Luyện chuyên sâu môn Tiếng Anh Lớp 12 - Unit 1: Life stories

doc 14 trang Hùng Thuận 23/05/2022 17000
Bạn đang xem tài liệu "Luyện chuyên sâu môn Tiếng Anh Lớp 12 - Unit 1: Life stories", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docluyen_chuyen_sau_mon_tieng_anh_lop_12_unit_1_life_stories.doc

Nội dung text: Luyện chuyên sâu môn Tiếng Anh Lớp 12 - Unit 1: Life stories

  1. LIFE STORIES UNIT 1 (TIỂU SỬ) A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example achievement thành tích, thành This new album is one of /əˈtʃiːvmənt/ (n) tựu his greatest achievements. Album mới này là một trong những thành tựu tuyệt vời nhất của anh ấy. anonymous ẩn danh, giấu tên For reasons of personal /əˈnɒnɪməs/ (adj) safety, the customer wishes to remain anonymous. Để đảm bảo an tồn cá nhân, khách hàng mong muốn được giấu tên. dedication sự cống hiến, hiến I admire Uncle Ho for his /ˌdedɪˈkeɪʃn/ (n) dâng, tận tụy dedication to our country. Tơi ngưỡng mộ Bác Hồ vì sự cống hiến của Bác cho đất nước chúng ta. diagnose chẩn đốn (bệnh) He was diagnosed with /ˈdaɪəɡnəʊz/ (v) lung cancer last year. Anh ấy bị chẩn đốn mắc bệnh ung thư phổi vào năm ngối.
  2. distinguished kiệt xuất, lỗi lạc He had a distinguished /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ (adj) career in medicine. Ơng ấy cĩ một sự nghiệp lỗi lạc trong ngành y tế. figure nhân vật She is a famous political /ˈfɪɡə(r)/ (n) figure in the world. Bà ấy là một chính trị gia nổi tiếng trên thế giới. generosity sự rộng lượng, You shouldn't let other tính hào phĩng people take advantage of /ˌdʒenəˈrɒsəti/ (n) your generosity. Bạn khơng nên để người khác lợi dụng lịng tốt của mình. hospitalization sự nhập viện, đưa Because of the severity of /ˌhɒspɪtəlaɪˈzeɪʃn/ vào bệnh viện the accident, the patient required hospitalization. (n) Do vụ tai nạn khá nghiêm trọng, bệnh nhân bắt buộc phải nhập viện. influential cĩ ảnh hưởng lớn He is the most influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj) person in the company. Ồng ấy là người cĩ tầm ảnh hưởng lớn nhất trong cơng ty. perseverance tính kiên trì, sự She showed hard work /ˌpɜːsəˈvɪərəns/ (n) bền chí and perseverance in the face of difficulty. Cơ ấy đã thể hiện sự cần cù và kiên trì khi phải đối mặt với khĩ khăn. prosthetic leg chân giả After getting used to my prosthetic leg, I traveled
  3. /prɒsˈθetɪk leg/ to many different places (n.p) to explore the world. Sau khi đã làm quen với việc mang chân giả, tơi đã chu du rất nhiều nơi để khám phá thế giới. reputation danh tiếng After winning this contest, she gained a reputation as /ˌrepjuˈteɪʃn/ (n) a first-class cook. Sau khi chiến thắng trong cuộc thi này, cơ ấy đã giành được danh tiếng của một đầu bếp hạng nhất. respectable đáng kính, đứng I think that you'll look đắn more respectable if you /rɪˈspektəbl/ (adj) wear this suit. Tơi nghĩ là trơng anh sẽ đứng đắn hơn khi mặc bộ com-lê này. talented cĩ tài năng, cĩ Lionel Messi is a talented /ˈtỉləntɪd/ (adj) năng khiếu football player. Lionel Messi là một cầu thủ bĩng đá tài năng. waver dao động, phân I'm wavering between /ˈweɪvə(r)/ (V) vân buying a house in this city or moving away. Tơi đang phân vân giữa việc mua nhà ở thành phố này hoặc chuyển đến một nơi khác.
