Phiếu kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Vân Am 1

doc 23 trang Hùng Thuận 25/05/2022 5320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Vân Am 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_kiem_tra_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_truong_tieu.doc

Nội dung text: Phiếu kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Vân Am 1

  1. Trường Tiểu học PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 - MÔN TOÁN Vân Am 1 (Kiểm tra định kì cuối học kì 1) Năm học 2021 – 2022 (Thời gian 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: 5 Câu 1: (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (MĐ1) Chữ số 5 trong số thập phân 169,156 có giá trị là. A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1000 Câu 2: (1điểm) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? (MĐ1) A. 0,800 B. 8,00 C. 0,80 D. 0,080 C©u 3: (1 ®iÓm) Ghi kÕt qu¶ vµo chç chÊm (MĐ1) 5,1 x 100 = . 0,456 x 1000 = . 777,8 : 100 = . 23,78 : 1000 = . C©u 4: (1 ®iÓm) ViÕt kÕt qu¶ thÝch hîp vµo chç chÊm (MĐ2) 2 34m 29cm = dm 4,5 km = .ha 5tÊn 6 kg = tÊn 15 phót = giê Câu 5: (1điểm) Viết các số 5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3 theo thứ tự từ bé đến lớn Câu 6: (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (MĐ2) Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 4,625 cm2 B. 46,25 cm2 C. 462,5 cm2 D. 4625cm2 Câu 7: (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (MĐ3) Mét ®µn gµ cã 16 con gµ trèng vµ 34 con gµ m¸i. TØ sè phÇn tr¨m cña sè gµ trèng vµ sè gµ cña c¶ ®µn lµ: A. 3,2 % B. 32 % C. 33% D. 320% Câu 8. (1điểm) Đặt tính rồi tính: (MĐ3) 5,67 + 7,89 38,56 - 27,29 56,78 7,8 75,52 : 3,2
  2. Câu 9: (1điểm) Một người gửi tiết kiệm 40 000 000 đồng với lãi suất 0,5% một tháng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu? (MĐ3) Bài giải Câu 10. (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất (MĐ4) 1 1 1 1 (1 ) (1 ) (1 ) (1 ). 2 3 4 5 Bµi KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2016 – 2017 Môn: Toán - Lớp 5. GV coi thi Họ và tên học sinh: GV chấm thi Lớp: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1 (1 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là: (MĐ1) A. 6 00 B. 6 C. 6 D. 6 10 100 1000 Câu 2: (1 điểm): 35 m2 6 dm2 = m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (MĐ1) A. 35,6 B. 356 C. 35,06 D. 35,006 Câu 3: (1 điểm): Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 10 có kết quả là: (MĐ1) A. 4,54375 B. 454,375 C. 4543,75 D. 45437,5
  3. Câu 4: (1 điểm): Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là: (MĐ1) A. 0,32 % B. 3,2 % C. 32 % D. 320% Câu 5 (1 điểm): Hỗn số 5 1 bằng số thập phân nào trong các số sau: (MĐ2) 5 A. 5,2 B. 5,02 C. 5,002 D. 5, 5 Câu 6: (1 điểm): Số lớn nhất trong các số 8,999 ; 9,9 ; 9,89 ; 9,98 là: (MĐ2) A. 8,999 B. 9,9 C. 9,89 D. 9,98 Câu 7: (1 điểm): Đặt tính rồi tính: (MĐ2) 35,124 + 24,682 17,42 – 8,62 12,5 3 17,4: 1,45 3 Câu 8: (1điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng b»ng chiều dài. 5 Tính diện tích tấm bìa đó? (MĐ3) Bài giải Câu 9: (1điểm): Lớp 5A có 30 học sinh , trong ®ã cã 18 häc sinh n÷ . Hái số học sinh nam chiÕm bao nhiªu phÇn tr¨m số học sinh cña lớp? (MĐ3) Bài giải
