Đề thi Khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 103 - Trường THPT Thanh Hóa

doc 4 trang Hùng Thuận 21/05/2022 4711
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 103 - Trường THPT Thanh Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_hoa_hoc_lop_11_ma_de_103_truo.doc

Nội dung text: Đề thi Khảo sát chất lượng môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 103 - Trường THPT Thanh Hóa

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KTCL THI ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT THANH HÓA Môn: Hóa học - Khối 11 Thời gian làm bài: 50 phút; Ngày thi: 10/1/2022 (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 103 Họ, tên thí sinh: Số BD: Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Nguyên tố cacbon thuộc nhóm A. IIIA. B. IVA. C. VA. D. VIA. Câu 2: Công thức hóa học của canxi photphat là A. Ca(H2PO4)2. B. Ca3(PO4)2. C. Na3PO4. D. CaHPO4. Câu 3: Tính chất hóa học của Photpho là A. chỉ tham gia phản ứng trao đổi. B. chỉ có tính khử. C. chỉ có tính oxi hóa. D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. Câu 4: Liên kết hóa học giữa 2 nguyên tử N trong phân tử N2 là A. liên kết đơn. B. liên kết cho nhận. C. liên kết ba. D. liên kết đôi. Câu 5: Thành phần chính của phân đạm urê là A. Ca(H2PO4)2. B. (NH2)2CO. C. KCl. D. K2SO4. Câu 6: Thuốc muối (muối Nabica) dùng chữa bệnh đau dạ dày chứa chất nào sau đây? A. NaHCO3. B. MgCO3. C. Na2CO3. D. CaCO3. Câu 7: N2 thể hiện tính khử khi tác dụng với A. O2. B. Ca. C. H2. D. Li. Câu 8: Khí X không màu, không mùi, rất độc. X là chất nào trong các chất sau? A. CO. B. NH3. C. CO2. D. NO2. Câu 9: Nhiệt phân AgNO3 thu được sản phẩm gồm các chất: A. Ag và NO2. B. AgNO2 và O2. C. Ag, O2 và NO2. D. Ag2O, NO2 và O2. Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là A. ns1np5. B. ns2np5nd5. C. ns2np3. D. ns2np5. Câu 11: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch NH3 thì màu quỳ tím chuyển sang màu A. xanh. B. da cam. C. đỏ. D. hồng. Câu 12: Số oxi hóa của N trong NH3 là A. 0. B. -3. C. +5. D. +3. Câu 13: Công thức hóa học của axit photphoric là A. HNO3. B. H3PO3. C. P2O5. D. H3PO4. Câu 14: Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng % 3- A. P2O5. B. P. C. PO4 . D. H3PO4. Câu 15: Nhiệt phân NaHCO3 thu được sản phẩm là A. Na2CO3; CO2 và H2O B. Na2CO3; CO2 và H2. C. Na2O; CO2 và H2O. D. Na2O; CO2 và O2. Câu 16: Chất nào sau đây có tính axit mạnh ? A. H2SiO3. B. H2CO3. C. HNO3. D. H3PO4. Trang 1/4 - Mã đề thi 103
  2. Câu 17: Cacbon thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? t0 A. C + O2  CO2. t0 B. C + CO2  2CO. t0 C. 3C + 4Al  Al4C3. D. C + 2H2SO4  CO2 + 2SO2 + 2H2O. - Câu 18: Nồng độ mol/l của ion NO3 trong dung dịch Fe(NO3)3 0,5M là A. 0,5M. B. 1M. C. 2M. D. 1,5M. Câu 19: Dung dịch HNO3 không tác dụng được với kim loại nào sau đây ? A. Al. B. Fe. C. Au. D. Cu. Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. C2H5OH. B. NaCl. C. CH3COOH. D. H2O. Câu 21: Cho các chất: Cu, Fe(OH) 3, CaCO3, FeO lần lượt tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22: Một dung dịch có [H+] = 10-3 M thì có môi trường A. axit. B. trung tính. C. bazơ. D. lưỡng tính. Câu 23: Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH 4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn? A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. BaCl2. D. AgNO3 Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Hợp chất Zn(OH)2 là bazơ lưỡng tính. C. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết những ion cùng tồn tại trong dung dịch. D. Sự điện li là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm. Câu 25: Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Na+; 0,03 mol Ba2+; 0,02 mol Cl- và x mol OH-. Tổng khối lượng chất rắn (gam) thu được khi cô cạn dung dịch trên là (giả sử chỉ có nước bay hơi) A. 5,39. B. 10,01. C. 8,32. D. 5,90. + - Câu 26: Phương trình ion rút gọn H + OH  H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây? A. 3HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + 3H2O. B. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O. C. H2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2H2O. D. HCl + NaOH ` NaCl + H2O. Câu 27: Trộn 500 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H 3PO4 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Muối có trong dung dịch T là A. NaH2PO4. B. NaH2PO4 và Na2HPO4. C. Na2HPO4 và Na3PO4. D. Na3PO4. Câu 28: Hình dưới đây là một mẫu bao bì phân bón hóa học được bán trên thị trường: Số 20 (được khoanh tròn) trên mẫu bao bì đó biểu thị hàm lượng dinh dưỡng của A. lân. B. đạm. C. kali. D. nguyên tố vi lượng Trang 2/4 - Mã đề thi 103
