Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề thi: 169

docx 12 trang hoaithuong97 2060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề thi: 169", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_ma_de_thi_169.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề thi: 169

  1. SỞ GD VÀ ĐT TP.HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH 2019 – 2020) TRƯỜNG THCS VÀ THPT VIỆT ANH MÔN: VẬT LÍ 12 THỜI GIAN: 50 PHÚT (30 phút trắc nghiệm + 20 phút tự luận) Mã đề thi 169 I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Đặt điện áp u = 1002 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây 1 thuần cảm có độ tự cảm L = H, thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây 2 là A. 1 A. B. 22 A. C. 2 A. D. 2 A. Câu 2: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện, điều nào sau đây là không đúng? A. Tổng trở của mạch đạt cực đại. B. Công suất mạch đạt cực đại. C. Hệ số công suất của mạch đạt cực đại. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại. Câu 3: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức ) V là A. 110V. B. 110 V. C. 220 V. D. 100 V. Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T =1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc là A. ℓ = 1,56 m. B. ℓ = 24,8 m. C. ℓ = 24,8 cm. D. ℓ = 2,45 m. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 6: Sóng dọc là sóng có phương dao động luôn A. trùng với phương truyền sóng. B. nằm dọc. C. vuông với phương truyền sóng. D. nằm ngang. Câu 7: Hai dao động điều hòa có cùng phương và cùng tần số. Hai dao động cùng pha nhau khi độ lệch pha của chúng bằng A. (k+1) . B. k . C. (2k+1) . D. 2k . Câu 8: Trong dao động tắt dần, kết luận nào sau đây không đúng? A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của dao động được bảo toàn. C. Dao động tắt dần càng chậm khi lực ma sát với môi trường nhỏ. D. Khi dao động tắt dần có lợi ta tăng lực cản môi trường để có tắt dần nhanh. Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ A. 8cm. B. 24cm. C. 6cm. D. 12cm. Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là Trang 1/12 - Mã đề thi 169
  2. (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 240W. B. 311W. C. 880W. D. 440W. Câu 11: Gọi là độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch RLC nối tiếp, công thức nào sau đây là chính xác? 1 1 C L C L C L A. .t anB. . C. . LD. . tan tan tan C R R R R Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(8πt + 0,5 ) (cm), tần số dao động là A. 4Hz. B. 0,25Hz. C. 1 Hz. D. 0,5 Hz. Câu 13: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. chu kỳ. B. độ lệch pha. C. bước sóng. D. vận tốc truyền sóng. Câu 14: Đơn vị đo cường độ âm là A. W/m. B. W/m2. C. N/m2. D. dB. Câu 15: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa bụng và nút liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một bước sóng. Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 50 (), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ (H) và tụ điện có điện dung C = 2.10 –4/ (F). Độ lệch pha giữa điện áp ở 2 đầu mạch điện và cường độ dòng điện là A. 2 /3 rad. B. /3 rad. C. /6 rad. D. /4 rad. Câu 17: Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? A. Bằng một bước sóng. B. Bằng một nửa bước sóng. C. Bằng một phần tư bước sóng. D. Bằng hai lần bước sóng . Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, điện trở thuần 30 Ω, dung kháng của tụ điện là 30 Ω và cảm kháng của cuộn dây thuần cảm là 60 Ω. Hệ số công suất của mạch điện bằng 2 A. 0,5. B. 1. C. . D. 0,8. 2 Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 50g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật có độ lớn gần bằng giá trị nào sau đây? A. 113 m/s. B. 80 m/s. C. 0 m/s. D. 1,13 m/s. Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s , biên độ A = 10cm. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng A. 20m/s. B. 20cm/s. C. 2m/s. D. 1m/s. Trang 2/12 - Mã đề thi 169
