Ôn tập Hóa học Lớp 11 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Chương: Oxi hóa khử

doc 9 trang Đào Yến 13/05/2024 1640
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Hóa học Lớp 11 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Chương: Oxi hóa khử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_hoa_hoc_lop_11_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc_song_chuong_o.doc

Nội dung text: Ôn tập Hóa học Lớp 11 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Chương: Oxi hóa khử

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG OXI HÓA KHỬ ĐỀ 1 Câu 1: Hợp chất nào sau đây có số oxi hóa của N là +5? A. HNO2. B. N2. C. NO. D. HNO3. Câu 2: Cho các chất sau: H2S, H2SO4. Số oxi hoá của S tương ứng là A. -2, +6 B. +2, +6 C. -2, +4 D. -2, +4 Câu 3: Cho quá trình: Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình: A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử. Câu 4: Hợp chất mà nguyên tố Cl có số oxi hoá +3 là A. NaClO B. NaClO2 C. NaClO3 D. NaClO4 Câu 5: Trong các hợp chất: MnO2, MnCl2, K2MnO4, Mn thì số oxi hóa cao nhất của Mn là A. +2 B. +4 C. +7 D. +6 Câu 6: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? t0 t0 A. 2Al(OH)3  Al2O3 3H2O . B. CaCO3  CaO CO2  . C. CO2 2NaOH  Na2CO3 H2O . D. Cl2 2NaBr  2NaCl Br2 . Câu 7: Cho phản ứng hoá học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O 2HBrO3 + 10HCl Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. Br2 là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử. B. Br2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử. C. Br2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá. D. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử. Câu 8: Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6? A. SO2, SO3, H2SO4, K2SO4 B. H2S, H2SO4, NaHSO4, SO3 C. Na2SO3, SO2, MgSO4, H2S D. SO3, H2SO4, K2SO4, NaHSO4 Câu 9: Số oxi hóa của N, Cr, Mn trong các nhóm ion nào sau- đây lần lượt là: +5, +6, +7? 2 A. NH4 , CrO4 , MnO4 B. NO2 , CrO2 ,MnO4 - 2- - - 2- 2- C. NO3 , Cr2O7 , MnO4 D. NO3 , CrO4 , MnO4 to Câu 10: Cho phản ứng: 4HNO3 (đặc) + Cu  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, HNO3 đóng vai trò A. là chất oxi hóa. B. là chất khử. C. là môi trường. D. vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường. Câu 11: Trong phản ứng: 6KI + 2KMnO4 + 4H2O  3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị oxi hóa là A. KI. B. KMnO4. C. H2O. D. I2. Câu 12: Trong phản ứng: KClO3 + 6HBr  KCl + 3Br2 + 3H2O thì HBr A. là chất oxi hóa. B. vừa là chất oxi hoá vừa là môi trường. C. là chất khử. D. vừa là chất khử vừa là môi trường.  (1) 2SO2 O2  2SO3 Câu 13: Cho các phản ứng sau: (2) SO2 2H2S  3S 2H2O (3) SO2 Br2 2H2O  2HBr H2SO4 Các phản ứng mà SO2 chỉ có tính khử là
  2. A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1). Câu 14: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑. B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑. C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2. D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Câu 15: Thực hiện các phản ứng hóa học sau: t0 t0 t0 (a) S O2  SO2 ; (b) Hg S  HgS (c) H2 S  H2S ; (d) S 3F2  SF6 Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. t Câu 16: Trong phản ứng: 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O thì H2SO4 đóng vai trò A. là chất oxi hóa. B. là chất khử. C. là chất oxi hoá và môi trường. D. là chất khử và môi trường. Câu 17: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO 3 đóng vai trò là chất oxi hóa và tổng số phân tử HNO3 tham gia phản ứng là A. 3:8. B. 3:10. C. 2:10. D. 2:8. Câu 18: Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố calcium? § iÖn ph©n nãng ch¶y A. Ca(OH)2 + CuCl2  Cu(OH)2 +CaCl2. B. CaCl2  Ca + Cl2 C. 3CaCl2 + 2K2PO4  Ca3(PO4)2 +6KCl D. CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O Câu 19: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tinh khử của ammonia (NH3)? xt, to A. 4NH3 +5O2  4NO + 6H2O. B. NH3 + HCl  NH4Cl. to C. 2NH3 + 3Cl2  6HCl+ N2. D. 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O. Câu 20: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hoá là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 21: Cho các phản ứng sau: (1) Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 + H2O (2) 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O (3) O3 + 2Ag  Ag2O + O2. (4) 2H2S + SO2  3S + 2H2O (5) 4KClO3  KCl + 3KClO4. Số phản ứng oxi hóa – khử là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 22: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tinh khử của ammonia (NH3)? xt, to A. 4NH3 +5O2  4NO + 6H2O. B. NH3 + HCl  NH4Cl. to C. 2NH3 + 3Cl2  6HCl+ N2. D. 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O. Câu 23: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hoá là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 24: Tìm hệ số của Cl2 trong phản ứng sau: KMnO4 + KCl + H2SO4  Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 25: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng.Giá trị của k là A. 4/7. B. 3/7. C. 1/7. D. 3/14.
