Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 11 - Sự điện li

doc 15 trang Hùng Thuận 21/05/2022 5150
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 11 - Sự điện li", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_11_su_dien_li.doc

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 11 - Sự điện li

  1. BÀI TẬP CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LI HÓA HỌC 11 I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là A. NaCl 0,02M. B. NaCl 0,01M. C. NaCl 0,001M D. NaCl 0,002M. Câu 2. Dãy gồm các chất điện li yếu là A. BaSO4, H2S, NaCl, HCl. B. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH. C. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH. D. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2. Câu 3. Trong dung dịch HCl 0,001 M.Tích số ion của nước là a, [ H+ ] .[ OH_ ] 1,0.10 -14 d. không xác định được Câu 4. Khối lượng NaOH cần dùng để pha chế 250,0 ml dung dịch có pH = 10,0 là A. 1,0.10-3g. B. 1,0.10-2g. C. 1,0.10-1g. D. 1,0.10-4g. Câu 5. Dung dịch của một bazơ ở 250C có A. [H+] = 1,0.10-7. B. [H+] 1,0.10-7. D. [H+] .[OH-]> 1,0.10-14. Câu 6. Hoà tan một axit vào nước ở 250C, kết quả là A. [H+] [OH-]. D. [H+] .[OH-] > 1,0.10-14. Câu 7. H2SO4 và HNO3 là axit mạnh còn HNO2 là axit yếu có cùng nồng độ 0,01mol/lit và ở cùng nhiệt độ. Nồng độ ion H+ trong mỗi dung dịch được xếp theo chiều giảm dần như sau + + + + + + A. [H ] 1,0.10-5M Câu 12. Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết a.những ion nào tồn tại trong dung dịch b.nồng độ các ion trong dung dịch c.bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li d.không cho biết được điều gì Câu 13. Thứ tự tăng dần độ bazơ của các dung dịch sau : dd A (pH = 9), dd B (pH = 7), dd C (pH = 3), dd D (pH = 11) là a. dd D, dd A, dd B, dd C b. dd D, dd B, dd C, dd A c. dd C, dd B, dd A, dd D c. dd A, dd B, dd C, dd D
  2. Câu 14. Dd chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của: A. Các cation và anion. B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan. C. Các ion H và OH . D. Các ion nóng chảy phân li. Câu 15. Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là: A. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2. B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4. C. HClO, HNO , HgCl , Sn(OH) D. HgCl , Sn(OH) , HNO , H SO 2 2 2. 2 2 2 2 4. Câu 16. Cho 200 ml dung dịch HNO3 có pH=2, nếu thêm 300ml dung dịch H 2SO4 0,05M vào dung dịch trên thì dung dịch thu được co pH bằng bao nhiêu? A.1,29 B.2,29 C.3 D.1,19 Câu 17. Có dung dịch H2SO4 với pH=1,0 khi rót từ 50ml dung dịch KOH 0,1 M vào 50 ml dung dịch trên. Tính nồng độ mol/lcủa dung dịch thu được? A. 0,005 M B. 0,003 M C. 0,06 M D. Kết qủa kháC. Câu 18. Dung dịch chứa 0,063g HNO3 trong 1lít có độ pH là: A.3,13 B.3 C.2,7 D.6,3 E.0,001 Câu 19. Theo Areniut những chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính A. Al(OH) , Fe(OH) B. Cr(OH) , Fe(OH) C. Al(OH) , Zn(OH) D. Mg(OH) , 3 2 2 2. 3 2. 2 Zn(OH)2. Câu 20. Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng? A. chất có chứa nhóm OH là hidroxit. B. chất có khả năng phân li ra ion H trong nước là axit. C. chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit. D. chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrôxit lưỡng tính. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Phản ứng trao đổi ion trong dd chất điện li xảy ra khi A. Có phương trình ion thu gọn B. Có sự giảm nồng độ một số các ion tham gia phản ứng C. Có sản phẩm kết tủa, chất khí, chất điện li yếu. D. Các chất tham gia phải là chất điện li Câu 22. Cho 2 dd axit là HNO3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng? A. HNO3 H . C. NO3 < . ClO D. H = H . HNO3 HClO HNO3 HClO Câu 23. Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm A. Tăng pH của đất. B. Tăng khoáng chất cho đất. C. Giảm pH của đất. D. Để môi trường đất ổn định. Câu 24. Pha thm 40 cm3 nước vào 10 cm3 dung dịch HCl có pH= 2 được một dung dịch có pH bằng: A.3 B.3,3 C.3,5 D.2
