Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lê Khắc Cẩn (Có đáp án)

docx 4 trang dichphong 6340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lê Khắc Cẩn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2017_2018_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lê Khắc Cẩn (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017- 2018 TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN MƠN: SINH HỌC 8 Thời gian làm bài : 45 phút Giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Tha I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC CHỦ Tổng ĐỀ NHẬN BIẾT THƠNG HIỂU V.DỤNG THẤP V.DỤNG CAO TN TL TN TL TN TL TN TL Con đường bài 1. Bài tiết các sản tiết phẩm thải, quá trình hấp thụ lại các chất . 2 2 0,5 0,5 đ Cấu tạo, chức 2. Da năng của da 2 2 0,5 0,5 đ Thành phần cấu Tính chất PX cĩ 3.Thần tạo của não bộ điều kiện và kinh và Các tật của mắt, khơng điều kiện giác nguyên nhân, cách Cấu tạo và chức quan. khắc phục. năng của đại não 2 1 4 9 2,5 2,0 1,0 5,5 đ Vai trị của 4. Nội tuyến tụy trong tiết việc điều hịa (5 tiết) đường huyết. 2 Câu 1 1,5 đ Điểm 1,5 CHƯƠNG -Biết hooc mơn Phịng tránh thai XI: tuyến sinh dục và bệnh lây qua Sinh sản nam, nữ. đường tình dục . Câu 4 1 1 Điểm 1,0 1,0 2,0đ 10 1 2 2 1 1 TỔNG 2,5 1,5 0,25 2,5 2,0 1,0 1
  2. 11 4 1 1 16 4,0 3,0 2,0 1,0 10 40% 30% 20% 10% 100% ĐỀ BÀI PHẦN I: Trắc nghiệm( 3,0 điểm): Câu 1: Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (1 đ): 1. Khi hanh khơ, ta thấy những vảy trắng nhỏ bong ra như phấn ở quần áo là do: a. Chất thải của tuyến nhờn trên da. b. Tầng sừng bị nhiễm bệnh. c. Tế bào da hĩa sừng và chết. d. Tế bào da chết do bệnh. 2. Quá trình tạo thành nước tiểu đầu xảy ra ở bộ phận nào sau đây: a. Ống dẫn nước tiểu. b. Nang cầu thận. c. Bĩng đái. d. Ống thận. 3. Hooc mơn do tuyến sinh dục nam tiết ra là: a. Testơstêrơn b. Ơxitơxin c. Ơstrơgen d. Prơgestêrơn 4. Hooc mơn Ơstrơgen do tuyến nào sau đây tiết ra là: a. Sinh dục nam b. Sinh dục nữ c. Tuyến tụy d. Tuyến yên Câu 2: Hãy ghép từ cột B vào cột A sao cho thích hợp(1 đ): Cột A Cột B Ghép 1.Tuyến nội tiết a. Tuyến sinh dục 1+ 2. Tuyến ngoại tiết b. Tuyến yên 2+ 3. Bàng quang c. Thải nước và cặn bã 3+ 4. Da, tuyến trên da d. Hấp thu lại nước 4+ Câu 3: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (1 đ): Não bộ gồm các phần: .(1) tiếp liền với tủy sống ở phía dưới. Phần phát triển nhất của não bộ, bao trùm các phần khác là (2) Nằm giữa trụ não và đại não là (3) Phía sau trụ não là .(4). Phần II : Tự luận ( 7,0 điểm ) Câu 4: Vai trị của hoocmon tuyến tụy trong việc điều hịa đường huyết? (1,5 đ) Câu 5: Khác nhau về tính chất của PX cĩ ĐK và PX khơng ĐK. (2đ) Câu 6: Nêu các tật của mắt? Nguyên nhân, cách khắc phục các tật của mắt.(2đ) Câu 7: Để cĩ sức khỏe sinh sản tốt, cần cĩ biện pháp tránh thai và phịng bệnh lây qua đường sinh dục và AIDS bằng cách nào? (1,5 đ) Hết 2
  3. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN II MƠN: SINH HỌC 8 PHẦN I: Trắc nghiệm ( 3,0 điểm ) Mỗi đáp án đúng: 0,25 đ Câu 1 2 3 Phần 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 Đáp án c b a b b a d c Trụ Đại Não Tiểu não não trung não gian Phần II : Tự luận ( 7,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm - Cĩ 2 loại tế bào đảo tụy: tế bào α tiết glucagon, 0,25 tế bào β tiết insulin -Tỉ lệ đường huyết chiếm 0,12%, tỉ lệ này tăng cao kích thích tế bào 0,5 β tiết insulin, chuyển glucozo thành glicogen dự trữ trong gan và cơ. 1 - Tỉ lệ đường huyết giảm so vời bình thường kích thích tế bào α tiết (1,5 đ) glucagon, biến glicogen thành glucozo nâng tỉ lệ đường huyết trở lại 0,5 bình thường. - Nhờ tác dụng đối lập của hai loại hoocmon trên mà tỉ lệ đường huyết luơn luơn ổn định. 0,25đ Mỗi ý đúng được 0,25 đ ( cả hai sự sai khác cần 8 trong các ý) Phản xạ khơng điều kiện Phản xạ cĩ điều kiện 1. Trả lời các kích thích tương ứng 1. Trả lời các kích thích bất hay kích thích khơng ĐK. kì hay kích thích cĩ ĐK. 2 2. Bẩm sinh 2. Hình thành trong đời sống (2 đ) 3. Bền vững 3. Dễ mất khi khơng củng cố 4. Cĩ tính chất di truyền, mang 4. Khơng di truyền. tính chất chủng loại. 5. Số lượng khơng hạn chế 5. Số lượng hạn chế 6. Thành đường liên hệ tạm 3
  4. 6. Cung phản xạ đơn giản thời 7. Trung ương ở trụ não, tủy sống. 7.Trung ương ở vỏ đại não. Trình bày đúng đặc điểm của mỗi tật 1 điểm. Tật của Khái niệm Nguyên Cách mắt nhân khắc phục 3 Cận thị Là tật mà mắt chỉ Bẩm sinh do cầu Đeo kính cận ( (2đ) cĩ khả năng nhìn mắt dài kính phân kì) gần Viễn Là tật mà mắt chỉ Bẩm sinh do cầu Đeo kính lão thị cĩ khả năng nhìn mắt ngắn hoặc (kính hội tụ) xa thể thủy tinh bị lão hĩa a/ Các biện pháp tránh thai: - Ngăn cản trứng chín và rụng. 0,25 - Tránh để tinh trùng gặp trứng 0,25 4 - Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh. 0,25 (1,5đ) - Xử lí thai khơng mong muốn khi cĩ thể. 0,25 b/ Phịng tránh bệnh lây lan qua đường sinh dục - Quan hệ tình dục lành mạnh an tồn, tự bảo vệ mình. 0,25đ - Kiểm tra phát hiện bệnh sớm và điều trị kịp thời. 0,25đ 4