Đề kiểm tra Chương sự điện li

doc 8 trang hoaithuong97 6980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương sự điện li", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_su_dien_li.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Chương sự điện li

  1. đề kiểm tra chương sự điện li (Số 2-ngày 28/07/2012) Mã đề: 012 Họ tên: Lớp : Câu 1: Cho các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, AgNO3, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số lượng chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 2: Có các dung dịch: NaF, NH4Cl, AlCl3, NaCl, Na2S, KNO3, K2CO3, CH3COONa, CuCl2, NaHCO3, Na3PO4. Số dd có pH > 7 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 3: Cho dd các chất sau: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, NaF, KHCO3, (NH4)2NO3 và CuCl2. Số dd làm quỳ tím hoá đỏ và hoá xanh là A. 3 và 2 B. 3 và 4 C. 2 và 2 D. 2 và 3 Câu 4: Dd Ba(HCO3)2 không tác dụng với chất nào sau đây: A. Ba(OH)2 B. Na2S C. SO3 D. HClO4 Câu 5: Cho các cặp chất sau đây: (1). dd Na2CO3 + dd Al2(SO4)3 (2). dd (NH4)2SO4 + dd Ba(OH)2 (3). Ba(HCO3)2 + H2SO4 (4). dd NaHCO3 + dd Ca(OH)2 Cặp chất nào cho hiện tượng khác với các cặp còn lại: A. (1) B.(2) C.(3) D.(4) Câu 6: Có các dung dịch riêng rẽ sau : AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm 1 dd nào sau đây để nhận biết 4 dd trên : A. NaOH B. Quỳ tím C. BaCl2 D. AgNO3 Câu 7: Chon phát biểu đúng : A. Khi pha loãng, độ điện li của axit HNO3 tăng B. Pha loãng dd axit HNO3 0,1M thành axit HNO3 0,001 M, pH của dd tăng lên 2 đơn vị C. Các chất : NaF, AgCl, CaCO3, Al(OH)3, NaHCO3 đều là chất điện li mạnh D. Các chất : Zn, Al2O3, NaHCO3, Pb(OH)2 đều là chất lưỡng tính Câu 8: Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng, nóng dư thu được 2,24lít khí NO duy nhất(đktc). Xác định số mol HNO3 đã tham gia phản ứng? A. 1,0 mol B. 0,9 mol C. 0,7 mol D. 0,8 mol Câu 9: DD X gồm Na2CO3, K2CO3 và NaHCO3. Chia dd X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: td với nước vôi trong dư thu 12 g kết tủa - Phần 2: td với dd HCl dư thu V lít CO2(đktc). Tính V A. 2,24 B. 2,688 C. 2,904 D. 3,136 Câu 10: Cho 400 ml dd NaOH có pH= a td với 500 ml dd HCl 0,4M. Sau khi pư cô cạn dd thu được 15,7 g chất rắn. Giá trị của a là: A. 13,827 B. 13,477 C. 13,875 D. 12,658 + - Câu 11: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: H + OH H2O A. H2S + NaOH B. H3PO4 + KOH C. NaHSO4 + NaOH D. Mg(OH)2 + HCl Câu 12: Theo Bronstet thì dãy chất và ion nào sau đây đều là bazơ? 2- 2- 2- 2- 2- A. CO3 , S , Zn(OH)2, NH3 B. SO3 , CO3 , S , CH3COONa 2- - - 2- - C. SO3 , HS , NO2 , Al(OH)3 D. SO3 , HCO3 , Na2CO3, NaOH + + 2- 2+ - - - 2+ Câu 13: Cho dung dịch A chứa: H , Na , SO4 , Fe và dung dịch B chứa OH , Cl , NO3 , Ba . Hỏi có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi trộn lẫn 2 dung dịch A và B? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 14: Cho 0,001 mol NH4Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12 và đun sôi, sau đó làm nguội, thêm vào một ít phenol phtalein, dung dịch thu được có màu A. hồng B. trắng C. không màu D. xanh Câu 15: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. K2SO4 + BaCl2 B. Ca(OH)2 + MgCl2 C. NaHSO4 + Na2CO3 D. CaCO3 + Na2SO4