  3. Câu 25. Phương trình pứ Ba(H2PO4)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H3PO4 tương ứng với phương trình ion gọn nào sau đây? A. Ba2+ + SO 2- ® BaSO  B. Ba2+ + 2H PO - + 2H+ + SO 2- ® BaSO  + 2H PO 4 4 2 4 4 4 3 4 C. H PO - + H+ ® H PO D. Ba2+ + SO 2- + 3H+ + PO 3- ® BaSO  + H PO 2 4 3 4 4 4 4 3 4 Câu 26. Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dd ? A. CaF2 và H2SO4. B. CH3COOK và BaCl2.C. Fe2(SO4)3 và KOH. D. CaCl2 và Na2SO4. Câu 27. Phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 có phương trình ion thu gọn là. + 2- + _ a.Ba + CO3 BaCO3 b. Ba + CO3 BaCO3 2+ 2_ + 2- c.Ba + CO3 BaCO3 d. Ba + CO3 BaCO3 Câu 28. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1 M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng. + + + + - a. [ H ]>0,1 M b. [ H ]< 0,1 M c. [ H ] = 0,1 M d. [ H ] < [ CH3COO ] Câu 29. Theo thuyết A-re-ni-ut axit là chất _ + a. khi tan trong nước phân li ra ion OH b. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H c. khi tan trong nước phân li ra ion H+ d. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH_ Câu 30. Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dd 2 2 2 A. Na ; Ca ; Fe ; NO3 ; Cl B. Na , Cu ; Cl ; OH ; NO3 3 2 - - 2 2 2 - C. Na ; Al ; CO3 ; HCO3 ; OH D. Fe ; Mg ; OH ; Zn ; NO3 Câu 31. Pha trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol/l: A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M E. Tất cả đều sai Câu 32. Theo Areniut hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính ? A. Zn(OH)2 B. Pb(OH)2. C. Al(OH)3. D. Tất cả. Câu 33. Nhận định nào sau đây về muối axit là đúng nhất: A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh. D. Muối vẫn còn hiđro có thể phân li ra cation H . Câu 34. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây ? A. Tạo thành một chất kết tủa. B. Tạo thành chất điện li yếu. C. Tạo thành chất khí. D. Một trong ba điều kiện trên. Câu 35. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l, được 500ml dung dịch có pH = 12.Tính a A. 0,13M B. 0,12M C. 0,14M D. 0,10M Câu 36. Dung dịch HCl có pH = 3. Cần pha loãng dung dịch axit này (bằng nước) bao nhiêu lần để thu được dung dịch HCl có pH = 4? A. 8 lần B. 9 lần C. 10 lần D. 5 lần
  4. Câu 37. Các hỗn hợp muối sau đây, khi hòa tan trong nước tạo môi trường có pH : A. Dung dịch KNO3 và Na2CO3, pH > 7 B. Dung dịch NaCl và CH3COOH, pH > 7 C. Dung dịch NaHSO4, K2SO4, pH 7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 41. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dd ? A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3.C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. Câu 42. Các chất trong dãy nào sau đây vừa tác dụng với dd kiềm mạnh vừa tác dụng với dd axit mạnh ? A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4. C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH. - Câu 43. Phương trình ion rút gọn H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây ? A. HCl + KOH → H2O + KCl. B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3. C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. D. Câu A và B đúng. Câu 44. Vì sao dd của các dd axit, bazơ, muối dẫn được điện ? A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dd. B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện. C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron. D. Do phân tử của chúng dẫn được điện. Câu 45. Một dung dịch có [ OH- ]= 10 -5 M. Môi trường của dung dịch này là a.trung tính b.kiềm c.axit d.không xác dịnh được Câu 46. Chất nào sau đây là chất điện li ? A. Rượu etylic. B. Nước nguyên chất. C. Axit sunfuric. D. Glucozơ. Câu 47. Dd chất nào sau đây không dẫn điện ? A. CH3OH. C. CuSO4. C. NaCl. D. AgCl. Câu 48. Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ? A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH. C. KOH, NaCl, HgCl2. D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
