Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Sinh học 8

pdf 2 trang mainguyen 7000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Sinh học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_8.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Sinh học 8

  1. Phòng GD&ĐT Thanh Liêm ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Số Trường THCS NĂM HỌC 2016 – 2017 phách MÔN SINH HỌC 8 Lớp: . Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên: Họ tên, chữ kí GT 1 Họ tên, chữ kí GT 2 Ngày sinh: Số báo danh: Đường cắt phách→ Điểm Điểm Họ tên, chữ kí Số bằng số bằng chữ giám khảo1 phách Họ tên, chữ kí giám khảo 2 A - TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng cho các câu sau: Câu 1: Bộ phận nào trong hệ thần kinh của chim bồ câu bị phá đi làm chim lảo đảo mất thăng bằng? A. Hành não B. Tiểu não C. Đại não D. Não trung gian Câu 2: Nướ c tiể u đầ u đượ c tạ o ra từ : A. Nang cầ u thậ n và cá c bể thậ n. B. Các bể thận. C. Các đơn vị chức năng của thận D. Bóng đái và các ống thận. Câu 3: Não bộ được chia làm mấy phần: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 4: Có mấy loại tinh trùng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 5: Hoocmôn do tuyến giáp tiết ra là: A. Adrênalin – Tiroxin B. Canxitonin – Insulin C. Adrênalin- Canxitonin D. Canxitonin – Tiroxin Câu 6: Khi bị cận thị cần đeo kính: A. Kính mặt lồi B. Phân kì C. Hội tụ D. Phân kì - Hội tụ Câu 7: Ta nhận biết được ánh sáng và màu sắc của vật là tác dụng của: A. Tế bào que B. Tế bào liên lạc ngang C. Tế bào hai cực D. Tế bào nón Câu 8: Rèn luyện da bằng cách: A. Tắm nắng lúc 9 – 10 giờ B. Thường xuyên tắm nước lạnh, kể cả mùa đông. C. Tắm nắng lúc 10 – 11 giờ D. Tắm nắng lúc 8 -9 giờ Câu 9: Trung ương thần kinh gồm: A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh. B. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh. C. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh. D. Não bộ và tủy sống. Câu 10: Rối loạn tuyến nội tiết nào gây bệnh tiểu đường A. Tuyến giáp B. Tuyến tụy C. Tuyến cận giáp D. Tuyến yên Câu 11: Các tế bào của da thường xuyên bị bong ra ngoài là của: A. Lớ p sợ i mô liên kế t. B. Lớ p sắ c tố . Mã đề 141
  2. C. Tầ ng sừ ng D. Tầ ng tế bà o số ng Câu 12: Đặc điểm hoạt động của các dây thần kinh tuỷ là: A. Chỉ dẫn truyền xung cảm giác B. Không dẫn truyền C. Dẫn truyền cả xung cảm giác và xung vận động D. Chỉ dẫn truyền xung vận động Câu 13: Thói quen sống nào sau đây được xem là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu: A. Uống đủ nước và luyện tập Thể dục thể thao thường xuyên. B. Tăng cường ăn nhiều chất đạm, chất béo nhưng không ăn quá mặn C. Không nên ăn quá nhiều chất đạm, chua và phải uống đủ nước. D. Tăng cường ăn nhiều chất đường bột, chất đạm và uống đủ nước. Câu 14: Thiế u Vitamin D sẽ gây bệ nh: A.Bệ nh hoạ i huyế t B. Còi xương ở trẻ và loãng xương ở người lớn C. Thiế u má u D. Khô giá c mạ c ở mắ t Câu 15: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: A. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. B. Cầu thận, ống thận C. Cầu thận, nang cầu thận. D. Nang cầu thận, ống thận Câu 16: Tuyến có vai trò quan trọng nhất trong hệ nội tiết là A. Tuyến giáp B. Tuyến yên C. Tuyến sinh dục D. Tuyến thượng thận Câu 17: Hậu quả có thể xảy ra khi phải xử lí đối với việc mang thai ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên là: A. Thai phát triển tốt nên người mẹ khó sinh con B. Ý D, C đúng C. Dễ sẩy thai, đẻ non. D. Thường bị vô sinh hoặc vỡ tử cung khi chuyển dạ sinh con ở lần sau. Câu 18: Phản xạ có vai trò: A. Giúp cơ thể thích nghi với điều kiện sống B. Tăng cường khả năng trao đổi chất. C. Chống chịu với sự thay đổi của nhiệt độ môi trường. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 19: Vùng dưới đây của vỏ não chỉ có ở người là: A. Vùng hiểu tiếng nói và chữ viết B. Vùng chi phối cảm giác cơ thể C. Vùng vận động cơ thể D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 20: Cận thị bẩm sinh là do: A. Trục mắt quá ngắn. B. Trục mắt quá dài. C. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được. D. Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1:(2điểm). Phân biệt nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức. Thực chất quá trình tạo thành nước tiểu là gì?. Câu 2:(1điểm). AIDS là gì? Nguyên nhân dẫn đến bệnh AIDS? Cách phòng tránh? Câu 3:(2điểm): Thế nào là phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện? Cho ví dụ? Mã đề 141