Khảo sát giữa học kì I - Môn Sinh học 8

docx 3 trang hoaithuong97 3030
Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát giữa học kì I - Môn Sinh học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkhao_sat_giua_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_8.docx

Nội dung text: Khảo sát giữa học kì I - Môn Sinh học 8

  1. TRƯỜNG THCS LIÊN CHÂU KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I Môn Sinh Học 8. Năm học 2017 – 2018 Thời gian làm bài 45 phút Tô vào tờ phiếu trả lời trắc nghiệm đáp án đúng trong mỗi câu sau đây: Câu 1: Chất dưới đây được xếp vào nhóm chất vô cơ là: A. Protein B. Gluxit C. Lipit D. Muối khoáng Câu 2: Cơ quan có trong khoang bụng là: A. Khí quản B. Phế quản C. Ruột D. Phổi Câu 3: Hệ cơ quan có chức năng đảm bảo sự thích ứng của cơ thể trước những thay đổi của môi trường là: A. Hệ sinh dục B. Hệ vận động C. Hệ thần kinh D. Hệ bài tiết Câu 4: Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là: A. Màng sinh chất B. Chất tế bào C. Nhân D. Các bào quan Câu 5: Chất thải ra trong quá trình co cơ làm mỏi cơ là: A. Khí cacbbonic B. Khí Oxi C. Axit lactic D. Chất bã Câu 6: Xương có nhiều biến đổi do sự phát triển tiếng nói ở Người là: A. Xương hàm trên B. Xương hàm dưới C. Xương trán D. Xương mũi Câu 7: Ti thể có chức năng: A. Tham gia hoạt động bài tiết của tế bào B. Tham gia hoạt động phân chia của tế bào. C. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng. D. Giúp trao đổi chất cho tế bào và cơ thể. Câu 8: Mô liên kết có chức năng: A. Hấp thu, bảo vệ và bài tiết. B. Nâng đỡ liên kết các cơ quan. C. Phản ứng để trả lời kích thích từ môi trường. D. Tất các các chức năng trên. Câu 9: Đơn vị cấu tạo của cơ thể: A. Tế bào B. Mô C. Cơ quan D. Hệ cơ quan Câu 10: Nơron vận động còn được gọi là: A. Nơ ron hướng tâm B. Nơ ron li tâm C. Nơ ron trung gian D. Nơ ron liên lạc Câu 11: Xương phát triển được bề ngang là do: A. Tủy xương B. Màng xương C. Khoang xương D. Mô xương cứng. Câu 12: Thao tác cần thực hiện trước tiên khi gặp người bị gãy xương là: A. Nắn lại vị trí xương bị gãy B. Tiến hành sơ cứu C. Chở ngay đến bệnh viện D. Đặt nạn nhân nằm yên. Câu 13: Nguồn năng lượng cung cấp cho cơ co lấy từ: A. Các tơ cơ. B. Nguồn Oxi do máu mang đến. C. Sự oxi hóa chất dinh dưỡng trong cơ. D. Nguồn khí CO2 tạo ra từ hoạt động co cơ. Câu 14: Xương có chứa hai thành phần hóa học là: A. Chất hữu cơ và chất vô cơ B. Chất vô cơ và muối khoáng C. Chất hữu cơ và vitamin D. Chất cốt giao và chất hữu cơ. Câu 15: Đầu của xương dài được cấu tạo bởi: A. Mô xương cứng B. Mô xương xốp C. Ống xương D. Trụ xương. Câu 16: Hai chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là: 1
  2. A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh B. Cảm ứng và vận động. C. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh. D. Bài tiết và vận động. Câu 17: Khớp xương sau đây thuộc loại khớp bán động: A. Khớp giữa các đốt sống cùng. B. Khớp giữa các đốt sống ngực. C. Khớp giữa các đốt sống cụt. D. Khớp giữa xương cánh chậu với xương cùng. Câu 18: Trong các đốt xương được nêu sau đây, xương dài là: A. Xương ống B. Xương đòn C. Xương vai D. Xương sọ. Câu 19: Trong một chu kì bình thường, chế độ làm việc và nghỉ của tim là: A. Tâm nhĩ làm việc 0,1s ; nghỉ 0,7s B. Tâm nhĩ làm việc 0,7s ; nghỉ 0,1s C. Tâm thất làm việc 0,4s ; nghỉ 0,3s. D. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn 0,5s. Câu 20: Đặc điểm cấu tạo của bạch cầu là: A. Hình đĩa, lõm hai mặt. B. Có nhân và có màu đỏ. C. Không có nhân và có màu đỏ D. Không màu và có nhân. Câu 21: Khi tâm nhĩ trái co, máu được đẩy vào: A. Tâm nhĩ phải B. Tâm thất phải C. Tâm thất trái D. Động mạch. Câu 22: Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là: A. Limpho T B. Limpho B C. Trung tính và mono D. Tất cả các ý trên. Câu 23: Tiêm phòng vacxin giúp con người: A. Tạo sự miễn dịch tự nhiên B. Tạo sự miễn dịch nhân tạo C. Tạo sự miễn dịch bẩm sinh D. Chữa khỏi bệnh. Câu 24: Máu từ phổi về và tới các cơ quan có màu đỏ tươi là do: A. Chứa nhiều cacbonic B. Chứa nhiều oxi C. Chứa nhiều axit lactic D. Chứa nhiều dinh dưỡng. Câu 25: Thành cơ tim dày nhất là: A. Thành tâm nhĩ trái B. Thành tâm nhĩ phải C. Thành tâm thất trái D. Thành tâm thất phải Câu 26: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì: A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng C. Chưa có thành phần khoáng. B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng D. Chưa có thành phần cốt giao. Câu 27: Mô biểu bì có đặc điểm chung là: A. Xếp xít nhau, phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan rỗng. B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể. C. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động. D. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin. Câu 28: Máu được xếp vào loại mô: A. Biểu bì B. Liên kết C. Cơ D. Thần kinh Câu 29: Thành phần của máu có vai trò vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với môi trường ngoài là: A. Tiểu cầu B. Hồng cầu C. Huyết thanh D. Huyết tương Câu 8: Trong chu kỳ hoạt động bình thường của tim, thời gian pha co thất là: A. 0,2s B. 0,3s C. 0,4s D. 0,8s ===Hết=== 2
  3. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D C C A C B C B A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B B C A B A B A A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA C C B B C A A B B B 3