Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường Thpt Nguyễn Khuyến

doc 34 trang hoaithuong97 6420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường Thpt Nguyễn Khuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_nguyen_k.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường Thpt Nguyễn Khuyến

  1. Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ 1 NĂM 2019 - 2020 Trường THPT Nguyễn Khuyến Bài thi môn: Khoa học tự nhiên Môn : VẬT LÝ 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 4 trang) Mã đề thi 101 Họ, tên thí sinh: Số báo danh : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6,0 điểm) Câu 1) Mức cường độ âm do nguồn O gây ra tại điểm M là L(dB); cho nguồn O tiến lại gần M một khoảng d = 62 m thì mức cường độ âm tăng thêm 7 dB. Giả sử công suất của nguồn không đổi, khoảng cách OM là A. 98 m. B. 128 m. C. 108 m. D. 112 m. Câu 2) Đặt một điện áp u = U2 cos(ωt) V vào hai đầu một đoạn mạch điện nối tiếp gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C. Thay đổi  để dòng điện qua mạch có dạng i = I0cos(ωt) A. Gọi UR, uR; UL, uL; UC, uC là các giá trị hiệu dụng và giá trị tức thời giữa hai đầu R, cuộn cảm L, tụ điện C lúc đó. Chọn đáp án sai. 2 A. uL = uC B. U = UR C. UL = UC D. LCω = 1 Câu 3) Cho một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào s au đây? A. 8,5 cm. B. 8,35 cm. C. 8,2 cm D. 8,02 cm. Câu 4) Trên một sợi dây đang có sóng đứng, khoảng cách giữa một nút và một bụng gần nhau nhất là 2cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 1 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm. Câu 5) Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương là C, đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp tức thời u = Uocos(t) V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là Uo Uo Uo A. . B. UoC.C. C. D. . C 2 2 C Câu 6) Có hiện tượng sóng dừng trên sợi dây dài l với hai đầu dây là hai điểm nút, bước sóng  và k là số nguyên thì công thức nào sau đây là đúng? 1   1   A. l k . B. l = C. 2k l =1 . D. k . l k . 2 2 4 2 4 2 Câu 7) Đặc trưng vật lí của âm bao gồm A. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và âm sắc của âm. B. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ to của âm. C. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm. SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 1/34
  2. D. tần số, cường độ, mức cường độ âm và độ cao của âm. Câu 8) Một con lắc lò xo gồm một vât nhỏ khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa phương trình x A cos t . Lực kéo về tác dụng lên con lắc là 1 1 A. kA2. B. – mω2x.C. – mωA 2. D. mx2. 2 2 Câu 9) Một sóng ngang có tần số 10 Hz truyền đi trên mặt nước với tốc độ 6 m/s. Hai điểm nằm trên cùng phương truyền sóng cách nhau 20 cm dao động 2 A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau . C. lệch pha nhau . D. ngược pha nhau. 3 2 3 Câu 10) Đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r, độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của đọan mạch có biểu thức nào A. r R 2 Z Z 2 . B. r R 2 Z Z 2 . L C L C C. r Z 2 Z 2 R 2 . D. r2 R 2 Z 2 Z 2 . L C L C Câu 11) Trong hiện tượng giao thoa sóng nước tại 2 điểm A, B cách nhau 10cm, người ta tạo ra 2 nguồn dao động đồng bộ với tần số 40Hz, tốc độ truyền sóng là 0,6m/s. Xét trên đường thẳng đi qua B và vuông góc với AB, điểm dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn gần nhất và xa nhất lần lượt là A. 1,06 cm; 32,6 cm. B. 0,08 cm; 25,25 cm. C. 3,05 cm; 42 cm. D. 2,05 cm; 28,5 cm. Câu 12) Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện 10 4 dung C = F, tần số dòng điện f = 50 Hz. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 100 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 125 W thì giá trị điện trở R có giá trị là A. R = 30 . B. R = 80 . C. R = 20 . D. R = 40 . Câu 13) Trong dao động cưỡng bức thì A. tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. B. biên độ dao động phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. C. tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ D. biên độ dao động không phụ thuộc vào lực cản môi trường Câu 14) Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R = 100 , một tụ điện có điện dung 4 2 C= 10 F, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H và một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos(100 t) V. Số chỉ của ampe kế bằng A. 22 A.B. 2 A. C. 2 A D. 1 A. Câu 15) Trong hiện tượng sóng dừng, tại điểm bụng thì sóng tới và sóng phản xạ π π A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau . C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau . 4 2 SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 2/34
  3. Câu 16) Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và tần số dao f1 1 động của 2 con lắc đơn lần lượt là 1 ,  2 và f1, f2. Biết . Hệ thức đúng là f2 2    1  1 A. 1 4. B. 1 2. C. 1 . D. 1 .    2  4 2 2 2 2 Câu 17) Đặt hiệu điện thế xoay chiều u =Uocos(ωt+φ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch trên. Số chỉ ampe kế là U U U U A. I o . B. I 0 . C. I 0 . D. I 0 . 2(R 2 L22 ) 2 2 2 2 2 2 R 2 L22 R L  2(R L  ) Câu 18) Tần số dao động là A. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong thời gian 1 giây. B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. C. khoảng thời gian để vật đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia của quỹ đạo. D. quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động. Câu 19) Một sóng cơ học truyền đi từ M đến N trong một môi trường. Khoảng cách MN = 20 cm, 3 bước sóng  = 160 cm, dao động tại N ở thời điểm t có biểu thức: u N 4cos 2 t cm . Dao động 4 tại M ở thời điểm t có biểu thức: A. u 4 cos 2 t cm .B. u 4cos 2 t cm . M M 2 C. uM 4cos 2 t cm . D. uM 4cos 2 t cm . 6 2 Câu 20) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,71. B. 0,87. C. 1. D. 0,50. Câu 21) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN chứa cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB gồm R và tụ điện C (đường 2) như hình vẽ. Số chỉ của vôn kế lí tưởng là A. 150 V. B. 300 V. C. 240 V. D. 200 V. Câu 22) Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 0,15 Wb. B. 0,025 Wb. C. 7,85 Wb. D. 1,25 Wb. SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 3/34
  4. Câu 23) Đặt điện áp xoay chiều có tần số 100 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Giá trị C bằng 1 0,1 A. C = mF. B. C = mF. π π 2 0,5 C. C = mF. D. C = mF. π π Câu 24) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. B. Sóng cơ không truyền được trong chân không. C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. II. PHẦN TỰ LUẬN : (4,0 điểm) Câu 25) Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối 2 lượng m = 50 g, dao động điều hòa với phương trình:x 20cos 10 t cm . Lấy 10 . 2 a) Tìm k. b) Tính lực kéo về tại thời điểm t = 0,75T. Câu 26) Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S 1, S2 cách nhau 26 cm dao động với tần số 25 Hz tạo 2 sóng giao thoa với nhau trên mặt nước. Vận tốc truyền sóng là 1,5 m/s. a) Tính bước sóng. b) Giữa S1, S2 có bao nhiêu gợn sóng hình hyperbol? Câu 27) Người ta truyền tải điện năng với công suất không đổi P = 50 kW từ A đến B bằng hệ thống dây dẫn có điện trở tổng cộng là 5 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 60 A. Xem như hao phí trong quá trình truyền tải chỉ do tỏa nhiệt trên dây dẫn. a) Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây và công suất tiêu thụ ở B. b) Tìm tỉ số số vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy tăng thế tại A để công suất hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Câu 28) Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi dài AB có hai đầu cố định dài 80 cm, khi tần số f = 50 Hz thì ta quan sát được trên dây có 6 nút sóng. a) Xác định bước sóng trên dây. b) Nếu thả đầu B tự do (A vẫn giữ cố định), muốn trên dây vẫn có 6 nút sóng thì phải tăng tần số đến bao nhiêu? HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì với thí sinh. SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 4/34
