Vật lí 12 - Chương 3: Thuật giải bài tập dòng điện xoay chiều

doc 17 trang hoaithuong97 2062
Bạn đang xem tài liệu "Vật lí 12 - Chương 3: Thuật giải bài tập dòng điện xoay chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docvat_li_12_chuong_3_thuat_giai_bai_tap_dong_dien_xoay_chieu.doc

Nội dung text: Vật lí 12 - Chương 3: Thuật giải bài tập dòng điện xoay chiều

  1. VẬT LÍ 12 NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG CHƯƠNG 3 : THUẬT GIẢI BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU ĐỀ BÀI HOẶC LÍ THUYẾT GỢI Ý CÁCH GIẢI HOẶC CHÚ Ý I. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU + Từ thông cực đại  NBS ( đơn vị: Wb; chú ý S đơn vị là m2) Lí thuyết: 0 + Mỗi chu kì dòng điện đổi chiều hai lần + Suất điện động cảm ứng cực đại E0 NBS  0 ( đơn vị là: V) + Giá trị hiệu dụng = Giá trị cực đại chia cho 2 E0 NBS  0   0 cos t  thì + 1 vòng / phút = (rad / s) ; 1 vòng / s = 2 (rad / s) ; e E cos t e  30 0 e 2 Bài toán 1: a/ Từ thông cực đại  NBS ( đơn vị: Wb; chú ý S đơn vị là m2) Một khung dây phẳng kín gồm N vòng, diện tích mỗi vòng là S được đặt trong từ trường 0 Biểu thức từ thông tức thời   cos t với đều có cảm ứng từ B, lúc t = 0, vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây tạo với 0   b/ Suất điện động cực đại E NBS  chú ý đơn vị của  là rad/s vectơ cảm ứng từ B một góc và khung dây quay quanh một trục vuông góc với 0 0 vectơ n với tốc độ góc  . Suất điện động tức thời e E0 cos t e với e  a/ Tính từ thông cực đại và viết biểu thức từ thông tức thời qua khung dây? 2 b/ Tính suất điện động cảm ứng cực đại và viết biểu thức của suất điện động tức thời của E c/ i I cos(t ) với I 0 và khung dây? 0 i 0 R i e c/ Biết điện trở của khung dây, viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong khung 2 2 dây?  e d/ Ở thời điểm nào đó trong khung có suất điện động tức thời là e, hãy tính từ thông tức d/ áp dụng công thức 1 thời?  0 E0 Bài toán 2: E Suất điện động cảm ứng trong một khung dây quay trong từ trường đều có biểu thức là a/ Suất điện động hiệu dụng E 0 2 e E0 cos t e E a/ Tính suất điện động hiệu dụng và viết biểu thức của từ thông tức thời xuyên qua khung Biểu thức từ thông tức thời   cos t với  0 và dây? 0  0  e  2 b/ Khi từ thông tức thời bằng  thì suất điện động tức thời bằng bao nhiêu? 2 2  e b/ áp dụng công thức 1  0 E0 Bài toán 3: Điện áp hiệu dụng là U 2 Cho một điện áp xoay chiều u U 2 cos t u và một bóng đèn Đ mà trên bóng U đm Pđm Điện trở của đèn Rđ ; Cường độ dòng điện định mức của đèn I đm đèn có ghi có giá trị định mức Uđm – Pđm ( biết Uđm < U ). Hỏi phải mắc bóng đèn trên Pđm U đm với điện trở R bằng bao nhiêu rồi mắc vào điện áp trên để đèn sáng bình thường? U Đèn sáng bình thường khi đã mắcthêm R là: I đm từ đây sẽ tìm ra R Rđ R Năm 2021 1
  2. VẬT LÍ 12 NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG II. ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN R 2 1 2 Lí thuyết: + Công suất của đoạn mạch P I R I R đơn vị là W 2 0 Cường độ dòng điện trong mạch là i I 0 cos t i + Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R là Q = P.t đơn vị là J, chú ý dơn vị của t là giây Điện áp hai đầu điện trở R là u U cos t + Có các đẳng thức: R 0R uR i uR i uR U 0R ; I 0 I U I U Trong đó R 0 0R R 0 + Đối với mạch chỉ có R thì u và i cùng pha uR i Bài toán 4: U U a/ Điện áp hiệu dụng U 0R vậy cường độ dòng điện hiệu dụng là I R Đặt vào hai đầu điện trở R một điện áp xoay chiều u U cos t R R 0R uR 2 R a/ Tính cường độ dòng điện hiệu dụng và viết biểu thức cường độ tức thời? b/ Tính công suất và tính nhiệt lượng tỏa ra trên R trong khỏang thời gian t U 0R I 0 c/ Trong N chu kì, dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần? Cường độ dòng điện trong mạch là i I 0 cos t i với R 0 uR i 1 b/ Công suất P I 2 R I 2 R ; Nhiệt lượng Q = P.t 2 0 c/ Một chu kì, dòng điện đổi chiều 2 lần vậy N chu kì dòng điện đổi chiều (2.N) lần Bài toán 5: a/ Điện áp hiệu dụng U R IR Cho dòng điện xoay chiều i I cos t chạy qua điện trở R 0 i U a/ Tính điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R và viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu I 0R Điện áp tức thời hai đầu điện trở là u U cos t với 0 điện trở R? R 0R uR R 0 b/ Tính công suất và tính nhiệt lượng tỏa ra trên R trong khỏang thời gian t uR i c/ Trong N chu kì, dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần? b/ c/ như Bài toán 4 III. ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ CUỘN CẢM THUẦN L + Khi dòng điện 1 chiều chạy qua cuộn thuần cảm L thì cuộn thuần cảm chỉ đóng vai trò Lí thuyết: như dây dẫn. Tần số dòng điện càng lớn thì cuộn cảm L càng cản trở dòng điện Cường độ dòng điện trong mạch là i I cos t Z f L 0 i + L1 1 1 Điện áp hai đầu cuộn cảm L là u U cos t Z L2 f 2 L2 l 0l ul 2 2 Cảm kháng Z L L i uL + 1 U 0L I U I 0 0L 0 Z Trong đó L + Đối với đoạn mạch chỉ có độ tự cảm L thì u sớm pha hơn i một góc ( hay là i trễ 2 uL i 2 pha so với u một góc ) 2 Năm 2021 2
