Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 8

doc 4 trang mainguyen 4390
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_8.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 8

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Mơn Sinh học 8 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THƠNG HIỂU VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO TN TL TN TL TN TL TN TL Chương VII: Con đường bài tiết Bài tiết các sản phẩm thải, quá trình hấp thụ lại các chất . Số câu hỏi 2 2 Số điểm 0,5 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Chương Cấu tạo, chức năng VIII: Da của da. Số câu hỏi 2 2 Số điểm 0,5 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% Thành phần của -Tính chất của phản Chứng minh được Chương IX: não bộ, cấu tạo xạ cĩ điều kiện và Các tật của mắt, sự tiến hĩa của đại Thần kinh và ngồi của tai. khơng điều kiện. nguyên nhân, cách não. giác quan - Cấu tạo và chức khắc phục. năng của đại não. Số câu hỏi 7 1,5 1 0,5 10 Số điểm 1,75 2,5 2,0 1,0 7,25đ Tỉ lệ % 17,5% 25% 20% 10% 72,5% Vai trị của tuyến Chương X: tụy trong việc điều Nội tiết hịa đường huyết. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1,5 1,5đ Tỉ lệ % 15% 15% Chương XI: Biết được hooc mơn Sinh sản sinh dục nam là testơstêrơn. Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,25 0,25đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 11 3,5 1 0,5 1 6 TỔNG 4,0 3,0 2,0 1,0 10đ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Mơn: Sinh học 8 Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1 (1 điểm). Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1. Tai là bộ phận tiếp nhận âm thanh thuộc giác quan nào ? a. Thị giác. b. Thính giác. c. Khứu giác. d. Vị giác. 2. Vào mùa hanh khơ, ta thường thấy cĩ những vảy trắng nhỏ bong ra như phấn ở quần áo là do: a. Trên da cĩ nhiều tuyến nhờn. b. Tầng sừng bị nhiễm khuẩn gây bệnh. c. Lớp tế bào ngồi cùng hĩa sừng và chết. d. Lớp tế bào sống. 3. Giai đoạn hấp thu lại các chất dinh dưỡng, nước và các ion cần thiết của quá trình tạo thành nước tiểu xảy ra ở: a. Ống dẫn nước tiểu. b. Nang cầu thận. c. Bĩng đái. d. Ống thận. 4. Hooc mơn do tuyến sinh dục nam tiết ra là: a. Testơstêrơn b. Ơxitơxin c. Ơstrơgen d. Prơgestêrơn Câu 2 (1 điểm). Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống Não bộ bao gồm các thành phần: . (1) tiếp liền với tủy sống ở phía dưới. Phần phát triển nhất của não bộ, bao trùm các phần khác là (2) Nằm giữa trụ não và đại não là . (3) Phía sau trụ não là .(4). Câu 3: (1 điểm). Hãy ghép từ cột B vào cột A sao cho thích hợp Cột A Cột B Ghép nối 1. Vành tai a. Hướng sĩng âm 1 - 2. Ống tai b. Hứng sĩng âm 2 - 3. Tai ngồi giới hạn với tai giữa bởi c. Bài tiết qua da 3 - 4. Mồ hơi d. Màng nhỉ 4 - e. Cơ quan Coocti Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Câu 4 (1,5 điểm). Trình bày vai trị của hoocmon tuyến tụy trong việc điều hịa đường huyết ? Câu 5 (2,0 điểm). So sánh tính chất của phản xạ cĩ điều kiện và phản xạ khơng điều kiện. Câu 6 (2,0 điểm). Em hiểu như thế nào về các tật của mắt ? nguyên nhân, cách khắc phục các tật của mắt. Câu 7 (1,5 điểm). Cấu tạo và chức năng của đại não ? Chứng tỏ sự tiến hĩa của não người so với các động vật khác thuộc lớp thú ? Hết