  2. 2- - - 2- Câu 16: Trong phản ứng: CO3 + H2O HCO3 + OH . Vai trò của CO3 và H2O là: 2- 2- A. CO3 là axit và H2O là bazơ B. CO3 là bazơ và H2O là axit 2- 2- C. CO3 là lưỡng tính và H2O là trung tính D. CO3 là chất oxi hoá và H2O là chất khử Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 5,5 gam hỗn hợp X gồm K, Na, Ca vào 200ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được 2,464 lit H2 (đktc), và dung dịch X có pH = a. Giá trị của a là A.1.B. 2.C. 13.D. 12. Câu 18: Cho dd NaHSO4 lần lượt tương tác với mỗi dd sau: NaOH, HCl, Na2SO3 , Na2S, Na2CO3 , NaAlO2 , BaS, CuS, BaCl2 . Số trường hợp có xảy ra phản ứng là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 19: Cho các dung dịch: 2+ - + + 3+ - + - - + + - 1) Fe , NO3 , Ag , H . 2) Fe , I , Na , Cl . 3) AlO2 , H , Na , Cl + - - + - 2+ - + + - + - 4) Ag , F , NO3 , Na 5) HCO3 , Ba , NO3 , Na 6) NH4 , OH , Na , Cl . Số dung dịch không thể tồn tại: A. 2 B. 4 C. 5 D.3 Câu 20: Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH 0,20M và Ba(OH)2 0,10M; dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 0,05M và HNO3 0,04M. Trộn V lít dung dịch X với V’ lít dd Y thu được dd Z có pH = 13. Tỉ lệ V/V’ là: A. 0,08. B. 1,25. C. 0,8. D. 12,5. Câu 21: Cho 2 dung dịch H2SO4 và HF có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là x và y. Thiết lập mối quan hệ giữa x và y biết rằng cứ 50 phân tử HF thì có 1 phân tử HF đã phân ly. A. y = 2x B. y = 10x C. y = x + 2 D. y = x - 1 Câu 22: Có các dung dịch NH3, NH4Cl, NaOH và HCl có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là h1, h2, h3 và h4. Hãy cho biết sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần các giá trị pH đó? A. h4 7 B. dung dịch muối trung hòa có pH = 7 C. Dung dịch KHSO4 có pH = 7 D. Dung dịch muối axit có pH < 7 Câu 26: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch A có pH = 13 và dung dịch B có pH = 2 thì thu được dung dịch có pH bằng A. 12,95 B. 12,65 C. 1,05 D. 1,35 Câu 27: Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và NaHCO3 0,25M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 đktc . Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là A. 15g và 3,36lít B. 10g và 3,36lít C. 10g và 2,24lít D. 15g và 2,24lít Câu 28: Cho các chất: NaOH, CaO, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là A. 7 và 6 B. 8 và 6 C. 8 và 5 D. 7 và 5 Câu 29: cho 1,97g BaCO3 vào 20 gam dung dịch H2SO4 9,80%. Sau khi kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch X. Nồng độ chất tan có trong dung dịch X là A. 10,5% B. 8,88% C. 5,1% D. 6,67% Câu 30: Chất nào sau đây vừa td với dd BaCl2 vừa td với dd HCl A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. CuSO4 D. CaCO3 Câu 31: Ba(OH)2 không tạo hiện tượng với dung dịch chất nào sau đây: A. Al(NO3)3. B. HCl C. NH4Cl D. Na2SO4