  3. VẬT LÍ 12 NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG Bài toán 6: Z  L f Cho dòng điện xoay chiều tần số f chạy qua một cuộn cảm L thì cảm kháng là Z . Nếu L1 1 1 1 L1 Z L f cho dòng điện xoay chiều tần số f2 chạy qua cuộn cảm trên thì cảm kháng của cuộn cảm L2 2 2 bằng bao nhiêu? Bài toán 7: Z L L Cho dòng điện có tần số f chạy qua cuộn cảm L thì cảm kháng là Z , nếu cho dòng điện L1 1 1 1 L1 Z L L trên chạy qua cuộn cảm L2 thì cảm kháng bằng bao nhiêu? L2  2 2 Bài toán 8: a/ Tính cảm kháng Z L L Cho dòng điện i I cos t chạy qua cuộn cảm L 0 i U I 0L a/ Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm 0 b/ Khi cường độ tức thời có độ lớn là i, hãy tính độ lớn của điện áp tức thời? Z L uL U 0L cos t u với l uL i 2 2 2 i uL b/ áp dụng 1 I 0 U 0L Bài toán 9: a/ Tính cảm kháng Z L L Đặt điện áp xoay chiều u U cos t vào hai đầu cuộn cảm L L 0L ul U I 0L a/ Viết biểu thức dòng điện tức thời qua cuộn cảm 0 Z L b/ Khi cường độ tức thời có độ lớn là i, hãy tính độ lớn của điện áp tức thời? i I 0 cos t i với uL i 2 2 2 i uL b/ áp dụng 1 I 0 U 0L IV. ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ TỤ ĐIỆN C + Tụ điện C không cho dòng điện 1 chiều chạy qua. Tần số dòng điện càng lớn thì dòng Lí thuyết: điện càng chạy qua tụ C dễ dàng Cường độ dòng điện trong mạch là i I cos t Z f C 0 i + C1 2 2 Điện áp hai đầu cuộn cảm L là u U cos t Z C 2 f1C1 C 0C uC 1 2 2 i uC Dung kháng Z C + 1 C I 0 U 0C U I 0C 0 Z + Đối với đoạn mạch chỉ có tụ CL thì u trễ pha hơn i một góc ( hay là i sớm pha so Trong đó C 2 uC i với u một góc ) 2 2 Năm 2021 3
  4. VẬT LÍ 12 NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG Bài toán 10: Z f Cho dòng điện xoay chiều tần số f chạy qua một tụ C thì dung kháng là Z . Nếu cho C1 2 1 C1 Z f dòng điện xoay chiều tần số f2 chạy qua tụ trên thì dung kháng của tụ C bằng bao nhiêu? C 2 1 Bài toán 11: Z C Cho dòng điện có tần số f chạy qua tụ C thì dung kháng là Z , nếu cho dòng điện trên C1 2 1 C1 Z C chạy qua tụ C2 thì dung kháng bằng bao nhiêu? C 2 1 Bài toán 12: 1 Cho dòng điện chạy qua tụ C a/ Tính dung kháng Z C i I 0 cos t i C a/ Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm U b/ Khi cường độ tức thời có độ lớn là i, hãy tính độ lớn của điện áp tức thời? I 0C 0 Z C uC U 0C cos t u với C uC i 2 2 2 i uC b/ áp dụng 1 I 0 U 0C Bài toán 13: 1 a/ Tính dung kháng Đặt điện áp xoay chiều u U cos t vào hai đầu tụ C Z C C 0C uC C a/ Viết biểu thức dòng điện tức thời qua cuộn cảm U b/ Khi cường độ tức thời có độ lớn là i, hãy tính độ lớn của điện áp tức thời? I 0C 0 Z C i I 0 cos t i với uC i 2 2 2 i uC b/ áp dụng 1 I 0 U 0C V. CÔNG SUẤT CỦA MẠCH RLC + u i 2 2 2 U U R + Mạch chỉ có L, chỉ có C, chỉ có L nối tiếp C thì hệ số công suất cos 0 vậy công + Công suất P U.I.cos I R R 2 2 Z R (Z L Z C ) suất P = 0 2 R U U + Hệ số công suất: cos R + Mạch chỉ có R hoặc mạch RLC cộng hưởng thì cos 1 và P Z U R Bài toán 14: + Công suất P I 2 R Cho dòng điện i I 0 cos t i chạy qua mạch RLC không phân nhánh. Hãy tính R + Hệ sô công suất cos công suất và hệ số công suất của đọan mạch? 2 2 R Z L Z C Bài toán 15: + Tính dung kháng, tính cảm kháng, tính tổng trở Năm 2021 4
  5. VẬT LÍ 12 NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 2 Đặt một điện áp u U 0 cos t u vào hai đầu mạch RLC. Hãy tính công suất và U + Công suất P R tính hệ số công suất? Z 2 R + Hệ số công suất cos Z VI. ĐIỆN ÁP – ĐỘ LỆCH PHA CỦA MẠCH RLC Chú ý: Lí thuyết: + Nếu mạch không có C thì ZC =0, UC =0,; Nếu mạch không có L thì ZL =0, UL =0 2 2 + u sớm pha so với i thì góc 0 + Tổng trở: Z R Z L Z C + u trễ pha so với i thì góc 0 2 2 2 + Điện áp hiệu dụng: U U R U L U C U U U U + Cường độ dòng điện hiệu dụng : I R L C Z R Z L Z C Z L Z C U L U C + Độ lệch pha giữa u và i là u i với tan R U R Bài toán 16: Z L Z C Mạch RLC, biết tần số f, R, L. Hãy tính C để điện áp u sớm pha hơn i một góc ? Vì u sớm pha hơn i nên tan 0 , tính ra ZC rồi suy ra C 0 R Bài toán 17: Do u trễ pha so với i nên chọn góc âm Mạch RLC, biết tần số f, R, C. Hãy tính L để điện áp u trễ pha hơn i một góc 0 ? Z L Z C tan( ) , tính ra ZL rồi suy ra L 0 R Bài toán 18: 2 2 2 a/ U U U U suy ra UC Cho mạch RLC, biết điện áp hiệu dụng hai đầu đọan mạch, hai đầu điện trở, hai đầu cuộn R L C cảm lần lượt là U, UR, UL R U Z Z U U Hệ số công suất cos R ; Độ lệch pha tan L C L C a/ Tính điện áp hai đầu tụ C, hệ số công suất, độ lệch pha giữa điện áp u và dòng điện i? Z U R U b/ Biết điện trở R hãy tính cường độ dòng điện hiệu dụng I, độ tự cảm L, điện dung C? R U U U U R L C b/ Từ I tính được I, ZL, ZC suy ra L, C Z R Z L Z C Bài toán 19: U L U C Cho mạch RLC, biết điện áp giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là UR, UC a/ Do u trễ pha so với i nên chọn góc âm tan suy ra UL U R và biết điện áp u trễ pha so với i một góc 0 2 2 2 a/ Tính điện áp hai đầu cuộn cảm? Điện áp hiệu dụng hai đầu đọan mạch? U U R U L U C suy ra U b/ Biết tần số dòng điện là f và độ tực cảm L. Hãy tính tổng trở, điện trở và điện dung? U U U U b/ I R L C Z R Z L Z C Bài toán 20: U 0 Cho dòng điện chạy qua đọan mạch RLC là i I cos t . a/ u U 0 cos t u với I 0 ; u i , trong đó 0 i Z a/ Hãy viết biểu thức điện áp hai đầu đọan mạch Năm 2021 5
  6. VẬT LÍ 12 NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG b/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu điện trở 2 2 Z L Z C c/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm L Z R Z L Z C và tan d/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu tụ điện C R b/ Khi biết biểu thức dòng điện tức thời thì quay lại xem mục II e/ Gọi đọan AM chứa R và L. Hãy viết biểu thức điện áp tức thời uAM? c/ Khi biết biểu thức dòng điện tức thời thì quay lại xem mục III f/ Gọi đọan NB chứa R và C. Hãy viết biểu thức điện áp tức thời uNB? Z e/ u U cos t với Z R 2 Z 2 và tan L AM 0 AM u AM AM L 0 R U I 0 AM ; 0 u AM i 0 Z AM Z f/ u U cos t với Z R 2 Z 2 và tan C NB 0NB uNB NB C 0 R U I 0NB ; 0 uNB i 0 Z NB Bài toán 21: Chú ý: Mọi bài tóan viết biểu thức tức thời đều phải thông qua biểu thức của dòng điện tức thời Đặt vào hai đầu đọan mạch RLC một điện áp xoay chiều u U 0 cos t u . U a/ Hãy viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời a/ i I cos t với I 0 ; , trong đó b/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu điện trở 0 i 0 Z u i c/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm L Z Z d/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu tụ điện C 2 2 L C Z R Z L Z C và tan e/ Gọi đọan AM chứa R và L. Hãy viết biểu thức điện áp tức thời uAM? R f/ Gọi đọan NB chứa R và C. Hãy viết biểu thức điện áp tức thời uNB? b/ Khi biết biểu thức dòng điện tức thời thì quay lại xem mục II c/ Khi biết biểu thức dòng điện tức thời thì quay lại xem mục III Z e/ u U cos t với Z R 2 Z 2 và tan L AM 0 AM u AM AM L 0 R U I 0 AM ; 0 u AM i 0 Z AM Z f/ u U cos t với Z R 2 Z 2 và tan C NB 0NB uNB NB C 0 R U I 0NB ; 0 uNB i 0 Z NB Bài toán 22: a/ Xem mục II để viết biểu thức của dòng điện i I cos t Cho đọan mạch điện xoay chiều RLC, biết điện áp hai đầu điện trở R là 0 i b/ c/ d/ e/ f/ Xem Bài toán 20 và 21 u U cos t R 0R uR a/ Hãy viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời Năm 2021 6
  7. VẬT LÍ 12 NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG b/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch c/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm L d/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu tụ điện C e/ Gọi đọan AM chứa R và L. Hãy viết biểu thức điện áp tức thời uAM? f/ Gọi đọan NB chứa R và C. Hãy viết biểu thức điện áp tức thời uNB? Bài toán 23: a/ Xem mục III để viết biểu thức của dòng điện i I cos t Cho đọan mạch điện xoay chiều RLC, biết điện áp hai đầu cuộn cảm L là 0 i b/ c/ d/ e/ f/ Xem Bài toán 20 và 21 uL U 0L cos t uL a/ Hãy viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời b/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch c/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu điện trở R d/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu tụ điện C e/ Gọi đọan AM chứa R và L. Hãy viết biểu thức điện áp tức thời uAM? f/ Gọi đọan NB chứa R và C. Hãy viết biểu thức điện áp tức thời uNB? Bài toán 24: a/ Xem mục IV để viết biểu thức của dòng điện i I cos t Cho đọan mạch điện xoay chiều RLC, biết điện áp hai đầu tụ C là 0 i b/ c/ d/ e/ f/ Xem Bài toán 20 và 21 uL U 0L cos t uL a/ Hãy viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời b/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch c/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu điện trở R d/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm L e/ Gọi đọan AM chứa R và L. Hãy viết biểu thức điện áp tức thời uAM? f/ Gọi đọan NB chứa R và C. Hãy viết biểu thức điện áp tức thời uNB? Bài toán 25: 2 2 Z Cho đọan mạch điện xoay chiều RLC, đọan AM chỉ chứa R và L, biết điện áp hai đầu a/ i I cos t với Z R Z và tan L 0 i AM L 0 R đọan AM là u U cos t AM 0L u AM U a/ Hãy viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời I 0 AM ; 0 u AM i 0 b/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch Z AM c/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu điện trở R b/ c/ d/ e/ f/ Xem Bài toán 20 và 21 d/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm L e/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu tụ C? f/ Gọi đọan NB chứa R và C. Hãy viết biểu thức điện áp tức thời uNB? Bài toán 26: 2 2 Z Cho đọan mạch điện xoay chiều RLC, đọan AM chỉ chứa R và C, biết điện áp hai đầu a/ i I cos t với Z R Z và tan C 0 i AM C 0 R đọan AM là u U cos t AM 0L u AM U a/ Hãy viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời I 0 AM ; 0 u AM i 0 b/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch Z AM c/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu điện trở R d/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm L b/ c/ d/ e/ f/ Xem Bài toán 19 và 20 e/ Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu tụ C? f/ Gọi đọan NB chứa R và L. Hãy viết biểu thức điện áp tức thời uNB? Năm 2021 7
  8. VẬT LÍ 12 NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG VII. ĐOẠN MẠCH RLC CỘNG HƯỞNG Câu hỏi ngược dẫn đến kết quả mạch phải cộng huởng Lí thuyết: Nếu mạch có độ tự cảm L thay đổi, hoặc điện dung C thay đổi, hoặc tần số f của dòng Mạch RLC cộng hưởng khi Z Z  2 LC 1 điện thay đổi ( Lưu ý không có điện trở thay đổi ) L C Tìm độ tự cảm L hoặc C hoặc  Hệ quả: + để công suất đọan mạch đạt cực đại? 2 U + để cường độ hiệu dụng trong mạch lớn nhất ( số chỉ ampe kế lớn nhất ) + Hệ số công suất cos 1 ; Công suất P R +để hệ số công suất lớn nhất U + Tổng trở Z = R; cường độ hiệu dụng I Z + Điện áp hai đầu đọan mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch + Điện áp hai đầu điện trở R trùng với điện áp hai đầu đọan mạch VIII. ĐỌAN MẠCH RLC CÓ ĐỘ TỰ CẢM L THAY ĐỔI Chú ý: Lí thuyết: ( Điện áp hai đầu đọan mạch ổn định ) Khi độ tự cảm L thay đổi mà điện áp hiệu dụng hai đầu đọan R – L lớn nhất khi a/ Khi độ tự cảm L thay đổi mà một trong các yếu tố sau đây xảy ra thì mạch cộng hưởng Z Z 2 4R 2 + Công suất hoặc hệ số công suất cực đại Z C C + Số chỉ ampe kế mắc nối tiếp trong mạch lớn nhất ( tức là cường độ hiệu dụng cực đại ) L 2 + Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R, Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C, Điện áp hiệu dụng hai đầu đọan R – C lớn nhất 2 2 R Z C b/ Khi độ tự cảm L thay đổi mà điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại thì Z L Z C 2 2 R Z C và U U L max R c/ Khi L = L1 và L = L2 ( L2 L1 ) thì công suất của đọan mạch như nhau, ta có: U 2 R U 2 R Z L1 Z L2 2Z C và P1 P2 R 2 Z Z 2 Z Z 2 L1 C R 2 L1 L2 4 Bài toán 27: a/ Mạch phải cộng hưởng nên Z Z  2 LC 1 , công suất cực đại Cho mạch RLC có độ tự cảm L thay đổi. Biết R, C và điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch L C 2 là u U 2 cos t . Tìm độ tự cảm L để: U u Pmax a/ Công suất của đọan mạch lớn nhất và tính công suất đó? R b/ Hệ số công suất lớn nhất và tính nhiệt lượng tỏa ra trên R trong khỏang thời gian t? b/ Hệ số công suất lớn nhất là cos 1 , khi đó mạch cộng hưởng c/ Số chỉ của ampe kế lớn nhất ( ampe kế mắc vào trong mạch) và tính điện áp hiệu dụng U 2 hai đầu điện trở, hai đầu tụ C, hai đầu cuộn cảm? Z Z  2 LC 1, và nhiệt lượng tính bằng Q t L C R c/ Số chỉ ampe kế lớn nhất ( tức cường độ hiệu dụng đạt cực đại ) khi cộng hưởng Năm 2021 8