  4. Câu 10: (1điểm): §Ó hót hÕt n­íc ë mét c¸i hå, ph¶i dïng 3 m¸y b¬m lµm viÖc liªn tôc trong 4 giê. Nay muèn hoµn thµnh c«ng viÖc sím h¬n dù ®Þnh nªn ng­êi ta ®· t¨ng c­êng thªm 3 m¸y b¬m n÷a. Hái ®Ó hót hÕt n­íc trong hå th× sÏ hÕt mÊy giê? (MĐ4) . . TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1 - LỚP 5 VAAN AM1 NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN TOÁN Họ và tên học sinh: . Lớp: Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (MĐ 1) a. Hỗn số 2 17 chuyển thành số thập phân là: 1000 A. 2017 B. 2,17 C. 2,170 D. 2,017 Câu 2 (1 điểm) Viết vào chỗ chấm (MĐ 1) a/ Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, được viết là: b/ 235,56 đọc là: Câu 3 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (MĐ 1) Lớp 5A có 12 học sinh nữ và 16 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh nam là: A. 100% B. 75% C. 50% D.25% C©u 4: (1 ®iÓm) §Æt tÝnh råi tÝnh.(MĐ 2) 75,8 + 249,19 57,648 - 35,37 2,58 x 1,5 17,4: 1,45 Câu 5 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (MĐ 2)
  5. 9 a/ 78 km 2 < 7800 ha b/ 5 m 2 9 dm 2 = 5 m 2 100 c/ 52 ha < 90 000 m 2 d/ 1 giờ 15 phút = 115 phút. Câu 6 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (MĐ 2) Số tự nhiên lớn nhất để: 2,8 x x < 8 là: A. x = 4 B. x = 3 C. x = 2 D. x = 1 Câu 5 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (MĐ 3) 1 1 Kết quả của biểu thức 1 + 1 là: 2 3 A. 7 B. 17 C. 4 D. 3 5 6 3 2 Câu 8 (1 điểm): 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ? (MĐ 3) Bài giải: Câu 9 (1 điểm): Mét m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 24m, chiÒu réng kÐm chiÒu dµi 7,5m. ng­êi ta dµnh 30% diÖn tÝch trång hoa cßn l¹i lµ trồng rau. TÝnh diÖn tÝch ®Êt trång rau? (MĐ 3) Bài giải:
  6. Câu 10 (1 điểm): N­íc biÓn chøa 4% muèi. CÇn ®æ thªm vµo bao nhiªu gam n­íc l· vµo 400g n­íc biÓn ®Ó tØ lÖ muèi trong dung dÞch lµ 2%. (MĐ 4) Bài giải: TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 . (Kiểm tra định kì cuối học kì 1) Năm học 2016 - 2017 Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm). Câu 1(MĐ1-1 điểm): Giá trị của chữ số 7 trong số 269,78 là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 7 đơn vị B. 7 phần mười C. 7 chục D. 7 phần trăm Câu 2(MĐ1-1 điểm): Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08 (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)? A . 0,800 B. 8,00 C. 0,80 D. 0,080 Câu 3 (MĐ1-1 điểm): Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,689 (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A . x = 9 B . x = 7 C . x = 1 D . x = 0 Câu 4 (MĐ2-1 điểm):Hỗn số 2 3 viết dưới dạng số thập phân là (Khoanh vào chữ đặt trước 4 câu trả lời đúng): A. 2,34 B. 2,43 C . 2,75 D . 2,075 Câu 5 (MĐ2-1 điểm: Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 13m 5dm = m b) 6m2 12dm2 = m2
  7. Câu 6(MĐ3-1 điểm): Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 Câu 7(MĐ4-1 điểm): Một hình tam giác có diện tích 15 cm2. Nếu độ dài đáy và chiều cao tương ứng đều tăng gấp đôi thì diện tích tam giác lúc đó là(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 15 cm2 B. 30 cm2 45 cm2 D . 60 cm2 Phần 2: Tự luận (6 điểm). Câu 8(MĐ2-1 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 455,6 + 63,15 b) 15,62 5,8 Câu 9(MĐ3-1 điểm): Tim x: a) 3,56 + x = 71,4 + 11,3 c) 6,9 x = 112,3 - 14,32 Câu 10 (MĐ3-1 điểm): Một cửa hàng bán được 1 248 kg gạo nếp và tẻ, trong đó số gạo tẻ chiếm 45%. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo nếp? Bài giải