  5. Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ 1 NĂM 2019 - 2020 Trường THPT Nguyễn Khuyến Bài thi môn: Khoa học tự nhiên Môn : VẬT LÝ 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 4 trang) Mã đề thi 102 Họ, tên thí sinh: Số báo danh : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6,0 điểm) Câu 1) Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện 10 4 dung C = F, tần số dòng điện f = 50 Hz. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 100 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 125 W thì giá trị điện trở R có giá trị là A. R = 30 . B. R = 20 . C. R = 80 . D. R = 40 . Câu 2) Có hiện tượng sóng dừng trên sợi dây dài l với hai đầu dây là hai điểm nút, bước sóng  và k là số nguyên thì công thức nào sau đây là đúng?   1  1  A. l k . B. l = C. 2k 1 . l k . D. l = k . 2 4 2 2 2 4 Câu 3) Đặt hiệu điện thế xoay chiều u =Uocos(ωt+φ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch trên. Số chỉ ampe kế là U U U U A. I o . B. I 0 . C. I 0 . D. I 0 . 2(R 2 L22 ) 2 2 2 2 2 2 R 2 L22 R L  2(R L  ) Câu 4) Một sóng cơ học truyền đi từ M đến N trong một môi trường. Khoảng cách MN = 20 cm, bước 3 sóng  = 160 cm, dao động tại N ở thời điểm t có biểu thức: u N 4cos 2 t cm . Dao động tại M ở 4 thời điểm t có biểu thức A. u 4 cos 2 t cm .B. u 4cos 2 t cm . M M 6 C. uM 4cos 2 t cm . D. .uM 4cos 2 t cm 2 2 Câu 5) Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương là C, đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp tức thời u = Uocos(t) V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là Uo Uo Uo A. UoC.B. C. C. . D. . 2 C C 2 Câu 6) Trên một sợi dây đang có sóng đứng, khoảng cách giữa một nút và một bụng gần nhau nhất là 2cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 8 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. Câu 7) Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R = 100 , một tụ điện có điện dung 4 2 C=10 F, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H và một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 5/34
  6. mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos(100 t) V. Số chỉ của ampe kế bằng A. 2 A.B. 2 A. C. 2 A.D. 1 A. 2 Câu 8) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN chứa cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB gồm R và tụ điện C (đường 2) như hình vẽ. Số chỉ của vôn kế lí tưởng là A. 300 V. B. 240 V. C. 200 V. D. 150 V. Câu 9) Một sóng ngang có tần số 10 Hz truyền đi trên mặt nước với tốc độ 6 m/s. Hai điểm nằm trên cùng phương truyền sóng cách nhau 20 cm dao động 2 A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau . C. lệch pha nhau . D. ngược pha nhau. 3 2 3 Câu 10) Đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r, độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của đọan mạch có biểu thức nào A. r Z 2 Z 2 R 2 . B. r R 2 Z Z 2 . L C L C C. r2 R 2 Z 2 Z 2 . D. r R 2 Z Z 2 . L C L C Câu 11) Đặc trưng vật lí của âm bao gồm A. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và âm sắc của âm. B. tần số, cường độ, mức cường độ âm và độ cao của âm. C. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm. D. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ to của âm. Câu 12) Trong hiện tượng giao thoa sóng nước tại 2 điểm A, B cách nhau 10cm, người ta tạo ra 2 nguồn dao động đồng bộ với tần số 40Hz, tốc độ truyền sóng là 0,6m/s. Xét trên đường thẳng đi qua B và vuông góc với AB, điểm dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn gần nhất và xa nhất lần lượt là A. 1,06 cm; 32,6 cm. B. 0,08 cm; 25,25 cm. C. 3,05 cm; 42 cm. D. 2,05 cm; 28,5 cm. Câu 13) Đặt một điện áp u = U2 cos(ωt) V vào hai đầu một đoạn mạch điện nối tiếp gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C. Thay đổi  để dòng điện qua mạch có dạng i = I0cos(ωt) A. Gọi UR, uR; UL, uL; UC, uC là các giá trị hiệu dụng và giá trị tức thời giữa hai đầu R, cuộn cảm L, tụ điện C lúc đó. Chọn đáp án sai. 2 A. uL = uC B. U = UR C. UL = UC D. LCω = 1 Câu 14) Một con lắc lò xo gồm một vât nhỏ khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa phương trình x A cos t . Lực kéo về tác dụng lên con lắc là SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 6/34
  7. 1 1 A. – mωA2.B. mx2.C. – mω 2x.D. kA2. 2 2 Câu 15) Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 0,15 Wb. B. 0,025 Wb. C. 7,85 Wb. D. 1,25 Wb. Câu 16) Trong dao động cưỡng bức thì A. biên độ dao động phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. B. biên độ dao động không phụ thuộc vào lực cản môi trường C. tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ D. tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. Câu 17) Trong hiện tượng sóng dừng, tại điểm bụng thì sóng tới và sóng phản xạ π π A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau . C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau . 2 4 Câu 18) Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và tần số dao f1 1 động của 2 con lắc đơn lần lượt là 1 ,  2 và f1, f2. Biết . Hệ thức đúng là f2 2   1   1 A. 1 2. B. 1 . C. 1 4. D. 1 .   4   2 2 2 2 2 Câu 19) Cho một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,5 cm. B. 8,02 cm. C. 8,35 cm. D. 8,2 cm Câu 20) Mức cường độ âm do nguồn O gây ra tại điểm M là L(dB); cho nguồn O tiến lại gần M một khoảng d = 62 m thì mức cường độ âm tăng thêm 7 dB. Giả sử công suất của nguồn không đổi, khoảng cách OM là A. 112 m. B. 98 m. C. 108 m. D. 128 m. Câu 21) Đặt điện áp xoay chiều có tần số 100 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Giá trị C bằng 0,5 2 A. C = mF. B. C = mF. π π 1 0,1 C. C = mF. D. C = mF. π π Câu 22) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 7/34
  8. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. Câu 23) Tần số dao động là A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. B. quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động. C. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong thời gian 1 giây. D. khoảng thời gian để vật đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia của quỹ đạo. Câu 24) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,50. B. 0,71. C. 1. D. 0,87. II. PHẦN TỰ LUẬN : (4,0 điểm) Câu 25) Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối 2 lượng m = 50 g, dao động điều hòa với phương trình:x 20cos 10 t cm . Lấy 10 . 2 a) Tìm k. b) Tính lực kéo về tại thời điểm t = 0,75T. Câu 26) Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S 1, S2 cách nhau 26 cm dao động với tần số 25 Hz tạo 2 sóng giao thoa với nhau trên mặt nước. Vận tốc truyền sóng là 1,5 m/s. a) Tính bước sóng. b) Giữa S1, S2 có bao nhiêu gợn sóng hình hyperbol? Câu 27) Người ta truyền tải điện năng với công suất không đổi P = 50 kW từ A đến B bằng hệ thống dây dẫn có điện trở tổng cộng là 5 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 60 A. Xem như hao phí trong quá trình truyền tải chỉ do tỏa nhiệt trên dây dẫn. a) Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây và công suất tiêu thụ ở B. b) Tìm tỉ số số vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy tăng thế tại A để công suất hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Câu 28) Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi dài AB có hai đầu cố định dài 80 cm, khi tần số f = 50 Hz thì ta quan sát được trên dây có 6 nút sóng. a) Xác định bước sóng trên dây. b) Nếu thả đầu B tự do (A vẫn giữ cố định), muốn trên dây vẫn có 6 nút sóng thì phải tăng tần số đến bao nhiêu? HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì với thí sinh. SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 8/34