  3. ĐỀ 2 Câu 1: Phát biểu nào dưới đây sai ? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. + - Câu 2: Cho các chất và ion sau: N2, NO, N2O, NO2, NH4 , NO3 , Fe(NO3)3. Số oxi hóa của N trong các hợp chất và ion lần lượt là A. 0; +2; +1; +4; -3; +5; +5. B. 0; +2; +4; +1; -3; +5; +5. C. 0; +2; +1; +4; +3; +5; +5. D. 0; +2; +1; +4; -3; +6; +5. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất bị oxi hóa là chất nhận e và chất bị khử là chất cho e. B. Quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời. C. Chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử. D. Quá trình nhận e gọi là quá trình oxi hóa. Câu 4: Chất khử là chất A. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 5: Chất oxi hoá là chất A. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho e. B. Trong các hợp chất, số oxi hóa O luôn là -2. C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau. D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng. Câu 7: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu. B. chất khử yếu hơn so với chất đầu. C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn. D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn. Câu 8: Chất khử mạnh + chất oxi hóa mạnh → chất khử yếu + chất oxi hóa yếu Cho bán phản ứng: Fe 2+  Fe3+ + 1e. Đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
  4. Câu 9: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. tạo môi trường. D. vừa là chất khử vừa tạo môi trường. Câu 10: Trong phản ứng: 6KI + 2KMnO4 + 4H2O  3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị oxi hóa là A. KI. B. KMnO4. C. H2O. D. I2. Câu 11: Trong phản ứng: KClO3 + 6HBr  KCl + 3Br2 + 3H2O thì HBr A. là chất oxi hóa. B. vừa là chất oxi hoá vừa là môi trường. C. là chất khử. D. vừa là chất khử vừa là môi trường. Câu 12: Trong PTHH: 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O. Vai trò của nguyên tử nitơ trong phân tử NO2 là A. chỉ bị oxi hoá. B. chỉ bị khử. C. không bị oxi hoá, không bị khử. D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. Câu 13: Chọn phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử.   A. 2Fe + 3Cl2 t 2FeCl3. B. Fe3O4 + 4CO t 3Fe + 4CO2.  C. 2Fe(OH)3 t Fe2O3 + 3H2O. D. 2H2 + O2  2H2O. Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất oxi hóa là chất cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. C. Chất chứa nguyên tố có số oxi hóa thấp nhất là chất oxi hóa. D. Quá trình nhận electron gọi là quá trình oxi khử. Câu 15: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ là A. +1 và +1. B. – 4 và +6. C. -3 và +5. D. -3 và +6. Câu 16: Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S, SO3, H2S lần lượt là A. +6; +8; +6; -2. B. +4; 0; +6; -2. C. +4; -8; +6; -2. D. +4; 0; +4; -2. 3+ 3- Câu 17: Số oxi hóa của Mn trong KMnO4, Fe trong Fe , S trong SO3, P trong PO4 lần lượt là A. 0, +3, +6, +5. B. +3, +5, 0, +6. C. +7, +3, +6, +5. D. + 5, +6, + 3, 0. Câu 18: Trong phản ứng: Cl2(k) + 2KBr (dd)  Br2 (dd) + 2KCl(dd). Clo đã A. bị khử. B. bị oxi hóa. C. không bị oxi hóa và không bị khử. D. bị oxi hóa và bị khử. Câu 19: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S   2FeCl2 + S + 2HCl, vai trò của H2S là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử. Câu 20: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Vai trò của H2S là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. axit. D. vừa là axit vừa là chất khử. to Câu 21: Cho phản ứng: 4HNO3 (đặc) + Cu  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, HNO3 đóng vai trò A. là chất oxi hóa. B. là chất khử. C. là môi trường. D. vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường. Câu 22: Nhóm nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