  9. VẬT LÍ 12 NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 2 U U R U L U C Z L Z C  LC 1, khi đó Z R và I Z R Z L Z C Bài toán 28: a/ Khi đó mạch cộng hưởng Z Z  2 LC 1 Cho mạch RLC có độ tự cảm L thay đổi. Biết R, C và điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch L C R 2 Z 2 là u U 2 cos t . Tìm độ tự cảm L để: C u b/ UL cực đại mà L thay đổi thì Z L , suy ra L a/ Điện áp tức thời hai đầu đọan mạch và cường độ dòng điện trong mạch cùng pha Z C b/ Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm L đạt cực đại và tính điện áp đó 2 2 R Z C Khi đó U U L max R Bài toán 29: a/ Tính ZL1, ZL2 Cho mạch RLC có độ tự cảm L thay đổi. Biết R và điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch là Ta có Z L1 Z L2 2Z C suy ra C u U 2 cos t . Khi L = L và L = L ( L L ) thì công suất của đọan 2 2 u 1 2 2 1 U R U R mạch như nhau b/ P1 P2 R 2 Z Z 2 Z Z 2 a/ Tìm điện dung C? L1 C R 2 L1 L2 b/ Tính công suất của đọan mạch khi L = L1? 4 Chú ý: + Khi L = L1 và L = L2 ( L2 L1 ) mà cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng nhau ( I1 = I2 ) thì công suất của đọan mạch cũng như nhau + Khi L = L1 và L = L2 ( L2 L1 ) mà cường độ dòng điện tức thời trong mạch i1, i2 lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch cùng một góc 0 thì công suất của đọan mạch cũng như nhau Như vậy sẽ được hệ thức: Z L1 Z L2 2Z C Bài toán 30: a/ Tính ZL1, ZL2 ( vì L2 > L1 nên ZL2 > ZL1) Cho mạch RLC có độ tự cảm L thay đổi. Biết điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch là Ta có Z L1 Z L2 2Z C suy ra C u U 2 cos t u . Khi L = L1 và L = L2 ( L2 L1 ) thì giá trị tức thời của Z L2 Z C tan 0 , suy ra R dòng điện i1, i2 tương ứng với L1, L2 đều lệch pha so với điện áp u một góc 0 R a/ Tính R và C? U 2 U 2 R b/ Điều chỉnh độ tự cảm L để công suất của mạch bằng P0? b/ P R , suy ra Z , suy ra L 0 2 2 2 L Z R Z L Z C Bài toán 31: a/ Tính ZL1, ZL2 ( vì L2 > L1 nên ZL2 > ZL1) Cho mạch RLC có độ tự cảm L thay đổi. Biết điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch là Ta có Z L1 Z L2 2Z C suy ra C . Khi L = L và L = L ( ) thì cường độ dòng điện u U 2 cos t u 1 2 L2 L1 Z Z tan 0 L2 C , suy ra R hiệu dụng bằng nhau nhưng giá trị tức thời của dòng điện i1, i2 lệch nhau một góc 0 2 R a/ Tính R và C? b/ Điều chỉnh độ tự cảm L để điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại, tính độ tự cảm L khi đó Năm 2021 9
  10. VẬT LÍ 12 NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG 2 2 R Z C b/ UL cực đại mà L thay đổi thì Z L , suy ra L Z C 2 2 R Z C Khi đó U U L max R Bài toán 32: Z Z 2Z Cho mạch RLC có độ tự cảm L thay đổi. Biết R và điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch là L1 L2 C Z L1 Z L2 u U 2 cos t u . Khi L = L1 và L = L2 ( L2 L1 ) thì công suất của đọan Công suất cực đại khi mạch cộng hưởng Z L Z C mạch như nhau. Tính độ tự cảm L để công suất của đọan mạch đạt cực đại và tính công 2 suất khi đó? U 2 P max R Bài toán 33: 2 2 Z C Z C 4R Cho mạch RLC được mắc theo thứ tự L – R – C, có độ tự cảm L thay đổi. Biết R, C và Khi đó Z , suy ra độ tự cảm L L 2 điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch là u U 2 cos t u . Mắc vôn kế xoay chiều vào hai điểm A và M ( đọan AM chỉ chứa L và R ). Tìm độ tự cảm L để số chỉ vôn kế đạt U 2 2 UV R Z L cực đại và tính số chỉ của vôn kế khi đó 2 2 R Z L Z C IX. ĐỌAN MẠCH RLC CÓ ĐIỆN DUNG C THAY ĐỔI Chú ý: Lí thuyết: ( Điện áp hai đầu đọan mạch ổn định ) Khi điện dung C thay đổi mà điện áp hiệu dụng hai đầu đọan R – C lớn nhất khi a/ Khi điện dung C thay đổi mà một trong các yếu tố sau đây xảy ra thì mạch cộng hưởng Z Z 2 4R 2 + Công suất hoặc hệ số công suất cực đại Z L L + Số chỉ ampe kế mắc nối tiếp trong mạch lớn nhất ( tức là cường độ hiệu dụng cực đại ) C 2 + Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R, Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm, Điện áp hiệu dụng hai đầu đọan R – L lớn nhất 2 2 R Z L b/ Khi độ tự cảm L thay đổi mà điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại thì Z C Z L 2 2 R Z L và U U C max R c Khi C = C1 và C = C2 ( C2 C1 ) thì công suất của đọan mạch như nhau, ta có: U 2 R U 2 R Z C1 Z C 2 2Z L và P1 P2 R 2 Z Z 2 Z Z 2 L C1 R 2 C1 C 2 4 Bài toán 34: a/ Mạch phải cộng hưởng nên Z Z  2 LC 1 , công suất cực đại Cho mạch RLC có điện dung C thay đổi. Biết R, L và điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch L C là u U 2 cos t u . Tìm điện dung C để: Năm 2021 10