  9. Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ 1 NĂM 2019 - 2020 Trường THPT Nguyễn Khuyến Bài thi môn: Khoa học tự nhiên Môn : VẬT LÝ 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 4 trang) Mã đề thi 103 Họ, tên thí sinh: Số báo danh : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6,0 điểm) Câu 1) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN chứa cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB gồm R và tụ điện C (đường 2) như hình vẽ. Số chỉ của vôn kế lí tưởng là A. 240 V. B. 300 V. C. 200 V. D. 150 V. Câu 2) Đặt điện áp xoay chiều có tần số 100 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Giá trị C bằng 0,1 1 A. C = mF. B. C = mF. π π 0,5 2 C. C = mF. D. C = mF. π π Câu 3) Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 7,85 Wb. B. 1,25 Wb. C. 0,15 Wb. D. 0,025 Wb. Câu 4) Đặt một điện áp u = U2 cos(ωt) V vào hai đầu một đoạn mạch điện nối tiếp gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C. Thay đổi  để dòng điện qua mạch có dạng i = I0cos(ωt) A. Gọi UR, uR; UL, uL; UC, uC là các giá trị hiệu dụng và giá trị tức thời giữa hai đầu R, cuộn cảm L, tụ điện C lúc đó. Chọn đáp án sai. 2 A. uL = uC B. U = UR C. UL = UC D. LCω = 1 Câu 5) Trong hiện tượng sóng dừng, tại điểm bụng thì sóng tới và sóng phản xạ π π A. lệch pha nhau . B. ngược pha nhau. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau . 4 2 Câu 6) Một sóng ngang có tần số 10 Hz truyền đi trên mặt nước với tốc độ 6 m/s. Hai điểm nằm trên cùng phương truyền sóng cách nhau 20 cm dao động SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 9/34
  10. 2 A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau . C. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau . 3 3 2 Câu 7) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,87. B. 0,71. C. 1. D. 0,50. Câu 8) Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương là C, đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp tức thời u = Uocos(t) V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là Uo Uo Uo A. . B. UoC.C. C. D. . C 2 2 C Câu 9) Một sóng cơ học truyền đi từ M đến N trong một môi trường. Khoảng cách MN = 20 cm, bước 3 sóng  = 160 cm, dao động tại N ở thời điểm t có biểu thức: u N 4cos 2 t cm . Dao động tại M ở 4 thời điểm t có biểu thức A. uM 4cos 2 t cm .B. uM 4cos 2 t cm . 6 2 C. u 4cos 2 t cm . D. u 4 cos 2 t cm . M M 2 Câu 10) Có hiện tượng sóng dừng trên sợi dây dài l với hai đầu dây là hai điểm nút, bước sóng  và k là số nguyên thì công thức nào sau đây là đúng? 1   1   A. l k . B. l = C. 2k l =1 . D. k . l k . 2 2 4 2 4 2 Câu 11) Trên một sợi dây đang có sóng đứng, khoảng cách giữa một nút và một bụng gần nhau nhất là 2cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 4 cm. B. 1 cm. C. 8 cm. D. 2 cm. Câu 12) Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R = 100 , một tụ điện có điện dung 4 2 C = 10 F, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H và một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos(100 t) V. Số chỉ của ampe kế bằng A. 22 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 1 A. Câu 13) Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện 10 4 dung C = F, tần số dòng điện f = 50 Hz. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 100 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 125 W thì giá trị điện trở R có giá trị là A. R = 40 . B. R = 30 . C. R = 80 . D. R = 20 . Câu 14) Tần số dao động là A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. B. quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động. C. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong thời gian 1 giây. SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 10/34
  11. D. khoảng thời gian để vật đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia của quỹ đạo. Câu 15) Trong hiện tượng giao thoa sóng nước tại 2 điểm A, B cách nhau 10cm, người ta tạo ra 2 nguồn dao động đồng bộ với tần số 40Hz, tốc độ truyền sóng là 0,6m/s. Xét trên đường thẳng đi qua B và vuông góc với AB, điểm dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn gần nhất và xa nhất lần lượt là A. 3,05 cm; 42 cm. B. 0,08 cm; 25,25 cm. C. 2,05 cm; 28,5 cm. D. 1,06 cm; 32,6 cm. Câu 16) Đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r, độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của đọan mạch có biểu thức nào A. r R 2 Z Z 2 . B. r R 2 Z Z 2 . L C L C C. r2 R 2 Z 2 Z 2 . D. r Z 2 Z 2 R 2 . L C L C Câu 17) Trong dao động cưỡng bức thì A. biên độ dao động không phụ thuộc vào lực cản môi trường B. biên độ dao động phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. C. tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. D. tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ Câu 18) Một con lắc lò xo gồm một vât nhỏ khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa phương trình x A cos t . Lực kéo về tác dụng lên con lắc là 1 1 A. – mω2x.B. kA2. C. –mωA2. D. mx2. 2 2 Câu 19) Đặc trưng vật lí của âm bao gồm A. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ to của âm. B. tần số, cường độ, mức cường độ âm và độ cao của âm. C. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và âm sắc của âm. D. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm. Câu 20) Đặt hiệu điện thế xoay chiều u =Uocos(ωt+φ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch trên. Số chỉ ampe kế là U U U U A. I 0 . B. I 0 . C. I 0 . D. I o . R 2 L22 2 2 2 2 2 2 2(R 2 L22 ) R L  2(R L  ) Câu 21) Mức cường độ âm do nguồn O gây ra tại điểm M là L(dB); cho nguồn O tiến lại gần M một khoảng d = 62 m thì mức cường độ âm tăng thêm 7 dB. Giả sử công suất của nguồn không đổi, khoảng cách OM là A. 108 m. B. 128 m. C. 98 m. D. 112 m. Câu 22) Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và tần số dao f1 1 động của 2 con lắc đơn lần lượt là 1 ,  2 và f1, f2. Biết . Hệ thức đúng là f2 2   1   1 A. 1 2. B. 1 . C. 1 4. D. 1 .   4   2 2 2 2 2 SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 11/34
  12. Câu 23) Cho một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,5 cm. B. 8,02 cm. C. 8,35 cm. D. 8,2 cm Câu 24) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. B. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. II. PHẦN TỰ LUẬN : (4,0 điểm) Câu 25) Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối 2 lượng m = 50 g, dao động điều hòa với phương trình:x 20cos 10 t cm . Lấy 10 . 2 a) Tìm k. b) Tính lực kéo về tại thời điểm t = 0,75T. Câu 26) Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S 1, S2 cách nhau 26 cm dao động với tần số 25 Hz tạo 2 sóng giao thoa với nhau trên mặt nước. Vận tốc truyền sóng là 1,5 m/s. a) Tính bước sóng. b) Giữa S1, S2 có bao nhiêu gợn sóng hình hyperbol? Câu 27) Người ta truyền tải điện năng với công suất không đổi P = 50 kW từ A đến B bằng hệ thống dây dẫn có điện trở tổng cộng là 5 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 60 A. Xem như hao phí trong quá trình truyền tải chỉ do tỏa nhiệt trên dây dẫn. a) Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây và công suất tiêu thụ ở B. b) Tìm tỉ số số vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy tăng thế tại A để công suất hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Câu 28) Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi dài AB có hai đầu cố định dài 80 cm, khi tần số f = 50 Hz thì ta quan sát được trên dây có 6 nút sóng. a) Xác định bước sóng trên dây. b) Nếu thả đầu B tự do (A vẫn giữ cố định), muốn trên dây vẫn có 6 nút sóng thì phải tăng tần số đến bao nhiêu? HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì với thí sinh. Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ 1 NĂM 2019 - 2020 Trường THPT Nguyễn Khuyến Bài thi môn: Khoa học tự nhiên SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 12/34
