Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 - Môn: Lí - Mã đề thi 209

docx 10 trang hoaithuong97 2380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 - Môn: Lí - Mã đề thi 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2021_mon_li_ma_de.docx

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 - Môn: Lí - Mã đề thi 209

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 209 Câu 1: Tia nào sau đây thường được sử dụng trong các bộ điền khiển từ xa để điều khiển hoạt động của ti vi, quạt điện, máy điều hòa nhiệt độ? A. Tia hồng ngoại. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia γ. Hướng dẫn giải Chọn A Công dụng của tia hồng ngại là được sử dụng trong các bộ điều khiển từ xa ( điều khiển ti vi, điều hòa,. ) Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương trình lần lượt làx 1 A1 cos t 1 vàx 2 A2 cos t 2 với A1 ,A2 và ωlà các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có cùng biên độ A. Công thức nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2 A. .AB. . A1 A2 2A1A2 cos 2 1 A A1 A2 2A1A2 cos 2 1 2 2 2 2 2 2 C. A A1 A2 2A1A2 cos 2 1 .D. A A1 A2 2A1A2 cos 2 1 . Hướng dẫn giải Chọn D Tổng hợp 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 A1 cos t 1 x2 A2 cos t 2 Phương pháp véc tơ quay: 2 2 2 A A1 A2 2A1A2 cos 2 – 1 235 Câu 3: Hạt nhân 92 U ”bắt” một nơtron rồi vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn và kèm theo vài nơtron. Đây là A. Hiện tượng phóng xạ.B. Phản ứng phân hạch. C. Phản ứng nhiệt hạch. C. Hiện tượng quang điện. Hướng dẫn giải Chọn B Khái niệm phản ứng phân hạch là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm vỡ thành hai hạt nhân trung bình đồng thời phóng ra một số nơtron và tỏa ra một năng lượng rất lớn (khoảng 200 MeV). Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Hệ số công suất bằng R R R R . . . A. B. . 2 2 C. D. R2 L2 R L R2 2L2 R L Hướng dẫn giải Chọn C Điện áp xoay chiều mạch chỉ có điện trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần R R Hệ số công suất cos 2 Z R2 L Câu 5: Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một đoạn mạch tiêu thụ điện năng thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là I. Trong khoảng thời gian t, điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là CôngA. thức nào sau đây đúng?
  2. Ut2 UI A. A . B. A UIt . C. .AD. . A UIt2 I t Hướng dẫn giải Chọn B Công thức tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch Trong đó: A U q U.I.t Câu 6: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng có thể giải thích được A. Định luật về giới hạn quang điện.B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Định luật phóng xạ. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. Hướng dẫn giải Chọn A Dùng thuyết lượng tử ánh sáng giải thích được hiện tượng định luật về giới hạn quang điện Câu 7: Khi một con lắc lo xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc chuyển hóa dần thành A. Nhiệt năng.B. Điện năng. C. Quang năng.D. Hóa năng. Hướng dẫn giải Chọn A Lò xo dao động tắt dần: Cơ năng => Nhiệt năng Câu 8: Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là A. Cuộn sơ cấp và phần ứng.B. Cuộn thứ cấp và phần cảm. C. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. D. Phần cảm và phần ứng. Hướng dẫn giải Chọn D Máy phát điện 1 pha gồm 2 bộ phận chính cấu thành: Phần cảm: cấu tạo từ các loại nam châm (nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu). Đây là 1 bộ phận cực kỳ quan trọng của máy phát điện xoay chiều. Nó có tác dụng tạo ra từ trường làm máy phát hoạt động. Phần ứng: cấu tạo bởi các khung dây và cuộn dây giống hệt nhau. Các sợi dây này sẽ được quấn sát với nhau và chồng lên nhau thành nhiều lớp. Bộ phận này có tầm quan trọng không kém gì nam châm. Nó tạo ra suất điện động cảm ứng và hoạt động phối hợp với phần cảm. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dungC. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là A. .2B. 2LC 1 LC 1 .C. 2LC 1 .D. . 2LC 1 Hướng dẫn giải Chọn C Cộng hưởng điện LC2 1 Câu 10: Theo thuyết tương đối, một vật đứng yên có năng lượng nghỉ E0 . Khi vật chuyển động thì có năng lượng toàn phần là E, động năng của vật lúc này là 1 1 A. .WB. . E EC. W (E E ) W (E E ) .D. W E E . đ 0 đ 2 0 đ 2 0 đ 0 Hướng dẫn giải Chọn D Theo thuyết tương đối, động năng Wđ = E – E0 Câu 11: Trong chân không, ánh sáng mầu tím có bước song nằm trong khoảng A. Từ 380 cm đến 440 cm.B. Từ 380 nm đến 440nm. C. Từ 380mm đến 440 mm. D. Từ 380 pm đến 440 pm. Hướng dẫn giải Chọn B Bước sóng của ánh sáng tím 0,38 – 0,44 μm hay 380 – 440 nm
  3. Câu 12: Sự phát sáng của nhiều chất rắn có đặc điểm là ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát này gọi là A. Sự tán sắc ánh sáng.B. Sự giao thoa ánh sáng. C. Sự nhiễu xạ ánh sáng. D. Sự lân quang. Hướng dẫn giải Chọn D Lân quang: Là sự phát quang có thời gian phát quang dài trung bình từ 10 8 s trở lên. Lân quang thường xảy ra đối với chất rắn. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đàu đoạn mạch chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i I 2 sin t (I 0) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện mạch là A. .uB. .Ucos t u U 2 cos t 2 2 C. u Ucost .D. u U 2 cost . Hướng dẫn giải Chọn D Vì khi chỉ có điện trở R thì u và i cùng pha với nhau Câu 14: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm? A. Mức cường độ âm.B. Tần số âm. C. Cường độ âm.D. Độ to của âm. Hướng dẫn giải Chọn D Đặc trưng vật lý của âm gồm: tần số âm, cường độ âm và mức cường độ âm, đồ thị dao động âm Độ to của âm (đặc trưng sinh lý) Câu 15: Trên một sợ dây đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Khoảng cách 2 bụng sóng liên tiếp là   A. .2B. . C. .D. .  4 2 Hướng dẫn giải Chọn C  Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là 2 Câu 16: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ không lan truyền được trong điện môi. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài  , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng  T 2 được gọi là g A. Chu kì của dao động.B. pha ban đầu của dao động. C. Tần số của dao động. D. tần số góc của dạo động. Hướng dẫn giải Chọn A  Biểu thức chu kì dao động: T 2 g Câu 18: Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để luyện nhôm?
  4. A. Hiện tượng nhiệt điện.B. Hiện tượng điện phân. C. Hiện tượng siêu dẫn. D. Hiện tượng đoản mạch. Hướng dẫn giải Chọn B Hiện tượng điện phân. Câu 19: Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần từ môi trường có sóng truyền qua được gọi là A. tốc độ truyền sóng.B. biên độ của sóng. C. tần số của sóng.D. năng lượng sóng. Hướng dẫn giải Chọn C Tần số của sóng. Câu 20: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? A. Pin quang điện.B. Hệ tán sắc. C. Mạch tách sóng.D. Mạch biến điệu. Hướng