Một số chuyên đề ôn Tiếng Anh 12

docx 19 trang hoaithuong97 3540
Bạn đang xem tài liệu "Một số chuyên đề ôn Tiếng Anh 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxmot_so_chuyen_de_on_tieng_anh_12.docx

Nội dung text: Một số chuyên đề ôn Tiếng Anh 12

  1. Mục Lục STT Bài học Thành phần kiến thức Trang PART 1. Các chuyên đề NGỮ PHÁP trọng tâm thi THT Quốc Gia 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé Định nghĩa, phân loại danh từ, vị trí, chức Chuyên đề 1 Nouns (danh từ) năng danh từ, lượng từ kết hợp danh từ, 6 các từ chỉ đơn vị đo lường Subject-Verb agreement Chuyên đề 2 Các dạng hòa hợp chủ vị 18 (Hòa hợp S-V) Định nghĩa, phân loại tính từ, vị trí, chức năng tính từ, 30 cặp tính từ dễ gây nhầm Chuyên đề 3 Adjectives (Tính từ) lẫn, tính từ ghép, trật tự tính từ, tính từ biểu 29 cảm Định nghĩa, phân loại trạng từ, vị trí, chức Chuyên đề 4 Adverbs (Trạng từ) năng | trạng từ, một số trạng từ dễ gây 49 nhầm lẫn So sánh bằng, so sánh hơn, so sánh nhất, The comparison of Chuyên đề 5 So sánh - kép, so sánh bội số, so sánh bất 60 Adjectives and Adv hợp lý V-ing, to V,V (nguyên), danh động từ hoàn Gerunds (Danh động từ), thành và phân từ hoàn thành, hiện tại phân Chuyên đề 6 Bare Infinitive and To từ, quá khứ phân từ, bị động với danh động 72 Infinitive từ và động từ nguyên thể, Cách sử dụng a/an/the và các trường hợp Chuyên đề 7 Articles (Mạo từ) đặc biệt 85 Chuyên đề 8 Tenses (Thì) Tổng hợp 12 thì và sự kết hợp thì 94 Passive Voice Nguyên tắc chuyển đổi bị động với các thì, Chuyên đề 9 108 (Thể bị động) các dạng bị động đặc biệt Conditional Sentences Chuyên đề 10 Câu điều kiện cơ bản và các dạng đặc biệt 122 (Câu điều kiện) Nguyên tắc chuyển đổi cấu trực tiếp sang Reported Speech Chuyên đề 11 câu gián | tiếp và các dạng tường thuật đặc 132 (Câu tường thuật) biệt Mệnh đề độc lập, mệnh đề danh ngữ, mệnh Clauses đề trạng ngữ, mệnh đề chỉ nguyên nhân, Chuyên đề 12 147 (Các loại mệnh đề) kết quả, mệnh đề tính ngữ (mệnh đề quan hệ, rút gọn mệnh đề quan hệ) 1
  2. Cách sử dụng các từ chỉ số lượng, các cặp lượng từ dễ gây nhầm lẫn và phân biệt Chuyên đề 13 Quantifier (Lượng từ) 162 “another, other, the other, others, one another, together, each other" Subjuntive Mood Giả định hiện tại, giả định quá khứ, giả Chuyên đề 14 175 (Thể giả định) định quá khứ hoàn thành Liên từ đẳng lập, liên từ phụ thuộc, một số Conjunctions (Liên Chuyên đề 15 cặp tương liên từ, một số liên từ dễ nhầm 186 từ) lẫn Modal verbs Động từ khuyết thiếu và khuyết thiếu hoàn Chuyên đề 16 201 (Động từ khuyết thiếu) thành (modal perfect) Inversion (Đảo Chuyên đề 17 Các dạng đảo ngữ thường gặp 213 ngữ) Tag Question (Câu hỏi Các dạng câu hỏi đuôi và các trường hợp Chuyên đề 18 225 đuôi) đặc biệt Chuyên đề 19 Preposition (Giới từ) Giới từ theo sau động từ, tính từ, danh từ 235 Chuyên đề 20 Cleft Sentence (Câu chẻ) Các dạng câu nhấn mạnh 249 Tổng hợp 13 lỗi sai thường gặp trong bài Chuyên đề 21 Tìm lỗi sai thi 256 Chuyên đề 22 Viết lại câu Các dạng viết lại câu trong bài thi 268 Chuyên đề 23 Chức năng ngôn ngữ Các mẫu câu giao tiếp thông dụng 299 Phát âm đuôi es, ed, phát âm nguyên âm, Chuyên đề 24 Phát âm 311 phụ âm và nhận biết các âm câm Trọng âm của từ hai âm tiết, từ ba âm tiết Chuyên đề 25 Trọng âm 324 trở lên PART 2. TỔNG ÔN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP Đề tổng ôn ngữ pháp số 1 330 Đề tổng ôn ngữ pháp số 2 334 Đề tổng ôn ngữ pháp số 3 338 Đề tổng ôn ngữ pháp số 4 342 Đề tổng ôn ngữ pháp số 5 346 ĐÁP ÁN BÀI TỰ LUYỆN VÀ ĐỀ TỔNG ÔN 350 2
  3. CHUYÊN ĐỀ 1: NOUNS (DANH TỪ) I. ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé người (Peter, worker, father, ) vật (door, cat, ) Danh từ trong tiếng Anh là từ nơi chốn (countryside, market, France, ) hoặc nhóm từ dùng để chỉ phẩm chất (laziness, beauty, ) sự hoạt động (traveling, coughing, walking, ) khái niệm (love, happiness, ) II. PHÂN LOẠI DANH TỪ Danh từ đếm được (Countable nouns) Danh từ số ít Danh từ số nhiều Danh từ không đếm được (Singular nouns) (Plural nouns) (Uncountable nouns) - a/ an/one + danh từ số ít đếm - Thêm “s/ es” phía sau danh từ - Chỉ có một dạng duy nhất (không được số ít thì sẽ được danh từ số nhiều có dạng số ít hay nhiều) - Nếu danh từ số ít đếm được - Nếu danh từ số nhiều đóng vai - Nếu danh từ không đếm được đóng vai trò chủ ngữ thì động từ trò chủ ngữ thì động từ sẽ chia ở đóng vai trò chủ ngữ thì động từ sẽ sẽ chia ở số ít. số nhiều. chia ở số ít. A cat Two cats Chất liệu: paper, wood, A wife Their wives Thức ăn/đồ uống: food, meat, A child Children Danh từ trừu tượng: happiness, freedom, courage Cách chuyển dạng số nhiều 1. Thêm “s” vào sau hầu hết A desk - desks A chair – chairs các danh từ A teacher – teachers A picture - pictures A toothbrush – toothbrushes Hero – heroes Potato - potatoes A bus - buses 2. Thêm “es” vào sau danh từ NGOẠI LỆ: kết thúc bởi “sh, ch, S, X, Z, - Những danh từ tận cùng bằng “nguyên âm + o” chỉ thêm “s” ở số o” nhiều: cucko0s (chim cu cu), cameos (đồ trang sức đá chạm), bambo0S (cây tre), curios (vật hiếm có, của quý, đồ cổ), studios (xưởng vẽ, xưởng phim, ), radios (radio), videos - Những danh từ tận cùng bằng “phụ âm + o” chỉ thêm “s” ở số nhiều: pianos, photos, memos (bản ghi nhớ), autos (xe ô tô, máy tự động), 3