  13. Môn : VẬT LÝ 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 4 trang) Mã đề thi 104 Họ, tên thí sinh: Số báo danh : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6,0 điểm) Câu 1) Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện 10 4 dung C = F, tần số dòng điện f = 50 Hz. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 100 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 125 W thì giá trị điện trở R có giá trị là A. R = 80 . B. R = 40 . C. R = 20 . D. R = 30 . Câu 2) Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R = 100 , một tụ điện có điện dung 4 2 C = 10 F, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H và một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos(100 t) V. Số chỉ của ampe kế bằng A. 2 A.B. 2 A.C. 2 A.D. 1 A. 2 Câu 3) Đặt điện áp xoay chiều có tần số 100 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Giá trị C bằng 1 0,1 A. C = mF. B. C = mF. π π 2 0,5 C. C = mF. D. C = mF. π π Câu 4) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 1. B. 0,71. C. 0,87. D. 0,50. Câu 5) Mức cường độ âm do nguồn O gây ra tại điểm M là L(dB); cho nguồn O tiến lại gần M một khoảng d = 62 m thì mức cường độ âm tăng thêm 7 dB. Giả sử công suất của nguồn không đổi, khoảng cách OM là A. 112 m. B. 98 m. C. 128 m. D. 108 m. SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 13/34
  14. Câu 6) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN chứa cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB gồm R và tụ điện C (đường 2) như hình vẽ. Số chỉ của vôn kế lí tưởng là A. 150 V. B. 300 V. C. 240 V. D. 200 V. Câu 7) Cho một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,35 cm. B. 8,2 cm C. 8,02 cm. D. 8,5 cm. Câu 8) Một con lắc lò xo gồm một vât nhỏ khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa phương trình x A cos t . Lực kéo về tác dụng lên con lắc là 1 1 A. – mω2x.B. mx2.C. kA2. D. – mωA2. 2 2 Câu 9) Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương là C, đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp tức thời u = Uocos(t) V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là Uo Uo Uo A. UoC.B. . C. C. D. . C 2 2 C Câu 10) Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 7,85 Wb. B. 0,15 Wb. C. 1,25 Wb. D. 0,025 Wb. Câu 11) Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và tần số dao f1 1 động của 2 con lắc đơn lần lượt là 1 ,  2 và f1, f2. Biết . Hệ thức đúng là f2 2   1   1 A. 1 4. B. 1 . C. 1 2. D. 1 .   4   2 2 2 2 2 Câu 12) Tần số dao động là A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. B. khoảng thời gian để vật đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia của quỹ đạo. C. quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động. D. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong thời gian 1 giây. SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 14/34
  15. Câu 13) Đặc trưng vật lí của âm bao gồm A. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm. B. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và âm sắc của âm. C. tần số, cường độ, mức cường độ âm và độ cao của âm. D. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ to của âm. Câu 14) Trong hiện tượng giao thoa sóng nước tại 2 điểm A, B cách nhau 10cm, người ta tạo ra 2 nguồn dao động đồng bộ với tần số 40Hz, tốc độ truyền sóng là 0,6m/s. Xét trên đường thẳng đi qua B và vuông góc với AB, điểm dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn gần nhất và xa nhất lần lượt là A. 2,05 cm; 28,5 cm. B. 0,08 cm; 25,25 cm. C. 1,06 cm; 32,6 cm. D. 3,05 cm; 42 cm. Câu 15) Một sóng ngang có tần số 10 Hz truyền đi trên mặt nước với tốc độ 6 m/s. Hai điểm nằm trên cùng phương truyền sóng cách nhau 20 cm dao động 2 A. lệch pha nhau . B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau . 2 3 3 Câu 16) Trên một sợi dây đang có sóng đứng, khoảng cách giữa một nút và một bụng gần nhau nhất là 2cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 4 cm. B. 1 cm. C. 8 cm. D. 2 cm. Câu 17) Có hiện tượng sóng dừng trên sợi dây dài l với hai đầu dây là hai điểm nút, bước sóng  và k là số nguyên thì công thức nào sau đây là đúng?  1  1   A. l k . B. l = C. k . l k . D. l = 2k 1 . 2 2 4 2 2 4 Câu 18) Đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r, độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của đọan mạch có biểu thức nào A. r Z 2 Z 2 R 2 . B. r R 2 Z Z 2 . L C L C C. r R 2 Z Z 2 . D. r2 R 2 Z 2 Z 2 . L C L C Câu 19) Đặt hiệu điện thế xoay chiều u =Uocos(ωt+φ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch trên. Số chỉ ampe kế là U U U U A. I 0 . B. I 0 . C. I o . D. I 0 . 2 2 2 2 2 2 2(R 2 L22 ) R 2 L22 R L  2(R L  ) Câu 20) Đặt một điện áp u = U2 cos(ωt) V vào hai đầu một đoạn mạch điện nối tiếp gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C. Thay đổi  để dòng điện qua mạch có dạng i = I0cos(ωt) A. Gọi UR, uR; UL, uL; UC, uC là các giá trị hiệu dụng và giá trị tức thời giữa hai đầu R, cuộn cảm L, tụ điện C lúc đó. Chọn đáp án sai. 2 A. LCω = 1 B. UL = UC C. U = UR D. uL = uC Câu 21) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng cơ không truyền được trong chân không. B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. C. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 15/34
  16. D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. Câu 22) Một sóng cơ học truyền đi từ M đến N trong một môi trường. Khoảng cách MN = 20 cm, 3 bước sóng  = 160 cm, dao động tại N ở thời điểm t có biểu thức: u N 4cos 2 t cm . Dao động 4 tại M ở thời điểm t có biểu thức A. u 4 cos 2 t cm .B. u 4cos 2 t cm . M M 2 C. uM 4cos 2 t cm . D. uM 4cos 2 t cm . 6 2 Câu 23) Trong hiện tượng sóng dừng, tại điểm bụng thì sóng tới và sóng phản xạ π π A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau . C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau. 4 2 Câu 24) Trong dao động cưỡng bức thì A. biên độ dao động phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. B. biên độ dao động không phụ thuộc vào lực cản môi trường C. tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ D. tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. II. PHẦN TỰ LUẬN : (4,0 điểm) Câu 25) Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối 2 lượng m = 50 g, dao động điều hòa với phương trình:x 20cos 10 t cm . Lấy 10 . 2 a) Tìm k. b) Tính lực kéo về tại thời điểm t = 0,75T. Câu 26) Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S 1, S2 cách nhau 26 cm dao động với tần số 25 Hz tạo 2 sóng giao thoa với nhau trên mặt nước. Vận tốc truyền sóng là 1,5 m/s. a) Tính bước sóng. b) Giữa S1, S2 có bao nhiêu gợn sóng hình hyperbol? Câu 27) Người ta truyền tải điện năng với công suất không đổi P = 50 kW từ A đến B bằng hệ thống dây dẫn có điện trở tổng cộng là 5 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 60 A. Xem như hao phí trong quá trình truyền tải chỉ do tỏa nhiệt trên dây dẫn. a) Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây và công suất tiêu thụ ở B. b) Tìm tỉ số số vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy tăng thế tại A để công suất hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Câu 28) Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi dài AB có hai đầu cố định dài 80 cm, khi tần số f = 50 Hz thì ta quan sát được trên dây có 6 nút sóng. a) Xác định bước sóng trên dây. b) Nếu thả đầu B tự do (A vẫn giữ cố định), muốn trên dây vẫn có 6 nút sóng thì phải tăng tần số đến bao nhiêu? HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì với thí sinh. SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 16/34
