Ôn tập cuối tuần môn Toán và Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 33

doc 5 trang Hùng Thuận 25/05/2022 4110
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập cuối tuần môn Toán và Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_cuoi_tuan_mon_toan_va_tieng_viet_lop_3_tuan_33.doc

Nội dung text: Ôn tập cuối tuần môn Toán và Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 33

  1. Họ và tên: ÔN TẬP CUỐI TUẦN 33 Lớp : A. TIẾNG VIỆT Câu 1: n hay l? a) Long lanh đáy nước in trời Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng. b) Nuôi lợn ăn cơm n.ằm N.uôi tằm ăn cơm đứng. Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu sau: Câu Câu hỏi a. Người ta trồng khoai để lấy củ. Người ta trồng khoai để làm gì? b. Lúa, ngô là cây lương thực. Cây gì là cây lương thực? c. Em quét nhà để cho nhà sạch sẽ. Em quét nhà để làm gì? d. Bố trồng cây mít để lấy gỗ. Bố trồng cây mít để làm gì? Câu 4: Kể tên các loài cây mà em biết: (Mỗi cột 3 cây) Cây lương thực, Cây ăn quả Cây lấy gỗ Cây bóng mát Cây hoa thực phẩm lúa Cây nhãn Cây xoan Cây bàng Cây hoa hồng khoai Cây mít Cây lim Cây đa Hoa đồng tiền ngô Cây cam Cây bạch Cây phượng Cây hoa cúc đàn Câu 5: Viết đoạn văn ngắn (5 câu) về một loài cây mà em thích.
  2. B. TOÁN Câu 1: Số? a. Số lớn nhất có hai chữ số là 99 b. Số bé nhất có ba chữ số là 100 c. Số gồm 1 trăm 8 chục 6 đơn vị là 186 d. Số “ba trăm mười lăm” viết là 315 Câu 2: Viết số Đọc số Viết số Đọc số 116 Một trăm mười sáu 135 Một trăm ba mươi lăm 111 Một trăm mười một 157 Một trăm năm mươi bẩy 200 Hai trăm 188 Một trăm tám mươi tám Câu 3: a. Viết các số: 113,118,111, 120, 117, 116 theo thứ tự từ lớn đến bé: 120; 118; 117; 116; 113; 111 b.Viết các số: 123,115,189, 120, 195, 194, 200 theo thứ tự từ bé đến lớn: 115; 120; 123; 189; 194; 195; 200 Câu 4: Khoanh vào số lớn nhất trong các dãy số sau: A. 156; 165; 142; 241 B. 200; 199; 189; 120 Câu 5: ( ; = ) ? 124 453 900 > 800 Câu 6: Số? 193; 194 ; 195.; 196; 197 ; 198 .; 199 ; 200. Câu 7 : Một cửa hàng có 45 kg đường đựng vào các bao, mỗi bao đựng 5kg. Hỏi đựng được mấy bao đường? Tóm tắt Bài giải 5kg : 1 bao Đựng được số bao đường là: 45kg: bao? 45 : 5 = 9 (kg) Đáp số : 9kg
  3. Câu 8: Viết một số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm bằng chữ số hàng chục và bằng chữ số hàng đơn vị. Số đó là: Câu 4: Tớnh: 34 + 18 + 45 = 28 + 19 + 46 = 100 - 72 + 19 = = = = 5 x 4 + 26 = 36 : 4 x 5 = 5 x 10 - 18 = = = = Cõu 5: Tỡm y: y + 28 = 45 y - 34 = 27 52 - y = 23 y x 5 = 35 y : 4 = 6 Câu 6 : Một cửa hàng có 45 kg đường đựng vào các bao, mỗi bao đựng 5kg. Hỏi đựng được mấy bao đường? Túm tắt Bài giải Cõu 7: Cú 8 con lợn trong chuồng. Hỏi trong chuồng cú bao nhiờu chõn lợn? Túm tắt Bài giải
  4. .Mụn Tiếng Việt Cõu 1: Điền vào chỗ trống l hay n: Nhỡn xuống sõu thung ũng Mựa hố hoa rau muống Mựa hố ắng rất vàng ắng như rút mật vàng Tớm ấp ỏnh trong đầm Bói cỏt dài chúi ắng Thỏc trắng tung dải .ụa Cơn mưa rào ập xuống Mựa hố sỏng iềm vui Ngụ xanh hai sườn .on. Cỏ rụ rạch ờn sõn. Sau bao ngày gắng sức! Cõu 2: Kể tờn cỏc loài cõy mà em biết: a. Cõy lương thực, thực phẩm: . b. Cõy ăn quả : . . . c. Cõy lấy gỗ : . . . d.Cõy cho búng mỏt : . . . . d.Cõy hoa : . . . . Cõu 3: Trả lời cỏc cõu hỏi sau: a.Người ta trồng cõy chanh để làm gỡ? b.Người ta trồng cõy hoa cỳc để làm gỡ? . c.Người ta trồng cõy bàng để làm gỡ? . d.Người ta trồng cõy tre để làm gỡ? . Cõu 4: Viết lời đỏp của em khi được cỏc bạn chỳc mừng nhõn ngày sinh nhật.
  5. . Cõu 5: Viết về hỡnh dỏng bờn ngoài của quả cam: a. Quả cam hỡnh gỡ? b. Quả to bằng chừng nào? c. Quả màu gỡ? . d. Lỏ màu gỡ? . Cõu 6: Viết về đặc điểm bờn trong và mựi vị quả cam: a. Ruột quả cam màu gỡ? b. Cỏc mỳi như thế nào? . c. Mựi vị quả cam ra sao?