  3. Câu 32: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 9 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 33: Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2 , NaOH, Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 1:1. Khuấy kỹ hỗn hợp vào H2O dư. Dung dịch thu được có chứa: A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Ca(OH)2 D. CaCO3, NaHCO3 Câu 34: Pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì độ điện li của CH3COOH sẽ: A. Tăng 2 lần B. Giảm C. Tăng < 2 lần D. Không đổi Câu 35: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 6,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là A. 0,04 và 4,8. B. 0,07 và 3,2. C. 0,08 và 4,8. D. 0,14 và 2,4. Câu 36: Nhỏ từ từ 0,5 lit dung dịch Ba(OH)2 0,52 M vào dung dịch gồm 0,048 mol FeCl3; 0,032 mol Al2(SO4)3 và 0,08 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 30,624 B. 49,264 C. 51,136 D. 8, 256 Câu 37: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là : 3 A.Al , NH4 ,Br ,OH B. Ag , Na , NO3 ,Cl 2 2 3 3 2 C. Mg ,K ,SO4 ,PO4 D. H ,Fe , NO3 ,SO4 Câu 38: Cho m gam bột Fe vào axit H2SO4 đặc nóng, dư thu được V1 lít SO2 ( sản phẩm khử duy nhất). Trong một thí nghiệm khác, cho m gam bột Fe vào dung dịch H2SO4 loãng , dư thu được V2 lít H2 (đktc). Mối liên hệ giữa V1 và V2 là ( các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) A. V1 =V2 B. V2 = 1,5V1 C. V1 = 1,5V2 D. V2 = 3V1 3+ 2+ - - 2+ Câu 39: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al , 0,2 mol Mg , 0,2 mol NO3 , x mol Cl , y mol Cu - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 25,3 gam B. 21,05 gam C. 20,4 gam D. 26,4 gam Câu 40: Dung dịch CH3COOH 1,0M (dd X) có độ diện li . Người ta cho vào dd X một lượng nhỏ lần lượt các dung dịch: CH3COONa 1,0M ; HCl 1,0M ; Na2CO3 1,0M ; NaCl 1,0M và H2O có thể tích bằng thể tích của dd X. Có bao nhiêu tác động làm tăng độ điện li của dd X ? A. 3 B. 2 C. 1D. 4 Câu 41: Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ: A. Có bọt khí thoát ra B. Có kết tủa trắng và bọt khí. C. Không có hiện tượng gì. D. Có kết tủa trắng. Câu 42: Cho 7,68 gam Cu vào 120 ml dd hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được V lít NO (đktc) .Giá trị của V A.0,672 lít B. 1,792 lít C.2,24lít D.2,016 lít + 2+ - Câu 43: Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là - - 2- - A. NO3 và 0,03 B. Cl và 0,01 C. CO3 và 0,03 D. OH và 0,03 Câu 44: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4. Câu 45: Cho các phản ứng sau: (a) ZnS + 2HCl ZnCl2 + H2S (b) K2S + 2HCl 2KCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) NaHSO4 + NaHS Na2SO4 + H2S
  4. (e) BaS + H2SO4 (loãng) BaSO4 + H2S 2- + Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: S + 2H H2S là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 0 Câu 46 : Dung dịch X gồm CH3COOH 0,03 M và CH3COONa 0,01 M. Biết ở 25 C, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là A. 6,28 B. 4,76 C. 4,28 D. 4,04 Câu 47: Cho các phản ứng : 1) Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 2) NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O 3) AgNO3 + 2HCl AgCl + HNO3 4) Ba(OH)2 + Na2CO3 BaCO3 + NaOH 5) Fe + HCl FeCl2 + H2 6) Al(OH)3 + HNO3 Al(NO3)3 + H2O Những phản ứng không phải là phản ứng axit-bazơ (cho nhận proton) gồm : A. 1, 3, 5 B. 3, 4, 5 C. 3, 5, 6 D. 3, 5, 6 Câu 48: Tính pH của dd HNO3 0,63%. Biết rằng khối lượng riêng của dd này D=1 g/ml. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 2+ 2- Câu 49: Phản ứng giữa 2 dd nào có phương trình ion thu gọn là: Ba + CO3 BaCO3 A. BaSO4 + K2CO3 B. BaCl2 + CaCO3 C. Ba(OH)2 + Na2CO3 D. Ba(OH)2 + NaHCO3 2+ - + - Câu 50a) Trộn dung dịch chứa Ba x mol; OH 0,06 mol và Na 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3 0,04 2- + mol; CO3 y mol và Na 0,1 mol. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là A. 3,94 gam B. 5,91 gam C. 7,88 gam D. 1,71 gam Câu 50b) Dd HNO2 0,5M đo được giá trị pH = 2. Vậy độ điện ly có giá trị là: A. 2% B. 4%C. 20% D. 1%