  5. Câu 49. Hòa tan một axit vào nước được kết quả là _ _ _ _7 a. [ H+ ] > [ OH ] b. [ H+ ] OH - . D. Không xác định được. Câu 60. Dd của một bazơ ở 25oC có : A. H  = 10-7M. B.H  > 10-7M. C.H  10-14M. Câu 61. Cho các chất NaCl, C2H5OH, Cu(OH)2, NaOH, H2SiO3, HCl, CaCO3. Các chất điện li mạnh là: A. NaCl, C2H5OH, NaOH B. Cu(OH)2, NaOH, H2SiO3 C. HCl, CaCO3, NaCl, Cu(OH)2 D. NaCl, NaOH, HCl, Ca(NO3)2 2 2 Câu 62. Cho các ion: OH , CO3 , Na , Ba , Cl , Ag , H . Các ion có thể cùng tồn tại trong một dd được là:
  6. A. OH , Na , Ba 2 , Cl B. OH , Ba 2 , Cl , H 2 C. OH , CO3 , Na , Cl , H D. OH , Cl , Ag 2 2 2 Câu 63. Dd X gồm các ion: Na (0,1 mol), Mg (0,05 mol), Cl (0,06 mol), SO4 . Số mol ion SO4 là: A. 0,07mol B. 0,06 mol C. 0,05 mol D. 0,1 mol. Câu 64. Cho các dd có cùng nồng độ: NaCl, Na2SO4, H2SO3, CH3COOH. Dd có khả năng dẫn điện lớn nhât là: A. NaCl B. H2SO3 C. Na2SO4 D. CH3COOH 3 2 Câu 65. Dd X gồm các ion: K (0,4 M), Al (0,5 M), SO4 (0,8 M), Cl . Nồng độ ion Cl là: A. 0,3 M B. 0,6 M C. 0,5 M D. 0,1 M. Câu 67. Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dd: 2 2 2 2 2 A. OH , Na , Cl , Ba B. SO4 , K , Mg , Cl C. CO3 , Na , K , NO3 D. S , K , Cl , H Câu 68. Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dd: 2 2 2 2 3 A. S , Na , Cl , Cu B. SO4 , Na , Zn , PO4 2 3 3 C. SO4 , Na , Fe , OH D. NO3 , Na , Cl , Al Câu 69. Trộn hai dd nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. NaCl và AgNO3 B. HCl và KHCO3 C. FeCl3 và KNO3 D. BaCl2 và K2CO3. Câu 70. Có V lít dd NaOH 0,6 M. Trường hợp nào sau đây làm pH của dd NaOH tăng? a.thêm V lít nước cất b.thêm V lít KOH 0,7 M c.thêm V lít dd HCl 0,4 M d.thêm V lít NaNO3 Câu 71. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch? a. NaCl và AgNO3 b. HNO3 và NaHCO3 c ZnCl2 và Na2CO3 d. Na2ZnO2 và KOH Câu 72. Cho dung dịch chứa 40 gam NaOH vào dung dịch chứa 73 gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường: a. Trung tính b. Không xác định được c. Axit d . kiềm Câu 73. Thêm từ 100 g dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch X là: a. 2 mol/l b. 3 mol/l c. 4 mol/l d. 2,5 mol/l Câu 74. Để trung hòa 10ml dung dịch NaOH cần dùng 100ml dung dịch H2SO4 có pH = 2. Giá trị pH của dung dịch NaOH là: a. 12,8 b. 11 c 12,5 d. 13 Câu 75. Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường: a. Trung tính b. Không xác định được c. Axit d. Bazơ 2- Câu 76. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO4 thì trong dung dịch đó có chứa:
  7. 3+ A. 0,4 mol Al B. 1,8mol Al2(SO4)3 C. 0,2 mol Al2(SO4)3 D. Cả A và C đều đúng Câu 77. Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 50ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được có pH: a. pH = 0 b. pH > 7 c. pH < 7 d. pH =7 Câu 78. Hòa tan 448 ml khí HCl (đktc) vào 200 ml H2O được dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng: a. 0 b. 2 c. 4 d. 1 + Câu 79. Nồng độ mol/l của Na trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Na2SO4 là: A. 0,8 B. 0,4 C. 0,9 D. 0,6. 