Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 11 - Trường THPT Ngô Lê Tân

doc 2 trang mainguyen 5600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 11 - Trường THPT Ngô Lê Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_ngo_le_tan.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học 11 - Trường THPT Ngô Lê Tân

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Môn: HÓA HỌC 11 Mã đề 130 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: Số báo danh: Lớp A/ TRẮC NGHIỆM (6đ): Hãy chọn đáp án theo em là đúng nhất. Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Lấy 9,94 gam X hòa tan trong lượng dư dung dịch HNO 3 loãng thì thoát ra 3,584 lít khí NO ( đktc). Tổng khối lượng muối khan tạo thành là A. 39,7g.B. 29,7g.C. 39,3g. D. 19,86g. Câu 2: Khi cho HNO3 tác dụng với kim loại, không tạo ra đuợc sản phẩm nào sau đây? A. N2O5.B. N 2.C. NH 4NO3.D. NO. Câu 3: Cho các chất có công thức phân tử sau: CH 4, C3H6, C6H12O6, C2H4O2, C6H6, C3H8, C3H6O3. Số chất có cùng công thức đơn giản CH2O là A. 4.B. 1.C. 3. D. 2. Câu 4: Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau? A. C + O2 CO2. B. 3C + 4Al Al4C3. C. C + 2CuO 2Cu + CO2. D. C + H2O CO + H2. Câu 5: Hổn hợp X gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 5,92g. Cho khí CO dư đi qua hổn hợp X đun nóng. Khí sinh ra sau phản ứng cho tác dụng với Ca(OH) 2 dư được 9g kết tủa. Khối lượng sắt thu được là A. 3,48g.B. 4,48g.C. 4,84g. D. 5,48g. Câu 6: Những chất đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng A. công thức hoá học.B. công thức lập thể. C. công thức cấu tạo.D. công thức phân tử. Câu 7: Hợp chất hữu có X có tỉ khối so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X là A. C3H6O. B. C2H6O2.C. C 2H6O. D. C3H8O. Câu 8: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các A. ion trái dấu. B. chất.C. cation. D. anion. Câu 9: Những ion nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? - + 2+ 2- + 2+ - - A. HSO4 , Na , Ca , CO3 .B. Na , Mg , OH , NO3 . + + - 2- - + 2+ - C. Ag , H , Cl , SO4 . D. OH , Na , Ba , Cl . Câu 10: Nhận định nào về các dạng thù hình của photpho sau là đúng? A. tất cả các dạng thù hình của P đều độc. B. tất cả các dạng thù hình của P đều được bảo quản bằng cách ngâm trong nước. C. photpho trắng hoạt động hoá học mạnh hơn photpho đỏ. D. tất cả các dạng thù hình của P đều có thể bốc cháy trong không khí. Câu 11: Có 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn: amonisunfat, amoniclorua, natri sunfat, natrihiđroixit. Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. dung dịch AgNO3.B. dung dịch KOH. C. dung dịch BaCl2.D. dung dịch Ba(OH) 2. Câu 12: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính A. Fe(OH)3, Fe(OH)2.B. Zn(OH) 2, Fe(OH)2. C. Al(OH)3, Zn(OH)2. D. Al(OH)3, Fe(OH)3. + 2+ - 2- Câu 13: Dung dịch X có chứa a mol Na , b mol Mg , c mol Cl và d mol SO4 . Biểu thức nào dưới đây đúng? A. 2a + b = c + 2d.B. a + 2b = c + 2d.C. a + b = c + d.D. 2a + b = 2c + d. Trang 1/2 - Mã đề thi 130
  2. – Câu 14: Trộn 150 ml dung dịch CaCl 2 0,5M vào 50 ml dung dịch NaCl 2M. Nồng độ mol/l của Cl trong dung dịch thu được là A. 1M.B. 1,6M.C. 0,75M. D. 1,25M. Câu 15: Dung dịch NaOH có pH = 11, cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH có pH = 10? A. 20 lần.B. 1 lần.C. 10 lần. D. 9 lần. Câu 16: Tính chất nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ A. liên kết hoá học ở các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hoá trị. B. nhất thiết phải chứa cacbon. C. không tan hoặc ít tan trong nước. D. phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy hoàn toàn, theo một hướng nhất định. Câu 17: Supephotphat đơn là một loại phân bón hóa học, công thức hoá học là A. Ca3(PO4)2.B. Ca(H 2PO4)2. C. CaHPO4.D. Ca(H 2PO4)2 và CaSO4. + Câu 18: Nồng độ H trong dung dịch HNO3 10% (d = 1,054 g/ml) là A. 2M.B. 1M.C. 1,67M. D. 1,24M. Câu 19: Cho 4 lít nitơ và 14 lít hiđro vào bình phản ứng, hỗn hợp thu đuợc sau phản ứng có thể tích bằng 16,41 lít (đktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 gần nhất là A. 50%.B. 20%.C. 80%. D. 30%. Câu 20: Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu đuợc các chất nào sau đây? A. Cu và NO2.B. CuO, NO 2 và O2. C. Cu , NO2 và O2.D. CuO và NO 2. B. TỰ LUẬN: Câu 1: (1,5đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có: (1) (2) (3) (4) (5) (6) NO  NO2  HNO3  CO2  Na2CO3  CaCO3  CaO. Câu 2: (2,5đ) Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất A thu được 4,4 gam khí cacbonic và 1,8 gam nước. Thể tích hơi của 3 gam chất A bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất) a. Xác định công thức phân tử của A. b. Nếu cho sản phẩm đốt cháy trên lội qua 100 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,75M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. Biết: Al = 27; Na = 23; N = 14; O = 16; Cu = 64; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; Ca = 40; C =12. HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 130