  4. Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp 10-11-12 rất Hay Tài Liệu File Word cĩ key đầy đủ liên hệ Ngay Nhĩm em để mua tài liệu rất hay này nhé Zalo 0988166193 ạ Link Xem Thử Tài Liệu B. GRAMMAR I. THE PAST SIMPLE TENSE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) VS. THE PAST CONTINUOUS TENSE (THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN) 1. The past simple tense (Thì quá khứ đơn) a. Cấu trúc (Form) Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Interrogative (Nghi vấn) S + V(past) (+ O) S + did not/ didn't + V(bare- Did + S +V(bare-inf) (+ O)? inf) (+ O) They went to the cinema last They didn't go to the cinema Did they go to the cinema last night. last night. night? b. Cách dùng (Use) - Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ (finished actions or events) E.g: I saw him at the airport yesterday. (Hơm qua tơi đã nhìn thấy anh ấy ở sân bay.) My aunt sent me a letter two days ago. (Cách đây 2 ngày cơ tơi đã gửi thư cho tơi.) - Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ (repeated actions) E.g: I played soccer three times a week when I was at school. (Lúc tơi cịn đi học thì tơi đã chơi bĩng đá 3 lần một lần.) She went to Paris twice last year. (Năm ngối cơ ấy đến Pari 2 lần.) - Diễn tả thĩi quen trong quá khứ (past habits) E.g: She visited her parents every Sunday. (Vào mỗi chủ nhật thì cơ ấy đã đến thăm bố mẹ.) We often went swimming every afternoon. (Vào mỗi buổi chiều thì chúng tơi đã thường đi bơi.) - Diễn tả tình trạng hay tình huống trong quá khứ Did you have a car when you were young? (Cĩ phải bạn cĩ ơ tơ khi bạn cịn trẻ khơng?) - Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ (sequences of actions) E.g: He ran to the car, jumped in and raced off into the night. c. Các cụm từ thời gian (Time phrases) Một số cụm từ thời gian được dùng trong thì quá khứ đơn: yesterday, last night/week/month/year, etc., two days/ weeks/months, etc. ago, in 2000, at that moment, then, suddenly, when 2. The past continuous tense (Thì quá khứ tiếp diễn) a. Cấu trúc (Form) Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Interrogative (Nghi vấn) S + was/ were + V-ing (+O) S + was/ were + not + V-ing Was/Were + S +V-ing
  5. (+O) (+O)? My brother was reading books My brother wasn't reading Was your brother reading at this time last night. books at this time last night. books at this time last night? b. Cách dùng (Use) - Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ (actions in progress at a point of time in the past) Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp 10-11-12 rất Hay Tài Liệu File Word cĩ key đầy đủ liên hệ Ngay Nhĩm em để mua tài liệu rất hay này nhé Zalo 0988166193 ạ Link Xem Thử Tài Liệu E.g: At 9 o'clock yesterday, I was doing the homework. (Vào lúc 9 giờ hơm qua tơi đang làm bài tập về nhà.) - Diễn tả hành động đang diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ (actions in progress over a period of time) E.g: My husband was working hard all day. (Chồng tơi đã làm việc vất vả suốt cả ngày.) Note: Các cụm từ thời gian như all day, all the morning, thường được dùng trong trường hợp này - Diễn tả tình huống/ sự việc tạm thời hoặc đang thay đổi trong quá khứ (temporary or changing situations in the past) E.g: At the time, I was working for a bank in this cit. (a temporary situation) I was becoming bored with the job, so I decided to change. (a changing situation) - Diễn tả một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào trong quá khứ (an action was in progress when another action happened/ interrupted it) E.g: We were having dinner when someone knocked at/on the door. (Chúng tơi đang ăn tối thì cĩ ai đĩ đã gõ cửa.) - Diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra song song cùng một lúc trong quá khứ (two or more actions in progress at the same time in the past) E.g: While I was cooking dinner, my husband was playing computer games. (Trong khi tơi đang nấu bữa tối thì chồng tơi đang chơi điện tử.) - Diễn tả hành động lặp lại nhiều lần trong quá khứ gây ra sự khĩ chịu, bực mình (mang nghĩa tiêu cực). Cách dùng này thường đi kèm với trạng từ "always/ constantly". Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp 10-11-12 rất Hay Tài Liệu File Word cĩ key đầy đủ liên hệ Ngay Nhĩm em để mua tài liệu rất hay này nhé Zalo 0988166193 ạ Link Xem Thử Tài Liệu E.g: The old man was always complaining about the noise in the area.
