Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

pdf 11 trang hoaithuong97 10730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_chuyen_l.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

  1. Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ tên học sinh: ___ Môn Vật Lý Khối 12A SBD: ___ Phần tự luận Thời gian làm bài: 15 phút Câu 1. Cho đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động như hình vẽ. Hãy viết phương trình dao động của vật. Câu 2. Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 g. Kéo vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả ra. Bỏ qua mọi ma sát và chọn gốc thời gian là lúc thả vật. Xác định thời điểm đầu tiên vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Câu 3. Gọi M và N là hai điểm nằm trên một sợi dây dài vô hạn đang có sóng truyền từ M tới N với bước sóng λ = 20 cm. Biết MN = 5 cm và phương trình dao động của N là uN = 3cos(3πt – π/5) cm. Bỏ qua mọi lực cản. Viết phương trình dao động của M. Câu 4. Tại O đặt một nguồn âm thì mức cường độ âm tại A là 4 dB. Nếu đặt thêm một nguồn âm nữa giống hệt nguồn âm ban đầu tại điểm đối xứng với O qua A thì mức cường độ âm tại A lúc này là bao nhiêu? Câu 5. Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u = 300 2 sin100πt (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 3 A và sớm pha π/6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Tính giá trị của R và C. Câu 6. Đặt một điện áp xoay chiều u = 220cos(100πt + π/6) (V) vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cos(100πt-π/6) (A). Tính công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch. HẾT
  2. Đáp án HK1 19-20 Lý 12A Câu Đáp án Điểm 1 - Xác định đúng giá trị của 2 trong 3 đại lượng: A, T =>, 0,25 - Viết phương trình đúng và kèm đơn vị: x = 6cos(10πt – 2π/3) cm 0,25 2 - Xác định đúng vị trí x = A/2 và thời gian ngắn nhất là T/6 0,25 - Tính đúng T = π/5 s từ m, k ; suy ra tmin = π/30 s(= 0,105 s) 0,25 3 - Tính được M - N = 2π.MN/ = π/2 và suy ra M = 3π/10 rad 0,25 - Viết được:uM = 3cos(3πt + 3π/10) (cm) 0,25 4 - Viết được: L = 10lg(I/I0) = 4 dB và L’ = 10lg(2I/I0) 0,25 - Giải ra được: L’ = 7,01dB 0,25 5 π Z 0,25 - Viết được 2 phương trình: Z = U/I = 100 = R2 + Z 2 và tan( ) = c C 6 R -4 0,25 - Giải hệ đúng: ZC = 50 , R = 50 3 => C = 2.10 /π F (Hoặc viết 2 phương trình 2 ẩn R và C luôn) 6 - Viết đúng công thức tính công suất: P = UIcos( u - i) 0,25 - Thế số đúng và tính đúng:P = 110 W 0,25 Ghi chú: Mỗi câu 0,5 điểm. Cách làm đúng: 0,25 đ; kết quả đúng: 0,25 đ. Nếu thiếu hoặc sai đơn vị ở đáp số cuối cùng thì trừ 0,25 đ cho từng câu.