  5. đề kiểm tra chương sự điện li (Số 2-ngày 28/07/2012) Mã đề: 023 Họ tên: Lớp : Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng: A. dung dịch KClO có pH > 7 B. dung dịch muối trung hòa có pH = 7 C. Dung dịch KHSO4 có pH = 7 D. Dung dịch muối axit có pH < 7 Câu 2: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch A có pH = 13 và dung dịch B có pH = 2 thì thu được dung dịch có pH bằng A. 12,95 B. 12,65 C. 1,05 D. 1,35 Câu 3: Dd Ba(HCO3)2 không tác dụng với chất nào sau đây: A. Ba(OH)2 B. Na2S C. SO3 D. HClO4 Câu 4: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. K2SO4 + BaCl2 B. Ca(OH)2 + MgCl2 C. NaHSO4 + Na2CO3 D. CaCO3 + Na2SO4 Câu 5: Cho các cặp chất sau đây: (1). dd Na2CO3 + dd Al2(SO4)3 (2). dd (NH4)2SO4 + dd Ba(OH)2 (3). Ba(HCO3)2 + H2SO4 (4). dd NaHCO3 + dd Ca(OH)2 Cặp chất nào cho hiện tượng khác với các cặp còn lại: A. (1) B.(2) C.(3) D.(4) Câu 6: Có các dung dịch riêng rẽ sau : AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm 1 dd nào sau đây để nhận biết 4 dd trên : A. NaOH B. Quỳ tím C. BaCl2 D. AgNO3 Câu 7: Chon phát biểu đúng : A.Khi pha loãng, độ điện li của axit HNO3 tăng B.Pha loãng dd axit HNO3 0,1M thành axit HNO3 0,001 M, pH của dd tăng lên 2 đơn vị C.Các chất : NaF, AgCl, CaCO3, Al(OH)3, NaHCO3 đều là chất điện li mạnh D. Các chất : Zn, Al2O3, NaHCO3, Pb(OH)2 đều là chất lưỡng tính Câu 8: Cho 400 ml dd NaOH có pH= a td với 500 ml dd HCl 0,4M. Sau khi pư cô cạn dd thu được 15,7 g chất rắn. Giá trị của a là: A. 13,827 B. 13,477 C. 13,875 D. 12,658 Câu 9: Cho 0,001 mol NH4Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12 và đun sôi, sau đó làm nguội, thêm vào một ít phenol phtalein, dung dịch thu được có màu A. hồng B. trắng C. không màu D. xanh 2- - - 2- Câu 10: Trong phản ứng: CO3 + H2O HCO3 + OH . Vai trò của CO3 và H2O là: 2- 2- A. CO3 là axit và H2O là bazơ B. CO3 là bazơ và H2O là axit 2- 2- C. CO3 là lưỡng tính và H2O là trung tính D. CO3 là chất oxi hoá và H2O là chất khử Câu 11: Cần trộn dung dịch A chứa HCl 0.1 M và H2SO4 0,2 M với dung dịch B chứa NaOH 0,3 M và KOH 0,2 M theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 7. A. VA/VB =1/4 B. VA/VB = 2/1 C. VA/VB = 1/1 D. VA/VB = kết quả # Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 5,5 gam hỗn hợp X gồm K, Na, Ca vào 200ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được 2,464 lit H2 (đktc), và dung dịch X có pH = a. Giá trị của a là A.1.B. 2.C. 13.D. 12. Câu 13: Cho các dung dịch: 2+ - + + 3+ - + - - + + - 1) Fe , NO3 , Ag , H . 2) Fe , I , Na , Cl . 3) AlO2 , H , Na , Cl + - - + - 2+ - + + - + - 4) Ag , F , NO3 , Na 5) HCO3 , Ba , NO3 , Na 6) NH4 , OH , Na , Cl . Số dung dịch không thể tồn tại: A. 2 B. 4 C. 5 D.3 Câu 14: Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH 0,20M và Ba(OH)2 0,10M; dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 0,05M và HNO3 0,04M. Trộn V lít dung dịch X với V’ lít dd Y thu được dd Z có pH = 13. Tỉ lệ V/V’ là: A. 0,08. B. 1,25. C. 0,8. D. 12,5.