  17. Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ 1 NĂM 2019 - 2020 Trường THPT Nguyễn Khuyến Bài thi môn: Khoa học tự nhiên Môn : VẬT LÝ 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 4 trang) Mã đề thi 105 Họ, tên thí sinh: Số báo danh : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6,0 điểm) Câu 1) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN chứa cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB gồm R và tụ điện C (đường 2) như hình vẽ. Số chỉ của vôn kế lí tưởng là A. 200 V. B. 300 V. C. 150 V. D. 240 V. Câu 2) Tần số dao động là A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. B. quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động. C. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong thời gian 1 giây. D. khoảng thời gian để vật đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia của quỹ đạo. Câu 3) Một sóng ngang có tần số 10 Hz truyền đi trên mặt nước với tốc độ 6 m/s. Hai điểm nằm trên cùng phương truyền sóng cách nhau 20 cm dao động 2 A. lệch pha nhau . B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau . 2 3 3 Câu 4) Đặt một điện áp u = U2 cos(ωt) V vào hai đầu một đoạn mạch điện nối tiếp gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C. Thay đổi  để dòng điện qua mạch có dạng i = I0cos(ωt) A. Gọi UR, uR; UL, uL; UC, uC là các giá trị hiệu dụng và giá trị tức thời giữa hai đầu R, cuộn cảm L, tụ điện C lúc đó. Chọn đáp án sai. 2 A. LCω = 1 B. UL = UC C. uL = uC D. U = UR Câu 5) Cho một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,2 cm B. 8,5 cm. C. 8,02 cm. D. 8,35 cm. SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 17/34
  18. Câu 6) Mức cường độ âm do nguồn O gây ra tại điểm M là L(dB); cho nguồn O tiến lại gần M một khoảng d = 62 m thì mức cường độ âm tăng thêm 7 dB. Giả sử công suất của nguồn không đổi, khoảng cách OM là A. 128 m. B. 112 m. C. 98 m. D. 108 m. Câu 7) Một con lắc lò xo gồm một vât nhỏ khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa phương trình x A cos t . Lực kéo về tác dụng lên con lắc là 1 1 A. – mωA2.B. kA2. C. – mω2x.D. mx2. 2 2 Câu 8) Đặt hiệu điện thế xoay chiều u =Uocos(ωt+φ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch trên. Số chỉ ampe kế là U U U U A. I 0 . B. I 0 . C. I o . D. I 0 . 2 2 2 2 2 2 2(R 2 L22 ) R 2 L22 R L  2(R L  ) Câu 9) Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và tần số dao f1 1 động của 2 con lắc đơn lần lượt là 1 ,  2 và f1, f2. Biết . Hệ thức đúng là f2 2   1   1 A. 1 4. B. 1 . C. 1 2. D. 1 .   2   4 2 2 2 2 Câu 10) Trong dao động cưỡng bức thì A. biên độ dao động phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. B. biên độ dao động không phụ thuộc vào lực cản môi trường C. tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ D. tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. Câu 11) Một sóng cơ học truyền đi từ M đến N trong một môi trường. Khoảng cách MN = 20 cm, 3 bước sóng  = 160 cm, dao động tại N ở thời điểm t có biểu thức: u N 4cos 2 t cm . Dao động 4 tại M ở thời điểm t có biểu thức A. uM 4cos 2 t cm .B. uM 4cos 2 t cm . 2 2 C. u 4 cos 2 t cm .D. u 4cos 2 t cm . M M 6 Câu 12) Đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r, độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của đọan mạch có biểu thức nào A. r R 2 Z Z 2 . B. r2 R 2 Z 2 Z 2 . L C L C C. r Z 2 Z 2 R 2 . D. r R 2 Z Z 2 . L C L C Câu 13) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,71. B. 0,87. C. 0,50. D. 1. SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 18/34
  19. Câu 14) Đặc trưng vật lí của âm bao gồm A. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ to của âm. B. tần số, cường độ, mức cường độ âm và độ cao của âm. C. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và âm sắc của âm. D. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm. Câu 15) Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương là C, đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp tức thời u = Uocos(t) V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là Uo Uo Uo A. . B. UoC.C. C. D. . C 2 2 C Câu 16) Có hiện tượng sóng dừng trên sợi dây dài l với hai đầu dây là hai điểm nút, bước sóng  và k là số nguyên thì công thức nào sau đây là đúng?  1  1   A. l k . B. l = C. k . l k . D. l = 2k 1 . 2 2 4 2 2 4 Câu 17) Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 7,85 Wb. B. 1,25 Wb. C. 0,15 Wb. D. 0,025 Wb. Câu 18) Đặt điện áp xoay chiều có tần số 100 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Giá trị C bằng 1 2 A. C = mF. B. C = mF. π π 0,1 0,5 C. C = mF. D. C = mF. π π Câu 19) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. B. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. D. Sóng cơ không truyền được trong chân không. Câu 20) Trong hiện tượng sóng dừng, tại điểm bụng thì sóng tới và sóng phản xạ π π A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau . C. lệch pha nhau . D. cùng pha nhau. 4 2 Câu 21) Trong hiện tượng giao thoa sóng nước tại 2 điểm A, B cách nhau 10cm, người ta tạo ra 2 nguồn dao động đồng bộ với tần số 40Hz, tốc độ truyền sóng là 0,6m/s. Xét trên đường thẳng đi qua B và vuông góc với AB, điểm dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn gần nhất và xa nhất lần lượt là A. 3,05 cm; 42 cm. B. 1,06 cm; 32,6 cm. C. 0,08 cm; 25,25 cm. D. 2,05 cm; 28,5 cm. SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 19/34
  20. Câu 22) Trên một sợi dây đang có sóng đứng, khoảng cách giữa một nút và một bụng gần nhau nhất là 2cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 8 cm. B. 4 cm. C. 1 cm. D. 2 cm. Câu 23) Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R = 100 , một tụ điện có điện dung 4 2 C = 10 F, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H và một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos(100 t) V. Số chỉ của ampe kế bằng A. 22 A.B. 2 A. C. 2 A. D. 1 A. Câu 24) Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện 10 4 dung C = F, tần số dòng điện f = 50 Hz. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 100 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 125 W thì giá trị điện trở R có giá trị là A. R = 40 . B. R = 30 . C. R = 20 . D. R = 80 . II. PHẦN TỰ LUẬN : (4,0 điểm) Câu 25) Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối 2 lượng m = 50 g, dao động điều hòa với phương trình:x 20cos 10 t cm . Lấy 10 . 2 a) Tìm k. b) Tính lực kéo về tại thời điểm t = 0,75T. Câu 26) Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S 1, S2 cách nhau 26 cm dao động với tần số 25 Hz tạo 2 sóng giao thoa với nhau trên mặt nước. Vận tốc truyền sóng là 1,5 m/s. a) Tính bước sóng. b) Giữa S1, S2 có bao nhiêu gợn sóng hình hyperbol? Câu 27) Người ta truyền tải điện năng với công suất không đổi P = 50 kW từ A đến B bằng hệ thống dây dẫn có điện trở tổng cộng là 5 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 60 A. Xem như hao phí trong quá trình truyền tải chỉ do tỏa nhiệt trên dây dẫn. a) Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây và công suất tiêu thụ ở B. b) Tìm tỉ số số vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy tăng thế tại A để công suất hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Câu 28) Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi dài AB có hai đầu cố định dài 80 cm, khi tần số f = 50 Hz thì ta quan sát được trên dây có 6 nút sóng. a) Xác định bước sóng trên dây. b) Nếu thả đầu B tự do (A vẫn giữ cố định), muốn trên dây vẫn có 6 nút sóng thì phải tăng tần số đến bao nhiêu? HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì với thí sinh. Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ 1 NĂM 2019 - 2020 SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 20/34
