Đề kiểm tra định kì 1 môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023

docx 2 trang binhdn2 24/12/2022 3360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì 1 môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì 1 môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023

  1. Họ và tên: lớp: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Môn: HÓA HỌC 11. Thời gian làm bài: 45 phút. I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một dung dịch có pH=4,00, đánh giá nào dưới đây đúng? A. [H+]= 2,0.10-4 B. [H+]= 4,0.10-3 C. [H+]= 1,0.10-4 D. [H+]= 1,0.10-3 Câu 2: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là A. NO và NO2 B. NO2 và NO C. NO và N2O D. N2 và NO Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 100ml dd FeCl3 0,2M vào dd NaOH dư thu được mg kết tủa màu nâu đỏ. Tính m? A. 4,28g B. 3,21 C. 1,07g D. 2,14g Câu 4: Chọn câu nhận định sai trong các câu sau: A. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính B. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng C. Dung dịch mà giá trị pH 7 có môi trường bazơ Câu 5: Phản ứng xảy ra giữa các cặp chất nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion? A. KBr + H2SO4 đặc nóng B. HCl + AgNO3 C. FeS + HCl D. Ba(OH)2 + Na2SO4 Câu 6: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. CaCl2 nóng chảy B. HBr hòa tan trong nước C. KCl rắn, khan D. NaOH nóng chảy Câu 7: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. Câu 8: Cho phản ứng sau : Fe(NO 3)3 + A B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là: A. KBr, FeBr3 B. KOH, Fe(OH)3 C. K2SO4, Fe2(SO4)3 D. KCl, FeCl3 Câu 9: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. NaOH + KCl B. NaOH + HCl C. NaOH + Zn(OH)2 D. NaOH + CuSO4 Câu 10: Dãy gồm các hidroxit lưỡng tính là A. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2. B. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2. C. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2. D. Pb(OH)2, Sn(OH)2, Zn(OH)2. Câu 11: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? + 2+ - 3- 2+ + - - A. Ag , Ba , Br , PO4 B. Ca , NH4 , Cl , OH + 2+ - - 2+ 3+ - - C. NH4 , Mg , Cl , NO3 D. Cu , Al , OH , NO3 Câu 12: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là: A. 5 B. 4 C. 1 D. 3 + 2+ 2+ - - Câu 13: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na ; 0,1 mol Mg ; 0,05 mol Ca ; 0,15 mol HCO3 ; và x mol Cl . Vậy x có giá trị là: A. 0,20 mol B. 0,15 mol C. 0.35 mol D. 0,3 mol Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 10g CaCO3 vào dd HCl thu được V lít khí (đktc). Tính V A. 8,96 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít Câu 15: Một dung dịch có [H+] = 10-9M. Môi trường của dung dịch này là: A. trung tính B. Axit C. Bazơ D. Không xác định được Câu 16: Cho 200ml dung dịch NH4NO3 0,1M tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 0,1 M. Sau phản ứng thu được thể tích khí là A. 0,56 lit B. 0,224 lit C. 0,448 lit D. 0,672 lit Câu 17: Thuốc thử để nhận biết khí NH3 là A. Dung dịch NaOH B. Quỳ tím ẩm C. Dung dịch HCl D. Dung dịch AgNO3 Câu 18: Chất nào sau đây không dẫn điện? A. KOH nóng chảy B. Dung dịch HCl C. NaCl rắn, khan D. Dung dịch KOH
  2. Câu 19: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng? A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + Na2CO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2 Câu 20: Đối với dung dịch bazơ mạnh NaOH 0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol sau đây là đúng? A. [OH-] 0,1 M C. [OH-] 1,0.10-7 C. Không xác định được D. [H+] < 1,0.10-7 - Câu 22: Ba(NO3)2 là chất điện li mạnh. Nồng độ mol/l của ion NO 3 trong 100ml dung dịch Ba(NO3)2 0,5 mol là: A. 0,005M B. 0,1M C. 0,25M D. 0,05M Câu 23: Trong dung dịch HCl 0,010M, pH bằng A. 2 B. 3 C. 12 D. 11 Câu 24: Cho các chất điện li sau:H2SO4, H2CO3, NaCl, HNO3, Zn(OH)2, CuSO4. Số chất điện li mạnh là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2+ 2- Câu 25: Cho phương trình ion rút gọn sau: Ba + SO4 BaSO4, phương trình phân tử nào sau ứng với phương trình ion rút gọn trên? A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S. B. CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl. C. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl. D. CH3COONa +HCl CH3COOH +NaCl. Câu 26: Cho dung dịch NaOH lần lượt tác dụng với các chất: HCl, NaNO 3, CuSO4, CH3COOH, Al(OH)3, CO2, CaCO3. Số phương trình phản ứng hóa học xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 27: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch? + 2- 2- 2+ - 2- + A. K , CO3 , SO4 . B. Fe , NO3 , S , Na . 3+ 2- 2+ - + - 2- 2+ C. Al , SO4 , Mg , Cl . D. H , NO3 , SO4 , Mg . + 3- 2- Câu 28: Một dung dịch chứa: x mol K+, y mol NH4 , a mol PO4 và b mol S . Biểu thức liên hệ giữa số mol các ion là: A. x + y = a + b B. 2x + 3y = a + b C. x + y = 3a + 2b D. 3x + 2y = 2a + b Câu 29: Trong công nghiệp người ta điều chế N2 trực tiếp từ A. không khí. B. NH3. C. NH4NO2. D. HNO3. + Câu 30: Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion: NH4 , HNO3, NO2, NaNO2 lần lượt là A. -3, +5, +2, +3. B. -3, +5, +4, +4. C. -3, +3, +4, +5. D. -3, +5, +4, +3. Câu 31: Khi có sấm chớp sinh ra khí A. NO. B. NO2. C. O2. D. N2. Câu 32: Phản ứng hóa học nào dưới đây chứng tỏ NH3 là chất khử? + − A. NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4. B. NH3 + H2O NH4 + OH . to C. NH3 + HCl NH4Cl. D. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O. II. TỰ LUẬN: Câu 1: Viêt phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn (nếu có) cho các cặp chất sau a. K2CO3 + HCl b. Fe2(SO4)3 +NaOH c. Mg(OH)2 rắn+ HNO3 Câu 2: Trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 0,125M với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch A. pH của dung dịch A Câu 3: Một dung dịch có chứa 2 loại cation Fe2+ (0,15 mol) và Al3+ (0,2 mol) cùng 2 loại anion là Cl- (x mol) 2 và SO 4 (y mol). Biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 55,75 gam chất rắn. Giá trị của x và y