Đề kiểm tra học kì I - Môn: KHTN 8

doc 8 trang hoaithuong97 10380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: KHTN 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_khtn_8.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: KHTN 8

  1. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH MA TRẬN HỌC KỲ I – MÔN KHTN 8 NĂM HỌC 2020- 2021 Tên Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu (nội dung, Vận dụng Vận dụng cao chương ) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Xác định được - Vẽ sơ đồ giới hạn sinh Viết bài tuyên truyền Phòng nhân tố vô sinh, hữu thái nhiệt độ của sinh vật bảo vệ môi trường chống tai sinh (C1.1). (C8). sống của sinh vật. nạn, thương - Nhận biết mối * Pisa: Xử lí được một số * Pisa: Vận dụng tích; Môi quan hệ giữa các tình huống về tai nạn kiến thức về tai nạn trường – sinh vật (C2). thương tích gặp phải thương tích đề ra nhân tố sinh (C9a). cách phòng tránh thái trong các trường hợp cụ thể (C9b). số câu: (1+1/6) câu 1+1/2 câu 1+1/2 câu 4+1/6 (C1.1; C2) (C8, C9) (C9b, C10) 4,0đ= 40% 0,75đ 1,5đ 1,75đ -Biết phương trình Viết phương trình thực Tính toán theo Không khí- điều chế hiđro (c5.a) hiện dãy chuyển hóa.(C4) PTHH (C5.b) Nước - Dựa vào thành Dung dịch phần của Axit, oxit Hợp chất vô phân loại và gọi tên cơ axit, oxit. (C5a, C1.4, 1.5.1.6) số câu: 3/6 Câu 1+½ câu 1 Câu ½ Câu (C1.4;C1 (C3, C5a) 3+3/6 (C4) (C10.b) 4,0đ= 40% .5; C1.6) 1,25đ 0,75đ 1,25đ 0,75đ - Hiểu khi nào vật nổi, vật Vận dụng công Áp suất, lực Biết công thức tính chìm vật lơ lửng trong chất thức tính áp suất đẩy acsimet – công suất; công cơ lỏng(1.3) giải bài toán sự nổi, công học(1.2). - Vận dụng công thức tính thực tế phức tạp – công suất công, công suất vào giải hơn bài toán thực tế (C6) Số câu: 2+2/6 1/6 câu 1/6 câu 1 câu 1 câu (C6) 2đ= 20% (C1.2) (C1.3) (C7) 0,25đ 0,25đ 1,0đ 0,5đ Tổng câu: 10 (2+5/6+1/2) câu (3 + +1/2+ 1/6) câu 3 câu Tổng điểm: 10 3,0 4,0 3,0 100 % 3,0đ = 30 % 4,0đ = 40% 3,0đ = 30%
  2. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: KHTN 8 Năm học: 2020-2021 Số tờ: Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) ( Tờ đề gồm 02 trang) Số phách: . §Ò I I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 (1,75 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1.1: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? A. Động vật. B. Nhiệt độ C. Vi sinh vật. D. Ánh sáng. 1.2: Trong các công thức sau, công thức nào là công thức tính công suất? A A. p = F.S B. P = C. p = d.V D. P = A.t t 1.3: Dùng tay cầm và nhấn chìm một vật vào trong nước rồi thả tay ra, trọng lượng riêng của vật đó nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước, thì vật đó sẽ A. chìm. B. nổi. C. lơ lửng. D. lúc chìm, lúc nổi. 1.4: Nhóm chất nào sau đây đều là axit có oxi? A. HCl, H2SO3, H2CO3 B. HCl, H2SO4, HNO3 C. H2SO4, HNO3, H3PO4 D. HNO3, H3PO4, HI 1.5: Đinitơ pentaoxit là tên gọi của oxit? A. CO2 B. NO2 C. P2O5 D. N2O5 1.6: Dãy các chất đều là oxit axit. A. CO2, SO2, P2O5 B. SO3, FeO, Na2O C. CaO, SO2, P2O5 D. P2O5, CaO, N2O5 Câu 2 (0,25 điểm): Sử dụng các từ thích hợp điền vào chỗ trống cho câu sau: Hội sinh là hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi bên kia cũng không có hại II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 3 (0,75 điểm): Hãy gọi tên các oxit sau: MgO; FeO; CO2 Câu 4 (1,25 điểm): Hãy viết phương trình thực hiện dãy chuyển hóa. (1) (2) (3) S  SO2  SO3  H2SO4 Câu 5 (1,25 điểm): Cho 5,6 gam Fe tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch H2SO4 2M. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính V. Câu 6 (1,0 điểm): Một lực sĩ cử tạ nâng hai quả tạ có tổng khối lượng 125kg lên cao 0,7m trong 0,5s. Tính công mà lực nâng của tay lực sĩ đã thực hiện và cho biết lực sĩ đã hoạt động với công suất là bao nhiêu? Câu 7 (0,5 điểm): Đặt một bao gạo 60kg lên một cái ghế bốn chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm 2. Tính áp suất do các chân ghế tác dụng lên mặt đất.