  4. zeros 3. Chuyển y – ies A lady – ladies Diary – diaries A story – stories Faculty – faculties A knife – knives A thief – thieves One half - two halves A leaf – leaves NGOẠI LỆ: - Một số trường hợp vẫn giữ nguyên f/fe và thêm “s”: roofs (mái nhà), beliefs (niềm tin), cliffs (bờ đá dốc), safes (chạn đựng đồ ăn, két sắt), 4. Chuyển f/fe – ves chiefs (thủ lĩnh), handkerchiefs (khăn tay), proofs (bằng chứng), gulfs (vịnh), reefs (đá ngầm), turfs (lớp đất mặt), griefs (nỗi đau khổ) - Một số trường hợp chấp nhận cả hai cách: the seven dwarfs/ dwarves (bảy chú lùn), a few wharfs/ wharves (vài cầu tàu gỗ), scarfs/ scarves (khăn quàng), staffs/ stayes (cán bộ), hoofs/ hooves (móng guốc) a man – men a woman – women a person – people a foot – feet 5. Những danh từ số nhiều a goose – geese a tooth – teeth đặc biệt a child – children an ox – oxen a mouse – mice a louse – lice (rận, chấy) a die – dice (con xúc xắc) a sheep – sheep a deer – deer a swine – swine (con heo) a shrimp – shrimp (con tôm) 6. Danh từ có hình thức số a moose - moose (nai sừng tấm) a fish – fish (fishes: chỉ các loài cá nhiều và số ít giống nhau a dozen – two dozen roses, khác nhau) (nhưng có thể nói: dozens of a hundred - several hundred men roses, hundreds of people) - News (tin tức) - Các môn thể thao: gymnastics (thể - Các loại bệnh tật: rabies (bệnh dục dụng cụ), aerobics (thể dại), mumps (bệnh quai bị), dục nhịp điệu), billards (Bi-a), dart measles (bệnh sởi), rickets (bệnh (môn ném phi tiêu), draughts (môn còi xương), shingles (bệnh Zona) cờ vua), bowls (môn ném bóng gỗ), - Các lĩnh vực nghiên cứu: dominoes (đô – mi - nô), cards (bài) 7. Danh từ số ít mang hình economics (kinh tế học), ethics thức số nhiều (đạo đức học), linguistics (ngôn ngữ học), politics (chính trị), physics (vật lý), mathematics - Một số danh từ có dạng số ít và số nhiều giống nhau, đều kết thúc bằng chữ “s”: barracks (doanh trại), means (phương tiện), headquarters (tổng hành dinh), crossroads (ngã tư), a TV series (chương trình truyền hình dài tập), species (loài) 4
  5. Quần áo: jeans (quần jean), Dụng cụ: binoculars (ống nhòm), pyjamas (đồ ngủ), pants (quân), headphones (tai nghe), glasses (mắt shorts (quần ngắn) kính), scissors (cây kéo), nail 8. Danh từ luôn ở dạng số Khác: belongings, surroundings, clippers (cái kìm) nhiều clothes, earnings, thanks, stairs, Một số danh từ khác, kết thúc bằng “s” lại mang một nghĩa khác: customs (hải quan), guts (sự can đảm), quarters (phòng ở), clothes (quần áo), goods (hàng hóa), arms (vũ khí) Từ kết thúc bằng um/ on > a: Từ kết thúc bằng is - es: bacterium - bacteria, datum - analysis – analyses, crisis – crises, data, medium - media, curriculum basis – bases, hypothesis - – curricula, criterion - criteria, hypotheses., thesis - theses, phenomenon – phenomena emphasis emphases, oasis, oases, Từ kết thúc bằng a – ae: parenthesis:l-parentheses antenna- antennae (anten, râu của Từ kết thúc bằng us/ o : radius| - 9. Danh từ số nhiều mượn từ sâu bọ), alga - algae (tảo), radii (bán kính), fungus - fungi ngôn ngữ khác. formula – formulas/ formulae, (nấm, nốt sùi), alumnus – alumni ( vertebra - vertebrae (xương sống, (nguyên) nam sinh viên đại học), cột sống) syllabus - syllabi/syllabuses, | Từ kết thúc bằng ex/ix - ices: stimulus - stimuli, cactus, index - indices/ indexes (ngón tay cacti, focus - foci/focuses, graffito - trỏ, chỉ số), matrix - matrices (dạ graffiti (nghệ thuật grafitô) , con, ma trận), appendix - concerto - concerti (âm nhạc) appendices/ appendixes (phụ lục) côngxecto), virtuoso - virtuosi (nghệ sỹ bậc thầy). 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé III. CHỨC NĂNG VÀ VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ Chức năng và vị trí của danh từ 1. Chủ ngữ của động từ (đầu câu, đầu mệnh Maths is the subject I like best. đề) 2. Sau tính từ (good, beautiful, ). She is a good teacher. Tính từ sở hữu (my, your, our, their, his, ). His father works in hospital. 3. Làm tân ngữ, sau động từ Tom gave Mary flowers. Làm bổ ngữ chủ ngữ khi đứng sau các động I will become a teacher in the future. từ liên kết (linking verbs: become, be, Board of directors elected her father president. seem ). Làm bổ ngữ tân ngữ khi đứng sau một số động từ như: make, consider, recognize, 4. Sau “enough” (enough + N) He didn't have enough money to buy the car. 5. Sau các mạo từ (a, an, the), This book is an interesting book. Đại từ chỉ định (this, that, these, those), This boy is so handsome. I have a little money to go to the movie. Lượng tù (each, no, some, a few, little, ). 6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, Thanh is good at literature. at Dấu hiệu nhận biết của danh từ 5