  6. Câu 15: Cho 2 dung dịch H2SO4 và HF có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là x và y. Thiết lập mối quan hệ giữa x và y biết rằng cứ 50 phân tử HF thì có 1 phân tử HF đã phân ly. A. y = 2x B. y = 10x C. y = x + 2 D. y = x - 1 Câu 16: Cho các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, AgNO3, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số lượng chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 17: Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng, nóng dư thu được 2,24lít khí NO duy nhất(đktc). Xác định số mol HNO3 đã tham gia phản ứng? A. 1,0 mol B. 0,9 mol C. 0,7 mol D. 0,8 mol Câu 18: DD X gồm Na2CO3, K2CO3 và NaHCO3. Chia dd X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: td với nước vôi trong dư thu 12 g kết tủa - Phần 2: td với dd HCl dư thu V lít CO2(đktc). Tính V A. 2,24 B. 2,688 C. 2,904 D. 3,136 Câu 19: Có các dung dịch: NaF, NH4Cl, AlCl3, NaCl, Na2S, KNO3, K2CO3, CH3COONa, CuCl2, NaHCO3, Na3PO4. Số dd có pH > 7 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 20: Cho dd các chất sau: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, NaF, KHCO3, (NH4)2NO3 và CuCl2. Số dd làm quỳ tím hoá đỏ và hoá xanh là A. 3 và 2 B. 3 và 4 C. 2 và 2 D. 2 và 3 Câu 21: Có các dung dịch NH3, NH4Cl, NaOH và HCl có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là h1, h2, h3 và h4. Hãy cho biết sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần các giá trị pH đó? A. h4 < h3 < h2 < h1 B. h4 < h2 < h1 < h3 C. h2 < h4 < h1 < h3 D. h1 < h2 < h3 < h4 Câu 22: Cho các dung dịch sau: BaCl2, NaHCO3, Na2CO3, KHSO4 và NaOH tác dụng với nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ phòng là: A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 23: Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và NaHCO3 0,25M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 đktc . Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là A. 15g và 3,36lít B. 10g và 3,36lít C. 10g và 2,24lít D. 15g và 2,24lít Câu 24: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 9 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 25: Cho dd NaHSO4 lần lượt tương tác với mỗi dd sau: NaOH, HCl, Na2SO3 , Na2S, Na2CO3 , NaAlO2 , BaS, CuS, BaCl2 . Số trường hợp có xảy ra phản ứng là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 26: Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2 , NaOH, Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 1:1. Khuấy kỹ hỗn hợp vào H2O dư. Dung dịch thu được có chứa: A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Ca(OH)2 D. CaCO3, NaHCO3 2+ 2- Câu 27: Phản ứng giữa 2 dd nào có phương trình ion thu gọn là: Ba + CO3 BaCO3 A. BaSO4 + K2CO3 B. BaCl2 + CaCO3 C. Ba(OH)2 + Na2CO3 D. Ba(OH)2 + NaHCO3 + - Câu 28: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: H + OH H2O A. H2S + NaOH B. H3PO4 + KOH C. NaHSO4 + NaOH D. Mg(OH)2 + HCl Câu 29: Theo Bronstet thì dãy chất và ion nào sau đây đều là bazơ? 2- 2- 2- 2- 2- A. CO3 , S , Zn(OH)2, NH3 B. SO3 , CO3 , S , CH3COONa 2- - - 2- - C. SO3 , HS , NO2 , Al(OH)3 D. SO3 , HCO3 , Na2CO3, NaOH + + 2- 2+ - - - 2+ Câu 30: Cho dung dịch A chứa: H , Na , SO4 , Fe và dung dịch B chứa OH , Cl , NO3 , Ba . Hỏi có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi trộn lẫn 2 dung dịch A và B? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
