Bài ôn tập thi học kì II Hóa 11

docx 5 trang hoaithuong97 5111
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập thi học kì II Hóa 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_on_tap_thi_hoc_ki_ii_hoa_11.docx

Nội dung text: Bài ôn tập thi học kì II Hóa 11

  1. Cho NTK: H = 1; C = 12; O = 16; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Ca = 40 Câu 1: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu san phẩm? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 HCl trùng hợp Câu 2: Cho sơ đồ sau: axetilen vinyl clorua PVC. Tính thể tích axetilen (đktc) cần lấy để điều chế 1,2 tấn PVC, biết hiệu suất phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp lần lượt là 80% và 62,5% A. 860,16 m3 B. 537,6 m3 C. 1075,2 m3 D. 430,08,4 m3 Câu 3: Cho các phát biểu sau: (1) Ankađien là hiđrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa hai liên kết pi. (2) Những hiđrocacbon có công thức là CnH2n là anken. (3) Anken là những hiđrocacbon không no mạch hở có công thức phân tử là Cn H2n(n ≥ 2) (4) Ankin là hiđrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa 1 liên kết C ≡ C (5) Anken có từ 4C trở lên có thể có đồng phân hình học. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 4: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan. A. CH4,C2H2,C3H4,C4H10 C. C2H6,C3H8,C5H10,C6H12 B. CH4,C2H6,C4H10,C5H12 D. C2H2,C3H4,C4H6,C5H8 Câu 5: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X đi qua bình đựng nược brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8g. % thể tích của một trong 2 anken là A. 50% B. 70% C.80% D. 40% Câu 6: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 ℃ (tỉ lệ mol 1:1). sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3 ―CH = CBr ― CH3 C. CH2BrCH2CH = CH2 B. CH3 ―CH = CH ― CH2Br D. CH3CHBrCH = CH2 Câu 7: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH (H2SO4 đặc, 170℃) thường lẫn các oxit như SO2,CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là: A. dd Brom dư C. dd NaOH dư B. dd NaHCO3 dư D. dd KMnO4 loãng dư
  2. Câu 8: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa: (1) (2) (3) (4) Canxi cacbua X1 X2 X3 Cao su buna X2 là chất nào sau đây? A. Axetilen C. Etilen hoặc axetilen B. Vinylaxetilen D. Etilen Câu 10: Cho sơ đồ sau: CH4→X→Y→poli (vinyl clorua). X, Y tương ứng với dãy chất nào sau đây? A. Axetilen, vinyl axeilen C. etilen, vinyl clorua B. Axetilen, vinyl clorua D. etilen, 1,2-điclo etan Câu 11: Hỗn hợp khí gồm C2H6,C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 2,88 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Sauk hi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 9,885 B. 13,795 C. 17,73 D. 15,77 Câu 12: Hỗn hợp khí X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28g và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là A. C3H6 B. C2H4 C. C5H10 D. C4H8 Câu 13: Có bao nhiêu ankin phản ứng với công thức phân tử C5H8? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 14: Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO2 (đo cùng đk). Khi tác dụng với clo tạo một dẫn xuất monoclo duy nhất. X có tên là: A. 2,2 – đimetylpropan C. isobutan B. Propan D. etan Câu 15: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân thử C8H10 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 16: Cho các hiện tượng sau: (1) Sục khí etilen (dư) vào nước brom (màu vàng – da cam), nước brom ất màu. (2) Sục khí etilen (dư) vào dung dịch KMnO4 (màu tím-hồng), dung dịch mất mau và có kết tủa trắng.