dẫn giải Chọn B 1 trong 3 bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính đó là hệ tán sắc. Câu 21: Trong hệ SI, đơn vị của điện tích là A. Vôn (V).B. Vôn trên mét (V/m). C. fara (F).D. Culong (C). Hướng dẫn giải Chọn D Đơn vị của điện tích là Cu lông. Câu 22: Một con lắc là lò xo gồm lo xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m, đang dao động điều hòa. Gọi v là 1 vận tốc của vật. Đại lượng W mv2 được gọi là đ 2 A. Thế năng của con lắc.B. Lực kéo về. C. lực ma sát. D. Động năng của con lắc. Hướng dẫn giải 1 W mv2 là động năng của con lắc đ 2 Chọn D 2 A 6 14 Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân 1H Z X 3 Li 5 B. Giá trị của Z là A. 7.B. 18. C. 9.D. 14. Hướng dẫn giải Chọn A 2 A 6 14 Phản ứng hạt nhân 1H Z X 3 Li 5 B Áp dụng bảo toàn điện tích: zH zX zLi zB zB 7 + zLi + zB Câu 24: Cho một vòng dây dẫn kín dịch chuyển ra xa một nam châm thì trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng. Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình chuyển hóa A. Điện năng thành quang năng.B. cơ năng thành điện năng. C. cơ năng thành quang năng. D. điện năng thành hóa năng. Hướng dẫn giải Chọn B Câu 25: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng A. 4 .B. 5 .C. .D. . 5,5 4,5 Hướng dẫn giải Chọn B
  5. Đó là vâng sáng nên: d2 – d1 k 5 Câu 26: Một chất điểm dao động với phương trình x 8cos 5t (cm)(t tính bằng s). Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là A. 20 cm/s.B. 200 cm/s. C. 100 cm/s.D. 40 cm/s. Hướng dẫn giải Chọn D Theo đề x = 8cos5t Vận tốc cực đại Vmax A 40 cm/s Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn giao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phất ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1,2 cm. Trên đoạn S1S2 , khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu giao thoa liên tiếp bằng A. 2,4 cm.B. 0,3 cm. C. 1,2 cm.D. 0,6 cm. Hướng dẫn giải Chọn D Bằng 1 nửa bước sóng. Câu 28: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng 0,85 eV sang trạng thái dừng có năng lượng 13,6 eV thì nó phát ra một phôton có năng lượng là A. 14,45 eV.B. 13,6 eV. C. 0,85 eV.D. 12,75 eV. Hướng dẫn giải Chọn D Emn Em – En 12,75eV Câu 29: Mạch chọn sóng ở một may thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Khi C C0 thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là 0 . Khi C 9C0 thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là   A. 3 .B. .C. .D. . 0 9 0 0 3 0 9 Hướng dẫn giải Chọn A Ta có:  2 c LC ' 2 c L9C 3 Câu 30: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây có cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt N1 1100 vòng và N2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Giá trị của N2 là A. 30 vòng.B. 60 vòng. C. 120 vòng.D. 300 vòng. Hướng dẫn giải Chọn A N1/ N2 = U1/U2 => N2 = 30 vòng Câu 31: Đặt điện áp u 60 2 cos(300t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó 3 R 170 và điện dung C của tụ điện thay đổi được. Khi C C1 thì điện tích của bản tụ điện nối vào N là q 5 2.10 4 cos(300t ) (C) . Trong các biểu thức, t tính bằng s. Khi C C thì điện áp hiệu dụng giữa 6 2 hai đầu R đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng
  6. L, r C A R M N B A. 26 V.B. 51 V. C. 60 V.D. 36 V. Hướng dẫn giải Chọn B Khi C C : u sớm hơn uc một góc nên độ lệch pha giữa u và i là 1 AB 3 AB 1 3 Q01 U0C1 U0 R r U0C1 I01 0,15 2A;I01 Z1 400;cos 1 R r 200 C1 ZC1 Z1 Z1 U Khi C C : mạch có cộng hưởng U 0 R 51 V 2 0R R r Câu 32: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động x cm điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là x1 và x2 . Hình 4 bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x và x và theo 2 1 2 x1 0,2 0,4 thời gian t. Biết độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật ở thời 0 điểm t 0,2s là 0,4N. Động năng của vật ở thời điểm 0,8 t s - 2 x t 0,4s là 2 - 4 A. 4,8 mJ.B. 15,6mJ. C. 6,4 mJ.D. 11,2 mJ. Hướng dẫn giải Chọn A 2 Hai dao động lệch pha nhau một góc: 2 12 3 2 2 Biên độ dao động tổng hợp: A A1 A2 2A1A2 cos 2 7 cm x 1 cm t 0,2s 1 x 5 cm 0,05m;F kx k 8 N/m x2 4 cm x 2 cm t 0,4s 1 x 4 cm 0,04 m x2 2 cm 1 1 W W W kA2 kx2 4,8.10 3 J đ t 2 2 Câu 33: Để xác định điện dung C của một tụ điện, một học sinh mắc nối tiếp tụ điện này với một điện trở 20 rồi mắc hai đầu đoạn mạch vào nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Dùng dao động kí điện từ để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu điện trở và điện áp giữa hai đầu tụ điện (các đường hình sin). Thay đổi tần số của nguồn điện đến khi độ cao của hai đường hình sin trên màn hình dao động kí bằng nhau như hình bên. Biết dao động kí đã được điều chỉnh thang đo sao cho ứng với mỗi ô vuông trên màn hình thì cạnh nằm ngang là 0,005s và cạnh thẳng đứng là 5V. Giá trị của C là A. F.6,B.0. 1F.0 5 C. 3,0.10 5 12,0.10 5 F.D. 24,0.10 5 F. Hướng dẫn giải Chọn D 200 Nhìn đồ thị ta thấy: T 6.0,005 s  3 U0R U0C Định luật Ôm: I0 ZC R 20 (Do U0R U0C ) R ZC
  7. 1 C 24.10 5 F ZC Câu 34: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  (380 nm  720nm) . Trên màn, điểm M cách vân trung tâm 2,5 mm là vị trí của một vân tối. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 425 nm.B. 475 nm. C. 575 nm.D. 505 nm. Hướng dẫn giải Chọn D M là vị trí vân tối: D 1,25 x k 0,5  M a k 0,5 Mà 380 nm  720nm k 2  500 nm Câu 35: Trên một sợi dây AB dài 66 cm với đầu A cố định, đầu B tự do đang có sóng dừng với 6 nút sóng (kể cả đầu A). Sóng truyền từ A đến B gọi là sóng tới và sóng truyền từ B đến A gọi là sóng phản xạ. Tại điểm M trên dây cách A một đoạn 64,5 cm, sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau 3 A. .B. . C. .D. . 2 4 10 8 Hướng dẫn giải Chọn B - Sóng dùng trên dây một dầu cố định, một đầu tự do 1   k  24 cm 2 2 2 d d 2 2 Độ lệch pha của sóng tới và sóng phản xạ tại M là 2 1 66 1,5 64,5 rad  24 24 4 2 d Cách 2: Biên độ sóng tại M cách bụng tại B một đoạn d: AM AB cos AB cos  2 4 Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Ở mặt nước, C và D là hai điểm sao cho ABCD là hình vuông trên cạnh BC có 6 điểm cực đại giao thoa và 7 điểm cực tiểu giao thoa, trong đó P là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và Q là điểm cực tiểu giao thoa gần C nhất. Khoảng cách xa nhất có thể giữa 2 điểm P và Q là A. .1B.0, 5 9,96 . C. 8,93 .D. . 8,40 Hướng dẫn giải Chọn C Trên BC số cực tiểu nhiều hơn số cực đại C có (k 0,5) kC a( 2 1) k 1 Trên AB: k 5,5 a k 6 Để PQ lớn nhất thì cực tiểu trùng C k 0,5 C là cực tiểu a k 5,5 a k 6 2 1