  3. Câu 21: Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có tất cả 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. v = 50 m/s. B. v = 25 cm/s. C. v = 100 m/s. D. v = 12,5 cm/s. Câu 22: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo có độ cứng 10 N/m, dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Động năng của vật năng khi nó cách vị trí cân bằng 2cm là A. 6mJ. B. 0,6mJ. C. 80mJ. D. 20mJ. Câu 23: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L không đổi và biến trở R. Đặt hiệu điện thế xoay chiều ( 220V-50Hz ) vào hai đầu mạch. Điều chỉnh R=R1= 40 thì công suất tiêu thụ của mạch là 968W.Điều chỉnh R=R0 thì công suất mạch đạt cực đại. Công suất cực đại của mạch và gía trị R0 lần lượt là A. 1210W và 20. B. 1936W và 20. C. 1210W và 10. D. 1936W và 10. Câu 24: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uR sớm pha π/2 so với uL. B. uR trễ pha π/2 so với uC. C. uC trễ pha π so với uL. D. uL sớm pha π/2 so với uC. Câu 25: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 10 và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức (A). Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức như thế nào ? A. .u 80 2 cos(B.10 0. t ) (V) u 80 2 cos(100 t ) (V) 4 2 C. u 80 2 cos(100 t ) (V) . D. .u 80 2 cos(100 t ) (V) 4 2 Câu 26: Vận tốc, gia tốc và li độ trong dao động điều hòa biến thiên điều hòa A. cùng tần số và cùng biên độ. B. khác tần số và đồng pha. C. cùng tần số và cùng pha. D. cùng tần số và cùng chu kì. Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6 10-4 H, tụ điện có điện dung C = F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá π π trị của điện trở thuần R là A. 30. B. 20. C. 80. D. 40. Câu 28: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, nếu điện áp nơi truyền đi là 220kV thì hao phí là 8% công suất truyền tải. Để hao phí giảm còn 2 % công suất truyền tải thì phải A. tăng điện áp nơi truyền lên 440kV. B. giảm điện áp nơi truyền xuống 55kV. C. giảm điện áp nơi truyền xuống 110kV. D. tăng điện áp nơi truyền lên 880kV. HẾT Trang 3/12 - Mã đề thi 169
  4. SỞ GD VÀ ĐT TP.HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH 2019 – 2020) TRƯỜNG THCS VÀ THPT VIỆT ANH MÔN: VẬT LÍ 12 THỜI GIAN: 50 PHÚT (30 phút trắc nghiệm + 20 phút tự luận) Mã đề thi 245 I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Gọi là độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch RLC nối tiếp, công thức nào sau đây là chính xác? 1 1 C L C L C L A. .t anB. . C. . LD. . tan tan tan C R R R R Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ A. 24cm. B. 6cm. C. 8cm. D. 12cm. Câu 3: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức ) V là A. 110 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 110V. Câu 4: Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? A. Bằng một phần tư bước sóng. B. Bằng một bước sóng. C. Bằng hai lần bước sóng . D. Bằng một nửa bước sóng. Câu 5: Đơn vị đo cường độ âm là A. W/m2. B. W/m. C. N/m2. D. dB. Câu 6: Sóng dọc là sóng có phương dao động luôn A. nằm dọc. B. vuông với phương truyền sóng. C. nằm ngang. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 7: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. bước sóng. B. độ lệch pha. C. chu kỳ. D. vận tốc truyền sóng. Câu 8: Đặt điện áp u = 1002 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây 1 thuần cảm có độ tự cảm L = H, thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây 2 là A. 1 A. B. 2 A. C. 22 A. D. 2 A. Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 50 (), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ (H) và tụ điện có điện dung C = 2.10 –4/ (F). Độ lệch pha giữa điện áp ở 2 đầu mạch điện và cường độ dòng điện là A. 2 /3 rad. B. /6 rad. C. /3 rad. D. /4 rad. Trang 4/12 - Mã đề thi 169
