Giáo án Tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 10 - Năm học 2020-2021 (Bản hay)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 10 - Năm học 2020-2021 (Bản hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_5_tuan_10_nam_hoc_2020_2021_ba.docx
Nội dung text: Giáo án Tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 10 - Năm học 2020-2021 (Bản hay)
- TUẦN 10 Ngày soạn: 07/11/2020 Ngày giảng: Thứ hai ngày 09 tháng 11 năm 2020 Tiết 1: Chào cờ TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG ∆ Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết chuyển phân số thập phân thành số thập phân. So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau. Giải bài toán liên quan đến "Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số". II. Phương tiện - phương pháp dạy học: - Phương pháp: Luyện tập thực hành. - Phương tiện: Bảng con, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: - HĐTQ thực hiện. 1. Ổn định tổ chức. - Ban học tập kiểm tra. 2. Kiểm tra bài cũ: - Mở VBT để GV kiểm tra - Kiểm tra vở bài tập. - 3HS lên bảng làm bài. - Gọi 3 HS lên làm bài tập 3(trang 48) - Nhận xét B. Hoạt động dạy học: 3' 1. Khám phá: GTB, ghi đầu bài 2. Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập. 7’ Bài 1: - Nêu cách chuyển một phân số thập phân thành số thập phân. - Làm bài bảng con, 2 HS chữa bài. 127 65 - Yêu cầu học sinh làm bảng con. a) 12,7; b) 0,65 10 100 2005 8 c) 2,005 d) 0,008 - Nhận xét, chữa, chốt bài. 1000 1000 8’ Bài 2: - Đọc, xác định yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp. - Thảo luận theo cặp tìm các số bằng - Chữa, nhận xét. 11,02 và giải thích. b) 11,020km = 11,02km. c) 11km 20m = 11,02km. d) 11020m = 11,02km. Vậy các số đo ở phần b, c, d đều bằng 11,02 km. + Muốn so sánh hai số thập phân ta - 3 HS nêu cách so sánh. làm như thế nào? 7’ Bài 3: - Đọc, xác định yêu cầu bài tập. - Yêu cầu Học sinh làm cá nhân. - Làm bài vào vở, 2 HS làm bảng nhóm. a) 4m 85cm = 4,85m ; b) 72 ha = 0,72 km2 - Nhận xét, chữa. - Đọc bài toán, phân tích, xác định dạng 8’ Bài 4: toán và cách giải. Trang 1
- - Hướng dẫn học sinh làm bài. - 1 Học sinh lên bảng làm bài. Bài giải Giá tiền 1 hộp đồ dùng học Toán là: 180000 : 12 = 15000 (đồng) Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học Toán là: 15000 × 36 = 540000 (đồng) Đáp số: 540000 đồng. - Nhận xét, tuyên dương. 2’ C. kết luận - Hệ thống nội dung, nhận xét. - Tuyên dương học sinh. ∆ Tiết 4. Tiếng Việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/ phút; có giọng đọc phù hợp với nội dung câu, bài; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong SGK. - HS năng khiếu nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Pphương pháp: Đàm thoại, thảo luận nhóm. - Phương tiện: Phiếu bốc thăm các bài tập đọc - HTL trong 9 tuần đã học. Bút dạ và bảng phụ nội dung BT2. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. Gọi HS đọc bài Đất Cà Mau và - 3HS đọc bài, trả lời câu hỏi theo yêu TLCH - HĐTQ thực hiện. cầu của GV - Nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 3' 1. Khám phá: GT, ghi đầu bài. 2. Thực hành: 18’ 2.1. Kiểm tra 1/4 số HS trong lớp. - Lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị khoảng - Gọi học sinh lên bốc thăm. thời gian 3 đến 5 phút. - Học sinh lên đọc bài, trả lời câu hỏi. - Gọi HS đọc bài trước lớp và trả lời câu hỏi. - Lắng nghe - nhận xét. 12’ 2.2. HDHS làm bài tập. - Đọc, xác định yêu cầu bài tập - Phát phiếu HD HS thảo luận - HS thảo luận, làm bài vào bảng phụ, trình bày. Chủ Tên Tác giả Nội Trang 2