  3. THPT Chuyên Lê Hồng Phong B. một phần tám bước sóng. Đề thi HKI – NH 2019-2020 Mã đề 160 C. nửa bước sóng. D. một bước sóng. Môn Vật Lý Khối 12 Ban A Thời gian làm bài :35 phút SBD: . . . . . . Câu 9: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, Họ tên hs: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy pha ban đầu của dao động tổng hợp cùng pha ban đàu của dao động thứ Phần trắc nghiêm: hai. Chọn kết luận đúng. A. Hai dao động có cùng biên độ và ngược pha nhau. Câu 1: Xét con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương B. Dao động thứ hai có biên độ lớn hơn và hai dao động ngang với biên độ là A. Khi động năng của vật bằng hai vuông pha. lần thế năng của lò xo thì vật ở cách vị trí cân bằng một C. Dao động thứ hai có biên độ lớn hơn và ngược pha đoạn là với dao động thứ nhất. A A 2 A 3 A D. Hai dao động có cùng biên độ và lệch pha nhau 2π/3. A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 Câu 10: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng xuất hiện trên Câu 2: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào dây là môi trường nước thì A. 1 m. B. 2 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m. A. bước sóng tăng. B. bước sóng không thay đổi. C. chu kì tăng. D. tần số giảm. Câu 11: Đặt một điện áp u = Uocos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có ZL = 50 Ω, ZC = 90 Ω, R thay Câu 3: Hai dòng điện xoay chiều có cùng biên độ là I0, đổi được. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của đoạn cùng tần số f . Vào thời điểm hai dòng điện xoay chiều có mạch cực đại. Khi đó cùng giá trị tức thời là i = Io/2, nhưng một dòng đang A. R = 40 Ω. giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện trên B. pha ban đầu của cường độ dòng điện bằng 0. dao động C. mạch đang có cộng hưởng điện. A. lệch pha nhau một góc là π/2. B. cùng pha. D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0. C. ngược pha. D. lệch pha nhau một góc 2π/3. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X Câu 4: Trong thời gian một phút, dòng điện xoay chiều có mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, tần số 50 Hz đổi chiều bao nhiêu lần? cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu A. 100 lần. B. 6000 lần. đoạn mạch X luôn trễ pha so với cường độ dòng điện C. 1500 lần. D. 3000 lần. trong mạch một góc nhỏ hơn 900. Đoạn mạch X chứa A. điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Câu 5: Sóng tại một điểm O có biểu thức u = Acos(t). B. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn Gọi  là bước sóng và cho rằng sóng truyền đi với biên độ dung kháng. không đổi từ O đến điểm M cách O một đoạn OM = x. C. điện trở thuần và tụ điện. Phương trình sóng tại M là D. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn A. uM = Acos(t – x/). B. uM = Acos(t). dung kháng. C. uM = Acos(t – 2 x/). D. uM = Acos(t + 2 x/). Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ? Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động A. Quỹ đạo dao động của con lắc biến thiên theo quy tắt dần? luật hình sin. A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần. B. Chu kỳ dao động của con lắc phụ thuộc vào khối B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần xảy ra càng lượng của vật. nhanh. C. Khi vật ở vị trí thấp nhất thì lực căng của dây có giá C. Lực cản môi trường càng lớn thì sự tắt dần xảy ra trị nhỏ nhất. càng nhanh. D. Tốc độ vật bằng 0 khi vật ở vị trí cao nhất. D. Dao động tắt dần có năng lượng dao động giảm dần. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V Câu 7: Một vật khi dao động điều hòa thì nó thực hiện vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong được 10 dao động trong 2 giây. Nếu dùng ngoại lực tuần mạch là i = 2cos100πt (A). Khi cường độ dòng điện là 1 A hoàn có tần số f để cưỡng bức vật dao động thì vật sẽ dao thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là động với biên độ lớn nhất khi f bằng A. 86,6 V. B. 100 V. C. 50 V. D. 70,7 V. A. 7 Hz. B. 8 Hz. C. 6 Hz. D. 5 Hz. Câu 15: Đặt một điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước mạch RLC không phân nhánh. Biết R và U0 không đổi. với hai nguồn cùng pha, trên đoạn nối 2 nguồn, khoảng Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại và biểu nào sau đây là sai? điểm dao động với biên độ cực tiểu luôn bằng A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện A. một phần tư bước sóng. áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