  6. Note: Chúng ta khơng thường dùng thì quá khứ tiếp diễn với các động từ chỉ tình trạng, cảm xúc, sở hữu, tri giác như: be, cost, belong, own, have, feel, hear, hate, like, c. Các cụm từ chỉ thời gian (Time phrases) Các cụm từ thời gian thường được dùng trong thì này như: while, as, when, meanwhile, at that time, all the morning/ afternoon/ day, etc. ■ BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Write the words in the correct order. 1. I/ the bus/ caught/ yesterday/ to work/. ___ 2. it was raining/because/ didn't/ she/ for a walk/ go/. ___ 3. I got/TV/ when/ watching/ my/ brother/ was/ home/. ___ 4. break/your arm/you/how/did/? ___ 5. last summer/ in a beautiful village/ spent/ we/. ___ 6. last night/ Sally/ what/ was/ wearing/ at the party/? ___ 7. a loud party/ while/ my neighbors/I/ were having/ to study,/ was trying/. ___ 8. you/ to the cinema/ last night/ did/ go/? ___ Bài 2: Choose the correct answer in the bracket. 1. Last night I ___ on my thesis and it took me a while to realise that my phone was ringing. (work/ was working) 2. When you ___ I was in a meeting so I couldn't answer your call. (called/ were calling) 3. David can never agree with Tim. They ___. (always argue/ are always arguing) 4. Why did you disagree with me at the meeting? ___ to make me look incompetent? (Did you try/Were you trying) 5. Daisy ___ the buffet while I was seeing to the drinks. (prepared/ was preparing) 6. Tim ___ home when the accident happened. (walked/ was walking) 7. I ___ to work, even when it rained. (was always walking/ always walked) 8. Kelly ___ her speech when I walked in. (was finishing/ finished) Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp 10-11-12 rất Hay Tài Liệu File Word cĩ key đầy đủ liên hệ Ngay Nhĩm em để mua tài liệu rất hay này nhé Zalo 0988166193 ạ Link Xem Thử Tài Liệu
  7. Bài 3: Put the verbs into the past simple or past continuous tense. 1. I used my time well while I (wait) ___ for the train - I wrote some emails. 2. I (not/work) ___ when my boss walked in my office. I was on Facebook. 3. I saw a car crash when I (wait) ___ for the taxi. 4. Tom (have) ___ long hair and a beard when he was at university. 5. It started raining while I (drive) ___ to work. 6. What (you/do) ___ this time last year? 7. I (not/call) ___ you at 10 o'clock as arranged because I was having a meeting. 8. I (stiIl/sleep) ___ when my husband left for work this morning. Bài 4: Put the verbs in the brackets in the correct tense, past simple or past continuous. Use the passive form if necessary. 1. When she heard the phone ring, she ___ (stop) reading to answer it. 2. My mother ___ (read), so she didn't see me walking past. 3. When the accident happened, thousands of people ___ (pass) through the airport. 4. I ___ (have) English lessons every week from the age of four onwards. 5. They decided to leave the beach because it ___ (get) dark and they wanted to get home while there was still some light. 6. Kate already ___ (think) of leaving university before she failed her first year exams? 7. Since your house had a pool, you ___ (swim) every day? 8. The disaster ___ (attract) hundreds of people from the country to the city. 9. Sorry I couldn't come on Monday, I ___ (work) on my project. 10. The national park ___ (create) to protect wildlife. Bài 5: Put the verbs in the brackets in the correct tense. Last night, while I was doing my homework, Hoa (1. call) ___. She said she (2. call) ___ me on her cell phone from her biology classroom. I asked her if she (3. wait) ___ for class, but she said that the professor was at the front of the hall lecturing while she (4. talk) ___ to me. I couldn't believe she (5. make) ___ a phone call during the lecture. I asked what was going on. She said her biology professor was so boring that several of the students (6. sleep, actually) ___ in class. Some of the students (7. talk) ___ about their plans for the weekend and the student next to her (8. draw) ___ a picture of a horse. When Hoa (9. tell) ___ me she was not satisfied with the class, I (10. mention) ___ that my biology professor was quite good and (11. suggest) ___ that she switch to my class. Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp 10-11-12 rất Hay Tài Liệu File Word cĩ key đầy đủ liên hệ Ngay Nhĩm em để mua tài liệu rất hay này nhé Zalo 0988166193 ạ Link Xem Thử Tài Liệu While we were talking, I (12. hear) ___ her professor yell, "Miss, are you making a phone call?" Suddenly, the line went dead. I (13. hang) ___ up the phone and went to the kitchen to make dinner.