  5. Câu 10: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(8πt + 0,5 ) (cm), tần số dao động là A. 0,25Hz. B. 4Hz. C. 1 Hz. D. 0,5 Hz. Câu 11: Hai dao động điều hòa có cùng phương và cùng tần số. Hai dao động cùng pha nhau khi độ lệch pha của chúng bằng A. (k+1) . B. (2k+1) . C. 2k . D. k . Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 880W. B. 240W. C. 311W. D. 440W. Câu 13: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện, điều nào sau đây là không đúng? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại. B. Tổng trở của mạch đạt cực đại. C. Công suất mạch đạt cực đại. D. Hệ số công suất của mạch đạt cực đại. Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 15: Trong dao động tắt dần, kết luận nào sau đây không đúng? A. Dao động tắt dần càng chậm khi lực ma sát với môi trường nhỏ. B. Khi dao động tắt dần có lợi ta tăng lực cản môi trường để có tắt dần nhanh. C. Cơ năng của dao động được bảo toàn. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 16: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa bụng và nút liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, điện trở thuần 30 Ω, dung kháng của tụ điện là 30 Ω và cảm kháng của cuộn dây thuần cảm là 60 Ω. Hệ số công suất của mạch điện bằng 2 A. . B. 1. C. 0,5. D. 0,8. 2 Câu 18: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T =1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc là A. ℓ = 2,45 m. B. ℓ = 24,8 cm. C. ℓ = 24,8 m. D. ℓ = 1,56 m. Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 50g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật có độ lớn gần bằng giá trị nào sau đây? A. 0 m/s. B. 113 m/s. C. 1,13 m/s. D. 80 m/s. Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s , biên độ A = 10cm. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng Trang 5/12 - Mã đề thi 169
  6. A. 20cm/s. B. 2m/s. C. 1m/s. D. 20m/s. Câu 21: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo có độ cứng 10 N/m, dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Động năng của vật năng khi nó cách vị trí cân bằng 2cm là A. 20mJ. B. 0,6mJ. C. 80mJ. D. 6mJ. Câu 22: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L không đổi và biến trở R. Đặt hiệu điện thế xoay chiều ( 220V-50Hz ) vào hai đầu mạch. Điều chỉnh R=R1= 40 thì công suất tiêu thụ của mạch là 968W.Điều chỉnh R=R0 thì công suất mạch đạt cực đại. Công suất cực đại của mạch và gía trị R0 lần lượt là A. 1936W và 20. B. 1210W và 10. C. 1936W và 10. D. 1210W và 20. Câu 23: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uR sớm pha π/2 so với uL. B. uL sớm pha π/2 so với uC. C. uR trễ pha π/2 so với uC. D. uC trễ pha π so với uL. Câu 24: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, nếu điện áp nơi truyền đi là 220kV thì hao phí là 8% công suất truyền tải. Để hao phí giảm còn 2 % công suất truyền tải thì phải A. tăng điện áp nơi truyền lên 440kV. B. giảm điện áp nơi truyền xuống 55kV. C. giảm điện áp nơi truyền xuống 110kV. D. tăng điện áp nơi truyền lên 880kV. Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6 10-4 H, tụ điện có điện dung C = F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá π π trị của điện trở thuần R là A. 30. B. 80. C. 40. D. 20. Câu 26: Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có tất cả 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. v = 12,5 cm/s. B. v = 100 m/s. C. v = 50 m/s. D. v = 25 cm/s. Câu 27: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 10 và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức (A). Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức như thế nào ? A. u 80 2 cos(100 t ) (V) . B. .u 80 2 cos(100 t ) (V) 4 2 C. .u 80 2 cD.os (.100 t ) (V) u 80 2 cos(100 t ) (V) 2 4 Câu 28: Vận tốc, gia tốc và li độ trong dao động điều hòa biến thiên điều hòa A. cùng tần số và cùng pha. B. cùng tần số và cùng chu kì. C. cùng tần số và cùng biên độ. D. khác tần số và đồng pha . HẾT Trang 6/12 - Mã đề thi 169