  3. Câu 29: Một học sinh đề nghị sơ đồ thiết bị để điều chế khí CO 2 trong phòng thí nghiệm từ đá vôi (CaCO3) và loại bỏ tạp chất (khí HCl, hơi H2O) như sau: Cho các phát biểu: (a) Việc bố trí kẹp X trong sơ đồ trên để kiểm soát tốc độ khí thoát ra là không hợp lý. (b) Nên thay dung dịch HCl bằng dung dịch H2SO4 hoặc HNO3 vì các axit này không bay hơi. (c) Bình 1 và bình 2 có thể lần lượt chứa lượng dư các dung dịch Na 2CO3 bão hòa và H2SO4 đậm đặc. (d) Khí CO2 thoát ra được thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí, để ngửa bình thu. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ. (b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh. (d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 31: Trộn 400ml dung dịch HCl 0,05M và H 2SO4 0,025M với 600ml dung dịch Ba(OH) 2 a mol/l thu được dung dịch X có pH=12 và m gam kết tủa. Gía trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,9. B. 3,5. C. 2,3. D. 4,5. Câu 32: Sục từ từ khí CO 2 vào 400 gam dung dịch Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Sau khi phản ứng kết thúc, dung dịch thu được có nồng độ phần trăm khối lượng là A. 42,46%. B. 50,64%. C. 64,51%. D. 70,28%. Câu 33: Cho 2,84 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,03 mol Na 3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 9,94 gam chất tan. Giá trị của x là A. 0,02. B. 0,5. C. 0,015. D. 0,05. Trang 3/4 - Mã đề thi 103
  4. Câu 34: Một loại phân supephotphat kép có chứa 70% canxi đihiđrophotphat về khối lượng còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 41,94% B. 86,68%. C. 42,48% D. 60,68% Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a gam photpho trong lượng dư oxi, rồi cho sản phẩm tác dụng với nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X bằng dung dịch NaOH vùa đủ thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch Y thấy có 41,9 gam kết tủa. Giá trị của a là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 3,1 gam B. 6,2 gam C. 4,62 gam D. 3,43 gam Câu 36: 100 ml dung dịch X chứa Na2SO4 0,1M, K2SO4 0,2M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Y chứa Pb(NO3)20,1M và Ba(NO3)2 xM thu được m gam kết tủa. Giá trị của x và m là A. 0,2 và 8,35. B. 0,1 và 7,69. C. 0,1 và 6,32. D. 0,2 và 7,69. Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm S và P tác dụng hết với lượng vừa đủ dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí NO2 (đktc). Cho toàn bộ Y vào dung dịch Z chứa 0,06 mol NaOH và 0,025 mol KOH, thu được dung dịch chứa 9,62 gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 4,82. B. 2,35. C. 2,26. D. 3.24. Câu 38: Một hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na 2O và CaO. Hòa tan hết 25,65 gam hỗn hợp X vào nước thu được 2,8 lít H2 (đktc) và dung dịch Y trong đó có 14 gam NaOH. Hấp thụ hoàn toàn 16,8 lít CO2(đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 30,0. B. 20,0 C. 32,5. D. 25,2. Câu 39: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na 2CO3 và NaHCO3 có cùng nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO 2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y là A. 3/5. B. 5/3 C. 3/2. D. 2/3. Câu 40: Đốt cháy một lượng hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong khí O 2. Sau một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời KNO3 và HCl (loãng), thu được dung dịch Z chỉ chứa 38,09 gam muối clorua của các kim loại và 1792 ml (đktc) hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H 2 là 20 (gồm NO và NO 2). Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với 540 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là A. 15,32. B. 18,54. C. 17.46. D. 16,16. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 103