Đề kiểm tra học kỳ I - Môn Sinh 8 - Mã đề 103

doc 2 trang hoaithuong97 3190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn Sinh 8 - Mã đề 103", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_8_ma_de_103.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn Sinh 8 - Mã đề 103

  1. Mã đề 103 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ; MÔN SINH 8 Phòng GD - ĐT Ninh Sơn Năm học 2020-2021 Trường THCS Trần Quốc Toản Thời gian : 45 phút Mã đề 103 I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn đáp án A;B ;C ; HOẶC D em cho là đúng nhất. Câu 1. Người có nhóm máu O có thể truyền được cho tất cả người nhận có nhóm máu O, A, AB và B vì lý do sau: A. Hồng cầu người có nhóm máu O không có kháng nguyên A và B B. Người có nhóm máu O có cả kháng nguyên A và B C. Hồng cầu người có nhóm máu O không có kháng thể α và β D. Hồng cầu người có nhóm máu O không có kháng nguyên A Câu 2. Bộ phận nào sau đây không được chứa ở khoang bụng? A. Phổi B. Gan C. Dạ dày D. Thận Câu 3. Tham gia tổng hợp protein trong tế bào là nhiệm vụ của bào quan nào sau đây? A. Ribôxôm B. Bộ máy gôngi C. Ti thể D. Trung thể Câu 4. Xương cột sống ở người giúp cơ thể có dáng đứng thẳng là nhờ A. cong 3 chỗ, thành 2 chữ S nối tiếp nhau B. cong 4 chỗ, thành hình 1 chữ S C. cong 2 chỗ, thành 2 chữ S nối tiếp nhau D. cong 4 chỗ, thành 2 chữ S nối tiếp nhau Câu 5. Loại enzim biến đổi protein sợi dài thành sợi ngắn là A. pepsin B. lipaza C. amilaza D. mantaza Câu 6. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về các loại khớp? A. Khớp động giúp các xương đảm bảo sự linh hoạt giúp tay, chân hoạt động. B. Khớp bán động giúp xương tạo thành khoang bảo vệ nội quan và vận động cơ thể. C. Khớp bất động tạo khối vững chắc bảo vệ nội quan, nâng đỡ cơ thể. D. Khớp xương tạo khối vững chắc để di chuyển linh hoạt và vận động cơ thể. Câu 7. Loại cơ nào sau đây tham gia vào hô hấp? A. Cơ lưng B. Cơ hoành C. Cơ bụng D. Cơ tim Câu 8. Ý nghĩa của phản xạ là (1). hình thành các bộ phận, tạo nên trạng thái của cơ thể (2). hình thành các thói quen, các tập quán tốt trong đời sống. (3). giúp cơ thể có dáng đứng thẳng bằng hai chân (4). giúp cơ thể thích nghi với môi trường và điều kiện sống luôn thay đổi. A. (2).( 4) B. (1).(2). C. (2).(3) D. (3).(4) Câu 9. Trường hợp nào sau đây không nên hô hấp nhân tạo? A. Tai nạn giao thông B. Ngừng thở do bệnh C. Điện giật D. Đuối nước Câu 10. Giải thích nào sau đây là đúng khi nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm giác ngọt? A. Dịch túi mật đã biến đổi tinh bột thành đường B. Do răng và lưỡi nhào trộn tinh bột thành đường C. Men Pepsin biến đổi tinh bột thành đường D. Men amilaza biến đổi tinh bột thành đường Trang 1/2
  2. Mã đề 103 Câu 11. Bộ phận nào sau đây giúp tế bào thực hiện quá trình trao đổi chất ? A. Nhân B. Màng sinh chất C. Chất tế bào D. Nhân con Câu 12. Khi gặp vết thương chảy máu động mạch, việc đầu tiên cần làm cho bệnh nhân là A. dùng ngón tay dò tìm động mạch , ấn hoặc bóp mạnh vài phút, sau đó mới sơ cứu. B. dùng lá cây gần đó nhai và đắp vào vết thương, sau đó sơ cứu băng bó. C. dùng ngón tay bịt chặt vết thương sau đó mới sơ cứu băng bó. D. dùng sợi thuốc lá bịt ngay vết thương để cầm máu, sau đó sơ cứu. II/ Tự luận. (7điểm) Câu 13. (2 điểm) Trình bày cấu tạo và chức năng các bộ phận của một xương dài? Vì sao xương có tính chất vừa rắn chắc, vừa mềm dẻo? Câu 14. (1.5 điểm) Theo thông tin sách giáo khoa: Ruột non dài 2.8 – 3m. Tổng diện tích bề mặt bên trong của ruột non là 400 – 500m 2. Vì sao diện tích bên trong lớn như vậy ? Liệt kê các chất dinh dưỡng được hấp thụ qua thành ruột non. Câu 15. (1.5 điểm) Vì sao em cần phải luyện tập hít, thở sâu thường xuyên, từ bé ? Câu 16. (2 điểm) Vì sao máu trong cơ thể luôn ở trạng thái lỏng ? Trường hợp nào thì máu ở trạng thái đặc và hình thành cục máu đông ? Cục máu đông có lợi và hại gì cho cơ thể? Hết Duyệt của BGH Tổ trưởng Giáo viên ra đề Trang 2/2