Đề kiểm tra Học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2012-2013

docx 4 trang Hùng Thuận 24/05/2022 2650
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2012_2013.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2012-2013

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 Môn thi: Vật lý 12 Câu 1: Trong dao động điều hòa: A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ. D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với li độ. 2 2 Câu 2: Đối với một dao động điều hoà của một chất điểm thì A. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. B. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. C. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. D. khi chất điểm tại vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. Câu 3: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 1m. Tần số của âm là : A. f = 330Hz.B. f = 255Hz. C. f = 165Hz. D. f = 200Hz. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động cơ học? A.Khi vật di chuyển từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì cơ năng của hệ giảm dần. B.Khi vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì động năng của vật tăng dần. C.Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì gia tốc của vật tăng dần. D.Khi vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì li độ của vật giảm dần. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa của vật có phương trình x Acos 2 f .t ? A.Li độ,vận tốc và gia tốc dao động vuông pha nhau, cơ năng của hệ dao động không thay đổi theo thời gian. B.Vận tốc dao động sớm pha hơn li độ là /2,thế năng và động năng dao động với tần số bằng 2f. C.Li độ và gia tốc dao động ngược pha nhau, thế năng và động năng dao động với tần số bằng f/2. D.Vận tốc dao động trễ pha hơn gia tốc là /2,cơ năng của hệ biến thiên theo thời gian với tần số f. Câu 6: Con lắc đơn có chiều dài dây  = 50cm mang vật m dao động điều hòa với chu kì T. Cắt dây treo thành hai đoạn có chiều dài 1 và  2 . Biết rằng ứng với dây 1 thì con lắc dao động với chu kì T1 =2,4s, ứng với dây 2 thì dao động với chu kì T2 = 1,8s. Chiều dài của 1 và  2 là A. 1 =35cm và  2 =15cm. B. 1 =28cm và  2 =22cm. C. 1 =30cmvà  2 =20cm. D. 1 =32cmvà  2 =18cm. Câu 7: Vật dao động điều hòa có phương trình x 10cos(4.t / 2) cm. Vật tốc vật đạt được khi đến vị trí cân bằng là A. 0,4 cm/s. B. 2,5cm/s. C. 0,4 m/s D. 40 m/s Câu 8: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 10 . Chu kì dao động bằng A. 1s. B. 2s. C. 0,1s. D. 0,2s. Câu 9: Con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 45N/m. Kích thích vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài nhất là 4cm, khi dao động đến biên vật đạt gia tốc 18m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng của vật là A. 450g. B. 250g . C. 75g. D. 50g. Câu 10: Vật chịu tác dụng hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = 4cos(4 t + 2 )(cm), x2 = 3cos (4 t + )(cm). Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 7cm. B. 3,5cm. C. 5cm. D. 1cm. Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, trong thời gian 5s thực hiện được 10 dao động. Thời gian vật đi từ vị trí x = A/2 đến vị trí x = +A là A. 1/2s. B. 1/12s. C. 1/6s. D. 1/24s. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng dừng trên dây có hai đầu cố định là sự kết hợp của sóng tới và sóng phản xạ cùng pha nhau. 1
  2. B. Sóng dừng trên dây có một đầu tự do là sự kết hợp của sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau. C. Khoảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút sóng dừng cạnh nhau bằng một bước sóng. D. Khoảng cách giữa một bụng và một nút sóng dừng cạnh nhau bằng một phần tư bước sóng. Câu 13: Năng lượng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian được gọi là A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. năng lượng âm. D. biên độ âm. Câu 14: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng tăng lên. B. tần số tăng lên. C. bước sóng giảm đi. D. tần số giảm đi. Câu 15: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là v 2v v v A. . B. . C. . D. . 2d d 4d d Câu 16: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nước, trong không khí, trong kim loại đồng có tốc độ tương ứng là v 1 ,v 2 ,v 3 . Nhận định nào sau đây đúng? A. v 3 < v 2 < v 1 . B. v 2 <v 1 <v 3 . C. v 1 <v 3 <v 2 . D. v 1 <v 2 <v 3 . -5 2 -12 Câu 17: Cường độ âm tại một đêm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I 0 = 10 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 50 dB. B. 60 dB. C. 70 dB. D. 80 dB. Câu 18: Một sóng ngang lan truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình sóng là u 6cos 4 .t 0,02 .x mm ; trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là A. 2m/s. B. 1m/s. C. 4m/s. D. 5m/s. Câu 19: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s,khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m.Tần số của âm là A. f = 170 Hz. B. f = 80 Hz. C. f = 225 Hz. D. f = 200 Hz. Câu 20: Một dây đàn hồi dài 120cm có hai đầu được giữ cố định. Kích thích dao động trên dây với tần số 40Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 12m/s. Số nút sóng trên dây không kể hai đầu dây là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 21: Máy biến áp là thiết bị A.làm thay đổi điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều,nhưng không làm thay đổi tần số dòng điện. B.làm biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều, đồng thời làm giảm được hao phí điện năng. C.làm thay đổi điện áp,cường độ dòng điện xoay chiều,đồng thời cũng làm thay đổi tần số dòng điện. D.làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều bằng cách tăng điện áp hoặc tăng cường độ dòng điện. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về đoạn mạch điện xoay chiều ? A. Điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần luôn cùng pha với dòng điện. B. Điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện luôn trễ pha hơn dòng điện là / 2 . C. Dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm là / 2 . D. Dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện là / 2 . Câu 23: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện. B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng ít bị cản trở . C. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ,cản trở càng nhiều. D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở. Câu 24: Trong một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp, hệ số công suất bằng 1 khi đoạn mạch điện A. không có điện trở thuần hoặc có cộng hưởng điện . B. xảy ra sự cộng hưởng điện . C. không có cuộn cảm thuần hay tụ điện. D. chỉ có điện trở thuần hoặc có cộng hưởng điện Câu 25: Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động với tốc độ quay của roto A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường quay. B. bằng tốc độ quay của từ trường quay. C. nhỏ hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường quay. D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay. 2
  3. 10 4 Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C = F . 2 Dung kháng của mạch là A. 50  . B. 200  . C. 25  . D. 400  . Câu 27: Một tụ điện có điện dung C được nối vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Dòng điện qua tụ có cường độ hiệu dụng là 0,5A. Để dòng điện qua tụ có cường độ 2,5A thì tần số dòng điện là A. 25Hz. B. 250Hz. C. 10Hz. D. 100Hz. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 nối tiếp với tụ điện có điện dung C là u U cos(100 .t)V . Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với dòng điện trong mạch là . Điện dung của tụ 0 3 điện là 4.10 3 10 3. 3 10 3 4.10 3. 3 A. F . B. F. C. F. D. F. 3 4. 4. 3 Câu 29: Máy phát điện xoay chiều một pha gồm 4 cặp cực từ phát ra với tần số 50Hz. Roto đang quay với tốc độ A.3000 vòng/phút B.1500 vòng/phút C.750 vòng/phút D.500 vòng/phút Câu 30: Máy biến áp tăng ápcó số vòng dây ở hai cuộn của máy là 2500 vòng và 1000 vòng. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 200V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp A. 500 V. B. 80 V. C. 250 V. D. 400 V. Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 3  , tụ điện có điện dung 10 4 3 C = F và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H . Tổng trở của mạch bằng 2π π A. 50  . B. 200  . C. 100  . D. 125  . Câu 32: Đặt một điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch điện gồm có điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có 2 1 độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp nhau. Biết LC và RC . Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch  2  A. chậm pha so với dòng điện trong mạch. B.nhanh pha so với dòng điện trong mạch. 4 2 C. nhanh pha so với dòng điện trong mạch. D. chậm pha so với dòng điện trong mạch. 4 2 Câu 33: Một con lắc đơn dao động tại một nơi trên Trái đất. Nếu đem con lắc đến nơi có gia tốc trọng trường giảm 4 lần . đồng thời tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 34: Vật dao động điều hòa có phương trình x 8cos(10 .t / 3) cm.Vận tốc đạt được tại thời điểm t = 0,2s bằng A. 80 3 cm/s B. – 80 cm/s C. 40 3 cm/s D. – 40 3 cm/s Câu 35: Một điểm S trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động với tần số không đổi 20Hz. Tại hai điểm M và N nằm cách nhau 16cm trên đường thẳng luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng thay đổi từ 42cm/s đến 48cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 0,46m/s. B. 0,45m/s. C. 0,43m/s. D. 0,47m/s. Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng âm truyền được trong chân không. B. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. 3
  4. Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp nhau và đang xảy ra cộng hưởng. Nếu ta thay đổi tần số dòng điện thì A.điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện. B.điện áp hai đầu đoạn mạch bằng điện áp hai đầu điện trở. C.mạch tiếp tục xảy ra cộng hưởng với một công suất cực đại khác. D.dòng điện trên mạch có giá trị giảm so với khi cộng hưởng xảy ra. Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 3  , 1 10 4 cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C F nối tiếp nhau. Dòng điện trong mạch là 2 A. i 2 cos(100 .t )A . B. i 2 cos(100 .t )A 6 6 C. i 2cos(100 .t )A . D. i 2cos(100 .t )A. 3 3 Câu 39: Điện năng truyền tải đi xa bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là R 2 P (U cos ) 2 R P 2 U 2 A. P . B. P R . C. P . D. P R . (U cos ) 2 P 2 (U cos ) 2 (P cos ) 2 Câu 40: Khi ghép một phần tử X (chỉ là một trong số ba phần tử R,L,C) vào điện áp xoay chiều u U o cos(t) thì dòng điện qua X đo được là I và cùng pha với điện áp u. Nếu thay X bằng một phần tử Y (chỉ là một trong số ba phần tử R,L,C trên) thì cường độ dòng điện qua mạch đo được tăng 3 lần nhưng sớm pha so với u. Nếu ghép 2 nối tiếp X với Y rồi đặt điện áp u ở trên vào thì cường độ dòng điện qua mạch A. sớm pha /6 so với u. B. sớm pha /3 so với u. C. trể pha /3 so với u. D. trể pha /6 so với u. A. 0,4V B. 4V C. 40V D 400V HẾT 4