  6. Các đuôi danh từ thông dụng: -ion (distribution), -ment (development), –er (teacher),-or (actor), cant (accountant), -age (marriage), -ship (friendship), -sm (enthusiasm), -ity (ability), -ness (happiness), -dom (freedom), -ist (terrorist), -ian (physician), -hood (childhood), -ance (importance), -ence (dependence), - ety (society), -ty (honesty) 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé IV. LƯỢNG TỪ KẾT HỢP VỚI DANH TỪ Danh từ số ít Danh từ số nhiều Danh từ không Danh từ số nhiều + đếm được danh từ không đếm được Every (mọi) A few (một vài) A little (một chút) All (tất cả) Each (mỗi) Few (hầu như không) Little (hầu như a bit of (một chút) không) TỪ CHỈ Either (1trong 2) Several (một số) A great deal of A lot of/ lots of (nhiều) SỐ (một lượng lớn ) LƯỢNG Neither (cả 2 đều A number of (một số) A large amount of Plenty of (nhiều) không) (một lượng lớn) Some (một ít) Many (nhiều) Much (nhiều) No (không có) Any (bất kỳ) Some (một vài) . Enough (đủ) V. CÁC TỪ CHỈ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG A bar of (một thanh, thỏi) A bag of (một túi) A bar of chocolate: Một thanh sôcôla A bag of sugar: Một túi đường A bar of gold: Một thỏi vàng A bag of flour: Một túi bột mì A bar of soap: Một bánh xà phòng A bag of rice: Một túi/bao gạo A bottle of (một chai) A bowl of (Một bát) A bottle of water: Một chai nước A bowl of cereal: Một bát ngũ cốc A bottle of soda: Một chai soda A bowl of rice: Một bát cơm /gạo A bottle of wine: Một chai rượu A bowl of soup: Một bát súp A cup of (Một tách/chén) A carton of (Một hộp cứng) A cup of coffee: Một tách cà phê A carton of cce cream: Một hộp kem A cup of tea: Một chén trà A carton of milk: Một hộp sữa A cup of milk: Một tách sữa A carton of juice: Một hộp nước trái cây A drop of (Một giọt) A glass of (Một cốc/ly) A drop of blood: Một giọt máu A glass of water: Một cốc nước A drop of oil: Một giọt dầu A glass of milk: Một ly sữa A drop of water: Một giọt nước A glass of soda: Một cốc nước giải khát có ga A jar of (Một vại, lọ, bình) A piece of (Một mảnh/mẩu/miếng/món đồ, ) 6
  7. A jar of jam: một lọ mứt hoa quả A piece of advice: Một lời khuyên A jar of peanut butter: Một lọ bơ đậu phộng A piece of information/News: Một mẩu tin A jar of mayonnaise: Một lọ sốt mayonnaise A piece of furniture: Một món đồ gỗ nội thất) A grain of (một hạt/hột) A slice of (Một lát/miếng mỏng) A grain of rice: Một Hạt gạo A slice of bread: Một lát bánh mì A grain of sand: Hạt cát A slice of meat: Một miếng thịt A grain of truth : Một sự thật A slice of cheese: Một miếng phô mai A roll of (Một cuộn/ cuốn) A roll of tape: Một cuộn băng ghi âm A roll of toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh Cụm từ vựng đo lường thức ăn Cụm từ vựng đo lường chất lỏng A bowl of rice: Một bát cơm A teaspoon of medicine: Một thìa café A dish of spaghetti: Một đĩa mỳ Ý (đĩa thức A tablespoon of vinegar: Một thìa canh giấm ăn) A glass of water: Một ly nước A kilo of meat/cheese: Một cân thịt /phô mai A cup of coffee: Một cốc café A piece of cake/pie: Một miếng/ mẩu bánh A pint of blood: Một pt=0.4731 (Mỹ)/ 0.581 (Anh) A can of soup: Một lon nước sốt A quart of milk: Khoảng một lít A box of cereal chocolate: 1 hộp ngũ cốc/ A half gallon of juice: Khoảng hai lít socola A gallon of punch = 3.8 – 4.51 A bag of flour: Một túi bột A tank of gas: Một thùng xăng A carton of ice cream cigarettes: Một hộp kem/Một thanh thuốc lá (gồm nhiều bao) A jug of lemonade: Một bình nước chanh (có tay cầm & vòi) A loaf of bread: Một ổ bánh mì A bottle of wine: Một chai A slice of bread pizza: Một lát bánh mì/ pizza A keg of beer: Một thùng/vại (khoảng 401) A package of pasta: Một túi mỳ A shot of vodka: Chén rượu A dash of salt: Một chút muối/ giấm A drop of rain: Giọt mưa A cube of ice: Một viên đá A pack of gum: Một thanh kẹo cao su 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé PART 1 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: This foot of the chair is broken, but the other___are fine. A. foot B. foots C. feet D. feets Question 2: The World Series this year was more exciting than all the___before. A. series B. sery C. serie D. serius Question 3: Your first photo is focused, but the other___ are out of focus. A. photo B. photos C. photoes D. phota Question 4: Take out one parenthesis and leave the other two ___there. 7
  8. A. parenthesis B. parentheses C . parenthesises D. parenthesese 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé Question 5: Type one zero here and type three___there. A. zero B. zeros C. zeroes D. Both B & C Question 6: A bread knife and several butter___left in the sink. A. knives were B. knife was C. knifes were D. knife were Question 7: This red fish and those green, blue, and black___beautiful. A. fishs are B. fishes are C. fish are D. fish is Question 8: This tooth hurts and so do my other ___. A. tooth B. tooths C. teeths D. teeth Question 9: One thief got away, but the other two___caught. A. thiefs were B. thieves were C. thief was D. thieves are Question 10: A bacterium___to create more___in seconds. A. multiplies/ bacteria B. multiply/ bacteriums С. multiplies/ bacterium D. multiply/ bacterias Question 11: There's a new___of toilet paper in the bathroom