2– Câu 80. Nồng độ mol/l của SO4 trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Al2(SO4)3 là: A. 0,8 B. 0,4 C. 1,2 D. 2,4. – Câu 81. Nồng độ mol/l của Cl trong dung dịch CaCl2 0,3 M là: A. 0,3 B. 0,6 C. 0,9 D. 0,15. Câu 82. Chất điện li là chất tan trong nước A. phân li ra ion. B. phân li một phần ra ion. C. phân li hòan toàn thành ion. D. tạo dung dịch dẫn điện tốt. Câu 83. Dung dịch điện li là một dung dịch A. dẫn nhiệt. B. dẫn điện. C. không dẫn điện. D. không dẫn nhiệt. Câu 84. Dung dịch NaCl dẫn được điện là A. các nguyên tử Na, Cl di chuyển tự do B. phân tử NaCl di chuyển tự do C. các ion Na+, Cl- di chuyển tự do D. phân tử NaCl dẫn được điện. Câu 85. Dung dịch CH3COOH có chứa : - + - - + - A. CH3COO , H , OH B. CH3COO , H , OH , CH3COOH - + - + C. CH3COO , H D. CH3COO , H , CH3COOH. + Câu 86. 100ml dd NaCl có chứa 1,06gam Na2CO3 thì nồng độ mol/lit của ion Na là: A. 2M B. 0,2M C. 0,02M D. 0,1M Câu 87. Hòa tan 224 ml (đkc) khí hiđroclorua vào nước được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch thu được là A. 0,01 B. 1 C. 2 D. 10 Câu 88. Thêm từ từ từng giọ axít sunfuric vào dung dịch bari hidroxit đến dư. Độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi như thế nào ? A. Lúc đầu giảm dần sau tăng. B. Lúc đầu tăng dấn sau giảm .C. Tăng dần. D. Giảm dần. Câu 89. Cho dung dịch CH 3COOH 0,1M. Nhận định nào sau đây về pH của dung dịch axit này là đúng: A. Lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7 B. Nhỏ hơn 1 B. Bằng 7 D. Lớn hơn 7
  8. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Sự điện li BT1. Viết các phương trình điện li cho các trường hợp sau: NaCl; HCl; KOH; H2SO4; AlCl3; (NH4)2CO3 BT2. Viết các phương trình điện li và tính số mol các ion sinh ra trong các trường hợp sau: a. dd chứa 0,2 mol HNO3 b. dd chứa 0,5 mol Na3PO4 c. dd chứa 2 mol NaClO d. dd chứa 2,75 mol CH3COONa BT3. Cho các dung dịch sau: a. 200ml dd chứa 0,25 mol Na2S b. 500ml dd chứa 8,5g NaNO3 c. dung dịch Ba(OH)2 0,3M d. dd Al2(SO4)3 0,15M Viết các phương trình điện li và tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch + 2+ BT4. Một dung dịch có chứa 0,2 mol K ; 0,3 mol Mg ; 0,45 mol NO3 và x mol Cl . a. Tính x? b. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Tính m? BT5. Hòa tan hai muối X, Y vào nước được 1 lit dung dịch chứa: [Zn2+] = 0,2M; [Na+] = 0,3M; 2 [ SO4 ] = 0,15M; [Cl ] = p (M). a. Tính p b. Tìm công thức hai muối X, Y ban đầu. Tính khối lượng mỗi muối đem hòa tan. Bài 2. Phân loại chất điện li BT1. Chỉ ra các chất sau đây là chất điện li mạnh hay điện li yếu trong nước. Viết phương trình điện li của chúng? NaBr; HClO; CaCl2; CH3COOH; K2CO3; Mg(OH)2. BT2. Hãy sắp xếp dung dịch các chất sau (cùng nồng độ) theo chiều tăng dần khả năng dẫn điện: CH3COOH; AlCl3; Al2(SO4)3; AgNO3; Ba(OH)2. BT3. Tính nồng mol của các ion trong dung dịch trong các trường hợp sau: a. dd Na2SO3 0,3M ( =1) b. dd HF 0,4M ( = 0,08) c. dd HClO 0,75 ( = 5%) d. dd HNO2 0,5M ( = 6%) Bài 3. Axit – Bazơ BT1. Xác định vai trò của các chất sau (axit/ bazo/ lưỡng tính/ trung tính) và viết phương trình điện li: 3 2 + HI; CH3COO ; H2 PO4 ; PO4 ; NH3; S ; HSO3 ; Na ; NH4 ; Zn(OH)2. BT2. Viết biểu thức tính Ka/ Kb cho các trường hợp sau: HF; NH4 ; ClO ; CH3COO . BT3. Trong hai lit dung dịch axit flohidric có chứa 4g HF. Độ điện li của axit này là 8%. Tính hằng số phân li Ka của axit HF. BT4. Cho hai dung dịch sau: -5 + a. CH3COOH 0,1M (Ka = 1,75.10 ). Tính nồng độ mol của ion H -5 b. NH3 0,1M (Kb = 1,8.10 ). Tính nồng độ mol của ion OH