  21. Trường THPT Nguyễn Khuyến Bài thi môn: Khoa học tự nhiên Môn : VẬT LÝ 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 4 trang) Mã đề thi 106 Họ, tên thí sinh: Số báo danh : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6,0 điểm) Câu 1) Đặc trưng vật lí của âm bao gồm A. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và âm sắc của âm. B. tần số, cường độ, mức cường độ âm và độ cao của âm. C. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm. D. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ to của âm. Câu 2) Mức cường độ âm do nguồn O gây ra tại điểm M là L(dB); cho nguồn O tiến lại gần M một khoảng d = 62 m thì mức cường độ âm tăng thêm 7 dB. Giả sử công suất của nguồn không đổi, khoảng cách OM là A. 128 m. B. 112 m. C. 108 m. D. 98 m. Câu 3) Trên một sợi dây đang có sóng đứng, khoảng cách giữa một nút và một bụng gần nhau nhất là 2cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 4 cm. B. 1 cm. C. 8 cm. D. 2 cm. Câu 4) Một sóng cơ học truyền đi từ M đến N trong một môi trường. Khoảng cách MN = 20 cm, bước 3 sóng  = 160 cm, dao động tại N ở thời điểm t có biểu thức: u N 4cos 2 t cm . Dao động tại M ở 4 thời điểm t có biểu thức A. uM 4cos 2 t cm .B. uM 4cos 2 t cm . 2 2 C. u 4cos 2 t cm . D. u 4 cos 2 t cm . M M 6 Câu 5) Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 7,85 Wb. B. 1,25 Wb. C. 0,15 Wb. D. 0,025 Wb. Câu 6) Đặt hiệu điện thế xoay chiều u =Uocos(ωt+φ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch trên. Số chỉ ampe kế là U U U U A. I 0 . B. I 0 . C. I o . D. I 0 . 2 2 2 R 2 L22 2(R 2 L22 ) 2 2 2 2(R L  ) R L  SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 21/34
  22. Câu 7) Một sóng ngang có tần số 10 Hz truyền đi trên mặt nước với tốc độ 6 m/s. Hai điểm nằm trên cùng phương truyền sóng cách nhau 20 cm dao động 2 A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau . C. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau . 3 3 2 Câu 8) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,50. B. 0,71. C. 1. D. 0,87. Câu 9) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN chứa cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB gồm R và tụ điện C (đường 2) như hình vẽ. Số chỉ của vôn kế lí tưởng là A. 240 V. B. 300 V. C. 200 V. D. 150 V. Câu 10) Cho một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,35 cm. B. 8,2 cm C. 8,02 cm. D. 8,5 cm. Câu 11) Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương là C, đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp tức thời u = Uocos(t) V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là Uo Uo Uo A. C. B. . C. . D. UoC. 2 C C 2 Câu 12) Một con lắc lò xo gồm một vât nhỏ khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa phương trình x A cos t . Lực kéo về tác dụng lên con lắc là 1 1 A. mx2.B. kA2. C. – mωA2. D. – mω2x. 2 2 Câu 13) Trong hiện tượng sóng dừng, tại điểm bụng thì sóng tới và sóng phản xạ π π A. lệch pha nhau . B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau . D. ngược pha nhau. 2 4 Câu 14) Có hiện tượng sóng dừng trên sợi dây dài l với hai đầu dây là hai điểm nút, bước sóng  và k là số nguyên thì công thức nào sau đây là đúng? 1  1    A. l k . B. l = C. k l = . D. 2k 1 . l k . 2 2 2 4 4 2 SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 22/34
  23. Câu 15) Tần số dao động là A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. B. quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động. C. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong thời gian 1 giây. D. khoảng thời gian để vật đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia của quỹ đạo. Câu 16) Đặt điện áp xoay chiều có tần số 100 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Giá trị C bằng 0,1 1 A. C = mF. B. C = mF. π π 0,5 2 C. C = mF. D. C = mF. π π Câu 17) Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và tần số dao f1 1 động của 2 con lắc đơn lần lượt là 1 ,  2 và f1, f2. Biết . Hệ thức đúng là f2 2   1   1 A. 1 2 B. 1 C. 1 4 D. 1   2   4 2 2 2 2 Câu 18) Đặt một điện áp u = U2 cos(ωt) V vào hai đầu một đoạn mạch điện nối tiếp gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C. Thay đổi  để dòng điện qua mạch có dạng i = I0cos(ωt) A. Gọi UR, uR; UL, uL; UC, uC là các giá trị hiệu dụng và giá trị tức thời giữa hai đầu R, cuộn cảm L, tụ điện C lúc đó. Chọn đáp án sai. 2 A. LCω = 1 B. U = UR C. UL = UC D. uL = uC Câu 19) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng cơ không truyền được trong chân không. B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. Câu 20) Đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r, độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của đọan mạch có biểu thức nào A. r Z 2 Z 2 R 2 . B. r2 R 2 Z 2 Z 2 . L C L C C. r R 2 Z Z 2 . D. r R 2 Z Z 2 . L C L C Câu 21) Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R = 100 , một tụ điện có điện dung 4 2 C = 10 F, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H và một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos(100 t) V. Số chỉ của ampe kế bằng SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 23/34
  24. A. 1 A.B. 2 A.C. 2 A.D. 2 A. 2 Câu 22) Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện 10 4 dung C = F, tần số dòng điện f = 50 Hz. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 100 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 125 W thì giá trị điện trở R có giá trị là A. R = 80 . B. R = 40 . C. R = 30 . D. R = 20 . Câu 23) Trong dao động cưỡng bức thì A. tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ B. tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. C. biên độ dao động không phụ thuộc vào lực cản môi trường D. biên độ dao động phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. Câu 24) Trong hiện tượng giao thoa sóng nước tại 2 điểm A, B cách nhau 10cm, người ta tạo ra 2 nguồn dao động đồng bộ với tần số 40Hz, tốc độ truyền sóng là 0,6m/s. Xét trên đường thẳng đi qua B và vuông góc với AB, điểm dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn gần nhất và xa nhất lần lượt là A. 1,06 cm; 32,6 cm. B. 0,08 cm; 25,25 cm. C. 3,05 cm; 42 cm. D. 2,05 cm; 28,5 cm. II. PHẦN TỰ LUẬN : (4,0 điểm) Câu 25) Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối 2 lượng m = 50 g, dao động điều hòa với phương trình:x 20cos 10 t cm . Lấy 10 . 2 a) Tìm k. b) Tính lực kéo về tại thời điểm t = 0,75T. Câu 26) Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S 1, S2 cách nhau 26 cm dao động với tần số 25 Hz tạo 2 sóng giao thoa với nhau trên mặt nước. Vận tốc truyền sóng là 1,5 m/s. a) Tính bước sóng. b) Giữa S1, S2 có bao nhiêu gợn sóng hình hyperbol? Câu 27) Người ta truyền tải điện năng với công suất không đổi P = 50 kW từ A đến B bằng hệ thống dây dẫn có điện trở tổng cộng là 5 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 60 A. Xem như hao phí trong quá trình truyền tải chỉ do tỏa nhiệt trên dây dẫn. a) Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây và công suất tiêu thụ ở B. b) Tìm tỉ số số vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy tăng thế tại A để công suất hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Câu 28) Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi dài AB có hai đầu cố định dài 80 cm, khi tần số f = 50 Hz thì ta quan sát được trên dây có 6 nút sóng. a) Xác định bước sóng trên dây. b) Nếu thả đầu B tự do (A vẫn giữ cố định), muốn trên dây vẫn có 6 nút sóng thì phải tăng tần số đến bao nhiêu? HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì với thí sinh. Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ 1 NĂM 2019 - 2020 SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 24/34