  7. SỞ GD VÀ ĐT TP.HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH 2019 – 2020) TRƯỜNG THCS VÀ THPT VIỆT ANH MÔN: VẬT LÍ 12 THỜI GIAN: 50 PHÚT (30 phút trắc nghiệm + 20 phút tự luận) Mã đề thi 245 I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Sóng dọc là sóng có phương dao động luôn A. vuông với phương truyền sóng. B. nằm dọc. C. trùng với phương truyền sóng. D. nằm ngang. Câu 2: Đơn vị đo cường độ âm là A. dB. B. N/m2. C. W/m2. D. W/m. Câu 3: Hai dao động điều hòa có cùng phương và cùng tần số. Hai dao động cùng pha nhau khi độ lệch pha của chúng bằng A. (2k+1) . B. (k+1) . C. k . D. 2k . Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 5: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T =1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc là A. ℓ = 24,8 cm. B. ℓ = 24,8 m. C. ℓ = 1,56 m. D. ℓ = 2,45 m. Câu 6: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa bụng và nút liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ A. 24cm. B. 6cm. C. 12cm. D. 8cm. Câu 8: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện, điều nào sau đây là không đúng? A. Tổng trở của mạch đạt cực đại. B. Hệ số công suất của mạch đạt cực đại. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại. D. Công suất mạch đạt cực đại. Câu 9: Gọi là độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch RLC nối tiếp, công thức nào sau đây là chính xác? 1 1 L L C C L C A. .t anB. . C. . CD. . tan tan L tan R R R R Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, điện trở thuần 30 Ω, dung kháng của tụ điện là 30 Ω và cảm kháng của cuộn dây thuần cảm là 60 Ω. Hệ số công suất của mạch điện bằng 2 A. 1. B. 0,5. C. . D. 0,8. 2 Trang 7/12 - Mã đề thi 169
  8. Câu 11: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức ) V là A. 100 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110V. Câu 12: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. vận tốc truyền sóng. B. chu kỳ. C. độ lệch pha. D. bước sóng. Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 311W. B. 880W. C. 240W. D. 440W. Câu 14: Trong dao động tắt dần, kết luận nào sau đây không đúng? A. Dao động tắt dần càng chậm khi lực ma sát với môi trường nhỏ. B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. Khi dao động tắt dần có lợi ta tăng lực cản môi trường để có tắt dần nhanh. D. Cơ năng của dao động được bảo toàn. Câu 15: Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? A. Bằng hai lần bước sóng . B. Bằng một phần tư bước sóng. C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một bước sóng. Câu 16: Đặt điện áp u = 1002 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây 1 thuần cảm có độ tự cảm L = H, thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây 2 là A. 2 A. B. 2 A. C. 22 A. D. 1 A. Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 50 (), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ (H) và tụ điện có điện dung C = 2.10 –4/ (F). Độ lệch pha giữa điện áp ở 2 đầu mạch điện và cường độ dòng điện là A. 2 /3 rad. B. /6 rad. C. /4 rad. D. /3 rad. Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(8πt + 0,5 ) (cm), tần số dao động là A. 1 Hz. B. 0,5 Hz. C. 0,25Hz. D. 4Hz. Câu 19: Vận tốc, gia tốc và li độ trong dao động điều hòa biến thiên điều hòa A. cùng tần số và cùng chu kì. B. khác tần số và đồng pha . C. cùng tần số và cùng biên độ. D. cùng tần số và cùng pha. Câu 20: Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có tất cả 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là Trang 8/12 - Mã đề thi 169
