Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 8

doc 5 trang Hùng Thuận 25/05/2022 5670
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_mon_toan_lop_5_tuan_8.doc

Nội dung text: Phiếu bài tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 8

  1. TUẦN 8 Thứ hai ngày tháng năm SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU Bài 1: Nối hai số thập phân bằng nhau (theo mẫu): 9,25 9,025 9,0520 9,502 9,0250 9,250 9,5020 9,052 Bài 2 : Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có 3 chữ số): a) 17, 425 ; 12,1 ; 0,91 b) 38,4 ; 50, 02 ; 10, 067 Bài 3: Xóa bớt các chữ số 0 ở phần bên phải phần thập phân để phân thập phân của số nào cũng có hai chữ sô 3,2800 1,010 5,2000 7,00 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) = = b) = = c) = = Bài 5:Tìm chữ số a biết: a) 8,a2 = 8,120 b) 4a8,01 = 428, 010 c) 154,7 = 15a,70 d) 23, 54 = 23,54a Bài 6: Với mỗi số thập phân sau, hãy viết 3 số thập phân bằng số thập phân đã cho 1,23 56,023 2,002 2,300 Bài 7*: Viết mỗi hỗn số sau thành 3 số thập phân bằng nhau 4 8 45 60 Bài 8*: Tìm các số đo bằng nhau và nối chúng với nhau 0,3m 3cm 0,3dm 3mm 0,003m 30cm 0,03dam 3dm Bài 9: Tô màu vào hai hình vẽ sau để minh họa bằng sự bằng nhau của hai số thập phân 0,3 và 0,30:
  2. Thứ ba ngày tháng năm SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN Bài 1: Điền dấu >, 10, 35 Bài 10*: Viết số thập phân lớn nhất có năm chữ số khác nhau được viết bởi các chữ số 0,1,3,5,7, biết số thập phân đó có hai chữ số ở phần thập phân Bài 11*: Viết số thập phân bé nhất có 10 chữ số khác nhau. Thứ tư ngày tháng năm LUYỆN TẬP Bài 1: Điền dấu ,= thích hợp vào chỗ chấm 4,785 4,875 24,518 24,52 81,02 82,02 1,79 1,7900 90,051 90,051 1952,8 1952,08 72,99 72,89 8,101 8,1010 23,504 24,002 75,383 75,834 67 66,9999 0,05 0,08 Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn a) 6, 375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19. b) 45,738; 44,835; 45,728; 44,815; 43,995. Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé a) 0, 32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187 b) 26,18; 30,75; 38,08; 39,80; 37,7. Bài 4: Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho: x < 8,2 Bài 5: Tìm chữ số x sao cho:
  3. a) 9,2x8 > 9, 278 b) 9,2x8 ;<;=) thích hợp vào chỗ chấm: a)0,678 0,687 0,39 0,4 0,678 0,68 70,39 0,4 b)8,4507 8,405 734,79 729,899 7,895 7, 8950 0,89 1,00 Bài 4: Sắp xếp các số 62,905; 62,833; 62,950; 62,38 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 5: Viết các số thập phân sau dưới dạng gọn nhất: 75,10 = 0,8030 = 500,0 = 109,2400 = 660,00 = 210,070 = Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 6,5 < x < 7,7; x= b) 38,98 <x < 39,01; x=
  4. Bài 7*: Viết tất cả các số thập phân có bốn chữ số sao cho các số thập phân đều có một chữ số ở phần nguyên và tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 2. Bài 8*: Viết các số thập phân là số có một chữ số lớn hơn 8; phần thập phân chỉ gồm có hai chữ số khác nhau mà tổng của hai chữ số đó chia hết cho 9. b) Xếp các số thập phân vừa tìm được theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 9: Quan sát hình vẽ, viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Bạn Nam sốt độ. Bài 10*: Tìm số tự nhiên x tròn chục sao cho: 21,5 < x < 41,2 x = Thứ sáu ngày tháng năm VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẫu: 432cm = 4,32m Cách làm: 432cm = 400cm + 32 cm = 4m 32cm = 432100432100m = 4,32m a) 156cm = m b) 508cm = m c) 2765m = km d) 9087m = km Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân a) Có đơn vị là m 3m8dm 7m5cm 44m2cm b) Có đơn vị là đề-xi-mét 7dm8cm 43dm32mm 7mm Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 4m 25cm = . m 12m 8dm = .m
  5. 26m 8cm = .m b) 9dm 8cm 5mm = . dm 2m 6dm 3cm = .m 9m = .km Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2,539m = . m .dm .cm .mm = .m .cm .mm = mm b) 7,306m= m dm mm = .m .cm .mm = .m .mm = .mm c) 2,586 km = .km m = .m d) 8,2km = km m = .m Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 5,6m= m dm b) 4,500m = cm 5,18m = m cm 420mm = cm mm 7,09m= m cm 6,9mm= cm mm 2,20m = m dm 7,8cm = cm mm Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 4,6m= cm b) 500m = cm 2,13m = cm 420mm = cm 3,8m= cm 85mm= cm 5,89m = cm 8mm = cm Bài 6: Điền dấu > < = thích hợp: a) 5,8m .5,799m b) 0,2m .20cm c) 0,64m .6,5dm d)9,3m .9m 3cm Bài 7*: Viết các số đo sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 8,62m ; 82,6dm ; 8,597m ; 860cm ; 8m 6cm. Bài 8*: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 3,5km = km m 5,27m = m mm 2,8m = m cm 3,15m = dm cm