  3. (3) Sục khí propilen (dư) vào dung dịch KMn O4 (màu tím-hồng), dung dịch mất màu và có kết tủa đen. (4) Cho benzene vào dung dịch Br2 thấy có kết tủa trắng. (5) Cho khí axetilen dư vào bình chứa dung dịch AgN O3/NH3 (không màu), xuất hiện kết tủa vàng. Số hiện tượng được mô tả đúng với thí nghiệ là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6,C3H4,C3H8,C4H10 được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là A. 10,8 B.7,2 C. 12 D. 6 Câu 18: Chất nào sau đây khi tác dụng với HBr chỉ có một sản phẩm duy nhất: A. 2,3 – đimetylbut-2-en C. But-1-en B. Propen D. 2-metylbut-2-en Câu 19: Hãy cho biết cặp tên nào sau đây thuộc cùng một chất? A. Isopropyl axetilen và 2-metyl but-3-in B. Etyl metyl axetilen và pent-2-in C. Vinyl axetilen và buta-1,3-điin D. Đimetyl axetilen và but-1-in Câu 20: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2; 0,15 mol C2H4; 0,2 mol C2H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với bột Ni xúc tác 1 thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y được số gam CO2và H2O lần lượt là A. 39,6 và 11,6 B. 3,96 và 3,35 C. 39,6 và 46,8 D. 39,6 và 23,5 Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một ankađiken X ở thể khí thu được CO2và H2O có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho san phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C4H6 B. C3H4 C. C5H8 D. C2H2 Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm CH4,C2H4vàC2H2. Lấy 12,9 gam X tác dụng hết với với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng lầ 72 gam. Mặt khác, nếu ho 20,16 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgN O3 trong NH3, thu được 54 gam kết tủa. phần trăm thể tích của C2H4 có trong X là? A. 45 B. 50 C. 25 D. 30 Câu 23: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su buna ó cấu tạo là? A. ( ― C2H ― CH ― CH ― CH2 ― )n C. ( ― CH2 ―CH = CH ― CH2 ― )n B. ( ― CH2 ―CH ― CH = CH2 ― )n D. ( ― CH2 ― CH2 ― CH2 ― CH2 ―)n
  4. Câu 24: 8 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 200 ml dd Br2 2M. CTPT X là A. C4H6 B. C3H4 C. C5H8 D. C2H2 Câu 25: Chất nào sau đây thường được dùng để kích thích hoa quả nhanh chin: A. CaCO3 B. CaC2 C. Al2C3 D. SiO2 Câu 26: Công thức chung của ankađien là A. CnH2n―2(n ≥ 2) B. CnH2n―2(n ≥ 3) C. CnH2n(n ≥ 2) D. CnH2n(n ≥ 3) Câu 27: Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là A. 350g B. 84g C. 196g D. 56g Câu 28: Trong một bình kín 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỷ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào dd AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn thu được hổn hợp khí Y và 12g kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? A. 0,1 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,15 Câu 29: Hợp chất Y sau đây ó thê tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen? CH3 ― CH ― CH2 ― CH3 CH3 A. 2 B. 5 C. 4 D.3 Câu 30: Để phân biệt but-1-in và but-2-in người ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. dd KMnO4 B. dd HBr C. dd AgNO3/NH3 D. dd Br2 Câu 31: Trong PTN khí C2H2 được điều chế từ chất nào: A. CH4 B. C2H4 C.CaC2 D. C2H6 Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít khí oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là A. 80,64 lít B. 24,9 lít C. 94,2 lít D. 92,4 lít Câu 33: Hợp chất hữu cơ sau có tên gọi là: CH3 ―CH = C(CH3) ―CH = CH2 A. 3-metylpent-2-en C. 3-metylpent-1,3-đien B. 2-metylbuta-1,3-đien D. 2-metylpent-2-en
  5. Câu 34: Bao nhiêu chất sau đây là mất màu dung dịch nước Brom: etan, etilen, axetilen, buta-1,3-ddien, benzene, stiren? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 35: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản úng khối lượng bình brom tăng thê 2,8g. số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là A. 0,1 và 0,05 B. 0,12 và 0,03 C. 0,05 và 0,1 D. 0,03 và 0,12 Câu 36: Anken X có công thức cấu tạo: CH3 ― CH2 ―C(CH3) = CH ― CH3. Tên của X là: A. 2-etylbut-2-en C. isohexan B. 3-metylpent-3-en D. 3-metylpent-2-en Câu 37: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3: A. Propin B. buta-1,3- đien C. stiren D. but-2-in Câu 38: Hiđrocacbon X mạch hở ó phân tử khối là 54, X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 39: Cho 4,32 gam hiđrocacbon X tác dụng với AgN O3 dư trong NH3 thu được 12,88 gam kết tủa. Vậy X là: A. Axetilen B. but-1-in C. propin D. vinylaxetiln Câu 40: Toluen là tên gọi chất nào sau đây? A. C6H5 ― CH3 B.C6H5 ― CH = CH2 C. C6H5 ― CH2CH3 D. C6H6