  5. A. Cl2, Fe. B. Na, FeO. C. H2SO4, HNO3. D. SO2, FeO. Câu 23: Cho quá trình Al  Al3+ + 3e, đây là quá trình A. khử. B. oxi hóa. C. tự oxi hóa – khử. D. nhận proton. Câu 24: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2   N2 + 6HCl. Trong đó, NH3 đóng vai trò A. là chất khử. B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. C. là chất oxi hoá. D. không phải là chất khử, không là chất oxi hoá. Câu 25: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? A. 2Na + Cl to 2NaCl. B. . 2  Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 C. CuO + 2HCl   CuCl2 + H2O. D. 3Cu + 8HNO3   3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Câu 26: Chất oxi hoá còn gọi là A. chất bị khử. B. chất bị oxy hoá. C. Chất có tính khử. D. chất đi khừ. Câu 27: Chất khử còn gọi là A. chất bị khử. B. chất bị oxy hoá. C. Chất có tính khử. D. chất đi oxy hoá. Câu 28: Quá trình oxy hoá là A. quá trình cho electron. B. quá trình nhận electron. C quá trình tăng electron. D. quá trình tăng số oxy hoá. Câu 29: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử? o o A. CaCO  t CaO CO . . B. MnO2, t . 3 2 2KClO3  2KCl 3O2. C. Cl 2NaOH NaCl NaClO H O D. . to 2 2 4Fe(OH)2 O2  2Fe2O3 4H2O. t0 Câu 30: Trong phản ứng: CuO +H2  Cu + H2O. Chất oxi hoá là A. CuO. B. Cu. C. H2. D. H2O. Câu 31: Trong phản ứng KClO3 + 6HBr   3Br2 + KCl + 3H2O thì HBr A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. là chất khử. C. vừa là chất khử, vừa là môi trường. D. là chất oxi hóa. 3Cl 6KOH  5KCl KClO 3H O Câu 32: Cho phản ứng sau: 2 3 2 1 2NO2 2KOH  KNO2 KNO3 H2O 2 Phản ứng 1 , 2 thuộc loại phản ứng: A. oxi hóa – khử nội phân tử. B. tự oxi hóa khử. C. oxi hóa – khử nhiệt phân. D. không oxi hóa – khử. Cu 2H SO  CuSO SO 2H O Câu 33: Trong phản ứng: 2 4 (đặc, nóng) 4 2 2 , axit sunfuric: A. là chất oxi hóa. B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. C. là chất khử. D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. Fe CuSO  FeSO Cu Câu 34: Cho phản ứng hóa học: 4 4 . Trong phản ứng trên xảy ra: A. sự khử Fe2 và sự oxi hóa Cu . B. sự khử Fe2 và sự khử Cu 2 .
  6. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu . D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu 2 . Câu 35: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá? A. HCl+ AgNO3  AgCl+ HNO3. B. 2HCl + Mg  MgCl2+ H2. C. 8HCl + Fe3O4  FeCl2 +2 FeCl3 +4H2O. D. 4HCl + MnO2  MnCl2+ Cl2 + 2H2O. Câu 36: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là A. oxi hóa. B. khử. C. tạo môi trường. D. khử và môi trường. Câu 37: Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá? A. HCl NH3  NH4Cl. . B. HCl NaOH  NaCl H2O. . C. 4HCl MnO2  MnCl2 Cl2 H2O D. 2HCl Fe  FeCl2 H2 Câu 38: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử? o A. 2NaOH 2NO  NaNO NaNO H O. . B. t . 2 2 3 2 2KMnO4  K2MnO4 MnO2 O2. C. to . D. . to 2Fe(OH)3  Fe2O3 3H2O. 4Fe(OH)2 O2  2Fe2O3 4H2O. Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số tỉ lệ của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 5. D. 5 và 1. Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 HNO3  Fe(NO3 )3 NO H2O. Sau khi cân bằng, tỉ lệ giữa số phân tử bị oxi hoá và số phân tử bị khử là A. 3:1. B. 28:3. C. 3:28. D. 1:3. ĐỀ 3 Câu 1: Cho ion sau: Fe2+, Cu2+, Ag+. Số oxi hóa của các ion sau lần lượt là A. +2, +2, +1 B. 2+, 2+, 1+ C. -2, -2, -1 D. -2, +2, +1 3- Câu 2: Số oxi hóa của Mn trong đơn chất Mn, của Fe trong FeCl 3, của S trong SO3, của P trong PO4 lần lượt là A. 0, +3, +6, +5 B. 0, +3, +5, +6 C. 0, +3, +5, +4 D. 0, +5, +3, +5 Câu 3: Hợp chất nào sau đây có số oxi hóa của S là –2? A. FeSO4. B. Na2S. C. SO2. D. H2SO3. Câu 4: Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: t0 CuO H2  Cu H2O . Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là A. CuO. B. Cu. C. H2. D. H2O. Câu 5: Cho nước Cl2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hóa học: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 Trong phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa chất nào? A. NaCl. B. Br2. C. Cl2. D. NaBr. Câu 6: Cho sơ đồ sau: (1) (2) (3) (4) (5) Fe  FeCl2  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe Những phản ứng không phải phản ứng oxi hóa – khử là (mỗi mũi tên là một phương trình)? A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4). C. (3), (4). D. (3). Câu 7: Trong phản ứng: Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu thì 1 mol copper ion