  8. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 . (Kiểm tra định kì cuối học kì 1) Năm học 2016 - 2017 Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm). Câu 1(MĐ1-1 điểm): Giá trị của chữ số 9 trong số 85,924 là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): 9 9 9 A. B. C. D. 9 1000 100 10 Câu 2(MĐ1-1 điểm): Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,987; 5,879 là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A . 5,798 B. 5,897 C. 5,879 D. 5,987 Câu 3 (MĐ1-1 điểm): Số 7,019 đọc là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. Bảy phẩy mười chín phần trăm. B. Bảy phẩy không trăm mười chín. C. Bảy phẩy mười chín phần nghìn. D. Bảy phẩy mười chín. Câu 4 (MĐ2-1 điểm): Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 km 5 m = .m là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 1,005 B. 1,5 C. 1,050 D. 0,15 Câu 5(MĐ3-1 điểm): Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7; 19,01; 15,73; 15,72; 18,93 Câu 6(MĐ2-1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 12,45 b) 2,45 24,4 2,4 36,85 980 490 58,80
  9. Câu 7(MĐ4-1 điểm): Một hình tam giác có diện tích 20 cm2. Nếu độ dài đáy và chiều cao tương ứng đều tăng gấp 3 thì diện tích tam giác lúc đó là(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 20cm2 B. 60 cm2 90 cm2 D . 180 cm2 Phần 2: Tự luận (6 điểm). Câu 8(MĐ2-1 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 57,69 + 53,5 b) 51,29 4,7 Câu 9(MĐ3-1 điểm): Tim x: a) 51,69 + x = 14,7 + 91,13 c) 3,5 x = 34,45 - 24,3 Câu 10 (MĐ3-1 điểm): Một trường học có tất cả 360 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 55% . Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam? Bài giải
  10. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 . (Kiểm tra định kì cuối học kì 1) Năm học 2016 - 2017 Họ tên người coi, chấm thi Họ và tên học sinh: Lớp: 1. Họ và tên giáo viên dạy: 2. Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm). Câu 1(MĐ1-1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 23,2 4 b) 5,65 4,4 4,7 23,6 8 3955 2260 26,555 Câu 2 (MĐ1-1 điểm): Số 27,109 đọc là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. Hai bảy phẩy mười chín. B. Hai bảy phẩy một trăm linh chín. C. Hai bảy phẩy mười chín phần trăm. D. Hai bảy phẩy mười linh chín. Câu 3(MĐ1-1 điểm): Giá trị của chữ số 4 trong số 17,402 là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 4 đơn vị B. 4 phần trăm C. 4 phần mười D. 7 phần nghìn Câu 4 (MĐ2-1 điểm): Nhà Minh có 20 con gà, trong đó có 5 con gà mái. Tỉ số phần trăn của số gà trống và số gà là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 5% B. 25% C. 75% D. 33,3% Câu 5 (MĐ2-1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6cm 2 8mm2 = mm2 (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 68 B. 680 C. 6800 D. 608 Câu 6(MĐ3-1 điểm): Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 8,9 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,09
  11. Câu 7(MĐ4-1 điểm): Diện tích của tam giác thay đổi như thế nào nếu số đo chiều cao tăng lên 2 lần, số đo độ dài đáy tăng gấp 3 lần (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. Không thay đổi B. Tăng lên 5 lần C. Tăng lên 6 lần D. Giảm lên 6 lần Phần 2: Tự luận (6 điểm). Câu 8(MĐ2-1 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 455,6 + 63,15 b) 91,08 : 3,6 Câu 9(MĐ3-1 điểm): Tim x: a) x - 1,27 = 13,5 : 4,5 c) 12,5 x = 6 2,5 Câu 10 (MĐ3-1 điểm): Một cửa hàng bán được 840 kg gạo và số gạo đó bằng 10,5% tổng số gạo của cửa hàng trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo? Bài giải .