  9. Bài 4. Sự điện li của nước. pH. BT1. Tính pH của các dung dịch sau: a. dung dịch HCl 0,01M b. dung dịch Ba(OH)2 0,05M c. 2 lít dung dịch có hòa tan 3,92g H2SO4 d. 4 lít dd có hòa tan 4g NaOH và 16,8g KOH BT2. Một dung dịch NaOH 0,2M. Lấy 50ml dung dịch trên đem trộn với 150ml nước nguyên chất. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn. BT3. Trộn 200ml dung dịch HNO 3 0,2M với 300 ml dung dịch NaOH 0,3M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng. -5 BT4. Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,2M; biết rằng hằng số phân li axit bằng 1,75.10 . BT5. pH của một dung dịch NH3 là 11,477. Tính nồng độ của dung dịch NH3 biết hằng số phân li bazo -5 của NH3 là 1,8.10 . (ĐS: 0,5M) * BT6. Cho 200ml dung dịch CH3COOH 0,2M. Sau đó thêm vào đó 1,23g CH3COONa. Tính pH của -5 dung dịch sau phản ứng biết Ka (CH3COOH)=1,75.10 . (giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). BT7. Trộn 100ml dung dịch H2SO4 3M với 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng? BT8. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,5M với 300ml dung dịch NaOH x mol/l. Sau phản ứng thu được dung dịch có pH = 13. Tìm x? Bài 5. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li. BT1. Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử (nếu có) và dạng ion thu gọn. 1.1 Fe2(SO4)3 + NaOH 1.2 KNO3 + NaCl 1.3 Cu(OH)2 + HNO3 1.4 FeS + HCl 1.5 CaCO3 + H2SO4 1.6 CuSO4 + H2S 1.7 AgNO3 + HBr 1.8 Al(OH)3 + KOH 1.9 Na2HPO4 + HCl 1.10 NaHSO3 + NaOH BT2. Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn cho các phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch sau: 2.1 Zn + HCl 2.2 Cu + H2SO4 đặc nóng 2.3 Fe + HNO3 loãng 2.4 FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 loãng 2.5 KClO3 + HCl 2.6 FeCl3 + H2S  S + FeCl2 + PHÂN DẠNG BÀI TẬP Dạng 1 Xác định vai trò của chất/ ion và xác định môi trường của dung dịch.
  10. BT1. Theo quan điểm mới về axit- bazơ của Bronsted, các chất sau giữ vai trò là axit- bazơ- lưỡng tính- 3 2 2 2 trung tính: Na , Al , Cu , Cl , NO3 , CO3 , CH3COO , NH4 , HCO3 , HPO4 , NH3 , HSO4 . BT2. Các dung dịch trong nước của từng chất sau đây có pH bằng 7, lớn hơn 7, hay nhỏ hơn 7? NaCl; Na2CO3; NH4Cl; Cu(NO3)2; Al2(SO4)3. BT3. II1-ĐHSP-01 a. So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol/l của HCl và CH3COOH? giải thích? b. So sánh nồng độ mol của các dung dịch CH3COONa và NaOH cùng pH? giải thích? Dạng 2. Viết phương phân tử và phương trình ion thu gọn. BT1.Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn. a. NaHCO3 + NaOH b. NaHCO3 + Ba(OH)2(1:1) c. NaHCO3 + Ba(OH)2 (2:1) d. NaHCO3 + CaCl2 e. Na2CO3 + AlCl3 f. Na2CO3 + CaCl2 BT2. I2- ĐH Đà Nẵng 01 Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử (nếu có) và ion thu gọn? a. MgCl2+ K3PO4 b. BaCl2 + H2SO4 c HCl + AgNO3 d. FeCl2 + H2S. e. KNO3 + NaCl f. NaHCO3 + KOH BT3. Cho các chất Na2CO3; BaCl2; NaHCO3; H2SO4; NaOH. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một. Viết các phương trình phân tử dạng ion thu gọn? BT4. Viết các phương trình phản ứng xảy ra dạng phân tử và ion thu gọn. a. NaHCO3 + CaCl2 b. Ca(OH)2 + Ca(H2PO4)2 c. Ca(OH)2 + Na2CO3 2 2 d. NaHSO4 + BaCl2 e. HCl + Na2HPO4 (1:1) f. d AlCl3 + d NH3. BT5. I1-ĐH Thăng Long 01 a, H2SO4 đặc nóng +Cu b, H2SO4 + Al(OH)3 c, H2SO4 loãng + Fe d, H2SO4 đặc nóng + Fe e, FeSO4 + KMnO4 + H2SO4. f, CH3COOH + NaOH. BT6. ĐH Ngoại Thương 00: Hoàn thành các phương trình sau ở dạng ion thu gọn? a. Cu + NaNO3 + H2SO4 c. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 loãng b. FeCl3 + dd K2CO3 d. K[Al(OH)4] + ddHCl BT7. CĐSP HN 00 Viết các phương trình phân tử và ion thu gọn trong các trường hợp sau: a. Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu khí SO2 b. Cho Al tác dụng với dung dịch HNO3 thu được NH4NO3. BT8. I-ĐH Công Đoàn-01 Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch A, khí N2O. - Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được dung dịch B và khí C. - Cho dung dịch H2SO4 loãng đến dư vào B Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn.