  4. B. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với Câu 23: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R. mắc nối tiếp với một điện trở thuần với ZL = R3 . So với C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt điện áp hai đầu cuộn dây, điện áp hai đầu đoạn mạch biến giá trị lớn nhất. thiên D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng A. chậm pha hơn một góc π/3. nhau. B. chậm pha hơn một góc π/6. C. nhanh pha hơn một góc π/3. Câu 16: Một đoạn D. nhanh pha hơn một góc π/6. mạch điện xoay chiều chỉ chứa một Câu 24: Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu cuộn cảm trong bốn phần tử thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn điện: điện trở thuần, cảm là cuộn dây thuần U U cảm, cuộn dây A. i = o cos(ωt ). B. i = o cos(ωt ). không thuần cảm, tụ L 2 2 L 2 điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời Uo U o gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ C. i = cos(ωt + ). D. i = cos(ωt + ). L 2 L 2 2 dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Đoạn mạch điện này chứa Câu 25: Hình bên là đồng hồ đo A. tụ điện. B. cuộn dây không thuần cảm. điện đa năng được sử dụng với chức C. điện trở thuần. D. cuộn dây thuần cảm. năng Ampere kế xoay chiều. Chỉ số mà đồng hồ hiển thị là giá trị Câu 17: Một khung dây dẫn phẳng giới hạn diện tích S A. tức thời của cường độ dòng gồm N vòng dây quay đều với tốc độ góc ω trong một từ điện xoay chiều. trường đều có các đường cảm ứng từ vuông góc với trục B. cực đại của cường độ dòng quay của khung. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong điện xoay chiều. khung dây có giá trị cực đại bằng C. hiệu dụng của cường độ dòng A. E = 2NBS. B. E = NBS. o o điện xoay chiều. C. E = 2NBSω. D. E = NBSω. o o D. trung bình của cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 18: Trong hiện tượng sóng dừng, hai điểm bụng kề nhau sẽ dao động Câu 26: Bước sóng A. ngược pha nhau. B. cùng pha nhau. A. là khoảng cách giữa hai phần tử của môi trường nằm C. vuông pha nhau. D. lệch pha /3. trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha. B. có giá trị bằng tích của tốc độ sóng với tần số của Câu 19: Hình bên là cần đàn sóng. guitar. Nếu ta bấm vào vị trí O và C. là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng gảy dây số 5, ta sẽ được một âm. phương truyền sóng có li độ cực đại ở cùng một thời Để thu được một âm trầm hơn âm điểm. vừa phát, ta sẽ bấm vào điểm D. là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi A. M và gảy dây số 5. được trong một giây. B. N và gảy dây số 1. C. Q và gảy dây số 4. Câu 27: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ D. P và gảy dây số 3. thuộc vào A. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần Câu 20: Mạch điện xoay chiều số dao động riêng của hệ. RLC mắc nối tiếp đang có tính B. hệ số ma sát giữa vật và môi trường. cảm kháng. Nếu chỉ tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn. vào hai đầu mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch sẽ D. biên độ dao động của hệ trước khi chịu tác dụng của A. giảm. B. bằng 0. lực cưỡng bức. C. tăng. D. không thay đổi. Câu 28: Chọn phát biểu sai. Câu 21: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây A. Tai người có thể nghe được từ hạ âm đến siêu âm. không phụ thuộc vào thời gian? B. Hạ âm có khả năng gây nguy hiểm đến sức khỏe A. Pha của dao động. B. Vận tốc. người. C. Li độ. D. Tần số góc. C. Âm có tần số càng lớn thì nghe càng cao. D. Còi huấn luyện chó phát ra siêu âm. Câu 22: Một vật có phương trình dao động: x = 4sin(2πt) (cm). Tại thời điểm t = 0 s, vật đang ở HẾT A. biên dương. B. vị trí cân bằng. C. vị trí cách vị trí cân bằng 2 cm. D. biên âm.
  5. CÂU ĐỀ 160 ĐỀ 295 ĐỀ 381 ĐỀ 409 1 C A A B 2 A A A A 3 D B A C 4 B B B D 5 C D A A 6 B A A B 7 D B D A 8 A C B C 9 C D D B 10 B A B A 11 A C C C 12 C A B C 13 D B C A 14 A D B C 15 A D C A 16 D D C A 17 D A D B 18 A C A B 19 A D C B 20 A D B C 21 D D C C 22 B C D A 23 B D B B 24 B C C D 25 C B C D 26 C A C C 27 D A B C 28 A D B D
  6. Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ tên học sinh: ___ Môn Vật Lý Khối 12BD SBD: ___ Phần tự luận Thời gian làm bài: 15 phút Câu 1. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Lấy = 3,14. Tìm tốc độ của vật khi nó cách vị trí cân bằng 6 cm. Câu 2. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 6cos(πt + /6) (cm) và x2 = 8cos (πt + ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 10 cm. Xác định giá trị của , biết - /2 < < /2. Câu 3. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ 5 một đoạn bằng 0,5 m. Tìm tốc độ truyền sóng. Câu 4. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu? Câu 5. Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,9/π H và tụ điện có điện dung C = 0,2/π mF mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 220cos(100πt) (V). Tính tổng trở đoạn mạch. Câu 6. Đặt điện áp u = U0cos(100πt - π /6) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt + π/6) (A). Tính hệ số công suất của đoạn mạch. HẾT