cupboard. A. piece B. bag C. roll D. carton Question 12: Can you give me a___of advice? A. piece B. grain C. drop D. bowl Question 13: She likes it sweet, so put two ___ of sugar in her tea. A. jars B. slices C. spoonfuls D. bottle Question 14: The spare ___of soap are in the cupboard. A. bars B. pieces C. items D. glass Question 15: I wonder how many___of sand there are on this beach. A. grains B. items C. drops D. slices Question 16: John cannot make a___ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car. A. decide B. decision C. decisive D. decisively Question 17: You are old enough to take ___for what you have done. A. responsible B. responsibility C. responsibly D. irresponsible Question 18: My parents will have celebrated 30 years of ___ by next week. A. marry B. married C. marriageable D. marriage Question 19: During his ___ his family lived in the United State. A. child B. childhood C. childishness D. childlike Question 20: His pronunciation causes me a lot of ___. A. difficulties B. difficult C. difficulty D. difficultly Question 21: He has been very interested in doing research on ___since he was at high school. A. biology B. biological C. biologist D. biologically Question 22: Some people are concerned with physical ___when choosing a wife or husband. 8
  9. A. attractive B. attraction C. attractiveness D. attractively 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé Question 23: The___ will judge you on your quality and performance. A. examining B. examinees C. examiners D. examination Question 24: Thanks to his parents'___ , he tried his best to win a place at a university. A. approve B. approval C. disappove D. disapproval Question 25: English is used by pilots to ask for landing___ in Cairo. A. instruct B. instructors C. instructions D. instructive Question 26: How many___took part in the 30th SEA Games? A. competitors B. competitive C. competes D. competitions Question 27: The problem of ___among young people is hard to solve. A. employment B. employees C. employers D. unemployment Question 28: All Sue's friends and___came to her party. A. relations B. relatives C. relationship D. related Question 29: Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in___. A. disagreement B. agreeable C. agreement D. agreeably Question 30: Communist is the highest form of ___. A. social B. socialist C. society D. socialism GIẢI CHI TIẾT PART 1 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé Question 1: Chọn C. Danh từ số nhiều của “foot” là “feet” do động từ phía sau chia là “are” Dịch: Chân ghế này bị gãy, nhưng chân kia vẫn ổn. Question 2: Chọn A. “series” luôn ở dạng số nhiều. All the +N số nhiều đếm được Dịch: World Series năm nay thú vị hơn tất cả các series trước đó. Question 3: Chọn B. Động từ trong câu là “are” nên danh từ phía trước ở dạng số nhiều của “photo” là "photos” Dịch: Ảnh đầu tiên của bạn lấy được nét, nhưng các ảnh khác nằm ngoài tiêu cự. Question 4: Chọn B. Sau “two” + danh từ số nhiều của “parenthesis” là “parentheses” Dịch: Lấy ra một dấu ngoặc đơn và để lại dấu ngoặc kia ở đó. Question 5: Chọn B. Sau “three” là danh từ số nhiều của “zero” là “zeros” . Dịch: Nhập một số 0 ở đây và gõ ba số 0 ở đó. Question 6: Chọn A. Several + danh từ số nhiều + động từ số nhiều Danh từ số nhiều của “knife” là “knives” Dịch: Một con dao cắt bánh mì và vài con dao cắt bơ đã bị bỏ lại trong bồn rửa. Question 7: Chọn C. Those + danh từ số nhiều +V số nhiều Danh từ số nhiều của “fish” là “fish” Dịch: Con cá màu đỏ này và những con cá màu xanh lá cây, xanh và đen rất đẹp. 9
  10. 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé Question 8: Chọn D. Trong câu sử dụng trợ động từ “do” nên danh từ phía sau ở dạng số nhiều của “tooth” là “teetho Dịch: Cái răng này đau và những cái răng khác của tôi cũng vậy. Question 9: Chọn B. Sau “two” là danh từ số nhiều của “thief” là “thieves” +V số nhiều ở thì quá khứ (do động từ phía trước chia quá khứ ) Dịch: Một tên trộm đã trốn thoát, nhưng hai tên trộm còn lại đã bị bắt. Question 10: Chọn A. “a bacterium” + V số ít “more” + N số nhiều của “baterium” là “bacteria” Dịch: Một vi khuẩn nhân lên để tạo ra nhiều vi khuẩn hơn trong vài giây. Question 11: Chọn C. a roll of toilet paper: 1 cuộn giấy vệ sinh Dịch: Có một cuộn giấy vệ sinh mới trên kệ bồn tắm. Question 12: Chọn A. a piece of advice: một vài lời khuyên Dịch: Tôi có thể xin bạn một vài lời khuyên không? Question 13: Chọn C. spoonful of sugar: thìa đường Dịch: Cô ấy thích ngọt, vì vậy hãy thêm 2 thìa đường vào trà của cô ấy. Question 14: Chọn A. a bar of soap: một bánh xà phòng Dịch: Các bánh xà phòng dự phòng ở trong tủ. Question 15: Chọn A. grain of sand: hạt cát Dịch: Tôi tự hỏi có bao nhiêu hạt cát trên bãi biển này. Question 16: Chọn B. Sau “a/an” sẽ là danh từ. Cấu trúc: make a decision to V: quyết định làm gì Dịch: John không thể đưa ra quyết định kết hôn với Mary hoặc sống độc thân cho đến khi anh ta có thể mua được nhà và xe hơi. Question 17: Chọn B. Danh từ “responsibility làm bổ ngữ của động từ “take” Cấu