  3. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017 - 2018 MƠN SINH HỌC 8 PHẦN I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1: Mỗi đáp án đúng: 0,25 đ Câu 1 2 3 4 Đáp án b c d a Câu 2: Mỗi đáp án đúng: 0,25 đ (1): Trụ não (2): Đại não (3): Não trung gian (4): Tiểu não Câu 3: Mỗi đáp án đúng: 0,25 đ 1 +b ; 2 + a; 3 + d; 4 + c Phần II : Tự luận (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Cĩ 2 loại tế bào trong đảo tụy: tế bào α tiết glucagơn, tế bào β tiết insulin. 0,25đ - Tỉ lệ đường huyết chiếm 0,12%, nếu tỉ lệ này tăng cao sẽ kích thích các tế 0,5đ bào β tiết insulin, chuyển glucơzơ thành glicơgen dự trữ trong gan và cơ. 4 - Tỉ lệ đường huyết giảm so với bình thường sẽ kích thích các tế bào α tiết 0,5đ (1,5 điểm) glucagơn, biến glicơgen thành glucơzơ nâng tỉ lệ đường huyết trở lại bình thường. - Nhờ tác dụng đối lập của hai loại hoocmon trên mà tỉ lệ đường huyết luơn 0,25đ luơn ổn định. Phản xạ khơng điều kiện Phản xạ cĩ điều kiện 1. Trả lời các kích thích tương ứng 1. Trả lời các kích thích bất kì hay 0,3đ hay kích thích khơng điều kiện. kích thích cĩ điều kiện. 2. Bẩm sinh 2. Được hình thành trong đời sống 0,3đ 3. Bền vững 3. Dễ mất khi khơng củng cố 0,3đ 5 4. Cĩ tính chất di truyền, mang tính 4. Khơng di truyền, mang tính cá 0,3đ (2 điểm) chất chủng loại. thể 5. Số lượng hạn chế 5. Số lượng khơng hạn định 0,2đ 6. Cung phản xạ đơn giản 6. Hình thành đường liên hệ tạm 0,3đ thời 7. Trung ương nằm ở trụ não, tủy 7. Trung ương nằm ở vỏ đại não. 0,3đ sống. Trình Các tật của mắt Khái niệm Nguyên nhân Cách khắc phục bày Cận thị Là tật mà mắt Bẩm sinh do cầu Đeo kính cận đúng chỉ cĩ khả mắt dài (kính phân kì) đặc năng nhìn gần Do khơng giữ điểm 6 đúng khoảng cách của (2 điểm) trong vệ sinh học mỗi tật đường 1 Viễn thị Là tật mà mắt Bẩm sinh do cầu Đeo kính lão điểm. chỉ cĩ khả mắt ngắn hoặc thể (kính hội tụ) năng nhìn xa thủy tinh bị lão hĩa a, Cấu tạo và chức năng của đại não: - Gồm nhiều khe, rảnh. Rảnh liên bán cầu chia đại não làm hai nửa. Rảnh 0,25đ 7 sâu chia bán cầu não làm 4 thùy (thùy đỉnh, thùy trán, thùy chẩm và thùy (1,5 điểm) thái dương). - Bề mặt não cĩ nhiều nếp gấp, đĩ là các khe và rãnh làm tăng diện tích bề 0,25đ mặt vỏ não.
  4. - Chất xám làm thành vỏ não dày 2- 3 mm gồm 6 lớp. Chất trắng là các 0,25đ đường thần kinh nối các vùng của vỏ não và nối hai nửa đại não với nhau và với các phần dưới của não và tủy sống. - Chức năng: Là trung tâm của các PXCĐK, trí nhớ, trí khơn. 0,25đ b. Tiến hĩa của não người: - Khối lượng não so với cơ thể người lớn hơn các động vật thuộc lớp thú. - Vỏ não cĩ nhiều khe và rảnh làm tăng bề mặt chứa các nơron. 0,25đ - Ở người, ngồi các trung khu vận động và cảm giác như các động vật 0,25đ thuộc lớp thú, cịn cĩ các trung khu cảm giác và vận động ngơn ngữ (nĩi, viết, hiểu tiếng nĩi, hiểu chữ viết). NGƯỜI THẨM ĐỊNH NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Huy Liệu