phóng xạ β không có tính chất nào sau đây A. Mang điện tích âm B. Đâm xuyên mạnh C. Bị lệch về bản âm khi đi xuyên qua tụ điện D. Làm phát quang một số chất Câu 55: Chọn câu sai khi nói về tia β A. Mang điện tích âm B. Có bản chất như tia X C. Có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng D. Làm ion hóa chất khí nhưng yếu hơn tia α Câu 56: Chọn câu sai khi nói về tia γ A. Không mang điện tích B. Có bản chất như tia X C. Có khả năng đâm xuyên rất lớn D. Có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng Câu 57: Chọn câu sai: A. Tổng điện tích của các hạt ở hai vế của phương trình phản ứng hạt nhân bằng nhau B. Trong phản ứng hạt nhân số nuclon được bảo toàn nên khối lượng của các hạt cũng được bảo toàn C. Sự phóng xạ là một phản ứng hạt nhân, chỉ làm thay đổi hạt nhân nguyên tử của nguyên tố phóng xạ D. Sự phóng xạ là một hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, không chịu tác động của các điều kiện bên ngoài Câu 58: Chọn câu sai: A. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli B. Tia β+ gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương C. Tia β- gồm các electron nên không phải phóng ra từ hạt nhân D. Tai α lệch trong điện trường ít hơn tia β Câu 59: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Phóng xạ γ là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ α và β B. Vì tia β- là các electron nên nó được phóng ra từ lớp vỏ của nguyên tử C. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ γ D. Photon γ do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn Câu 60: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt khác B. Định luật bảo toàn số nuclon là một trong các định luật bảo toàn của phản ứng hạt nhân C. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt nhân mới sinh ra kém bền vững hơn D. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn Câu 61: Chọn câu đúng. Trong các phân rã , , hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã là A. α B.  C. γ D. Cả ba 210 - Câu 62: Quan sát các tia phóng xạ do khối chất 83 Bi phát ra, người ta thấy có cả tia và  . Đó là do 210 - A. hạt nhân 83 Bi phóng ra hạt , sau đó hạt phóng ra hạt  210 - B. hạt nhân 83 Bi phóng ra hạt  , sau đó hạt nhân con phân rã 210 - - C. hạt nhân 83 Bi phóng ra hạt  , sau đó hạt  phóng ra hạt 210 - D. hạt nhân 83 Bi phóng ra đồng thời hạt và  Câu 63: Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây: A. biến đổi hạt nhân. C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. D. xảy ra một cách tự phát Câu 64: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào? A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. C. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao D. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài. Câu 65: Đối với phản ứng hạt nhân thu năng lượng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tổng động năng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt sau phản ứng. B. Tổng năng lượng nghỉ trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng nghỉ sau phản ứng. Trang - 52 -
  32. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 C. Các hạt nhân sinh ra bền vững hơn các hạt nhân tham gia trước phản ứng. D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ các hạt trước phản ứng. Câu 66: Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch có nhiều dạng nhưng chủ yếu là dạng A. độ hụt khối của các hạt sau phản ứng so với các hạt trước phản ứng. B. các notron. C. việc chuyển mức năng lượng của các electron trong nguyên tử. D. động năng của các hạt sau phản ứng Câu 67: Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ : A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ. B. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra. C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. D. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ. Câu 68: Năng lượng liên kết riêng có thể dùng để đánh giá mức độ bền vững của các hạt nhân. Đại lượng đó A. giảm xuống đến bằng không đối với những hạt nhân nặng có tính phóng xạ. B. tỷ lệ thuận với tỉ số nơtron/proton trong một hạt nhân. C. tỷ lệ nghịch với tổng số nơtron và proton trong hạt nhân. D. có giá trị lớn nhất cho những hạt nhân nằm ở giữa bảng tuần hoàn PHẦN ĐÁP ÁN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA (118 câu) 1A – 2D – 3A – 4C – 5C – 6D – 7A – 8C – 9B – 10A – 11D – 12B – 13C – 14A – 15A – 16D – 17A – 18B – 19C – 20C – 21C – 22C – 23B – 24B – 25D – 26C – 27D – 28C – 29A – 30B – 31C – 32D – 33D – 34B – 35C – 36D – 37A – 38B – 39B – 40B – 41B – 42C – 43C – 44C – 45C – 46B – 47C – 48B – 49D – 50D – 51D – 52B – 53B – 54B – 55B – 56A – 57B – 58D – 59A – 60C – 61B – 62B – 63C – 64B – 65C – 66A – 67B – 68B – 69C – 70D – 71B – 72D – 73C – 74D – 75D – 76A – 77A – 78D – 79A – 80C – 81D – 82C – 83B – 84C – 85B – 86A – 87A – 88C ư 89C – 90A – 91B – 92D – 93A – 94B – 95C – 96A – 97D – 98D – 99C – 100D – 101A – 102A – 103C – 104D – 105C – 106C – 107B – 108D – 109A – 110A – 111C – 112A – 113D – 114B – 115A – 116A – 117C – 118D. SÓNG CƠư SÓNG ÂM (71 câu) 1B – 2B – 3B – 4C – 5C – 6D – 7C – 8C – 9B – 10D – 11D – 12B – 13D – 14B – 15C – 16C – 17C – 18C – 19A – 20A – 21A – 22C – 23D – 24A – 25C – 26A – 27B – 28A – 29C – 30A – 31A – 32D – 33B – 34D – 35A – 36C – 37B – 38D – 39C – 40B – 41C – 42D – 43A – 44D – 45C – 46B – 47D – 48D – 49D – 50D ư 51A – 52D – 53C – 54D – 55C ư 56C – 57B – 58C – 59D – 60D – 61D – 62D – 63B – 64D – 65C – 66D – 67B – 68C – 69B – 70B – 71A. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (88 Câu) 1D – 2A – 3C – 4D – 5B – 6C – 7A – 8D – 9B – 10D – 11D – 12C – 13A – 14C – 15C – 16A – 17D – 18B – 19B – 20D – 21D – 22C – 23C – 24C – 25C – 26D – 27C – 28A – 29B – 30D – 31C – 32C – 33B – 34D – 35A – 36A – 37C – 38D – 39B – 40A – 41D – 42C – 43B – 44C – 45D – 46C – 47A – 48D – 49A – 50C – 51D – 52B – 53C – 54A – 55A – 56B – 57C – 58D – 59C – 60D – 61D – 62D – 63C – 64C – 65B – 66D – 67B – 68B – 69D – 70B – 71C – 72B – 73B – 74B – 75D – 76D – 77A – 78B – 79D – 80A – 81D – 82B – 83D – 84C – 85A – 86C – 87B – 88D. CÁC MÁY ĐIỆN (60 câu) 1B – 2D – 3A – 4B – 5C – 6B – 7D – 8C – 9B – 10D – 11C – 12A – 13D – 14C – 15B – 16B – 17B – 18C – 19D – 20A – 21C – 22C – 23D – 24A – 25D – 26D – 27C – 28A – 29B – 30A ư 31A – 32C – 33C – 34C – 35B – 36B – 37C – 38A – 39C – 40B – 41D ư 42C – 43A – 44A – 45D – 46D – 47D – 48B – 49B – 50D – 51B – 52C – 53D – 54C – 55A – 56C – 57D – 58A – 59B – 60C. MẠCH DAO ĐỘNG – SÓNG ĐIỆN TỪ (65 câu) Trang - 53 -
  33. Đáp án chi tiết 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết chọn lọc từ đề thi thử năm 2021-2022 Thầy Nguyễn Văn Dân – Long An – 0975733056 1C – 2B – 3B – 4A – 5D – 6D – 7A – 8D – 9D – 10B – 11C ư 12D – 13B – 14D – 15A – 16C – 17B – 18B – 19A – 20D – 21A – 22C – 23D – 24A – 25D – 26B – 27D – 28C – 29B – 30A – 31D – 32D – 33C – 34C – 35D – 36D – 37C – 38C – 39D – 40A – 41A – 42D – 43C – 44B – 45C – 46C – 47A – 48C – 49D – 50C – 51B – 52B – 53C – 54B – 55B – 56A – 57A – 58B – 59A – 60C – 61D – 62B – 63D – 64B – 65D. SÓNG ÁNH SÁNG (82 câu) 1D – 2A – 3C – 4C – 5C – 6B ư 7D – 8A – 9A – 10B – 11C – 12A – 13B – 14A – 15A – 16D – 17D – 18A – 19A – 20C – 21D – 22C – 23B – 24B – 25B – 26A – 27B – 28B – 29A – 30B – 31C – 32B – 33C – 34C – 35A – 36B – 37C – 38C – 39B – 40B – 41C – 42C – 43B – 44A – 45D – 46D – 47D – 48B – 49C – 50B – 51C – 52B – 53D – 54A – 55C – 56B – 57A – 58D – 59B – 60D – 61A – 62D – 63A – 64A – 65D – 66A – 67D – 68C – 69D – 70B – 71D – 72B – 73C – 74C – 75D – 76C – 77A – 78D – 79D – 80A – 81B – 82D LƯỢNG TỬ (47 câu) 1A – 2D – 3D – 4D – 5B – 6C – 7C – 8A – 9D –10A – 11D – 12A – 13A 14D 15C – 16B – 17C – 18B – 19D – 20A – 21C – 22D – 23C – 24C – 25B – 26A – 27C –28A 29D 30D 31C 32C 33D 34B 35D – 36C – 37C 38D – 39A 40D 41B 42D 43D 44B 45D 46C 47D. . PHÓNG XẠ VÀ HẠT NHÂN (68 Câu) 1A – 2C – 3D – 4D – 5B – 6C – 7A – 8A – 9C – 10D – 11B – 12D – 13A – 14C – 15C – 16A – 17A – 18D – 19C – 20C – 21C – 22D – 23C – 24B – 25D – 26C – 27D – 28B – 29C – 30B – 31B – 32C – 33D – 34B – 35C – 36A – 37B 38A – 39A – 40A – 41D – 42B – 43D – 44A – 45B – 46C – 47A – 48C – 49D – 50C – 51D – 52B – 53D – 54B – 55B – 56D – 57B – 58C – 59B – 60C 61C – 62B – 63D – 64A – 65C – 66D – 67A – 68D. Mục lục STT TÊN CHƯƠNG TRANG 1 Dao động điều hòa (118 câu) 3 2 Sóng cơ – Sóng âm (71 câu) 15 3 Dòng điện xoay chiều (88 câu) 21 4 Các loại máy điện (60 câu) 30 5 Dao động điện từ (65 câu) 36 6 Tán sắc – giao thoa (82 câu) 43 7 Lượng tử ánh sáng (47 câu) 50 8 Phóng xạ ư Hạt nhân (68 câu) 56 Trang - 54 -