  3. Câu 8 (0,5 điểm): Loài vi khuẩn suối nước nóng có giới hạn nhiệt độ từ 0 OC đến 90 OC, trong đó điểm cực thuận là 55oC Em hãy vẽ sơ đồ giới hạn nhiệt độ của loài vi khuẩn nói trên? Câu 9 (1,75 điểm): TAI NẠN, THƯƠNG TÍCH Bạn A đang học lớp 8, bạn A rất yêu thích thể thao. Các buổi chiều hằng ngày bạn A thường đi đá bóng cùng các bạn cùng lớp ở sân vận động của phường. Một hôm, bạn A đang đá bóng, chẳng may bạn A đã bị ngã va đập tay rất mạnh xuống đất. Sau khi quan sát, các bạn thấy xương cẳng tay bạn A đã bị gãy. Nhưng nhà thì xa trạm xá và bệnh viện nên các bạn quyết định sơ cứu cho bạn A. a. Nếu gặp tính huống trên em sẽ sơ cứu như thế nào? b. Hãy đề xuất 3 cách để phòng ngã ở trường em ? Câu 10 (1,0 điểm): Em hãy đóng vai là một tuyên truyền viên để tuyên truyền cho các bạn về việc bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật (đoạn văn dài khoảng 7-10 dòng)? (Học sinh được dùng bảng hệ thống tuần hoàn) Hết
  4. TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: KHTN 8 Năm học: 2020-2021 Số tờ: Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) ( Tờ đề gồm 02 trang) Số phách: . §Ò II I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 (1,75 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1.1: Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Vi sinh vật. B. Động vật. C. Độ pH D. Nhiệt độ. 1.2: Trong các công thức sau, công thức nào là công thức tính công cơ học? A. p= d.h B. A= F/S C. A = F.s D. FA = d/V 1.3: Dùng tay cầm và nhấn chìm một vật vào trong nước rồi thả tay ra, trọng lượng riêng của vật đó lớn hơn trọng lượng riêng của nước, thì vật đó sẽ A. chìm. B. nổi. C. lơ lửng. D. lúc chìm, lúc nổi. 1.4: Nhóm chất nào sau đây đều là axit không có oxi? A. HCl ,H2SO3 ,H2CO3. B. HCl, H2S, HBr. C. HCl ,H2S ,HNO3. D. HNO3, H3PO4, HI. 1.5: Sắt(II) oxit là tên gọi của oxit? A.Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. FeS 1.6: Dãy các chất đều là oxit bazơ. A. K2O, FeO, Na2O B. CuO, SO2, NO C. MgO, CO2, CaO D. MgO, SO2, Na2O Câu 2 (0,25 điểm): Sử dụng các từ thích hợp điền vào chỗ trống cho câu sau: Sinh vật ăn sinh vật khác gồm các trường hợp như động ăn thực vật, động vật con mồi, thực vật bắt sâu bọ. II. Tự luận (8,0 điểm ) Câu 3 (0,75 điểm): Hãy gọi tên các oxit sau: CaO; SO2; P2O5 Câu 4 (1,25 điểm): Hãy viết phương trình thực hiện dãy chuyển hóa. (1) (2) (3) KClO3  O2  CaO  Ca(OH )2 Câu 5 (1,25 điểm): Cho 6,5 gam Zn tác dụng vừa đủ với 2 lít dung dịch HCl yM. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính y. Câu 6 (1,0 điểm): Một lực sĩ cử tạ nâng hai quả tạ có tổng khối lượng 120kg lên cao 0,8m trong 0,6s. Tính công mà lực nâng của tay lực sĩ đã thực hiện và cho biết lực sĩ đã hoạt động với công suất là bao nhiêu? Câu 7 (0,5 điểm): Đặt một bao gạo 51kg lên một cái ghế bốn chân có khối lượng 5kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 7cm2. Tính áp suất mà do chân ghế tác dụng lên mặt đất.