  7. Đáp án HK1 19-20 Lý 12BD Câu Đáp án Điểm 1 - Viết đúng hệ thức độc lập thời gian giữa x và v 0,25 - Thế số đúng và tính đúng: |v| = 8 (cm/s) 25,12 cm/s (hoặc 0,2512 m/s) 0,25 2 - Viết đúng công thức tính biên độ dao động tổng hợp 0,25 - Thế số đúng và tính đúng: = - /3 rad 0,25 3 - Tính được đúng bước sóng: 4 = 0,5 => = 0,125 m. 0,25 - Thế số đúng và tính đúng: v = .f =15 m/s (hoặc 1500cm/s) 0,25 4 - Viết đúng công thức liên hệ giữa L và I 0,25 - Thế số đúng và tính đúng: L = 80 dB (hoặc L = 8B) 0,25 5 - Viết đúng công thức tính tổng trở. 0,25 - Thế số đúng và tính đúng: Z = 50 Ω 0,25 6 - Viết đúng công thức tính hệ số công suất: cos u/i = cos( u - i) 0,25 - Thế số đúng và tính đúng:cos u/i = 0,5 0,25 Ghi chú: Mỗi câu 0,5 điểm. Cách làm đúng: 0,25 đ; kết quả đúng: 0,25 đ. Nếu thiếu hoặc sai đơn vị ở đáp số cuối cùng thì trừ 0,25 đ cho từng câu.
  8. THPT Chuyên Lê Hồng Phong A. 2 /2 Hz. B. 2 Hz. Đề thi HKI – NH 2019-2020 Mã đề 613 Môn Vật Lý Khối 12 Ban BD C. 2 Hz. D. 2 2 Hz. Thời gian làm bài :35 phút SBD: . . . . . . Câu 8: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa Họ tên hs: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động có cùng Phần trắc nghiêm: A. biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. pha ban đầu và cùng biên độ. Câu 1: Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh C. tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi dựa vào theo thời gian. A. biên độ dao động của chúng. D. tần số và cùng phương. B. tốc độ truyền của chúng khác nhau. C. bản chất vật lí của chúng khác nhau. Câu 9: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở D. khả năng cảm thụ của tai người. thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn Câu 2: Trên một sợi dây A. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. dài đang có sóng ngang B. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện. hình sin truyền qua theo C. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. chiều dương của trục Ox. D. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng Câu 10: Tác dụng của cuộn cảm trong mạch điện xoay như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch chiều là pha nhau A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. A. /4. B. 2 . C. . D. /3. B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. Câu 3: Dung kháng của đoạn mạch RLC nối tiếp đang có D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng các cách nêu sau đây, Câu 11: Chọn phát biểu đúng về dao động tắt dần. cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện có A. Luôn có lợi. B. Luôn có hại. thể xảy ra? C. Có biên độ giảm dần theo thời gian. A. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. Có biên độ không đổi theo thời gian. B. Giảm điện trở thuần của mạch. C. Tăng điện dung của tụ điện. Câu 12: Khi có hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, D. Giảm tần số dòng điện. khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại và gần nhau nhất trên đường thẳng nối hai nguồn bằng Câu 4: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay A. một nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng. chiều tần số 50 Hz. Muốn dòng điện trong mạch sớm pha C. một bước sóng. D. một phần ba bước sóng. hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2 thì người ta phải Câu 13: Hình bên là đồ thị A. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm thuần nối tiếp với biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở. li độ x của một chất điểm B. thay điện trở nói trên bằng 1 tụ điện. dao động điều hòa vào thời C. thay điện trở nói trên bằng 1 cuộn cảm thuần. gian t. Chu kì của dao D. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. động là A. 0,2 s. B. 0,4 s. C. 5 s. D. 0,1 s. Câu 5: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết LCω = 1. cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu Tổng trở của đoạn mạch này bằng đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện A. 0,5R. B. R. C. 3R. D. 2R. trong mạch một góc nhỏ hơn 900. Đoạn mạch X chứa A. điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Câu 6: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu B. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn thức i = 4cos120 t (A). Dòng điện này có dung kháng. A. tần số bằng 50 Hz. C. điện trở thuần và tụ điện. B. pha tại thời điểm t là 120π rad. D. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn C. có chiều thay đổi 120 lần trong 1 s. dung kháng. D. giá trị hiệu dụng bằng 4 A. Câu 15: Một chất điểm dao động theo phương trình x = Câu 7: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, nếu con lắc đơn có 5cos( t + 0,5 ) (với x đo bằng cm, t đo bằng s). Pha của chiều dài ℓ dao động điều hoà với chu kì 2 s thì con lắc dao động tại thời điểm 0,1 s là đơn có chiều dài 0,5ℓ sẽ dao động điều hòa với tần số là A. 0,4 . B. 0,5 . C. 0,7 . D. 0,6 .