  9. A. v = 100 m/s. B. v = 50 m/s. C. v = 12,5 cm/s. D. v = 25 cm/s. Câu 21: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo có độ cứng 10 N/m, dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Động năng của vật năng khi nó cách vị trí cân bằng 2cm là A. 20mJ. B. 6mJ. C. 0,6mJ. D. 80mJ. Câu 22: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L không đổi và biến trở R. Đặt hiệu điện thế xoay chiều ( 220V-50Hz ) vào hai đầu mạch. Điều chỉnh R=R1= 40 thì công suất tiêu thụ của mạch là 968W.Điều chỉnh R=R0 thì công suất mạch đạt cực đại. Công suất cực đại của mạch và gía trị R0 lần lượt là A. 1210W và 10. B. 1936W và 20. C. 1936W và 10. D. 1210W và 20. Câu 23: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uC trễ pha π so với uL. B. uL sớm pha π/2 so với uC. C. uR sớm pha π/2 so với uL. D. uR trễ pha π/2 so với uC. Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6 10-4 H, tụ điện có điện dung C = F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá π π trị của điện trở thuần R là A. 30. B. 20. C. 80. D. 40. Câu 25: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 10 và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức (A). Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức như thế nào ? A. .u 80 2 cB.os ( 100 t ) (V) . u 80 2 cos(100 t ) (V) 2 4 C. .u 80 2 cos(D.10 0. t ) (V) u 80 2 cos(100 t ) (V) 4 2 Câu 26: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, nếu điện áp nơi truyền đi là 220kV thì hao phí là 8% công suất truyền tải. Để hao phí giảm còn 2 % công suất truyền tải thì phải A. giảm điện áp nơi truyền xuống 55kV. B. tăng điện áp nơi truyền lên 440kV. C. giảm điện áp nơi truyền xuống 110kV. D. tăng điện áp nơi truyền lên 880kV. Câu 27: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s , biên độ A = 10cm. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng A. 2m/s. B. 20m/s. C. 20cm/s. D. 1m/s. Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 50g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật có độ lớn gần bằng giá trị nào sau đây? A. 80 m/s. B. 1,13 m/s. C. 0 m/s. D. 113 m/s. HẾT Trang 9/12 - Mã đề thi 169
  10. SỞ GD VÀ ĐT TP.HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH 2019 – 2020) TRƯỜNG THCS VÀ THPT VIỆT ANH MÔN: VẬT LÍ 12 THỜI GIAN: 50 PHÚT (30 phút trắc nghiệm + 20 phút tự luận) Mã đề thi 493 I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Trong dao động tắt dần, kết luận nào sau đây không đúng? A. Dao động tắt dần càng chậm khi lực ma sát với môi trường nhỏ. B. Khi dao động tắt dần có lợi ta tăng lực cản môi trường để có tắt dần nhanh. C. Cơ năng của dao động được bảo toàn. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(8πt + 0,5 ) (cm), tần số dao động là A. 1 Hz. B. 0,5 Hz. C. 4Hz. D. 0,25Hz. Câu 3: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T =1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc là A. ℓ = 24,8 m. B. ℓ = 1,56 m. C. ℓ = 2,45 m. D. ℓ = 24,8 cm. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 5: Hai dao động điều hòa có cùng phương và cùng tần số. Hai dao động cùng pha nhau khi độ lệch pha của chúng bằng A. (k+1) . B. k . C. (2k+1) . D. 2k . Câu 6: Gọi là độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch RLC nối tiếp, công thức nào sau đây là chính xác? 1 1 L C C L C L A. .t anB. . C. . D. . tan L tan tan C R R R R Câu 7: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức ) V là A. 110 V. B. 100 V. C. 110V. D. 220 V. Câu 8: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện, điều nào sau đây là không đúng? A. Hệ số công suất của mạch đạt cực đại. B. Tổng trở của mạch đạt cực đại. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại. D. Công suất mạch đạt cực đại. Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ A. 12cm. B. 6cm. C. 24cm. D. 8cm. Câu 10: Trong hiện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? Trang 10/12 - Mã đề thi 169