  8. k 0,5 k 5,5 k 6 4,7 k 5,096 2 1 4,5 k 5 a PA PB 10,5 PB 0,37 cm 2 1 QA QB 5 a2 QB2 5 QB 9,3cm PQ QB PB 8,93 cm Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều cỏ tần số góc ω vào hai đầu đọan R L,r C mạch AB như hình bên, hình (H1). Hình (H2) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAB giữa hai điểm A và B, và điện áp A M N B u giữa hai điểm M và N theo thời gian t. Biết 63RC 16 (H1) MN u(V) và r 18. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 52 A. 22W.B. 18W. 26 C. 16 W.D. 20 W. 0 -26 t(s) -52 (H2) Hướng dẫn giải Chọn D Ta có: U 39V 0AB U0MN 52V 63 63 63RC 16 Z R U U * C 16 c 16 R Mặc khác, từ giản đồ, ta có: UR AH MH 39cos 52sin (1) UC NH HB 52cos 39sin (2) 16 39cos 52sin Từ (1) , (2) và * 22,62. 63 39sin 52cos U0r 20V 10 I0 A;R 14,4 và R 14,4. U0R 16V 9 2 10 2 I 9 P 0 (R r) (14,4 18) 20 W. AB 2 2 Câu 38: Một mẫu chất chứa 60 Co là chất phóng xạ với chu kì bán rã 5,27 năm, được sử dụng trong điều 60 trị ung thư. Gọi ∆ N0 là số hạt nhânCo của mẫu phân rã trong 1 phút khi nó mới được sản xuất. Mẫu
  9. 60 được coi là hết “hạn sử dụng” khi số hạt nhânCo của mẫu phân rã trong 1 phút nhỏ hơn 0,7∆ N0. Nếu mẫu được sản xuất vào tuần đầu tiên của tháng 8 năm 2020 thì “hạn sử dụng” của nó đến A. tháng 4 năm 2023.B. tháng 4 năm 2022. C. tháng 6 năm 2023.D. tháng 6 năm 2024. Hướng dẫn giải Chọn A N Gọi N là số hạt phân rã trong t = 1 phút H 0 0 0 t N 0,7 N Tại thời điểm t ( t t) sau đó H 0 t t t N t Mặt khác H H .2 T 0 2 T 0 t N t 0,7 N t Vậy 0 2 T 0 2 T 0,7 t t t < 2 năm + 8,5 tháng Nếu mẫu được sản xuất vào tuần đầu tiên của tháng 8 năm 2020 thì “hạn sử dụng” của nó đến tháng 4 năm 2023 k Câu 39: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được gắn vào điểm G của m một giá cố định như hình bên. Trên phương nằm ngang và phương G thẳng đứng, các con lắc đang dao động điều hòa cùng biên độ 14 cm, cùng chu kì T nhưng vuông pha với nhau. Gọi FG là độ lớn hợp lực của các lực do hai lò xo tác dụng lên giá. Biết khoảng thời gian k ngắn nhất giữa hai lần mà FG bằng trọng lượng của vật nhỏ của mỗi T con lắc là . Lấy g 10 m/s2 . Giá trị của T gần nhất với giá trị 4 m nào sau đây? A. 0,58 s.B. 0,62 s. C. 0,74 s.D. 0,69 s. Hướng dẫn giải Chọn B Không mâu thuẫn với giả thuyết, ta có quyền chọn t = 0 lúc mỗi vật ở vị trí biên, chọn chiều dương thích hợp sao cho phương trình mỗi con lắc có dạng sau: x Acost 1   x2 Acos t Asin t 2 Lực đàn hồi tác dụng lên con lắc 1 có độ lớn: F1 kx1 Lực đàn hồi tác dụng lên con lắc 2 có độ lớn F2 k x2  Hai lực này có phương vuông góc nhau nên hợp lực của chúng tác dụng lên điểm G thỏa mãn 2 2 2 F F1 F2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 F k x1 k x2 k  2k x2  k A k  2k x2  A2 Khi F mg F2 m2g2 k2 2 k2A2 k2 2 2k2x  x 2 2 2  T A 2 A2 A 0,14 x2  m Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp 4 2 2  2 2  T 2 0,624s g
  10. Câu 40: Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra R R a b dao động điện từ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a, khi dòng điện qua nguồn điện ổn định là chuyển khóa K đóng sang chốt b. Biết  5 V,r 1 , ,r C L 9 1 E R R 2 , L mH, C F. Lấy 10 e 1,6.10 19 C. Trong khoảng thời gian 10 s kể từ thời điểm đóng K vào chốt b, có bao nhiêu electron đã chuyển đến bản tụ điện nối với khóa K? A. 1,79.1012 electron .B. 1,99.1012 electron .C. .D. .4,97.1012 electron 4,48.1012 electron Hướng dẫn giải Chọn B Khi khóa K ở chốt a, và dòng điện trong mạch đã ổn định Ta có:  5 I 1 A U IR 2 V. 2R r 2.2 1 0C 6 1 6 2.10 q0 CU0 10 2 C. Khi khóa K ở chốt b. 9 3 1 6 3 4 T 2 LC 2 10  10 10 s 10 5 T q t q giảm từ q xuống còn 0 . 6 0 2 1 2.10 6  q 2 12 ne 1,99.10 electron. e 1,6.10 19 HẾT