  9. Câu 16: Xét hiện tượng giao thoa sóng ở mặt nước với Câu 24: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai? hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền đi có bước theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu sóng ngang. đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động A. (k + 0,5)λ, với k = 0,±1,±2, theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng B. (2k + l)λ, với k = 0,+1,+2, dọc. C. 2kλ với k = 0,±1,±2, C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, D. kλ với k = 0,±l,±2, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. Câu 17: Điện áp giữa hai cực của một vôn kế xoay chiều D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau là u = 100 2 cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại A. 100 V. B. 50 V. C. 141 V. D. 70 V. hai điểm đó ngược pha nhau. Câu 25: Chọn phát biểu sai về con lắc lò xo. Câu 18: Hai dao động có phương trình x1 = Acos(ωt) và A. Lực kéo về của con lắc lò xo luôn hướng về vị trí cân x2 = Acos(ωt - π) là hai dao động A. lệch pha π/3. B. vuông pha. bằng, đổi chiều khi qua vị trí cân bằng. C. ngược pha. D. cùng pha. B. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa khi bỏ qua ma sát. Câu 19: Cho các chất sau: không khí ở 10 0C, nước ở 10 C. Lực kéo về của con lắc lò xo được treo theo phương 0C, nước ở 70 0C và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong thẳng đứng là trọng lực. A. nước ở 70 0C. B. sắt. D. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, độ lớn C. không khí ở 10 0C. D. nước ở 10 0C. lực kéo về tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. Câu 20: Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo dài Câu 26: Khi nói về sóng dừng trên dây đàn hồi, phát biểu 10 cm. Quãng đường mà vật đi được trong một chu kì dao nào sau đây là sai? động là A. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 40 cm. một phần tư bước sóng. B. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động Câu 21: Hình bên cùng pha. là đồ thị biểu diễn C. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động sự phụ thuộc của ngược pha. điện áp xoay chiều D. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi chu kì T ở hai đầu thẳng là nửa chu kì. một đoạn mạch Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều của u = U cos2 ft (V) vào thời gian t. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch tại thời điểm o t = T/2 bằng (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng? A. 220 V. B. 110 2 V. A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha /2 so với C. 220 2 V. D. 0 V. cường độ dòng điện trong đoạn mạch. B. Dung kháng của tụ điện càng lớn thì f càng lớn. Câu 22: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch điện áp u = U0cos(ωt), thì cường độ dòng điện chạy qua không đổi khi tần số f thay đổi. điện trở có biểu thức là D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn. U U0 A. i 0 cos  t B. i cos  t- R R 2 Câu 28: Xét một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục U0 U cố định. Chọn phát biểu đúng. C. i cos  t+ D. i 0 cos  t+ R 2 R A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Độ lớn gia tốc tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật tới Câu 23: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm vị trí cân bằng. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. mắc nối tiếp với một điện trở thuần với Z = R . So với L 3 D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. điện áp hai đầu cuộn dây thì điện áp hai đầu đoạn mạch A. nhanh pha hơn một góc π/3. B. chậm pha hơn một góc π/3. HẾT C. chậm pha hơn một góc π/6. D. nhanh pha hơn một góc π/6.
  10. CÂU ĐỀ 613 ĐỀ 724 ĐỀ 836 ĐỀ 947 1 D C A A 2 C A B D 3 D B A B 4 B C A C 5 B A D C 6 C B B A 7 A D C D 8 C B D D 9 D A C C 10 D C B D 11 C B D A 12 A C C D 13 B C A A 14 A C C A 15 D C D C 16 A A D C 17 A C A C 18 C B C A 19 B C A B 20 C A D D 21 D D D B 22 A B A C 23 C C C D 24 D A D C 25 C B A B 26 B A A D 27 D B D C 28 C D D B