  11. A. Bằng hai lần bước sóng . B. Bằng một bước sóng. C. Bằng một phần tư bước sóng. D. Bằng một nửa bước sóng. Câu 11: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. bước sóng. B. vận tốc truyền sóng. C. chu kỳ. D. độ lệch pha. Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 50 (), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ (H) và tụ điện có điện dung C = 2.10 –4/ (F). Độ lệch pha giữa điện áp ở 2 đầu mạch điện và cường độ dòng điện là A. /3 rad. B. /4 rad. C. 2 /3 rad. D. /6 rad. Câu 13: Đơn vị đo cường độ âm là A. dB. B. W/m2. C. N/m2. D. W/m. Câu 14: Sóng dọc là sóng có phương dao động luôn A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông với phương truyền sóng. C. nằm ngang. D. nằm dọc. Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 311W. B. 240W. C. 880W. D. 440W. Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, điện trở thuần 30 Ω, dung kháng của tụ điện là 30 Ω và cảm kháng của cuộn dây thuần cảm là 60 Ω. Hệ số công suất của mạch điện bằng 2 A. 0,5. B. 1. C. . D. 0,8. 2 Câu 17: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa bụng và nút liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng. Câu 18: Đặt điện áp u = 1002 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây 1 thuần cảm có độ tự cảm L = H, thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây 2 là A. 22 A. B. 2 A. C. 1 A. D. 2 A. Câu 19: Vận tốc, gia tốc và li độ trong dao động điều hòa biến thiên điều hòa A. cùng tần số và cùng pha. B. cùng tần số và cùng biên độ. C. cùng tần số và cùng chu kì. D. khác tần số và đồng pha . Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = Trang 11/12 - Mã đề thi 169
  12. 0,6 10-4 H, tụ điện có điện dung C = F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá π π trị của điện trở thuần R là A. 30. B. 80. C. 20. D. 40. Câu 21: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 10 và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức (A). Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức như thế nào ? A. .u 80 2 cos(B.10 0 t ) (V) u. 80 2 cos(100 t ) (V) 4 4 C. .u 80 2 cD.os (.100 t ) (V) u 80 2 cos(100 t ) (V) 2 2 Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uC trễ pha π so với uL. B. uL sớm pha π/2 so với uC. C. uR sớm pha π/2 so với uL. D. uR trễ pha π/2 so với uC. Câu 23: Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có tất cả 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. v = 100 m/s. B. v = 12,5 cm/s. C. v = 50 m/s. D. v = 25 cm/s. Câu 24: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, nếu điện áp nơi truyền đi là 220kV thì hao phí là 8% công suất truyền tải. Để hao phí giảm còn 2 % công suất truyền tải thì phải A. tăng điện áp nơi truyền lên 880kV. B. tăng điện áp nơi truyền lên 440kV. C. giảm điện áp nơi truyền xuống 110kV. D. giảm điện áp nơi truyền xuống 55kV. Câu 25: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L không đổi và biến trở R. Đặt hiệu điện thế xoay chiều ( 220V-50Hz ) vào hai đầu mạch. Điều chỉnh R=R1= 40 thì công suất tiêu thụ của mạch là 968W.Điều chỉnh R=R0 thì công suất mạch đạt cực đại. Công suất cực đại của mạch và gía trị R0 lần lượt là A. 1210W và 10. B. 1936W và 20. C. 1210W và 20. D. 1936W và 10. Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 50g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật có độ lớn gần bằng giá trị nào sau đây? A. 0 m/s. B. 113 m/s. C. 80 m/s. D. 1,13 m/s. Câu 27: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo có độ cứng 10 N/m, dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Động năng của vật năng khi nó cách vị trí cân bằng 2cm là A. 20mJ. B. 6mJ. C. 80mJ. D. 0,6mJ. Câu 28: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s , biên độ A = 10cm. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng A. 20cm/s. B. 1m/s. C. 2m/s. D. 20m/s. HẾT Trang 12/12 - Mã đề thi 169