  25. Trường THPT Nguyễn Khuyến Bài thi môn: Khoa học tự nhiên Môn : VẬT LÝ 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 4 trang) Mã đề thi 107 Họ, tên thí sinh: Số báo danh : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6,0 điểm) Câu 1) Trong hiện tượng giao thoa sóng nước tại 2 điểm A, B cách nhau 10cm, người ta tạo ra 2 nguồn dao động đồng bộ với tần số 40Hz, tốc độ truyền sóng là 0,6m/s. Xét trên đường thẳng đi qua B và vuông góc với AB, điểm dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn gần nhất và xa nhất lần lượt là A. 3,05 cm; 42 cm. B. 0,08 cm; 25,25 cm. C. 2,05 cm; 28,5 cm. D. 1,06 cm; 32,6 cm. Câu 2) Cho một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,02 cm. B. 8,2 cm C. 8,35 cm. D. 8,5 cm. Câu 3) Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và tần số dao f1 1 động của 2 con lắc đơn lần lượt là 1 ,  2 và f1, f2. Biết . Hệ thức đúng là f2 2    1  1 A. 1 4. B. 1 2. C. 1 . D. 1 .    2  4 2 2 2 2 Câu 4) Trong hiện tượng sóng dừng, tại điểm bụng thì sóng tới và sóng phản xạ π π A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau . C. lệch pha nhau . D. cùng pha nhau. 2 4 Câu 5) Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương là C, đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp tức thời u = Uocos(t) V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là Uo Uo Uo A. C. B. . C. . D. UoC. 2 C C 2 Câu 6) Có hiện tượng sóng dừng trên sợi dây dài l với hai đầu dây là hai điểm nút, bước sóng  và k là số nguyên thì công thức nào sau đây là đúng?   1  1  A. l = B. 2k 1 . l k . C. l k . D. l = k . 4 2 2 2 2 4 Câu 7) Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 7,85 Wb. B. 0,15 Wb. C. 1,25 Wb. D. 0,025 Wb. Câu 8) Trên một sợi dây đang có sóng đứng, khoảng cách giữa một nút và một bụng gần nhau nhất là 2cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 25/34
  26. A. 8 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 4 cm. Câu 9) Một sóng ngang có tần số 10 Hz truyền đi trên mặt nước với tốc độ 6 m/s. Hai điểm nằm trên cùng phương truyền sóng cách nhau 20 cm dao động 2 A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau . C. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau . 3 3 2 Câu 10) Trong dao động cưỡng bức thì A. tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. B. biên độ dao động không phụ thuộc vào lực cản môi trường C. tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ D. biên độ dao động phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. Câu 11) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,50. B. 0,71. C. 1. D. 0,87. Câu 12) Đặt điện áp xoay chiều có tần số 100 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Giá trị C bằng 0,1 1 A. C = mF. B. C = mF. π π 0,5 2 C. C = mF. D. C = mF. π π Câu 13) Tần số dao động là A. quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động. B. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong thời gian 1 giây. C. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. D. khoảng thời gian để vật đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia của quỹ đạo. Câu 14) Đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r, độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của đọan mạch có biểu thức nào A. r Z 2 Z 2 R 2 . B. r2 R 2 Z 2 Z 2 . L C L C C. r R 2 Z Z 2 . D. r R 2 Z Z 2 . L C L C Câu 15) Đặc trưng vật lí của âm bao gồm A. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm. B. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ to của âm. C. tần số, cường độ, mức cường độ âm và độ cao của âm. D. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và âm sắc của âm. Câu 16) Đặt một điện áp u = U2 cos(ωt) V vào hai đầu một đoạn mạch điện nối tiếp gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C. Thay đổi  để dòng điện SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 26/34
  27. qua mạch có dạng i = I0cos(ωt) A. Gọi UR, uR; UL, uL; UC, uC là các giá trị hiệu dụng và giá trị tức thời giữa hai đầu R, cuộn cảm L, tụ điện C lúc đó. Chọn đáp án sai. 2 A. UL = UC B. LCω = 1 C. uL = uC D. U = UR Câu 17) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN chứa cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB gồm R và tụ điện C (đường 2) như hình vẽ. Số chỉ của vôn kế lí tưởng là A. 240 V. B. 150 V. C. 200 V. D. 300 V. Câu 18) Mức cường độ âm do nguồn O gây ra tại điểm M là L(dB); cho nguồn O tiến lại gần M một khoảng d = 62 m thì mức cường độ âm tăng thêm 7 dB. Giả sử công suất của nguồn không đổi, khoảng cách OM là A. 108 m. B. 112 m. C. 128 m. D. 98 m. Câu 19) Một con lắc lò xo gồm một vât nhỏ khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa phương trình x A cos t . Lực kéo về tác dụng lên con lắc là 1 1 A. mx2.B. kA2. C. – mωA2. D. – mω2x. 2 2 Câu 20) Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện 10 4 dung C = F, tần số dòng điện f = 50 Hz. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 100 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 125 W thì giá trị điện trở R có giá trị là A. R = 20 . B. R = 80 . C. R = 40 . D. R = 30 . Câu 21) Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R = 100 , một tụ điện có điện dung 4 2 C = 10 F, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H và một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos(100 t) V. Số chỉ của ampe kế bằng A. 2 A.B. 1 A. C. 2 A.D. 2 2 A. Câu 22) Đặt hiệu điện thế xoay chiều u =Uocos(ωt+φ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch trên. Số chỉ ampe kế là U U U U A. I o . B. I 0 . C. I 0 . D. I 0 . 2(R 2 L22 ) 2 2 2 2 2 2 R 2 L22 R L  2(R L  ) Câu 23) Một sóng cơ học truyền đi từ M đến N trong một môi trường. Khoảng cách MN = 20 cm, 3 bước sóng  = 160 cm, dao động tại N ở thời điểm t có biểu thức: u N 4cos 2 t cm . Dao động 4 tại M ở thời điểm t có biểu thức SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 27/34
  28. A. uM 4cos 2 t cm .B. uM 4cos 2 t cm . 2 2 C. u 4 cos 2 t cm .D. u 4cos 2 t cm . M M 6 Câu 24) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng cơ không truyền được trong chân không. B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. C. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. II. PHẦN TỰ LUẬN : (4,0 điểm) Câu 25) Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối 2 lượng m = 50 g, dao động điều hòa với phương trình:x 20cos 10 t cm . Lấy 10 . 2 a) Tìm k. b) Tính lực kéo về tại thời điểm t = 0,75T. Câu 26) Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S 1, S2 cách nhau 26 cm dao động với tần số 25 Hz tạo 2 sóng giao thoa với nhau trên mặt nước. Vận tốc truyền sóng là 1,5 m/s. a) Tính bước sóng. b) Giữa S1, S2 có bao nhiêu gợn sóng hình hyperbol? Câu 27) Người ta truyền tải điện năng với công suất không đổi P = 50 kW từ A đến B bằng hệ thống dây dẫn có điện trở tổng cộng là 5 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 60 A. Xem như hao phí trong quá trình truyền tải chỉ do tỏa nhiệt trên dây dẫn. a) Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây và công suất tiêu thụ ở B. b) Tìm tỉ số số vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy tăng thế tại A để công suất hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Câu 28) Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi dài AB có hai đầu cố định dài 80 cm, khi tần số f = 50 Hz thì ta quan sát được trên dây có 6 nút sóng. a) Xác định bước sóng trên dây. b) Nếu thả đầu B tự do (A vẫn giữ cố định), muốn trên dây vẫn có 6 nút sóng thì phải tăng tần số đến bao nhiêu? HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì với thí sinh. Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ 1 NĂM 2019 - 2020 Trường THPT Nguyễn Khuyến Bài thi môn: Khoa học tự nhiên Môn : VẬT LÝ 12 SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 28/34
  29. ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 4 trang) Mã đề thi 108 Họ, tên thí sinh: Số báo danh : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6,0 điểm) Câu 1) Trong hiện tượng sóng dừng, tại điểm bụng thì sóng tới và sóng phản xạ π π A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau . C. lệch pha nhau . D. cùng pha nhau. 4 2 Câu 2) Đặt hiệu điện thế xoay chiều u =Uocos(ωt+φ) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch trên. Số chỉ ampe kế là U U U U A. I 0 . B. I 0 . C. I 0 . D. I o . R 2 L22 2 2 2 2 2 2 2(R 2 L22 ) R L  2(R L  ) Câu 3) Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện 10 4 dung C = F, tần số dòng điện f = 50 Hz. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 100 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 125 W thì giá trị điện trở R có giá trị là A. R = 20 . B. R = 80 . C. R = 40 . D. R = 30 . Câu 4) Đặt điện áp xoay chiều có tần số 100 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời theo cường độ dòng điện tức thời. Giá trị C bằng 0,5 1 A. C = mF. B. C = mF. π π 0,1 2 C. C = mF. D. C = mF. π π Câu 5) Tần số dao động là A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. B. khoảng thời gian để vật đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia của quỹ đạo. C. quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động. D. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong thời gian 1 giây. Câu 6) Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 1. B. 0,50. C. 0,87. D. 0,71. Câu 7) Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R = 100 , một tụ điện có điện dung 4 2 C= 10 F, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H và một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos(100 t) V. Số chỉ của ampe kế bằng A. 22 A.B. 2 A. C. 2 A. D. 1 A. SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 29/34