  11. *BT9. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp bột Al, Al2O3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch A. Khuấy đều dung dịch A, đồng thời cho từ từ dung dịch NH 4Cl bão hoà vào đến dư, đun nóng thấy có khí mùi khai bay ra và xuất hiện kết tủa trắng. Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn. *BT10. VIIa-ĐH BK 00 Viết các phương trình phản ứng của Ba(HCO3)2 với các dung dịch HNO3; Ca(OH)2; Na2SO4; NaHSO4 BT11. Cho các dung dịch KHCO 3, KHSO4, KOH, HCl, Ca(OH)2, K2CO3, FeCl3. Cho các dung dịch tác dụng với nhau từng đôi một. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra dạng phân tử và ion thu gọn. Dạng 3. Bài tập pH A/ Trường hợp các chất điện li mạnh BT1. Pha loãng 200ml dung dịch Ba(OH)2 với 1,3 lít nước thu được dung dịch có pH = 12. Tính nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 ban đầu, giả sử Ba(OH)2 phân li hoàn toàn. BT2. Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 1,5 lít dung dịch X có pH=13. Tính m? BT3. Một dung dịch H2SO4 có pH=2 a. Cần pha trộn dung dịch trên với nước theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được dung dịch có pH=3 b. Để trung hoà 10ml dung dịch NaOH cần dùng 100ml dung dịch axit trên. Tính pH của dd NaOH. BT4. Một dung dịch Ba(OH)2 có pH=13 a. Cần pha trộn dung dịch trên với nước theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được dung dịch có pH=11 b. Trung hoà 100 ml dung dịch HCl cần 10 ml dung dịch Ba(OH)2 trên. Tính pH của dung dịch axit BT5: Hoà tan 3,66gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800ml dung dịch A và 0,896 lít H 2 (đktc). Tính pH của dung dịch A. (ĐA: 13) BT6. Trộn 150ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M với 250ml dung dịch HCl x M. Sau phản ứng thu được 400ml dung dịch có pH=1. Tính x? (ĐA: x=0,46M) BT7. Tính thể tích dung dịch Ba(OH) 2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 và HCl có pH=1 để thu được dung dịch có pH=2. (ĐA: V=0,15 lít) BT8: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH) 2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Tính V? (ĐA: 36,67 ml) BT9: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H 2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Tính pH của dung dịch X? (ĐA: 2) BT10: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH = 1, để thu được dung dịch có pH =12. (ĐA: 0,275 lít) BT11: Trộn lẫn 3 dd H 2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl; 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được ddA. Lấy 300ml ddA cho phản ứng với V lít ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được ddC có pH = 2. Tính V. (ĐA: 0,134 lít)
  12. BT12: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100 ml dd NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Tính a (biết trong mọi dung dịch [H +][OH-] = 10-14) (ĐA: 0,12) BT13: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H 2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Tính giá trị của V. (ĐA: 2000 ml) BT14: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H 2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Tính giá trị của x và m (ĐA: x=0,15; m = 2,33) BT15: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 (mol/l) và H 2SO4 0,01 (mol/l) với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x mol thu được m (g) kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Tìm m và x ? ( m= 0,5825g; x=0,06) BT16. Trộn 300ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,3M và H2SO4 0,1M với 200ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 x M và KOH 0,75M thu được dung dịch có pH = 13 và m gam kết tủa. Tính x và m? BT17. Trộn 150ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,3M và H2SO4 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 x M và KOH 0,3M thu được dung dịch có pH=1,7 và m gam kết tủa. Tính x và m? ĐA: x=0,2; m=3,495g BT18: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO 3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu được dung dịch có pH bằng bao nhiêu? (ĐA: 12) BT19. Hoà tan 1,12g Fe vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng? BT20. Hoà tan m gam Zn vào 200 ml dung dịch H2SO4 2M thu được 7,84 lít khí hiđro và dung dịch X. Tính pH của dung dịch X? BT21. