Đề kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh học 9

docx 4 trang hoaithuong97 8680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_9.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết - Môn: Sinh học 9

  1. UBND THỊ XÃ CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS TRỪ VĂN THỐ NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: SINH HỌC 9 Đề chính thức Ngày kiểm tra: (Đề có 1 trang) Thời gian làm bài: 45phút Câu 1: ( 2.0 điểm): Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 00C đến + 560C, trong đó điểm cực thuận là + 320C. Câu 2: (2.0 điểm): Ánh sáng có ảnh hưởng tới động vật như thế nào? Câu 3: ( 2.0 điểm): Kĩ thuật gen là gì? Kĩ thuật gen gồm những khâu nào? Câu 4: (2.0 điểm): Nêu sự khác nhau giữa quần thể người và quần thể sinh vật khác? Tại sao có sự khác nhau đó? Câu 5: (2.0 điểm): Tại sao khi lai 2 dòng thuần ưu thế lai thể hiện rõ nhất? Muốn duy trì ưu thế lai con người đã làm gì? Hết
  2. UBND THỊ XÃ CAI LẬY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TRỪ VĂN THỐ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2019-2020 (Đáp có 1 trang) Môn: SINH HỌC - Khối 9 Câu 1: (2.0 điểm) - Vẽ đúng, đẹp, chú thích đầy đủ (2.0 điểm) - Vẽ đúng, thiếu chú thích (1.5 điểm) - Vẽ chưa đẹp, chú thích đầy đủ (1.0 điểm) Câu 2: (2.0 điểm) Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật: + Tạo điều kiện cho động vật nhận biết các vật và định hướng di chuyển trong không gian. ( 0.5) + Ảnh hưởng tới hoạt động, khả năng sinh trưởng và sinh sản của động vật. ( 0.5) Động vật thích nghi điều kiện chiếu sáng khác nhau, người ta chia thành 2 nhóm động vật: + Nhóm động vật ưa sáng: gồm động vật hoạt động ban ngày. VD: gà, vịt, ( 0.5) + Nhóm động vật ưa tối: gồm động vật hoạt động ban đêm, sống trong hang, đất hay đáy biển. VD: dơi, chuột, ( 0.5) Câu 3: (2.0 điểm) * Kĩ thuật gen (kĩ thuật di truyền): là tập hợp những phương pháp tác động định hướng lên ADN cho phép chuyển gen từ một cá thể của một loài sang cá thể của loài tổ hợp. ( 1.0) * Kĩ thuật gen gồm 3 khâu : ( 0.5) + Tách ADN từ tế bào cho và tách ADN làm thể truyền từ tế bào khác. (0.5) + Cắt, nối để tạo ADN tái tổ hợp. (0.5) + Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. (0.5) Câu 4: (2.0 điểm) - Quần thể người có những đặc trưng khác với quần thể sinh vật khác là đặc trưng về kinh tế-xã hội: pháp luật, hôn nhân, giáo dục, ( 1.0) - Do con người có lao động và tư duy. (1.0) Câu 5: ( 2.0 điểm) * Khi cho lai giữa 2 dòng thuần , ưu thế lai biểu hiện rõ nhất vì hầu hết các cặp gen ở trạng thái dị hợp ( 1.0) * Để duy trì ưu thế lai ở cây trồng, dùng phương pháp nhân giống vô tính (giâm, chiết, ghép, vi nhân giống, ) (1.0) HẾT
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 9-HKII-NH: 2019-2020 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp Vận dụng ở độ thấp cấp độ cao Chương VI: Nêu được KN kĩ thuật Để duy trì ưu thế Giải thích ỨNG DỤNG DI gen, các khâu của lai con người đã được tại sao TRUYỀN HỌC KTG làm gì? khi lai 2 (4 tiết) dòng thuần UTL biểu hiện rõ nhất. 40% tổng số 20%= 2.0đ 10 % =1.0đ 10 % =1.0đ điểm =2.0đ Số câu: 1 câu Số câu: 0.5 câu Số câu: 0.5 Số câu: 2 câu câu Chương I: Ánh sáng đã ảnh Vẽ sơ đồ mô tả SINH VẬT VÀ hưởng tới đời sống của giới hạn sinh MÔI TRƯỜNG động vật như thế nào? thái của loài (4 tiết) xương rồng sa mạc. 40% %= 4.0đ 20%=2.0đ. 20%=2.0đ. điểm Số câu: 1 câu Số câu: 1 câu Số câu: 2 câu Chương II: HỆ Phân biệtNnêuA được Giải thích được SINH THÁI sự khác nhau vì sao có (3 tiết) giữa QT người sự khác nhau và QT sinh vật giữa QT người khác. và QT sinh vật khác. 20% = 2.0đ 15%= 1. 5đ 0.5%= 0.5đ Số câu: 1 câu Số câu: 0.5 câu Số câu: 0.5câu 100 % =10 điểm 40%= 4.0đ 35%= 3.5đ 15%=1.5đ 10% =1.0đ Số câu: 5câu Số câu: 2 câu Số câu: 1.5 câu Số câu: 1 câu. Số câu: 0.5 câu
  4. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 9-HKII-NH: 2019-2020 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp Vận dụng ở độ thấp cấp độ cao Chương VI: Nêu được KN kĩ thuật Để duy trì ưu thế ỨNG DỤNG DI gen, các khâu của KTG lai con người đã Giải thích TRUYỀN HỌC làm gì? được tại sao (4 tiết) khi lai 2 dòng thuần UTL biểu hiện rõ nhất. Ánh sáng đã ảnh Vẽ sơ đồ mô tả Chương I: SINH hưởng tới đời sống của giới hạn sinh VẬT VÀ MÔI động vật như thế nào? thái của loài TRƯỜNG xương rồng sa (4 tiết). mạc. Chương II: HỆ Phân biệt đượcNnêuA Giải thích được SINH THÁI sự khác nhau vì sao có (3 tiết) giữa QT người sự khác nhau và QT sinh vật giữa QT người và khác. QT sinh vật khác