Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Thới 2 (Có đáp án)

doc 4 trang Hùng Thuận 27/05/2022 3170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Thới 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_lop_5_nam_hoc_2021_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Thới 2 (Có đáp án)

  1. Thứ ., ngày tháng năm 20 Phòng GD&ĐT Cái Nước ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường tiểu học Trần Thới 2 Môn : Khoa học Họ và Tên: . Thời gian : 40 Phút Lớp : 5 Năm học : 2021 - 2022 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : Câu 1. Tuổi dậy thì ở con trai và con gái thường bắt đầu vào khoảng thời gian nào ? (1 điểm) A. Từ 10 đến 15 tuổi. Từ 15 đến 19 tuổi. B. Từ 13 đến 17 tuổi. Từ 10 đến 15 tuổi. C. Từ 15 đến 19 tuổi. Từ 13 đến 17 tuổi. D. Từ 10 đến 19 tuổi. Từ 10 đến 15 tuổi. Câu 2. Chỉ nên dùng thuốc khi nào ? (1 điểm) A. Khi mắc bệnh nhưng phải dùng theo đơn của bác sỹ. B. Khi thấy người khác dùng có tác dụng. C. Khi cơ thể mệt mỏi. D. Tất cả các ý trên Câu 3. Em có thể làm gì để thực hiện an toàn giao thông đường bộ ? (1 điểm) A. Lạng lách đánh võng trên đường B. Phóng nhanh vượt ẩu, chở quá số người quy định. C. Đi đúng phần đường và đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông. D. Vượt đèn đỏ, đi hàng 2 hàng 3, nếu kéo. Câu 4. Đồng có màu gì ? (0,5 điểm) A. Màu nâu B. Màu đỏ C. Màu nâu đỏ D. Màu đỏ nâu Câu 5. Trong tự nhiên, sắt có ở đâu ? (1 điểm) A. Thiên thạch và hợp kim B. Quặng sắt và quạng nhôm C. Quặng sắt và hợp kim D. Thiên thạch và quặng sắt
  2. Câu 6. Để sản xuất xi măng, người ta sử dụng nguyên liệu nào ? (1 điểm) A. Đồng và nhôm. B. Đất sét, đá vôi và một số chất khác. C. Cát trắng và một số chất khác. D. Đồng và nhôm và một số chất khác. Câu 7. Chất dẻo được làm ra từ: (0,5 điểm) A. Cao su và than đá. B. Nhựa và dầu mỏ. C. Than đá và dầu mỏ. D. Cao su và dầu mỏ. Câu 8. Chất dẻo có tính chất gì ? (1 điểm) A. Dẫn điện. B. Dễ vỡ. C. Cách điện, cách nhiệt, nhẹ, khó vỡ. D. Không chịu được nóng lạnh. Câu 5. Ở tuổi dậy thì, em cần phải làm gì ? (1 điểm) Câu 7. Em có thể làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại ? (1 điểm) Câu 9. Nêu những việc cần làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ ? (1 điểm) Hết
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỚP 5: Môn: Khoa học Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Khoanh đúng B A C C D B C C (1 (0,5 (1 (1 (0,5 (1 Điểm (1điểm) (1điểm) điểm) điểm) điểm) điểm) điểm) điểm) Câu 9. Ở tuổi dậy thì, em cần phải làm gì ? (1 điểm) - Giữ vệ sinh thân thể; Ăn uống đủ chất; Luyện tập thể dục, thể thao. - Xem phim ảnh hoặc sách báo về dinh dưỡng, sức khoẻ. - Không xem phim ảnh hoặc sách báo không lành mạnh. Câu 10. Em có thể làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại ? (1 điểm) - Không đi một mình nơi tăm tối, vắng vẻ. - Không đi nhờ xe người lạ. - Không nhận tiền, quà hoặc sự giúp đỡ đặc biệt của người khác mà không rõ lí do. - Không để người lạ vào nhà, nhất là khi trong nhà chỉ có một mình. Câu 11. Nêu những việc cần làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ ? (1 điểm) - Tìm hiểu, học tập để biết rõ về luật giao thông đường bộ. - Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông đường bộ (đi đúng phần đường và đội mũ bảo hiểm theo quy định). - Thận trọng khi qua đường và tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu. - Không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường,
  4. BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I - MÔN KHOA HỌC LỚP 5 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến câu thức, kĩ và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng điểm Số 3 câu 3 Sự sinh sản Câu 1,2,3 1,2,3 và phát số triển của Số cơ thể 3.0 3.0 điểm Số 1 1 1 1 1 2 câu An toàn Câu trong cuộc 7 4 9 8 4,8,9 số sống Số 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 điểm Đặc điểm Số 1 1 1 1 2 của một số câu vật liệu 6 5 10 5,6 10 thường Số dùng 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 điểm Số 4 1 2 2 1 5 4 câu Tổng Số 4.0 1,0 2,0 2,0 1,0 6,0 4,0 điểm