  8. As I (14. cut) ___ vegetables for a salad, the phone rang once again. It (15. be) ___ Hoa, but this time she wasn't sitting in class. II. ARTICLES (MẠOTỪ) 1. Mạo từ xác định "The" Mạo từ "the" thường được dùng trước danh từ số ít hoặc danh từ số nhiều khi chúng ta nĩi về những sự vật, sự việc xác định. E.g: The book I read yesterday is on the table.  Một số quy tắc Chúng ta dùng "the" trong các trường hợp sau: - Khi vật thể hay nhĩm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất E.g: The sun; the world; the atmosphere; the sky; the ground; the sea; the earth; - Khi cả người nĩi và người nghe đều biết đến thứ gì hoặc ai đĩ được nĩi tới E.g: Could you open the door please? (Cả người nĩi lẫn người nghe đều biết đĩ là cái cửa nào) - Trước một danh từ được xác định bằng cụm từ hay mệnh đề E.g: The girl in uniform; The doctor that I met; The place where I waited for you. - Trước so sánh nhất của tính từ E.g: She is the most beautiful girl in this class. - Trước tên các loại nhạc cụ E.g: Can you play the guitar? I like listening to the piano. (but) I've just bought a guitar and a piano. - Trước danh từ số ít đại diện cho một nhĩm (tên động vật, thực vật, phát minh, bộ phận cơ thể, ) E.g: The dodo is an extinct bird. Alexander Graham Bell invented the telephone. He hit me on the head. - Trước thập kỷ và thế kỷ E.g: Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp 10-11-12 rất Hay Tài Liệu File Word cĩ key đầy đủ liên hệ Ngay Nhĩm em để mua tài liệu rất hay này nhé Zalo 0988166193 ạ Link Xem Thử Tài Liệu The 1800s; The twenties - Trước cụm từ chỉ thời gian và nơi chốn
  9. E.g: The morning/afternoon/evening; The future/present/past; The north/south/west/east; The front/back/ middle/top/bottom - Trước số thứ tự E.g: The first/second day; the sixth lesson - Khi người nĩi nĩi đến một danh từ cụ thể E.g: Coffee originated in Ethiopia, (general) The coffee I had this morning was Brazilian. - Trước tên quốc gia, bang, thành phố, trường học cĩ chứa "of", trước quốc gia cĩ tên số nhiều hoặc cĩ tính từ trong tên, ngoại trừ Great Britain. E.g: The United States of America; The State of Florida; The City of Boston; The University of Texas; The Netherlands;The Philippines - Trước tên núi, sơng, quần đảo, vịnh, biển, đại dương, tên sách, báo và tên các chiếc tàu. E.g: The Thai Binh river; the Times; the Pacific Ocean, the Sahara - Trước vùng, miền địa lý, nhưng khơng phải các châu lục E.g: The Middle East;The Orient (but) Europe; Asia - Trước tên các lĩnh vực học thuật khi chúng cĩ chứa "of" E.g: The history of the United States - Trước tên các cuộc chiến tranh E.g: The war of Independence; the civil war; the second World War (but World War II) - Trước một tính từ để tạo nên danh từ chung chỉ nhĩm người E.g: The rich are not always happy. The Japanese work very hard. - Trước danh từ riêng số nhiều để chỉ vợ chồng hay cả họ (cả gia đình) E.g: Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp 10-11-12 rất Hay Tài Liệu File Word cĩ key đầy đủ liên hệ Ngay Nhĩm em để mua tài liệu rất hay này nhé Zalo 0988166193 ạ Link Xem Thử Tài Liệu The Smiths always go fishing at the weekend. 2. Mạo từ bất định A/An - "A" đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm cĩ phiên âm là phụ âm:
  10. + a girl; a game; a boat; a book + a university /aˌjuːnɪˈvɜːsəti/; a European /aˌjʊərəˈpiːən/; a one-parent family; a year /a jɪə / - "An" đứng trước một nguyên âm hoặc một âm câm (U, E, O, A, I): + an orange; an umbrella; an egg + an hour/an ˈaʊər /; an honest child /an ˈɒnɪst tʃaɪld /; an honour/an ˈɑːnər / - "An" đứng trước các mẫu ký tự đặc biệt đọc như một nguyên âm bắt đầu với A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X: + an MP/an ˌem ˈpiː /; an SOS/an ˌes əʊ ˈes /; an X-ray /an ˈeks reɪ /; an MSC /an ˌem es ˈsiː/  Một số quy tắc Chúng ta dùng a/an: - Trước danh từ đếm được số ít với nghĩa là 1 E.g: We need a microcomputer/chair/pen. - Giới thiệu vể một ai hay vật gì chung chung, khơng cụ thể hoặc chưa được đề cập trước đĩ E.g: I saw a snake. - Khi nĩi về nghề nghiệp E.g: He is an engineer. - Trong các cụm thành ngữ chỉ số lượng E.g: A dozen; a couple; a third; a hundred; a lot of; - Mang nghĩa là "per" E.g: Three times a year; $ 10 a day - Trong câu cảm thán với danh từ đếm được số ít E.g: What a pretty girl! - "A" cĩ thể được đặt trước Mr/Mrs/Miss + Surname E.g: A Mr. Smith a Mrs. Smith a Miss. Smith A Mr. Smith mang nghĩa một người đàn ơng được gọi là Smith và ngụ ý rằng anh ấy là một người lạ với người nĩi. Mr. Smith, khơng cĩ "a", ngụ ý rằng người nĩi biết Mr. Smith hoặc biết về sự tồn tại của anh ấy. Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp 10-11-12 rất Hay Tài Liệu File Word cĩ key đầy đủ liên hệ Ngay Nhĩm em để mua tài liệu rất hay này nhé Zalo 0988166193 ạ Link Xem Thử Tài Liệu ■ BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 6: Fill in the blank with the suitable article: a, an, the or x (no article).
  11. 1. Are you coming to ___ party next Sunday? 2. I bought ___ new TV set yesterday. 3. I think ___ man over there is very ill. He can't stand on his feet. 4. I watched ___ video you had sent me. 5. She was wearing ___ ugly dress when she met him. 6. I am crazy about reading ___ history books. 7. She is ___ beautiful girl. 8. Do you want to go to ___ cinema where we first met? 9. He is ___ engineer. 10. He thinks that ___ love is what will save us all. 11. I like ___ blue T-shirt over there better than ___ red one. 12. Their car does 150 miles hour. 13. Where's ___ USB drive I lent you last week? 14. Do you still live in ___ Ho Chi Minh City? 15. Is your mother working inold office building? 16. Tim's father works as ___ electrician. 17. The tomatoes are 99 pence ___ kilo. 18. What do you usually have for ___ breakfast? 19. Mike has ___ terrible headache. 20. After this tour you have ___ whole afternoon free to explore the city. Bài 7: Fill in the bank with a/an, the or x if it isn't necessary to use any article. 1. He is ___ very nice man. 2. They are ___ brave girls. 3. ___ farmhouses in my village were rather poor. 4. He told me ___ story of his life. 5. This is ___ good example. 6. ___ roof of ___ house was on fire. 7. We are ___ students. 8. Those were ___ interesting books. 9. Look at ___ top of that tree. 10. I am ___ good sailor. 11. ___ frame of that picture is broken. 12. John has become ___ driver. 13. It was ___ very long way to go. 14. We stopped at ___ door of his hut. 15. ___ cover of my English book is green. 16. Mark and Peter were ___ good sportsmen. 17. ___ last days of my stay in London were the most interesting. 18. She was ___ good actress.