  7. A. nhận 1 mol e. B. nhường 1 mol e. C. nhận 2 mol e. D. nhường 2 mol e. Câu 8: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Vai trò của hydrosulfuric acid là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. acid. D. vừa là acid vừa là chất khử. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất khử là chất nhận electron. B. Chất khử là chất có số oxi hóa giảm. C. Quá trình oxi hoá là trình nhận electron. D. Chất bị khử là chất nhận eletron. Câu 10: Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là A. +2. B. +3. C. +5. D. +6. Câu 11: Trong phản ứng hóa học: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron. D. nhận 1 electron. Câu 12: Cho các phương trình phản ứng sau: a Fe 2HCl  FeCl2 H2 ; b Fe O 4H SO  Fe SO FeSO 4H O 3 4 2 4 2 4 3 4 2 ; c FeS H2SO4  FeSO4 H2S; d 2FeS 10H SO  Fe SO 9SO 10H O 2 4 2 4 3 2 2 . Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà nguyên tố Fe đóng vai trò chất khử là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 13: Cho phương trình sau: 3S 6KOH  2K2S K2SO3 3H2O . Trong phản ứng nàu, tỉ lệ giữa số nguyên tử sulfur bị oxi hóa và số nguyên tử sulfur bị khử là A. 2:1. B. 1:2. C. 1:3. D. 2:8. 2 Câu 14: Cho phản ứng sau: SO2 Br2 H 2O  SO 4 Br H . Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 15: Cho phản ứng sau: H 2C 2O2 KMnO 4 H 2SO 4  MnSO 4 K 2SO 4 H 2O CO2  . Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là A. 54. B. 51. C. 52. D. 53. Câu 16: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O. A. 55 B. 20 C. 25 D. 50 Câu 17: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO 3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO 3 đóng vai trò chất oxi hoá là: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 18: Cho phản ứng hóa học: Fe CuSO 4  FeSO 4 Cu . Trong phản ứng trên xảy ra: A. sự khử Fe2 và sự oxi hóa Cu . B. sự khử Fe2 và sự khử Cu2 . C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu . D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2 .
  8. Câu 19: Cho quá trình Fe2+  Fe 3++ 1e, đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. - + Câu 20: Cho quá trình NO3 + 3e + 4H  NO + 2H2O, đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 21: Cho phản ứng: Al + HNO 3  Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Số phân tử HNO 3 đóng vai trò môi trường trong phương trình là A. 30. B. 21. C. 24. D. 27. Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: to H2SO4(ñaëc) Fe  Fe2 (SO4 )3 SO2 H2O. Số phân tử sulfuric acid bị khử và số phân tử sulfuric acid trong phương trình hoá học của phản ứng trên là A. 3 và 6. B. 3 và 3. C. 6 và 3. D. 6 và 6. Câu 23: Tổng hệ số (tối giản) của các chất trong phản ứng: Fe+ HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. A. 10. B. 8. C. 9. D. 12. Câu 24: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO 3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO 3 đóng vai trò chất oxi hoá là: A. 8. B. 2. C. 9. D. 12. Câu 25: Cho KI tác dụng với KMnO 4 trong môi trường H 2SO4, thu được 1,51 gam MnSO 4. Số mol I 2 tạo thành và KI tham gia phản ứng là A. 0, 025 và 0,050 B. 0,030 và 0,060 C. 0,050 và 0,100 D. 0,050 và 0,050 Câu 26 : Cho 3,68 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu ? Câu 27 : Hoà tan 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCL(dư), thu được5,6 lit khí H2 (ở đktc). Tính thể tích khí oxi(ở đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp X ? Câu 28: Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hoá trị không đổi. Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau: Hoà tan hết phần một trong dung dịch HCL được 2,128 lít H2. Hoà tan hết phần hai trong dung dịch HNO3 được 1,792 lít khí NO duy nhất (đktc) Xác định M và % khối lượng mỗi kim loại. Câu 29: Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu , Mg , Al tác dụng với HNO3 dư được 896 ml (ở đktc) hỗn hợp gồm NO và NO2 có M 42 . Tính tổng khối lượng muối nitrat sinh ra (khí ở đktc). Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m ? Câu 31:Nung 8.4 gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu được m gam X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan m gam hh X bằng HNO3 dư, thu được 2.24 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính giá trị m ? Câu 32: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính giá trị của m ? Câu 33: Cho khí H đi qua ống sứ chứa m gam Fe O đun nóng, sau một thời gian thu được 20,88 gam 2 2 3 hỗn hợp 4 chất rắn. Hoà tan hết lượng chất rắn trên trong dd HNO dư thấy thoát ra 0,39 mol NO duy 3 2 nhất. Tính khối lượng HNO đã tham gia phản ứng ? 3