Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 6 trang binhdn2 24/12/2022 3260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2022_2023_co.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Câu 1: Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au D. CaO, NH3, Au, FeCl2 Câu 2: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây dều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí Oxi A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 C. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3 D. Hg(NO3)2, AgNO3 Câu 3: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ, chất khí đó là A. NO2 B. N2O C. N2 D. NH3 Câu 4: Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu nhưng lọ Axit nitric đặc trong phòng thí nghiệm có màu nâu vàng hoặc nâu là do. A. HNO3 oxi hóa bụi bẩn trong không khí tạo hợp chất có màu B. HNO3 tự oxi hóa thành hợp chất có màu C. HNO3 bị phân hủy 1 ít tạo NO2 tan lại trong HNO3 lỏng D. HNO3 hút nước mạnh tạo dung dịch có màu. - Câu 5: Để nhận biết ion NO3 người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng nhờ A. Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và khí không mùi làm xanh quỳ tím ẩm B. Phản ứng tạo dung dịch màu vàng nhạt C. Phản ứng tạo kết tủa màu xanh D. Phản ứng tạo dung dịch màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí Câu 6: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc nguội là A. Al, Fe B. Ag, Fe C. Pb, Ag D. Pt, Au Câu 7: Cho hổn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hổn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của X là A. SO2 và NO2 B. CO2 và SO2 C. SO2 và CO2 D. CO2 và NO2 Câu 8: Tìm phản ứng nhiệt phân sai: t 0 A. 2Zn(NO3)2  2ZnO + 4NO2 + O2. t 0 B. 2KNO3  2KNO2 + O2. t 0 C. 4AgNO3  2Ag2O + 4NO2 + O2. t 0 D. 2Mg(NO3)2  2MgO + 4NO2 + O2.
  2. Câu 9: Phản ứng HNO3 tác dụng với chất nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử? A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. CuO. Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 sản phẩm thu được là: A. K2O, O2. B. KNO2, NO2. C. KNO2, O2. D. K2O, NO2. Câu 11: Trong hợp chất HNO3 , nitơ có số oxi hóa là: A. -3 B. +2 C. +3 D. +5 Câu12: Cho mẩu quỳ tím vào dung dịch axit nitric thấy : A. quỳ hóa xanh B. quỳ hóa đỏ C. quỳ không đổi màu D. qùy chuyển đỏ rồi lại mất màu Câu 13: Axit HNO3 đặc nguội tác dụng được với kim loại nào sau đây : A. Al B. Fe C. Cr D. Cu − Câu14: ion NO3 thể hiện tính oxi hóa giống như HNO3 trong môi trường nào? A. Môi trường axit B. Môi trường bazơ C. Môi trường trung tính D. Không môi trường nào Câu15: Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được các chất là: A. CuO, NO2 và O2 B. Cu, NO và O2 C. CuO và NO2 D. Cu và NO2 Câu 16: Nhiệt phân muối AgNO3 thu được sản phẩm là: A. Ag2O, NO2 và O2 B. Ag2O, N2O và O2 C. Ag2O, NO2 D. Ag, NO2 và O2 Câu 17: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng? t0 A. KNO3  KNO2 + 1/2O2↑ t0 B. 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2↑ t0 C. 4AgNO3  2Ag2O + 4NO2 + O2↑
  3. t0 D. 4Fe(NO3)3  2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2↑ Câu18: Nhiệt phân muối NH4NO3 ta thu được khí A và H2O. Vậy khí A là: A. N2 B. N2O C. NO2 D. O2 Câu 19: HNO3 tác dụng được với tập hợp tất các các chất nào trong các dãy sau: A. BaO, CO2 B. NaNO3, CuO C. Na2O, Na2SO4 D. Cu, MgO Câu 20: Sơ đồ đúng để điều chế HNO3 trong công nghiệp là: A. N2 → NO → NO2 → HNO3. B. N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3. C. N2 → NO → N2O5 → HNO3. D. N2 → NH3 → NO → N2O5 → HNO3. Câu 21: Kim loại nào sau đây tác không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng lại tác dụng được với dung dịch HNO3? A. Al. B. Zn. C. Cu. D. Ba. Câu 22: Khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3. Vậy sản phẩm không thể có: A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5 Câu 23: Khi cho kim loại tác dụng với HNO3 thì không thể tạo ra hợp chất A. N2O5. B. NH4NO3. C. NO2 D. NO. Câu 24: Cho phương trình: Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + NH4NO3 + H2O Biết tỉ lệ mol NO : NH4NO3 là 1:1 Hệ số 2 muối nitrat của amoni và magiê là A. 11:2 B. 2:11 C. 11:3 D. 3:11 Câu 25: Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ có khí bay ra là: A. CO2 B. NO2 C. Hỗn hợp CO2 và NO2 D. N2
  4. Câu 26: Đâu là tính chất vật lí của HNO3 A. HNO3 là chất lỏng B. Không màu, để lâu có màu vàng C. Tan rất trong nước theo ( bất cứ theo tỉ lệ nào) D. Cả A, B, C Câu 27: Cho phương trình Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + NO2 +H2O Biết tỉ lệ NO : NO2 là 3:1 Hệ số của Cu và HNO3 là A. 7, 20 B. 5,14 C. 4,5 D. 2,10 Câu 28: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính oxi hóa của HNO3 A. CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O B. Ca(OH)2 + 2HNO3→ Ca(NO3)2 + 2H2O C. C + 4HNO3→ CO2 + 2H2O + 4NO2 D. BaCO3 + 2HNO3→ Ba(NO3)2 + H2O + CO2 Câu 29: Nước cường toan là hỗn hợp chứa HCl và HNO3 với tỉ lệ là A. 3:1 B. 2:1 C. 1:1 D. 3:2 Câu 30: Khi cho sắt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch có chứa A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2, HNO3 Câu 31: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3. Vai trò của NaNO3 trong phản ứng là : A. Chất khử B. Môi trường C. Chất xúc tác D. Chất oxi hóa Câu 32: Điều nào sau đây đúng khi nói về tính tan của muối nitrat A. Tất cả muối nitrat đều tan B. Tất cả các muối nitrat đều ít tan C. Có một số muối tan, một số muối không tan D. Muối nitrat của kim loại kiềm thổ đều không tan t0 Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)2  X + NO2 + O2 . Chất X là A. Fe3O4. B. Fe(NO2)2. C. FeO. D. Fe2O3.
  5. Câu 34: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng (a) bông khô (b) bông có tẩm nước (c) bông có tẩm nước vôi trong (d) bông có tẩm giấm ăn Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là A. (b). B. (a). C. (d). D. (c). Câu 35: Thuốc nổ đen là hỗn hợp A. KNO3, C và S. B. KNO3 và S. C. KClO3, C và S. D. KClO3 và S. Câu 36: Trong các muối sau:AgNO3, Fe(NO3)2, NaNO3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, Ca(NO3)2 Số muối nhiệt phân tạo oxit kim loại là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 37: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3? 0 A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp ( 83 C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. B. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối. C. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. D. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. Câu 38: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
  6. A. Zn B. Fe C. Al D. Ag Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + X + H2O. X không thể là chất nào sau đây? A. NO2 B. N2O5 C. NO D. N2O Câu 40: Cho các kim loại sau: Mg, Al, Cu, Ag, Fe, Au, Zn, Ca. Số kim loại tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6