  11. VẬT LÍ 12 NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG a/ Công suất của đọan mạch lớn nhất và tính công suất đó? U 2 b/ Hệ số công suất lớn nhất và tính nhiệt lượng tỏa ra trên R trong khỏang thời gian t? Pmax c/ Số chỉ của ampe kế lớn nhất ( ampe kế mắc vào trong mạch) và tính điện áp hiệu dụng R hai đầu điện trở, hai đầu tụ C, hai đầu cuộn cảm? b/ Hệ số công suất lớn nhất là cos 1 , khi đó mạch cộng hưởng U 2 Z Z  2 LC 1, và nhiệt lượng tính bằng Q t L C R c/ Số chỉ ampe kế lớn nhất ( tức cường độ hiệu dụng đạt cực đại ) khi cộng hưởng 2 U U R U L U C Z L Z C  LC 1, khi đó Z R và I Z R Z L Z C Bài toán 35: a/ Khi đó mạch cộng hưởng Z Z  2 LC 1 Cho mạch RLC có điện dung C thay đổi. Biết R, L và điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch L C R 2 Z 2 là u U 2 cos t . Tìm điện dung C để: L u b/ UC cực đại mà C thay đổi thì Z C , suy ra C a/ Điện áp tức thời hai đầu đọan mạch và cường độ dòng điện trong mạch cùng pha Z L b/ Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C đạt cực đại và tính điện áp đó 2 2 R Z L Khi đó U U C max R Bài toán 36: a/ Tính ZC1, ZC2 Cho mạch RLC có điện dung C thay đổi. Biết R và điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch là Ta có Z C1 Z C 2 2Z L suy ra L u U 2 cos t . Khi C = C và C = C ( C C ) thì công suất của đọan 2 2 u 1 2 2 1 U R U R mạch như nhau b/ P1 P2 R 2 Z Z 2 Z Z 2 a/ Tìm độ tự cảm L? L C1 R 2 C1 C 2 b/ Tính công suất của đọan mạch khi C = C1? 4 Chú ý: + Khi C = C1 và C = C2 ( C2 C1 ) mà cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng nhau ( I1 = I2 ) thì công suất của đọan mạch cũng như nhau + Khi C = C1 và C =C2 ( C2 C1 ) mà cường độ dòng điện tức thời trong mạch i1, i2 lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch cùng một góc 0 thì công suất của đọan mạch cũng như nhau Như vậy sẽ được hệ thức: Z C1 Z C 2 2Z L Bài toán 37: a/ Tính ZC1, ZC2 ( vì C2 > C1 nên ZC2 < ZC1) Cho mạch RLC RLC có điện dung C thay đổi. Biết điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch là Ta có Z C1 Z C 2 2Z L suy ra L u U 2 cos t u . Khi C = C1 và C = C2 ( C2 C1 ) thì giá trị tức thời của Z L Z C 2 tan 0 , suy ra R dòng điện i1, i2 tương ứng với L1, L2 đều lệch pha so với điện áp u một góc 0 R a/ Tính R và L? U 2 U 2 R b/ Điều chỉnh điện dung C để công suất của mạch bằng P0? b/ P R , suy ra Z , suy ra C 0 2 2 2 C Z R Z L Z C Năm 2021 11
  12. VẬT LÍ 12 NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG Bài toán 38: a/ Tính ZC1, ZC2 ( vì C2 > C1 nên ZC2 < ZC1) Cho mạch RLC RLC có điện dung C thay đổi. Biết điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch là Ta có Z C1 Z C 2 2Z L suy ra L . Khi C = C và C = C ( ) thì cường độ dòng điện u U 2 cos t u 1 2 C2 C1 Z Z tan 0 L C 2 , suy ra R hiệu dụng bằng nhau nhưng giá trị tức thời của dòng điện i1, i2 lệch nhau một góc 0 2 R a/ Tính R và L? 2 2 R Z L b/ Điều chỉnh điện dung C để điện áp hai đầu tụ C cực đại, tính C khi đó b/ UC cực đại mà C thay đổi thì Z C , suy ra C Z L 2 2 R Z L Khi đó U U C max R Bài toán 39: Z Z 2Z Cho mạch RLC có điện dung C thay đổi. Biết R và điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch là C1 C 2 L Z C1 Z C 2 u U 2 cos t u . Khi C = C1 và C = C2 ( C2 C1 ) thì công suất của đọan Công suất cực đại khi mạch cộng hưởng Z L Z C mạch như nhau. Tính C để công suất của đọan mạch đạt cực đại và tính công suất khi đó? 2 U 2 P max R Bài toán 40: 2 2 Z L Z L 4R Cho mạch RLC được mắc theo thứ tự L – R – C, có điện dung C thay đổi. Biết R, L và Khi đó Z , suy ra điện dung C C 2 điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch là u U 2 cos t u . Mắc vôn kế xoay chiều vào hai điểm B và M ( đọan BM chỉ chứa L và R ). Tìm C để số chỉ vôn kế đạt cực đại và U 2 2 UV R Z C tính số chỉ của vôn kế khi đó 2 2 R Z L Z C X. ĐỌAN MẠCH RLC CÓ TẦN SỐ GÓC  CỦA DÒNG ĐIỆN THAY ĐỔI Chú ý: Lí thuyết: Khi  1 ,  1 (2 1 ) thì công suất của đọan mạch như nhau, ta có a/ Khi tần số góc  thay đổi mà một trong các yếu tố sau đây xảy ra thì mạch cộng 1 hưởng 12 + Công suất hoặc hệ số công suất cực đại LC + Số chỉ ampe kế mắc nối tiếp trong mạch lớn nhất ( tức là cường độ hiệu dụng cực đại ) + Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R lớn nhất b/ Tần số góc  thay đổi mà điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C lớn nhất khi 2L R 2 1 2L  C điều kiện R 2 L 2 C c/ Tần số góc  thay đổi mà điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm L lớn nhất khi 1 2 2L  điều kiện R 2 C 2L 2 C R C Năm 2021 12