trúc: take responsibility for st: chịu trách nhiệm cho điều gì Dịch: Bạn đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho những gì bạn đã làm. Question 18: Chọn D. Danh từ “marriage” làm bổ ngữ cho giới từ “of” Dịch: Bố mẹ tôi sẽ kỷ niệm 30 năm kết hôn vào tuần tới 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé Question 19: Chọn B. Danh từ “childhood – thời thơ ấu” đứng sau tính từ sở hữu “his” Dịch: Thời thơ ấu, gia đình anh sống ở Hoa Kỳ Question 20: Chọn A. A lot of + danh từ không đếm được/ danh từ đếm được số nhiều “Difficulty – khó khăn” là danh từ đếm được Dịch: Phát âm của anh ấy gây cho tôi rất nhiều khó khăn Question 21: Chọn A. Danh từ “biology – môn sinh học” là bổ ngữ của giới từ “on” Danh từ “biologist – nhà sinh vật học” không hợp lý về nghĩa Dịch: Ông đã rất quan tâm đến việc nghiên cứu về sinh học từ khi còn học trung học. Question 22: Chọn C. Cụm từ “physical attractiveness – sự thu hút về ngoại hình”. Danh từ “attraction – chỉ hành động thu hút” không hợp lý về nghĩa Dịch: Một số người quan tâm đến sự hấp dẫn về thể chất khi chọn vợ hoặc chồng. 10
  11. 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé Question 23: Chọn C. Danh từ “examiners - giám khảo” đứng sau mạo từ “theo th ứ Danh từ “examinees – thí sinh” và danh từ “examination – cuộc thi” không hợp lý về nghĩa Dịch: Các giám khảo sẽ đánh giá bạn dựa trên năng lực và sự thể hiện của bạn. Question 24: Chọn B. Danh từ “approval – sự tán thành” đứng sau sở hữu cách Danh từ “disapproval – sự không tán thành” không hợp nghĩa của câu Dịch: Nhờ sự chấp thuận của cha mẹ, anh đã cố gắng hết sức để giành được một vị trí tại một trường đại học. Question 25: Chọn C. Danh từ “instructions – hướng dẫn” là bổ nghĩa của giới từ “for” Cụm từ “landing instruction – hướng dẫn hạ cánh” Danh từ “instructors – người hướng dẫn” không hợp lý về nghĩa Dịch: Các phi công sử dụng tiếng Anh để yêu cầu hướng dẫn hạ cánh ở Cairo. Question 26: Chọn A. Danh từ “competitors – đối thủ cạnh tranh” đứng sau lượng từ “many” Danh từ “compititions – cuộc thi” không hợp lý về nghĩa Dịch: Có bao nhiêu đối thủ đã tham gia vào Sea Games lần thứ 30? Question 27: Chọn D. Danh từ “unemployment – sự thất nghiệp” làm bổ ngữ cho giới từ “of” Các danh từ “employment <sự có việc”, “employees – nhân viên”, “employers – sếp” không hợp lý về nghĩa Dịch: Vấn đề thất nghiệp trong giới trẻ rất khó giải quyết. Question 28: Chọn B. Danh từ “relatives – họ hàng” tương đương về mặt từ loại với danh từ “friends” ở phía trước Danh từ “relations/ relationship – mối quan hệ không hợp lý về nghĩa Dịch: Tất cả bạn bè và người thân của Sue đã đến bữa tiệc của cô. Question 29: Chọn C. Danh từ “agreement – sự đồng thuận” là bổ ngữ của giới từ “in” Danh tự “disagreement – sự bất đồng” không hợp lý về nghĩa Dịch: Mặc dù họ là anh em sinh đôi, họ có ngoại hình gần như giống nhau nhưng họ hiếm khi đồng thuận với nhau. Question 30: Chọn D. Danh từ “socialism – chủ nghĩa xã hội” là bổ ngữ của giới từ “of” Danh từ “society - xã hội” không hợp lý về nghĩa Dịch: Cộng sản là hình thức cao nhất của chủ nghĩa xã hội. PART 2 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: The basis of his research is built upon the___of many other researchers' work. A. bases B. basis C. basises D. basses Question 2: One ___well-written, the other two___poorly written. A. analysis was/ analyses were B . analysis were/ analysis were C. analysises were/ analyses were D. analysis was/ analysises were Question 3: She has a ___for pink A. prefer B. preferential C. preferentially D. preference Question 4: The ___between Vietnam and China is good. A. friends B. friendly C. friendliness D. friendship 11
  12. Question 5: Some species of rare animals are in___of extinction. A. danger B. dangerous C. dangerously D. endanger 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé Question 6: The___ of old buildings should be taken into consideration. A. preserve B. preservation C. preservative D. preserves Question 7: We give second-hand ___ of clothing to homeless people. A. bags B. items C. cartons D. grains Question 8: His discovery of how humans can travel faster than the speed of light has laid the___for a new branch of science. A. found B. foundation C. foundry D. founder Question 9: Remember to buy some___ on the way home. We're already out of pens. A. station B. stationary C. stationer D. stationery Question 10: Gordon is a really good___ . You should really try the sandwiches that he makes, they're delicious! A. cookery B. cooker C. cooking D. cook Question 11: The elderly spend most of their time looking at the ___. A. passer-bys B. passers-by C. passers-bys D. passers-bies Question 12: A good___of money___ spent on the books. A. deal/ have been B. amount/ have been C. number/ have been D. deal/ has been Question 13: He wrote the answer on___and threw it to me. A. a pieces of paper B. a piece of paper C. piece of papers D. pieces of papers Question 14: A number of students___in the exam. A. fail B. failing C. to fail D. fails Question 15: Every boy and girl in this room___ the answer. C. knows B. know | A. knowing D. have known Question 16: The number of pupils getting poor marks since the beginning of the semester___appalling A. to be B. have been C. are D. is Question 17: Neither of Freud's parents___much intelligence when it comes to choosing spouse. Freud's father has married five times, and Mom just presented him with stepfather number three. A. has B. have C. are D. were Question 18:___has its own private bathroom. A. All bedroom B. A plenty of bedroom C. Every bedroom D. Every bedrooms Question 19: John is one of the___who ___too much beer. A. man/ drink B. man/ drinks C. men/ drink D. men/ drinks Question 20:___imported last year. 12