  12. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 . THỌ MINH (Kiểm tra định kì cuối học kì 1) Năm học 2016 - 2017 Họ tên người coi, chấm thi Họ và tên học sinh: Lớp: 1. Họ và tên giáo viên dạy: 2. Môn: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm). Câu 1(MĐ1-1 điểm): Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 72,005 B. 72,05 C. 72,5 C. 27,05 Câu 2(MĐ1-1 điểm): Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 95,876 chỉ giá trị là(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): 8 8 A. B. 1000 100 8 C. C. 8 10 17 Câu 3 (MĐ1-1 điểm): Chuyển hỗn số 2 thành số thập phân ta được(Khoanh vào chữ 1000 đặt trước câu trả lời đúng): A. 2017 B. 2,17 C. 2,170 D. 2,017 Câu 4 (MĐ2-1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 9 a) 78 kg < 78000 g b) 5 m 9 dm = 5 m2 100 Câu 5 (MĐ2-1 điểm: Các số thập phân: 42,538; 41,835; 42,358; 41,538 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 42,538; 41,835; 42,358; 41,538 B. 41,835; 42,358; 41,538; 42,538 C. 41,538 ; 41,835 ; 42,358; 42,538 D. 42,538; 42,358; 41,835; 41,538 Câu 6(MĐ3-1 điểm): Lớp 5A có 20 bạn nam và 16 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 20% B. 55,5% C. 80 % D 125%
  13. Câu 7(MĐ4-1 điểm): Viết 5 số thập phân lớn hơn 1,2 và bé hơn 1,3 sao cho mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân: Phần 2: Tự luận (6 điểm). Câu 8(MĐ2-1 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 438,906 + 45,029 b) 42,8 × 3,06 Câu 9(MĐ3-1 điểm): Tim x: a) 1,36 x = 4,08 + 4,76 c) 6,2 x = 43,18 + 18,82 Câu 10(MĐ3-1 điểm): Một hình tam giác có đáy độ dài đáy là 50 cm, chiều cao tương ứng bằng 60% độ dài đáy. Hỏi diện tích tam giác đó là bao nhiêu cm2? Bài giải
  14. Tr­êng TiÓu häc PhiÕu KiÓm tra líp 5 VAAN AM 1 (KiÓm tra cuèi k× I) N¨m häc 2020- 2021 Hä tªn ng­êi coi, chÊm thi Hä vµ tªn häc sinh: Líp: 1. Hä vµ tªn gi¸o viªn d¹y: 2. M«n: To¸n (Thời gian: 40 phút) §iÓm Lời nhận xét của giáo viên I. Phần trắc nghiệm ( 7 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 (1điểm).Số thập phân gồm mười một đơn vị, mười một phần nghìn viết là: M1 A. 11,110 B. 10,011 C. 11,011 D. 11,101 Câu 2(1điểm). Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào? M1 A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn Câu 3(1điểm). Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là: (M1) 5 A. 4,5 B. 8,0 C. 0,8 D . 0,45 Câu 4(1điểm). 34650m = km. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2) A. 3465 B. 346,5 C. 34,65 D. 3,465
  15. Câu 5(1điểm).Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là : M2 A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 Câu 6 ( 1điểm). Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là : M2 A. 600000 đồng B. 60000 đồng C. 6000 đồng D. 600 đồng Câu 7 ( 1 điểm). Giá một chiếc mũ bảo hiểm là 108 000 đồng. Để thu hút khách hàng, người ta quyết định hạ giá 17,5%. Vậy tiền chiếc mũ bảo hiểm sau khi hạ giá là: M3 A. 98 100 đồng B. 89 100 đồng C. 100 000 đồng D. 90 000 đồng II. Phần tự luận ( 3 điểm) Câu 8( 1 điểm) : Đặt tính rồi tính: M2 a) 422,75 + 172,13 b) 2448 : 2,4 Câu 9: (1điểm) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 400m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 2,5 m, đáy 4m. Tính diện tích phần còn lại của sân trường? M3 . . . . .
  16. Câu 10 (1 điểm). Viết 5 số thập phân lớn hơn 1,2 và bé hơn 1,3 sao cho mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân. M4 . . .
