Phiếu kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 5 trang Hùng Thuận 25/05/2022 6700
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2021_2022_co.doc

Nội dung text: Phiếu kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 3 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 3 PHẦN I. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Lan có 20 nhãn vở, Hà có 5 nhãn vở. Số nhãn vở của Hà gấp số nhãn vở của Lan là: A. 3 lần B. 4 lần C. 5 lần D. 6 lần Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4km 8dam = . dam là: A. 48 B. 408 C. 4008 D. 480 b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3kg = . g là: A. 3000 B. 1000 C. 300 D. 30 Câu 3. Gấp số bé nhất có ba chữ số khác nhau lên 7 lần thì được: A. 777 B. 714 C. 707 D. 700 Câu 4. Hùng có 35 viên bi. Hải có ít hơn Hùng 28 viên bi. Hỏi số bi của Hùng gấp mấy lần số bi của Hải ? A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần Câu 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Số góc vuông trong hình bên là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6. Trong một phép chia có dư, nếu số chia bằng 8 thì số dư lớn nhất là: A. 6 B. 8 C. 3 D. 7 Câu 7. Số 64 giảm đi mấy lần để được 8 ? A.7 lần B. 6 lần C.8 lần D.9 lần Câu 8. Trong phép chia hết, 7 chia cho mấy để được thương lớn nhất: A. 0 B.1 C.2 D.7 PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau. Câu 7. Đặt tính rồi tính. 237 + 355 780 - 24 122 x 3 85 : 4
  2. Câu 8. Tìm x. a) 36 : x = 4 b) x x 7 = 70 1 Câu 9. Bà Nam mang 75 quả cam đi bán. Bà đã bán được số cam đó. Hỏi bà Nam còn lại 3 bao nhiêu quả cam ? Bài giải Câu 10: Tính nhanh A= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 2020 - 2021 Môn: Toán LỚP 3 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1: Mức 1: (1 điểm) Khoanh vào đáp án B Câu 2: Mức 2: (1 điểm) a) (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án C b) (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án A Câu 3: Mức 3: (1 điểm) Khoanh vào đáp án B Câu 4: Mức 3: (1 điểm) Khoanh vào đáp án B Câu 5: Mức 4: (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án C Câu 6: Mức 2: (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án D PHẦN II: TỰ LUẬN: 4 điểm Câu 7: Mức 1: (1 điểm), mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm Câu 8: Mức 2: (1 điểm), mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Câu 9: Mức 2: (2 điểm) Bài giải Bà đã bán được số quả cam là: 0,5đ 225 : 2 = 75 (quả) 0,5đ Bà còn lại số quả cam là: 0,25đ 225 – 75 = 150 (quả) 0,5đ Đáp số: 150 quả cam. 0,25đ Câu 10: Mức 1: 1 điểm Bài giải Số viên bi của ba bạn là: 22 x 3 = 66 ( viên) Đáp số: 66 viên bi. *Lưu ý: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6
  4. Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7. Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học. Hết