  13. A. A small number of cars were B. A lots of cars were C. A small amount of cars were D. A small deal of car was 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé Question 21: Excessive___to direct sunlight should of course be avoided. A. disposition B. disposal C. exposition for D. exposure Question 22: This plant's___is high, so it attracts a lot of investment. A. production B. productivity C. products D. produce the Question 23: The ___ are requiring us to repair the machines. A. consume B. consumer C. consumption D. consumers Question 24: The beach is full of all kinds of ___. A. pollute B. pollution C. pollutants D. polluted Question 25: The old lady hid all her___under the floor. A. save B. saving C. saver D. savings Question 26: Sport is sometimes used by governments as a tool of foreign ___. A. policy B . political C. politics D. politician Question 27: Since 1990, India has had high growth rates, and has emerged as one of the wealthiest ___in the developing world. A. economics B. economies C. economists D. economically Question 28: Education is our first___ now. We are trying to do what we can to make it better. A. prior B. prioritization C. priory D . priority Question 29: If you lose interest in the job soon, you are thought to lack___. A. constancy B. inconstant C. constant D. inconstancy Question 30: The ___from three schools took part in the English Speaking Contest. A. represents B. representatives C. representative D. representation 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé CHUYÊN ĐỀ 2: SUBJECT - VERB AGREEMENT (SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ) I. CÁC NGUYÊN TẮC CHIA ĐỘNG TỪ SỐ ÍT VÀ SỐ NHIỀU Singular Verb (động từ số ít) Plural Verb (động từ số nhiều) (is, was, has, Vs/es, ) (are, were, have, Vinf, ) 1. Danh từ không đếm được/ danh từ đếm 1. Danh từ số nhiều được số ít Students are playing football now. Milk is good for your health. Those tables were moved to another room. 13
  14. This book is mine. 2. Mệnh đề, To V, V-ing 2. The + tính từ => Danh từ tập thể chỉ 1 nhóm What he told was interesting. người Smoking is harmful to your health. After the accident, the injured were taken to hospital.(the injured – những người bị thương) To find the book is necessary for him. 3. Each/ Every/ Either/ Neither + N (số ít) 3. Some, a few, both, many, a lot of, lots of, several, Every teacher likes teaching. all, + N (số nhiều) Each student in the class has to have a book. Some books I bought are in English. 4. Each/ either/ neither/ any +of+the+N (số All the seats have a number. nhiều) Some rivers here are polluted by chemicals from Each of the students observes all the that factory. regulations. A few people graduate with two degrees. Neither of the oranges is ripe. Many schools ask students to wear uniforms 5. Each/ every +N (số ít) and (+ each/ every) +N (số ít) Every man, woman, and child is protected under the law. 6. Đại từ bất định (Someone, somebody, no 4. The police/ the sheep/ the fish one, nobody, anyone, anybody, everyone, ) The sheep are breaking away Everything looks bright and clean. The police come only to see the dead. Nobody works harder than John does. The fish aren't biting today. 7. Một số danh từ có hình thức số nhiều 5. Các danh từ luôn ở hình thức số nhiều nhưng mang nghĩa số ít Scissors Jeans Eyeglasses – News (tin tức) Shorts Tongs Pliers – Môn học: Physics, Economics, Mathematics, Pants Trousers Tweezers Politics, The trousers you bought for me don't fit me. - Môn thể thao: athletes, gymnastics, These scissors are very dull. – Bệnh tật: measles (sởi), mumps (quai bị), rickets (còi xương), - Nhưng khi sử dụng ”a pair of” trước các danh từ này thì động từ chia theo số ít - Quốc gia: the Philippines, the United States, The pants are in the drawer. The United States is located in North America. A pair of pants is in the drawer. Economics is Peter's favorite subjects. 8. Các từ chỉ số lượng, thời gian, khoảng cách và tiền: Three months is a long time to wait. Twenty miles is a long way to walk. Five dollars is too much to pay for that book. 9. Tên một bài báo, một cuốn sách, một câu chuyện, một bộ phim, “Tom and Jerry” is very well known all over the world. 14