  17. tr­êng tiÓu häc PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 tt lam s¬n ( Kiểm tra định kì cuối học kì 1) Năm học 2016 - 2017 Họ, tên người coi, chấm thi Hä vµ tªn học sinh : Líp 1: Họ và tên giáo viên dạy: 2 M«n : TO¸N - Thời gian làm bài 40 phút Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (MĐ1) Trong số thập phân 6,054, chữ số 5 có giá trị là ? A. 5 B. 5 C. 50 D. 5 10 100 Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (MĐ1) Số bé nhất trong các số 45,538 ; 45,835 ; 45,358 ; 45,385 là : A . 45,538 B. 45,835 C. 45,358 D. 45,385 Câu 3 : (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (MĐ1) Số thập phân gồm bảy trăm, ba đơn vị, hai phần mười và tám phần nghìn được viết là: A. 703,208 B. 730,208 C. 703,280 D. 703,28 C©u 4: (1 ®iÓm) Ghi kÕt qu¶ vµo chç chÊm (MĐ1) 3,1 x 100 = . 0,789 x 1000 = . 7659,8 : 100 = . 13,78 : 1000 = . Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (MĐ2) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm : 12ha 34m 2 = m 2 A. 1234 B. 12034 C. 120034 D. 123400 Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (MĐ2) 1% của 100 000 đồng là : A. 1 đồng B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng Câu 7 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính : (MĐ2) 35,689 + 228,372 124,5 - 76,45 29,42 x 6,03 9,568 : 4,6
  18. Câu 8 : (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (MĐ3) Hình vuông có diện tích 25 cm2 . Chu vi hình vuông đó là : A. 100 cm B. 5.cm C. 20.cm2 D 20.cm Câu 9: (1 điểm) Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 7% một năm. Sau một năm, số tiền lãi người đó nhận được là 2 100 000 đồng. Để tính số tiền gửi ban đầu của người ấy, ta cần tính: A. 2 100 000 : 7 B. 2 100 000 x 7 : 100 (MĐ3) C. 2 100 000 x 100 : 7 D. 2 100 000 x 7 Câu 10 : (1 điểm) Nhà bạn Nam có mảnh vườn hình chữ nhật, chiều dài là 24m và chiều rộng là 18m. Để làm đường đi chung cho tổ dân phố, nhà bạn Nam đã dành một phần đất hình tam giác của mảnh vườn đó (xem hình vẽ). Hỏi nhà bạn Nam đã cắt đi bao nhiêu phần trăm diện tích mảnh vườn?. (MĐ4) 24m 18m 3,6m
  19. TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5 XUÂN BÁI (Kiểm tra cuối kì I) Năm học 2016- 2017 Họ tên người coi, chấm thi Họ và tên học sinh: Lớp: 1. Họ và tên giáo viên dạy: 2. Môn: Toán (Thời gian: 40 phỳt) Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1(1 điểm): Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân 24,135 là: M1 A. 3 B. 3 10 100 C. 1 D. 3 1000 Câu 2(1 điểm): Số thập phân: Một nghìn, ba trăm, năm đơn vị, tám phần trăm viết là: M1 A. 135,80 B. 135,8 C. 135,08 D. 153,08 Câu 3(1 điểm): Một ô tô cứ đi 100 km hết 12 lít xăng. Hỏi nếu ô tô đó đã đi quãng đường 50 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? M2 A. 6 lít B. 12 lít C. 10 lít D. 11lít Câu 4(1 điểm): 37 cm2 6mm2 = cm2 Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : M2 A. 37,6 B. 37,06 C. 37,006 D. 3,76 Câu 5(1 điểm): Số bé nhất trong các số thập phân dưới dây là: M2 A 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444 Câu 6(1 điểm): Một lớp có 15 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% học sinh cả lớp. Số học sinh nam của lớp là: M2
  20. A. 10 em B. 12 em C. 14em D. 16em Câu 7(1 điểm): Kết quả của x trong biểu thức 0,16 : x = 2 – 0,4 là: M3 A. 0,1 B. 100 C. 10 D. 0,01 B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8(1 điểm): Đặt tính rồi tính M2 a) 23,6 x 4,3 b) 142,43 – 34,38 Câu 9 (1 điểm) Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng 4/7 tổng số đo hai đáy. a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông? b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại. M3 Câu 10 (1điểm) Tìm x, biết x là số tự nhiên và X : 0,5 + X : 0,25 = 12096 M4