  30. Câu 8) Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều có véc-tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 0,15 Wb. B. 0,025 Wb. C. 7,85 Wb. D. 1,25 Wb. Câu 9) Một con lắc lò xo gồm một vât nhỏ khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa phương trình x A cos t . Lực kéo về tác dụng lên con lắc là 1 1 A. – mω2x.B. kA2. C. mx2.D. –mωA 2. 2 2 Câu 10) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN chứa cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB gồm R và tụ điện C (đường 2) như hình vẽ. Số chỉ của vôn kế lí tưởng là A. 150 V. B. 300 V. C. 240 V. D. 200 V. Câu 11) Mức cường độ âm do nguồn O gây ra tại điểm M là L(dB); cho nguồn O tiến lại gần M một khoảng d = 62 m thì mức cường độ âm tăng thêm 7 dB. Giả sử công suất của nguồn không đổi, khoảng cách OM là A. 98 m. B. 128 m. C. 108 m. D. 112 m. Câu 12) Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và tần số dao f1 1 động của 2 con lắc đơn lần lượt là 1 ,  2 và f1, f2. Biết . Hệ thức đúng là f2 2   1  1  A. 1 4. B. 1 . C. 1 . D. 1 2.   2  4  2 2 2 2 Câu 13) Đặc trưng vật lí của âm bao gồm A. tần số, cường độ, mức cường độ âm và độ cao của âm. B. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm. C. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ to của âm. D. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và âm sắc của âm. Câu 14) Trong dao động cưỡng bức thì A. biên độ dao động phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức. B. biên độ dao động không phụ thuộc vào lực cản môi trường C. tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ D. tần số dao động bằng tần số của ngoại lực. Câu 15) Đặt một điện áp u = U2 cos(ωt) V vào hai đầu một đoạn mạch điện nối tiếp gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C. Thay đổi  để dòng điện SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 30/34
  31. qua mạch có dạng i = I0cos(ωt) A. Gọi UR, uR; UL, uL; UC, uC là các giá trị hiệu dụng và giá trị tức thời giữa hai đầu R, cuộn cảm L, tụ điện C lúc đó. Chọn đáp án sai. 2 A. uL = uC B. UL = UC C. U = UR D. LCω = 1 Câu 16) Một sóng ngang có tần số 10 Hz truyền đi trên mặt nước với tốc độ 6 m/s. Hai điểm nằm trên cùng phương truyền sóng cách nhau 20 cm dao động 2 A. lệch pha nhau . B. ngược pha nhau. C. lệch pha nhau . D. lệch pha nhau . 2 3 3 Câu 17) Cho một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,2 cm B. 8,5 cm. C. 8,35 cm. D. 8,02 cm. Câu 18) Trong hiện tượng giao thoa sóng nước tại 2 điểm A, B cách nhau 10cm, người ta tạo ra 2 nguồn dao động đồng bộ với tần số 40Hz, tốc độ truyền sóng là 0,6m/s. Xét trên đường thẳng đi qua B và vuông góc với AB, điểm dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn gần nhất và xa nhất lần lượt là A. 0,08 cm; 25,25 cm. B. 3,05 cm; 42 cm. C. 2,05 cm; 28,5 cm. D. 1,06 cm; 32,6 cm. Câu 19) Trên một sợi dây đang có sóng đứng, khoảng cách giữa một nút và một bụng gần nhau nhất là 2cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 1 cm. Câu 20) Có hiện tượng sóng dừng trên sợi dây dài l với hai đầu dây là hai điểm nút, bước sóng  và k là số nguyên thì công thức nào sau đây là đúng?  1   1  A. l k . B. l k . C. l = D. 2k l =1 . k . 2 2 2 4 2 4 Câu 21) Một đoạn mạch chứa một số tụ điện có điện dung tương đương là C, đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp tức thời u = Uocos(t) V. Cường độ hiệu dụng trong mạch là Uo Uo Uo A. . B. C. C. UoC. D. . C 2 C 2 Câu 22) Một sóng cơ học truyền đi từ M đến N trong một môi trường. Khoảng cách MN = 20 cm, 3 bước sóng  = 160 cm, dao động tại N ở thời điểm t có biểu thức: u N 4cos 2 t cm . Dao động 4 tại M ở thời điểm t có biểu thức A. uM 4cos 2 t cm .B. uM 4cos 2 t cm . 2 6 C. u 4 cos 2 t cm .D. u 4cos 2 t cm . M M 2 Câu 23) Đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r, độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của đọan mạch có biểu thức nào A. r R 2 Z Z 2 B. r 2 R 2 Z 2 Z 2 L C L C SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 31/34
  32. C. r R 2 Z Z 2 D. r Z 2 Z 2 R 2 L C L C Câu 24) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. B. Sóng cơ không truyền được trong chân không. C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. II. PHẦN TỰ LUẬN : (4,0 điểm) Câu 25) Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối 2 lượng m = 50 g, dao động điều hòa với phương trình:x 20cos 10 t cm . Lấy 10 . 2 a) Tìm k. b) Tính lực kéo về tại thời điểm t = 0,75T. Câu 26) Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S 1, S2 cách nhau 26 cm dao động với tần số 25 Hz tạo 2 sóng giao thoa với nhau trên mặt nước. Vận tốc truyền sóng là 1,5 m/s. a) Tính bước sóng. b) Giữa S1, S2 có bao nhiêu gợn sóng hình hyperbol? Câu 27) Người ta truyền tải điện năng với công suất không đổi P = 50 kW từ A đến B bằng hệ thống dây dẫn có điện trở tổng cộng là 5 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 60 A. Xem như hao phí trong quá trình truyền tải chỉ do tỏa nhiệt trên dây dẫn. a) Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây và công suất tiêu thụ ở B. b) Tìm tỉ số số vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy tăng thế tại A để công suất hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Câu 28) Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi dài AB có hai đầu cố định dài 80 cm, khi tần số f = 50 Hz thì ta quan sát được trên dây có 6 nút sóng. a) Xác định bước sóng trên dây. b) Nếu thả đầu B tự do (A vẫn giữ cố định), muốn trên dây vẫn có 6 nút sóng thì phải tăng tần số đến bao nhiêu? HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì với thí sinh. GỢI Ý ĐÁP ÁN TỰ LUẬN LÝ 12- HK1 NĂM HỌC 2019-2020 Câu Nội dung Điểm Ghi chú SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 32/34
  33. Câu 25 k a)  = 50 N/m m 0,25x2 b) F = –m  2x 0,25 F = – 0,05.100.10.0,2.cos(2 0,75 + ) 2 0,25 F = – 10 N Câu 26 v a)  = 0,06 m = 6 cm f 0,25x2 S S S S 0,25 b) 1 2 k 1 2   Có 9 đường cực đại 0,25 8 gợn hyperbol 2 Câu 27 a) Phao phí = RI = 18 000 W 0,25 Ptiêu thụ B = 50 – 18 = 32 kW 0,25 N U b) 2 2 = 0,5 N1 U1 0,25x2 Câu 28  0,25 a) l k 2 2.80 0,25  = 32 m 5  0,25 Không lập tỉ số mà chỉ ghi b) l (k 0,5) 2 công thức cho 0,25 f2 5,5 f2= 55 Hz f1 5 0,25x2 Làm cách khác đúng cho trọn điểm. Thiếu đơn vị toàn bài trừ 0,5 điểm. TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 12 - HK1 NĂM HỌC 2019 - 2020 TT 101 102 103 104 105 106 107 108 1 D D A B D C D D 2 A A B D C B B C 3 C C D A D C A C 4 D D A C C B D B 5 C B C A A D A D 6 D A B C B A B C SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 33/34
  34. 7 C D A B C B D D 8 B B C A B D A B 9 C C C C A A B A 10 A B D D D B A C 11 A C C A B A D D 12 D A D D A D B A 13 A A A A B B B B 14 D C C C D D C D 15 A B D D C C A A 16 A D B C A B C D 17 C A C A D C A A 18 A C A C A D B D 19 D D D B C B D C 20 B A C D D D C A 21 C C D B B A B B 22 B D C D A B C A 23 A C D C D B A C 24 C D A D A A B A SỐ CÂU = 28 MÃ ĐỀ 101 Trang 34/34