  15. 10. More than one + N (đếm được số ít) More than one person has known the news. 11. Các cụm từ chỉ một nhóm động vật hoặc gia súc. (flock of birds/ sheep, school of fish, herd of cattle, pride of lions, pack of dogs, ) The flock of birds is circling overhead. 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé II. HAI DANH TỪ NỐI VỚI NHAU BẰNG “AND Singular Verb (động từ số ít) Plural Verb (động từ số nhiều) (is, was, has, Vs/es, ) (are, were, have, Vinf, ) Hai danh từ nối với nhau bằng “and” cùng chỉ Hai danh từ nối với nhau bằng and chỉ hai người, hai vật về một người, vật hoặc một ý tưởng. hoặc hai sự vật khác nhau My friend and adviser, Tom, is arriving tonight. The pen and paper are on the desk. Bread and butter is my favorite breakfast food. Water and oil don't mix. . III. CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ ĐƯỢC NGĂN CÁCH BỞI MỘT NGỮ GIỚI TỪ (Preposition + Noun) S + Preposition + Noun +V(chia theo chủ ngữ phía trước) The teacher in front of the children is very good. Several theories on this subject have been proposed. S1 + with/ as well as/ together with/ in addition to/ along with/ accompanied by/ no less/ including + S2 +V(chia theo chủ ngữ thứ nhất) My son, as well as my daughter, likes reading. Maria together with her sister is going to France. 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé IV. NO VÀ NONE Singular Verb (động từ số ít) Plural Verb (động từ số nhiều) (is, was, has, Vs/es, ) (are, were, have, Vinf, ) None of the + N (không đếm được/ số ít) + V None of the+N (đếm được số nhiều) + V (số nhiều) (số ít) None of the students have finished the exam yet. None of the counterfeit money has been found. No + N (không đếm được/ số ít) + V (số ít) No + N (đếm được số nhiều) + V (số nhiều) No example is relevant to this case. No examples are relevant to this case. V. EITHER OR/ NEITHER NOR/OR /NOT ONLY BUT ALSO Singular Verb (động từ số ít) Plural Verb (động từ số nhiều) (are, were, have, Vinf, ) 15
  16. (is, was, has, Vs/es, ) Động từ chia theo chủ ngữ gần nhất Neither he nor she likes playing chess. Neither Bill nor his friends are going to play tonight. Either John or Bill is going to the beach today. Either the mayor or the elder men are to blame. The manager or workers are going to answer the press Mary or her manager is going to answer the interview. press Not only Tom but his parents live here. interview. Not only John but also his brother is helping me. 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé VI. A COUPLE/ THE COUPLE/ A NUMBER OF/ THE NUMBER OF Singular Verb (động từ số ít) Plural Verb (động từ số nhiều) (is, was, has, Vs/es, ) (are, were, have, Vinf, ) 1. A couple/ the couple A couple + V (số ít). The couple +V (số nhiều) A couple is walking on the path. The couple are quarreling about money and the way to A couple is standing at the bus stop. teach their children. 2. A number of/ the number of The number of + N (số nhiều) + V (số ít) A number of + N (số nhiều) + V (số nhiều) The number of days in a week is seven. A number of students are going to the class picnic. 3. There + be There is +N (số ít). There are +N (số nhiều) There was an accident last night. There have been a number of telephone calls today. There is + N (số ít) + and + N (số nhiều) There are + N (số nhiều) + and N (số ít) There is a table and two chairs. There are two chairs and a table. VII. NHỮNG TỪ CHỈ TỶ LỆ: percent (phần trăm), fraction (phân số), part (phần), some, all, plenty, half, a lot, most, the last, the rest, the remainder (những cái còn lại) + of + Percent, fraction, part, some, all, plenty, half, a lot, most, the last, the rest, the remainder + of +N (số ít) +V (số ít) +N (số nhiều) + V (số nhiều) Fifty percent of this money has been stolen. Fifty percent of the pies have disappeared. One-third of the city is unemployed. One-third of the people are unemployed. All of the pie is gone. All of the pies are gone. Some of the milk was sour. Some of the apples were rotten. A lot of time is needed to learn a language. A lot of my friends want to emigrate. 16
  17. PART 1 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the followin questions. Question 1: Five thousand dollars___big sum of money. It's worth trying. A. are a B. are C. is a D. would be Question 2: Someone___upstairs when I entered the house. A. are talking B. is talking C. were talking D. was talking Question 3: Not only Linda but also John___down the names for the course in French. A. has put B. have put C. are put D. are putting Question 4: Half of the letters she sent him___in purple ink. A. wrote B. has written C. was written D. were written Question 5: Psychologists have found that the number of social contacts we have ___ only reason for loneliness. A. are not the B. is not the C. are not an D. is not an Question 6: None of the students___ to go outside the Main Hall while the ceremony was taking place. A. was allowed B. is allowed C. are allowed D. were allowed Question 7: Can I borrow your scissors? Mine ___broken. A. is B. has been C. are D. was Question 8: The facilities at the new research library, including an excellent