  5. Câu 8 (0,5 điểm): Loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 0 OC đến 56OC, trong đó điểm cực thuận là 32oC. Em hãy vẽ sơ đồ giới hạn nhiệt độ của loài xương rồng sa mạc nói trên. Câu 9 (1,75 điểm): TAI NẠN, THƯƠNG TÍCH Bạn B là một học sinh lớp 8, bạn B không biết bơi như các bạn khác trong lớp. Vào đợt nghỉ hè, các bạn trong lớp rủ nhau đi chơi và tắm ở đập nước của phường. Bạn B cũng rất hào hứng tham gia. Trong lúc các bạn đang vui đùa dưới nước, bạn B chẳng may trượt chân ngã và bị đuối nước dẫn đến ngừng thở. a. Nếu gặp tính huống trên em sẽ xử lý như thế nào? b. Em cần làm gì để hạn chế tai nạn đuối nước xảy ra? Câu 10 (1,0 điểm): Em hãy đóng vai là một tuyên truyền viên để tuyên truyền cho các bạn về việc bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật (đoạn văn dài khoảng 7-10 câu)? (Học sinh được dùng bảng hệ thống tuần hoàn) Hết
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I KHTN 8 Năm học 2020-2021 Câu ĐỀ I ĐIỂM ĐỀ II I. Trắc nghiệm 1.1 - Mức đầy đủ: B và D 0,5 - Mức đầy đủ: A và B - Mức chưa đầy đủ : B hoặc D - Mức chưa đầy đủ : A hoặc B (0,25đ) (0,25đ) - Mức không: Đáp án khác B và D - Mức không: Đáp án khác A và B (0đ) (0đ) 1.2 B 0,25 C 1.3 B 0,25 A 1.4 C 0,25 B 1.5 D 0,25 B 1.6 A 0,25 A 2 không có lợi 0,25 ăn thịt II. Tự luận 3 MgO: magie oxit 0,25 CaO: Canxi oxit FeO sắt (II) oxit 0,25 SO2: lưu huỳnh đioxit CO2: cacbon đioxi 0,25 P2O5: điphotpho pentaoxit 4 t0 0,5 t0 (1) S O2  SO2 (1)2KClO3  2KCl 3O2 0 0 t,xt (2)2Ca O t 2CaO (2)2SO2 O2  2SO3 0,5 2 (3)CaO H O Ca(OH ) (3)SO3 H2O H2SO4 0,25 2 2 5 0,5 a/ Fe H2SO4 FeSO4 H2  (1) a/ Zn 2HCl ZnCl2 H2  (1) 5,6 6,5 b/ n 0,1(mol) b/ n 0,1(mol) Fe 56 0,25 Zn 65 PT Fe H2SO4 FeSO4 H2  PT Zn 2HCl ZnCl2 H2  TPT 1 1 1 1 TPT 1 2 1 1 Tb 0,1(mol) 0,1(mol) Tb 0,1(mol) 0,2(mol) 0,25 Thể tích dung dịch: Nồng độ mol dng dịch: n 0,1 n 0,2 V 0,05(l) C 0,1(M ) y C 2 M V 2 M 0,25 6 Tóm tắt: Tóm tắt: m= 125kg m= 120kg h=s = 0,7m h=s = 0,8m t = 0,5s t = 0,6s A= ? P = ? A= ? P = ? Công của lực nâng của tay lực sĩ là: Công của lực nâng của tay lực sĩ là: A=F.s= P.h = 125.10.0,7 = 875(J) 0,5 A=F.s= P.h = 120.10.0,8 = 960(J)