  7. 2+ - + - Câu 31a) Trộn dung dịch chứa Ba x mol; OH 0,06 mol và Na 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3 0,04 2- + mol; CO3 y mol và Na 0,1 mol. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là A. 3,94 gam B. 5,91 gam C. 7,88 gam D. 1,71 gam Câu 31b) Dd HNO2 0,5M đo được giá trị pH = 2. Vậy độ điện ly có giá trị là: A. 2% B. 4%C. 20% D. 1% Câu 32: Pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì độ điện li của CH3COOH sẽ: A. Tăng 2 lần B. Giảm C. Tăng < 2 lần D. Không đổi Câu 33: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 6,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là A. 0,04 và 4,8. B. 0,07 và 3,2. C. 0,08 và 4,8. D. 0,14 và 2,4. Câu 34: Nhỏ từ từ 0,5 lit dung dịch Ba(OH)2 0,52 M vào dung dịch gồm 0,048 mol FeCl3; 0,032 mol Al2(SO4)3 và 0,08 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 30,624 B. 49,264 C. 51,136 D. 8, 256 Câu 35: Cho các chất: NaOH, CaO, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là A. 7 và 6 B. 8 và 6 C. 8 và 5 D. 7 và 5 Câu 36: cho 1,97g BaCO3 vào 20 gam dung dịch H2SO4 9,80%. Sau khi kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch X. Nồng độ chất tan có trong dung dịch X là A. 10,5% B. 8,88% C. 5,1% D. 6,67% Câu 37: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là : 3 A.Al , NH4 ,Br ,OH B. Ag , Na , NO3 ,Cl 2 2 3 3 2 C. Mg ,K ,SO4 ,PO4 D. H ,Fe , NO3 ,SO4 Câu 38: Cho m gam bột Fe vào axit H2SO4 đặc nóng, dư thu được V1 lít SO2 ( sản phẩm khử duy nhất). Trong một thí nghiệm khác, cho m gam bột Fe vào dung dịch H2SO4 loãng , dư thu được V2 lít H2 (đktc). Mối liên hệ giữa V1 và V2 là ( các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) A. V1 =V2 B. V2 = 1,5V1 C. V1 = 1,5V2 D. V2 = 3V1 + 2+ - Câu 39: Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là - - 2- - A. NO3 và 0,03 B. Cl và 0,01 C. CO3 và 0,03 D. OH và 0,03 Câu 40: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4. Câu 41: Cho các phản ứng sau: (f) ZnS + 2HCl ZnCl2 + H2S (g) K2S + 2HCl 2KCl + H2S (h) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (i) NaHSO4 + NaHS Na2SO4 + H2S (j) BaS + H2SO4 (loãng) BaSO4 + H2S 2- + Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: S + 2H H2S là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 0 Câu 42 : Dung dịch X gồm CH3COOH 0,03 M và CH3COONa 0,01 M. Biết ở 25 C, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là A. 6,28 B. 4,76 C. 4,28 D. 4,04 Câu 43: Cho các phản ứng : 1) Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 2) NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O 3) AgNO3 + 2HCl AgCl + HNO3 4) Ba(OH)2 + Na2CO3 BaCO3 + NaOH
  8. 5) Fe + HCl FeCl2 + H2 6) Al(OH)3 + HNO3 Al(NO3)3 + H2O Những phản ứng không phải là phản ứng axit-bazơ (cho nhận proton) gồm : A. 1, 3, 5 B. 3, 4, 5 C. 3, 5, 6 D. 3, 5, 6 Câu 44: Tính pH của dd HNO3 0,63%. Biết rằng khối lượng riêng của dd này D=1 g/ml. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 45: Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ: A. Có bọt khí thoát ra B. Có kết tủa trắng và bọt khí. C. Không có hiện tượng gì. D. Có kết tủa trắng. Câu 46: Cho 7,68 gam Cu vào 120 ml dd hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được V lít NO (đktc) .Giá trị của V A.0,672 lít B. 1,792 lít C.2,24lít D.2,016 lít Câu 47: Chất nào sau đây vừa td với dd BaCl2 vừa td với dd HCl A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. CuSO4 D. CaCO3 Câu 48: Ba(OH)2 không tạo hiện tượng với dung dịch chất nào sau đây: A. Al(NO3)3. B. HCl C. NH4Cl D. Na2SO4 3+ 2+ - - 2+ Câu 49: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al , 0,2 mol Mg , 0,2 mol NO3 , x mol Cl , y mol Cu - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 25,3 gam B. 21,05 gam C. 20,4 gam D. 26,4 gam Câu 50: Dung dịch CH3COOH 1,0M (dd X) có độ diện li . Người ta cho vào dd X một lượng nhỏ lần lượt các dung dịch: CH3COONa 1,0M ; HCl 1,0M ; Na2CO3 1,0M ; NaCl 1,0M và H2O có thể tích bằng thể tích của dd X. Có bao nhiêu tác động làm tăng độ điện li của dd X ? A. 3 B. 2 C. 1D. 4