microfilm file, ___wonderful. A. are B. is C. has been D. was Question 9: Every man and woman in our country___the same equality. A. have B. had C. have had D. has Question 10: In the hotel, the bread and butter___for breakfast. A. is served B. are served C. serves D. serve Question 11: The herd of cows___towards the river! What is happening? A. are running B. is running C. has been running D. have been running Question 12: Everyone who___ a ticket should be in this line. A. hasn't purchased B. doesn't purchase C. don't purchase D. haven't purchased Question 13: 75 percent of the students in this school___ very stupid. Fortunately, I belong to the remaining 40 percent. A. were B. have been C. are D. is Question 14: Billiards ___considered to be an artistic sport. A. has B. are C. have D. is Question 15: Here ___the clown that you ___best. A. comes/ likes B. come/ like C. comes/ like D. come/likes Question 16: Cattle ___raised mostly in the south of the United States. A. has B. are C. have D. is 17
  18. 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé Question 17: Measles___ proven to be caused by a kind of virus. A. are B. is C. has D. have Question 18: The United Nations___ its headquarters in New York city. A. to have B. having C. have D. has Question 19: What he told you___ to be of no importance? A. have seemed B. seems C. must seem D. seem Question 20: Mr. John, accompanied by several members of the committee,___proposed some changes of the rules. A. has B. is C. are D. have Question 21: Tom doesn't agree but the rest of us ___. A. does B. done C. do D. doing Question 22: A lunch of soup and sandwiches___ not appeal to all of the students. A. does B. are C. is D. do Question 23: The young in this country___ to take part in more extra-curricular activities. A. is being encouraged B. is encouraging C. are encouraging D. are being encouraged Question 24: John or you ___to be responsible for the unfinished work. A. are B. is C. have D. has Question 25: Three kilos of potatoes___the basket heavier. A. makes B. do C. does D. make Question 26: Pliers___ for holding things firmly or cutting wire. A. are B. am C. be D. is Question 27: My sister, together with her two children,___to Hawaii at the moment A. flies B. fly C. are flying D. is flying Question 28: The police___come to the site of the accident. A. have B. have been C. has been D. has Question 29: Jim as well as I ___ always busy doing English homework. A. are B. is C. am D. be Question 30: Both of the girls___pretty, but neither of them intelligent. A. are/ is B. is/ is C. are/ are D. is/ are 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé GIẢI CHI TIẾT PART 1 Question 1: Chọn C. Các từ chỉ số lượng, thời gian, khoảng cách và tiền +V số ít Dịch: Năm ngàn đô la là một khoản tiền lớn. Rất đáng để thử. Question 2: Chọn D. Đại từ bất định + V số ít 18
  19. Dịch: Ai đó đang nói chuyện trên lầu khi tôi vào nhà. Question 3: Chọn A. Not only but also +V chia theo chủ ngữ gần nhất Dịch: Không chỉ Linda mà cả John cũng đã ghi chép lại những cái tên cho khóa học bằng tiếng Pháp. Question 4: Chọn D. Half of the + N số nhiều + V số nhiều Dịch: Một nửa số thư cô ấy gửi cho anh ta được viết bằng mực tím. Question 5: Chọn B. The number of + N số nhiều + V số ít The + only (duy nhất) Dịch: Các nhà tâm lý học đã phát hiện ra rằng số lượng giao tiếp xã hội mà chúng ta có không phải là lý do duy nhất cho sự cô đơn. Question 6: Chọn D. None of the + N số nhiều + V số nhiều Dịch: Không ai trong số các sinh viên được phép ra khu vực hội trường chính trong khi buổi lễ đang diễn ra. Question 7: Chọn C. “mine” ám chỉ “scissors” chia theo hình thức số nhiều Dịch: Tôi có thể mượn cái kéo của bạn không? Cái của tôi bị hỏng rồi. Question 8: Chọn A. S1 + with/ as well as/ together with/ in addition to/ along with/ accompanied by/ no less/ including + S2 +V(chia theo chủ ngữ thứ nhất) Dịch: Các điều kiện thuận lợi tại thư viện nghiên cứu mới, bao gồm một tệp vi phim xuất chúng, rất tuyệt vời. 90 Ngày làm chủ ngữ pháp tác giả phạm Liễu, tài liệu file word dài 282 trang, liên hệ Zalo 0988166193 để mua nhé Question 9: Chọn D. Every +N số ít and N số ít +V số ít Dịch: Mọi đàn ông và phụ nữ ở nước ta đều có sự bình đẳng như nhau. Question 10: Chọn A. The bread and butter (bánh mì bơ) +V số ít Dịch: Trong khách sạn, bánh mì bơ được phục vụ cho bữa sáng. Question 11: Chon B. Các cụm từ chỉ một nhóm động vật hoặc gia súc (flock of birds/ sheep, school of fish, herd of cattle, pride of lions, pack of dogs, ) + V số ít Dịch: Đàn bò đang chạy về phía sông! Chuyện gì đang xảy ra vậy? Question 12: Chọn A. Đại từ bất định + V số ít Dịch: Tất cả những người chưa mua vé nên ở trong hàng này. Question 13: Chọn C. Những từ chỉ tỉ lệ: percent (phần trăm), fraction (phân số), part (phần), some, all, 2! plenty, half, a lot, most, the last, the rest, the remainder (những cái còn lại) +of+N (số nhiều) + V (số nhiều) Dịch: 75 phần trăm học sinh trong trường này rất ngu ngốc. May mắn thay, tôi thuộc về 40 phần trăm còn lại. Ne 19