  7. Lực sĩ đã hoạt động với công suất Lực sĩ đã hoạt động với công suất là: A 875 0,5 A 960 là: P 1750(W) P 1600(W) t 0,5 t 0,6 Tóm tắt: Tóm tắt: m1 = 60 kg; m2 = 4 kg; m1 = 51 kg; m2 = 5 kg; 2 2 2 2 S0 = 8 cm = 0,0008 m S0 = 7 cm = 0,0007 m Áp suất: p = ? Áp suất: p = ? Lời giải: Lời giải: Trọng lượng của bao gạo là: Trọng lượng của bao gạo là: 7 P1 = 10.m1 = 10.60 = 600 N P1 = 10.m1 = 10.51 = 510 N Trọng lượng của ghế là: Trọng lượng của ghế là: P2 = 10.m2 = 10.4 = 40 N P2 = 10.m2 = 10.5 = 50 N Diện tích tiếp xúc của 4 chân ghế Diện tích tiếp xúc của 4 chân ghế với với mặt đất là: mặt đất là: S = 4.0,0008 m2 = 0,0032 m2. 0,25 S = 4.0,0007 m2 = 0,0028 m2. Áp suất các chân ghế tác dụng lên Áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt mặt đất là: đất là: F P P 600 40 F P P 510 50 p 1 2 200000(N/m2) p 1 2 200000(N/m2) S S 0,0032 0,25 S S 0,0028 Vẽ đẹp, đúng, chính xác khoa học Vẽ đẹp, đúng, chính xác khoa học 8 0,5 * Mức đầy đủ * Mức đầy đủ a. a. - Đặt bạn A nằm yên, tuyệt đối - Nếu có người ở gần đó lập tức gọi không nắn bóp chỗ bị gãy. 0,25 người đến cứu. Tìm xem trên bờ có 9 - Dùng nẹp gỗ hoặc nẹp tre và băng dây, que dài hoặc các vật nổi cho nạn bông để băng bó, cố định chỗ bị nhân bám vào và kéo vào bờ. gãy cho bạn A. Sau đó buộc dây 0,5 - Thực hiện động tác hà hơi thổi ngạt đeo lên cổ (tay vuông góc với và ấn lồng ngực cho đến khi nạn nhân thân). hô hấp trở lại bình thường. - Đưa bạn A đi bệnh viện để bác sĩ 0,25 - Đưa nạn nhân đến bệnh viện để khám và bó bột. khám và điều trị. b. Nêu 3 việc cần làm: Mỗi giải 0,75 b. Nêu 3 việc cần làm: Mỗi đáp án pháp đúng 0,25 đúng 0,25
  8. * Mức không đầy đủ : Trừ điểm * Mức không đầy đủ : Trừ điểm theo ý theo ý thiếu thiếu * Mức không: Không làm hoặc trả * Mức không: Không làm hoặc trả lời lời sai sai 10 Hình thức: Đoạn văn đảm bảo yêu Hình thức: Đoạn văn đảm bảo yêu cầu cầu của bài, bố cục trình bày, lập 0,25 của bài, bố cục trình bày, lập luận luận logic. logic. Nội dung: Nêu được ít nhất 3 biện 0,75 Nội dung: Nêu được ít nhất 3 biện pháp bảo vệ môi trường pháp bảo vệ môi trường NGƯỜI RA ĐỀ TTCM DUYỆT LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG Lê Thị Trung Thu Bùi Giang Nam Nguyễn Duy Sang Phạm Thị Thuận Phạm Thị Thuận