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp kim loại X, Y vào 250 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro ở đktc và dung dịch Z. Tính pH của dung dịch Z? BT22. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H 2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H 2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dd không đổi). Xác định pH của dd Y? (pH=1) B/ Trường hợp với các chất điện li yếu BT21. Tính pH của một dung dịch axit yếu HF 0,5M; biết độ điện li =8% BT22. Tính pH của dung dịch NH 3 biết 2 lít dung dịch có hoà tan 11,2 lít NH 3, biết hằng số phân li -5 bazơ của NH3 là 1,8.10 . BT23. Hoà tan 10,7g NH4Cl vào nước được 1 lít dung dịch X. -5 a. Tính pH của dung dịch X biết hằng số phân li bazơ của NH3 là 1,8.10 . b. Nếu thêm vào dung dịch X 500 ml dung dịch HCl 0,04M được dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y?
  13. BT24. Một dung dịch X chứa axit yếu HA nồng độ C 1; muối NaA nồng độ C 2. Axit HA có hằng số axit Ka. Lập biểu thức tính pH phụ thuộc vào Ka; C1; C2 *BT25. Hoà tan m gam muối CH 3COONa vào 200 ml dung dịch CH3COOH 2M thu được dung dịch X. Sau đó thêm 50 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau phản ứng được dung dịch Y có pH = 4,3098. -5 Tính m biết Ka = 1,75.10 . (ĐA: 0.075 mol =6.15g) BT26. Dung dịch A chứa HF 0,1M và NaF 0,1M. Tính pH của dung dịch biết pKa = 3,17 Dạng 4. Giải bài toán có sử dụng định luật bảo toàn điện tích. BT1. Dung dịch nào sau đây tồn tại + 2 3+ + 2+ + 2 a. Na , NH4 , Cl , SO4 b. Fe , K , OH , NO3 . c. Mg , Na , CO3 , Br 3 2 2 3+ 2 + + 2+ d. PO4 , Cl , SO3 , Ca . e. Al , CO3 , Na , K f. NH4 , Cu , Cl , NO3 BT2. Các dung dịch sau đây có tồn tại hay không? giải thích? + a. Na : 0,02mol; NH4 : 0,05mol b. OH : 0,03mol; NO3 : 0,02mol 2 2 2+ Cl : 0,04mol; SO4 : 0,015mol Ca : 0,02mol; Cu : 0,005mol c. Mg2+: 0,4M; Na+: 0,6M d. Ba2+: 0,1M; Ag+: 0,2M 2 CO3 : 0,6M; Cl : 0,4M HCO3 : 0,3M; NO3 : 0,1M BT3. III2-ĐH Cần Thơ 01 Có hai dung dịch : ddA và ddB. Mỗi dung dịch chỉ có hai loại cation và hai loại anion trong số: 2+ + K (0,15mol) Mg (0,1mol) NH4 (0,25mol) H (0,2mol) 2 2 Cl (0,1mol) SO4 (0,075mol) NO3 (0,25mol) CO3 (0,15mol). Xác định các ion có trong mỗi dung dịch. BT4. Có hai dung dịch, mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau: 2+ 3+ + 3 2 Ca ; Fe ; K ; NH4 ; PO4 ; NO3 ; CO3 ; Br . Xác định các ion có trong mỗi dung dịch + 2 2 BT5. Hãy tính tổng khối lượng muối có trong dung dịch A chứa các ion Na ; NH4 ; SO4 ;CO3 biết rằng khi cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư và đun nóng thu được 0,34g khí có thể làm xanh quỳ ẩm và 4,3g kết tủa; còn khi cho A tác dụng với dung dịch H 2SO4 dư thì thu được 0,224 lít khí đktc. + 2+ BT6. Một dung dịch X chứa x mol Na ; 0,1 mol Ca ; 0,3 mol HCO3 và y mol Cl . Cô cạn dung dịch X rồi lấy chất rắn đem nung đến khối lượng không đổi thu được 16,75g chất rắn. Tìm x và y? BT7. Trộn dung dịch chứa Ba2+; 0,04 mol Na+; 0,2 mol OH với dung dịch chứa K+; 0,06 mol 2 HCO3 ; 0,05 mol CO3 thu được m gam kết tủa. Tính m? (15,76g)