  12. 19. This ___ exception. 20. ___ banks of ___ river were very steep. Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp 10-11-12 rất Hay Tài Liệu File Word cĩ key đầy đủ liên hệ Ngay Nhĩm em để mua tài liệu rất hay này nhé Zalo 0988166193 ạ Link Xem Thử Tài Liệu Bài 8: Correct the following sentences, adding articles where necessary. 1. Do English drink tea or coffee for breakfast? 2. We returned from two-week holiday in Philippines and Indonesia. 3. During the rush hour in Hanoi, it's more convenient to travel by motorbike than to take taxi. 4. We had great time in USA last summer. 5. Tim decided to become soldier so that he could fight for his country. Bài 9: Complete the text by using A, AN, THE or (x) for "no article" for each blank. I just received a postcard from (1) ___ Smiths, a family I met last year. It made me start thinking: When was (2) ___ last time I actually sent (3) ___ letter or (4) ___ postcard to someone? It's strange, (5) ___ postal service has been part of (6) ___ daily life for (7) ___ centuries. And suddenly, within (8) ___ single generation, (9) ___ postal system is on its way to becoming (10) ___ thing of (11) ___ past. These days, (12) ___ few people send (13) ___ letters. Today, (14) ___ email is (15) ___ far more common way to communicate with (16) ___ friends and (17) ___ family. It's also (18) ___ faster and cheaper way to communicate. When I send (19) email to (20) ___ friend in (21) distant country, (22) ___ friend will receive (23) ___ email almost immediately. What's more, I have the ability to attach (24) ___ photograph, (25) ___ video, or (26) ___ MP3. And I don't even have to buy (27) ___ expensive stamp. But (28) ___ world is changing quickly. In (29) ___ decade or two, we might all be using (30) ___ totally different kind of technology to communicate. ■ BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 10: Choose the best answer to complete the following sentences. 1. We to the hospital to visit Tom when he ___ to say that he was fine. A. were driving - was callingB. drove-called C. were driving – calledD. drove-was calling 2. What ___ to you last Sunday? A. happenB. happened C. was happening D. would happen 3. Last night, we ___ for you for ages but you never ___ up. A. waited - showedB. would wait - showed C. were waiting - were showingD. waited - was showing 4. We ___ dinner when the light ___ off. A. had-wentB. were having-went C. had been having - wentD. have had - would have go
  13. 5. I ___ out last night but at the last minute I ___ that I had an English test this morning. A. was going to go – realizedB. went – realized C. had gone - would realizeD. would go - have realized 6. Who is ___ girl over there with Tom? A. the B. aC. anD. ∅ 7. The director needs an assistant with good knowledge of foreign affairs. A. aB. theC. anyD. ∅ 8. What ___ terrible weather! Normally ___ weather in the UK is not so bad. A. the-theB. a-theC. ∅-theD. the-a 9. After a busy day, I went to ___ bed and had ___ most beautiful dream ever. A. the - theB. a - theC. a - aD. ∅ - the 10. She has visited ___ Portugal but she has never been to ___ Netherlands. A. the-theB. ∅-theC. a – theD. a – a Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp 10-11-12 rất Hay Tài Liệu File Word cĩ key đầy đủ liên hệ Ngay Nhĩm em để mua tài liệu rất hay này nhé Zalo 0988166193 ạ Link Xem Thử Tài Liệu Bài 11: Choose the underlined part that needs correction. 1. Last month, when my friend (A) was traveling around London by (B) the car, he crashed (C) the car into (D) a tree. 2. When she (A) was walking to (B) the library to borrow (C) some books, she (D) was seeing a robbery. 3. (A)The biggest problem with eating too (B) much sugar is (C)that it can cause (D) the diabetes. 4. (A) The most people need (B) to have a healthy diet and (C) do exercise (D) every day. 5. Last night, suddenly my mother (A) was deciding to prevent me from using (B) the Internet so we (C) ended up having (D) a quarrel. Bài 12: Fill in the blank with A, AN, THE or (x) for "no article" for each blank. 1. What's ___ longest river in ___ world? Is it ___ Amazon or ___ Nile? I'm terrible at ___ geography. 2. In 1824, Louis Braille developed ___ system of writing for ___ blind. Quickly, ___ system, known as "Braille" after ___ inventor, spread from ___ France to dozens of ___ countries. 3. Because she did not speak ___ English, she had ___ little chance of advancing her career, so she applied for ___ year-long English course at ___ Cambridge University. 4. Tim loves islands. He has been to ___ Cuba, ___ Bali, ___ Bahamas, and ___ Philippines. And ___ next year, he wants to go to ___ Madagascar. 5. Jenifer always says that ___ patience is ___ virtue, but she is ___ least patient person I've ever met. Don't you think that's ___ little ironic? 6. Every year, ___ Smiths go camping in ___ Yellowstone National Park. But ___ next year, they are going to visit Mr. Smith's mother in ___ South instead. 7. Wow, ___ cheese is getting so expensive! Look, that cheese costs more than $50 ___ pound.