  13. VẬT LÍ 12 NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG Bài toán 41: U 2 Cho mạch RLC . Biết R, L, C và đặt vào hai đầu đọan mạch một điện áp a/ Mạch cộng hưởng  2 LC 1 , công suất cực đại P max R u U 2 cos t u với tần số góc  thay đổi được. Tính  để b/ Mạch cộng hưởng  2 LC 1 và cos 1 a/ Công suất đọan mạch cực đại và tính công suất đó 2 b/ Để hệ số công suất lớn nhất và tính hệ số đó c/ Mạch cộng hưởng  LC 1 và UR = U c/ Để điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở lớn nhất và tính điện áp đó 2L d/ Để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện lớn nhất R 2 e/ Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm L lớn nhất 1 C 2L 2 d/ UC cực đại khi  điều kiện R L 2 C 1 2 2L 2 e/ UL cực đại khi  điều kiện R C 2L 2 C R C Bài toán 42: 1 Cho mạch RLC. Biết R và điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch là a/   1 2 LC u U 2 cos t với  thay đổi được. Khi   ,   (  ) thì 2 2 u 1 1 2 1 b/ Khi đó mạch cộng hưởng nên  LC 1    công suất của đọan mạch như nhau. 1 2 a/ Tính tích L.C b/ Tính tần số góc  để công suất của đọan mạch đạt cực đại Chú ý: + Khi  1 ,  1 (2 1 ) mà cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng nhau ( I1 = I2 ) thì công suất của đọan mạch cũng như nhau XI. ĐỌAN MẠCH RLC CÓ ĐIỆN TRỞ R THAY ĐỔI Chú ý: Mạch cộng hưởng không phụ thuộc vào R thay đổi Lí thuyết: a/ Khi điện trở R thay đổi mà công suất đọan mạch đạt cực đại xảy ra thì U 2 1 + Công suất Pmax và hệ số công suất luôn luôn là cos ( tức u, i luôn 2R 2 lệch pha nhau một góc ) 2 U + Điện trở R = Z L Z C ; Z R 2 ; I R 2 2 b/ Khi R = R1 và R = R2 (R2 R1 ) cho hai công suất P1 = P2 thì R1R2 Z L Z C U 2 và P1 P2 R1 R2 Năm 2021 13
  14. VẬT LÍ 12 NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG Bài toán 43: U 2 U 2 Cho mạch RLC. Biết L, C và điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch là a/ P0 2 R 2 2 R Z R (Z L Z C ) u U 2 cos t u với R thay đổi được. Tính R U 2 a/ để công suất đoạn mạch là P0 b/ Khi đó R = Z Z và P b/ để công suất của đoạn mạch đạt cực đại và tính công suất đó? L C max 2R Bài toán 44: U 2 1 Cho mạch RLC. Biết L, C và điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch là a/ R = Z L Z C ; Pmax và cos 2R 2 u U 2 cos t biết công suất đọan mạch đạt cực đại. u U a/ Tính điện trở R? Tính công suất và hệ số công suất? b/ Cường độ hiệu dụng I b/ Tính điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở? Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm? Điện R 2 áp hiệu dụng hai đầu tụ điện? U U R IR ; và U L IZ L ; và U C IZ C 2 Bài toán 44: Giải hệ phương trình 2 Cho mạch RLC. Biết điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch là u U 2 cos t u R1R2 Z L Z C 2 Khi R = R và R = R (R R ) cho hai công suất như nhau và bằng P . Hãy tìm độ tự U 1 2 2 1 P cảm L và điện dung C? R1 R2 Bài toán 45: 2 + Khi hai công suất bằng nhau thì R1R2 Z L Z C Cho mạch RLC. Biết điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch là u U 2 cos t u + Khi công suất đọan mạch đạt cực đại thì R = Z L Z C ; Khi R = R1 và R = R2 (R2 R1 ) cho hai công suất như nhau . Hãy tính R để công suất của đoạn mạch đạt cực đại? Vậy R R1R2 Bài toán 46: U 2 Cho mạch RLC. Biết R, L, C và điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch là Tính Rtđ Z L Z C , khi đó Pmax 2 Z L Z C u U 2 cos t u . Hỏi phải mắc thêm điện trở R0 vào R như thế nào để công Tình huống 1: R = R thì không phải mắc thêm R suất của mạch đạt cực đại? tđ 0 Tình huống 2: Rtđ > R thì phải mắc R0 nối tiếp với R và khi đó tính R0 bằng giải phương trình Rtđ R R0 Tình huống 3: Rtđ < R thì phải mắc R0 song song với R và khi đó tính R0 bằng giải R.R0 phương trình Rtđ R R0 2 Bài toán 47: R R Z Z , suy ra C Cho mạch RLC. Biết L và điện áp đặt vào hai đầu đọan mạch là 1 2 L C u U 2 cos t u . Khi R = R1 và R = R2 (thìR 2cho Rhai1 ) dòng điện tức thời tương ứng là i1 và i2 vuông pha với nhau. Hãy tính điện dung C? XII. ĐỌAN MẠCH GỒM HAI PHẦN TỬ R NỐI TIẾP L Chú ý: Lí thuyết: Nếu nắm vững các bài tập về mạch RLC mục VI thì bài tập loại này cũng rất đơn giản Năm 2021 14
  15. VẬT LÍ 12 NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG + Điện áp u luôn sớm pha so với dòng điện i một góc nhọn + Một cuộn dây thường có điện trở r và độ tự cảm L. Nếu là cuộn thuần cảm thì r = 0 + Khi dòng điện 1 chiều chạy qua thì đọan mạch chỉ có điện trở R Nếu R hay L thay đổi thì xem phần Mạch RLC có R thay đổi và Mạch RLC có L thay + Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua thì đọan mạch có tổng trở Z đổi Bài toán 48: a/ Tổng trở 2 2 Cho mạch điện RL nối tiếp. Biết R, L và điện áp hai đầu đọan mạch là Z R Z L u U cos t R U 2 0 u b/ cos ; P R a/ Tính tổng trở đọan mạch? 2 2 Z R Z L b/ Tính hệ số công suất và công suất của đọan mạch? U c/ Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch 0 Z I 0 L d/ Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu điện trở c/ i I 0 cos t i , trong đó Z với tan