  14. 2+ 2+ BT8. Trong dung dịch X có 0,02 mol Ca ; 0,05 mol Mg ; HCO3 và 0,12 mol ion Cl . Trong dung dịch Y có OH ; 0,04 mol Cl và 0,16 mol ion K+. Cho X vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng kết tủa thu được? (ĐA: 4,9g) 2+ BT9. Dung dịch A có hoà tan 18g NaHSO4 và 13,375g NH4Cl. Dung dịch B chứa ion Ba , 0,2mol + - NO3 , 0,35mol K , 0,35mol OH . Trộn dung dịch A với dung dịch B thu được m gam kết tủa và V lít khí ở đktc. Tính m và V? *BT10 . Cho 78,4g hỗn hợp L gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 155,4g muối khan. Nếu cho 78,4g hỗn hợp L trên tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch M là hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng thu được 167,9g muối khan. Tính nồng độ mol của HCl và H 2SO4 trong dung dịch M. Dạng 5. Giải bài toán có sử dụng phương trình ion thu gọn 2+ 2+ 2+ - BT1. Dung dịch A có chứa 5 ion: Mg , Ba , Ca , 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại. Tính V? 2 2 2 + BT2. Dung dịch A chứa các ion CO3 ;SO3 ;SO4 và 0,1 mol HCO3 ; 0,3 mol Na . Thêm dần V lít dung dịch Ba(OH)2 2M vào dung dịch A thì thu để thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tính V? BT3. Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,9 M và Ba(OH) 2 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tính khối lượng kết tủa thu được? BT4. Dung dịch A chứa 0,02 mol CuSO 4 và 0,015 mol FeCl3. Dung dịch B chứa 0,035 mol Ba(OH) 2 và 0,02 mol KOH. Trộn dung dịch A vào dung dịch B. Tính khối lượng kết tủa thu được? BT5. Cho 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M và K2SO4 0,2M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Pb(NO3)2 0,125M và BaCl2. Tính nồng độ mol của BaCl 2 trong dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng. BT6. Cho hỗn hợp chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng 0,1 mol. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng rồi cô cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn khan Tính m? (22,35g) BT7. Cho 9,6g Cu vào 150 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được khí NO duy nhất ở đktc. Tính thể tích khí NO và nồng độ của các chất trong dung dịch sau phản ứng? BT8. Hoà tan 8g Cu vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,75M và H2SO4 0,75M. Sau phản ứng thu khí NO duy nhất ở đktc và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính V, m? BT9. Hoà tan 9,75g Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1,8 M và H2SO4 1,5M, sau phản ứng thu được V lít khí NO ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính V và m? BT10. Cho 10,8g Al vào 1,5 lít dung dịch hỗn hợp HNO3 0,5M và HCl 1,5M thu được V lít N2O- sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tính V? Dạng 6. Bài toán cho từ từ axit vào dung dịch muối cacbonat và ngược lại.
  15. BT1. Dung dịch A chứa 0,2 mol HCl. Dung dịch B chứa 0,125mol Na2CO3. Tính thể tích khí CO2 thu được khi cho từ từ dung dịch A vào dung dịch B và ngược lại. BT2. Cho từ từ 500 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí CO2 ở đktc và dung dịch X a. Tính V? b. Cho vào dung dịch X lượng dư dung dịch Ba(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa sau phản ứng. BT3. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2CO3 thu được V lít khí đktc và dung dịch X. Cho dd Ca(OH)2 dư vào dung dịch X thấy có kết tủa. Tìm biểu thức liên hệ giữa a, b và V? BT4. X là dung dịch hỗn hợp Na 2CO3 0,1M và KHCO3 0,1M. Tính thể tích khí CO2 thoát ra khi cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 240 ml dung dịch HCl 0,1M và ngược lại. BT5. Hoà tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí ở đktc. Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 29,55g kết tủa. Tính a? BT6. Cho từ từ 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và CH 3COOH 0,1M vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,4M và K2CO3 2M thu được V lít khí ở đktc. Tính V?