e/ Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm R u i d/ Xem đọan mạch chỉ có chứa R e/ Xem đoạn mạch chỉ có chứa L Bài toán 49: 2 2 2 U Cho mạch điện RL nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đọan mạch là a/ U U U ; cos R R L U u U 2 cos t . Biết điện áp hiệu dụng hai đầu R là UR u U U U a/ Tính điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm? và tính hệ số công suất b/ I R L b/ Biết độ tự cảm L, tính tổng trở và điện trở? Z R Z L Bài toán 50: Z Cho mạch điện RL nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đọan mạch là a/ tan L 0 R u U 2 cos t . Biết R và cường độ dòng điện lệch pha so với điện áp u một u 2 2 b/ Tính Z R Z L góc 0 U U U a/ Tính độ tự cảm L I R L b/ Tính U , U R L Z R Z L Bài toán 51: U Cho mạch điện RL nối tiếp, Đặt vào hai đều đọan mạch một hiệu điện thế một chiều U + Khi đặt điện áp một chiều thì coi mạch chỉ có mỗi điện trở nên R 1 1 I thì cường độ dòng điện trong mạch là I1, nếu đặt hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay 1 U chiều u U 2 2 cos t u thì cường độ dòng điện trong mạch là I2. Tính điện trở 2 2 2 + Khi đặt điện áp xoay chiều vào thì đọan mạch có tổng trở Z R Z L R và độ tự cảm L? I 2 Giải hệ phương trình sẽ tìm được R và L Bài toán 52: Xem bài 51 Một cuộn dây có điện trở r và độ tực cảm L, Đặt vào hai đều đọan mạch một hiệu điện thế một chiều U1 thì cường độ dòng điện trong mạch là I1, nếu đặt hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u U 2 2 cos t u thì cường độ dòng điện trong mạch là I2. Tính điện trở r và độ tự cảm L của cuộn dây? XIII. ĐỌAN MẠCH GỒM HAI PHẦN TỬ R NỐI TIẾP C Chú ý: Lí thuyết: Nếu nắm vững các bài tập về mạch RLC mục VI thì bài tập loại này cũng rất đơn giản + Điện áp u luôn trễ pha so với dòng điện i một góc nhọn Nếu R hay C thay đổi thì xem phần Mạch RLC có R thay đổi và Mạch RLC cóC thay Năm 2021 15
  16. VẬT LÍ 12 NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG đổi Bài toán 53: a/ Tổng trở 2 2 Cho mạch điện RC nối tiếp. Biết R, C và điện áp hai đầu đọan mạch là Z R Z C 2 u U 0 cos t u R U b/ cos ; P R a/ Tính tổng trở đọan mạch? Z R 2 Z 2 b/ Tính hệ số công suất và công suất của đọan mạch? C U c/ Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch 0 Z d/ Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu điện trở I 0 C c/ i I 0 cos t i , trong đó Z với tan e/ Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu tụ điện C R u i d/ Xem đọan mạch chỉ có chứa R e/ Xem đoạn mạch chỉ có chứa C Bài toán 54: 2 2 2 U Cho mạch điện RC nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đọan mạch là a/ U U U ; cos R R C U u U 2 cos t . Biết điện áp hiệu dụng hai đầu R là UR u U U U a/ Tính điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C? và tính hệ số công suất b/ I R C b/ Biết điện dung C, tính tổng trở và điện trở? Z R Z C Bài toán 55: Z Cho mạch điện RL nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đọan mạch là a/ tan C 0 R u U 2 cos t . Biết R và cường độ dòng điện lệch pha so với điện áp u một u 2 2 b/ Tính Z R Z C góc 0 U U U a/ Tính điện dung C I R C b/ Tính UR, UC Z R Z C XIV. ĐỌAN MẠCH GỒM HAI PHẦN TỬ L NỐI TIẾP C Chú ý: Lí thuyết: 2 2 i u 1 + Nếu ZL > ZC thì điện áp sớm pha hơn dòng điện góc tức là u i I U 2 2 0 0 + Nếu ZL > ZC thì điện áp trễ pha hơn dòng điện góc tức là 2 u i 2 + Tổng trở Z Z L Z C U + I 0 0 Z Bài toán 56: U U U , tính được UL Cho mạch điện LC nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đọan mạch là L C U U L U C u U 2 cos t u . Biết L và UC, tính UL và C? I Z Z L Z C XV. ĐỌAN MẠCH RLC MẮC THEO THỨ TỰ L – R - C Năm 2021 16
  17. VẬT LÍ 12 NGUYỄN NGUYÊN THƯƠNG Bài toán 57: L 2 2 2 Cho mạch RLC mắc theo thứ tự L – R – C. Biết điện áp đọan chứa L – R vuông pha với R hay R = ZL.ZC hay U R U LU C điện áp đọan R – C. Hãy tìm mối liên hệ giữa R, L và C C XVI. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA – MÁY BIẾN ÁP Lí thuyết: Máy biến áp: 2 P N1 U1 I 2 + Công suất hao phí Php 2 R (U.cos ) N 2 U 2 I1 l + Công thức điện trở R S + Độ giảm thế trên đường dây U IR Php + Hiệu suất truyền tải điện: H 1 P XVII. MÁY PHÁT ĐIỆN c/ Cách mắc mạch điện ba pha hình tam giác Lí thuyết: U = U và I 3I a/ Tần số dòng điện xoay chiều do máy điện tạo ra: f = p.n với n là tốc độ quay của rôto d P d p ( vòng/s) và p là số cặp cực từ của phần cảm d/ Công suất dòng điện ba pha: P 3U P I P cos b/ Cách mắc mạch điện ba pha hình sao Điện áp dây U d 3U p điện áp pha Dòng điện dây Id = Ip Năm 2021 17