- điểm bài dung Việt.N Sắc Phạm - Em yêu tất cả - Tổ màu Đình những sắc màu quốc em Ân gắn với cảnh em yêu. vật, con người trên đất nước Việt Nam. Cánh Bài ca Định Trái đất thật chim về trái Hải. đẹp, chúng ta hoà đất cần giữ gìn trái bình đất bình yên không có chiến Ê-mi- Tố Hữu tranh. li, Chú Mo-ri-xơn con đã tự thiêu trước Bộ Quốc phòng Mĩ của Mĩ ở Việt Nam Con Tiếng Quang - Cảm xúc của người đàn Huy nhà thơ trước với TN. sông cảnh cô gái Nga Đà chơi đàn đêm trăng đẹp. - Nhận xét, đánh giá. Trước Nguyễn - Vẻ đẹp hùng cổng Đình vĩ, nên thơ của 2' C. Kết luận: trời ảnh 1 vùng cao. - Hệ thống nội dung bài. - Liên hệ, nhận xét. ∆ Buổi chiều Tiết 2. Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Mức độ về yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Nghe - viết đúng chính tả đoạn văn: Nỗi niềm giữ nước, giữ rừng, tốc độ khoảng 95 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi. II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập, thực hành. - Phương tiện: Phiếu bốc thăm các bài tập đọc - HTL trong 9 tuần đã học. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. B. Hoạt động dạy học 3' 1. Khám phá: GTB, ghi đầu bài - Lắng nghe, ghi vở. 2. Thực hành: 16’ 2.1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. (1/ 4 số học sinh lớp) - Gọi học sinh lên bốc thăm. - Lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị khoảng thời gian 3 đến 5 phút. Trang 3
- - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - Lên đọc bài, trả lời câu hỏi. - Lắng nghe - nhận xét. 14’ 2.2. Nghe - viết chính tả: - Đọc toàn bài chính tả - Lắng nghe. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ: cầm - Giải nghĩa từ. trịch, canh cánh, cơ man. + Nội dung bài nói về điều gì? + Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn về trách nhiệm của mình đối với việc bảo vệ rừng và giữ nguồn nước. - Luyện viết: Nỗi niềm, ngược, Đà, sông - Yêu cầu HS luyện viết các từ dễ Hồng, sai tên riêng. - Viết bài, soát lỗi. - Đọc câu, cụm từ cho HS viết bài, soát bài. - Nhận xét, chữa bài. 2' C. Kết luận: - Hệ thống lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 3: Ôn Toán ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Biết chuyển phân số thập phân thành số thập phân. So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau. Giải bài toán liên quan đến "Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số". II. Phương tiện - phương pháp dạy học: - Phương pháp: Luyện tập thực hành. - Phương tiện: Bảng con, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: - HĐTQ thực hiện. 1. Ổn định tổ chức. - Ban học tập kiểm tra. 2. Kiểm tra bài cũ: - Mở VBT để GV kiểm tra - Kiểm tra vở bài tập. - 3HS lên bảng làm bài. - Gọi 3 HS lên làm bài tập 3(trang 48) - Nhận xét B. Hoạt động dạy học: 3' 1. Khám phá: GTB, ghi đầu bài 2. Thực hành: Bài giải : 7’ Bài 1: : Điền số vào chỗ chấm : a) 2ha 4 m2 = 2,000004ha; a) 2ha 4 m2 = ha; 49,83dm2 = 0,4983 m2 49,83dm2 = m2 b) 8m27dm2 = 0,07 m2; b) 8m27dm2 = m2; 249,7 cm2 = 0,02497m2 249,7 cm2 = .m2 Bài giải : 12’ Bài 2 : Điền dấu > ; 16400cm2; a) 16m2 213 cm2 16400cm2; (160213cm2) b) 84170cm2 < 84,017m2 Trang 4
- b) 84170cm2 . 84,017m2 (840170cm2) c) 9,587 m2 < 9 m2.60dm2 c) 9,587 m2 9 m2.60dm2 (958,7dm2) (960dm2) 11’ Bài 3 : (HSKG) Bài giải : Nửa chu vi một khu vườn hình chữ Đổi : 0,55km = 550m nhật là 0,55km, chiều rộng bằng 5 Chiều rộng của khu vườn là : 6 550 : (5 + 6) 5 = 250 (m) chiều dài. Hỏi diện tích khu vườn đó Chiều dài của khu vườn là : bằng bao nhiêu m vuông ? bao nhiêu 550 – 250 = 300 (m) ha ? Diện tích khu vườn đó là : - Nhận xét, tuyên dương. 300 250 = 75 000 (m2) 2’ C. kết luận = 7,5 ha - Hệ thống nội dung, nhận xét. Đáp số : 75 000 m2 ; 7,5 ha. - Tuyên dương học sinh. - HS lắng nghe và thực hiện ∆ Ngày soạn: 08/11/2020 Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2020 Tiết 1. Toán: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I (HS làm bài kiểm tra – theo đề của nhà trường ) ∆ Tiết 2 Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (Tiết 3) I. Mục tiêu: - Mức độ về yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Tìm và ghi lại được các chi tiết mà học sinh thích nhất trong bài văn miêu tả đã học (BT2). II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: Thảo luận nhóm nhỏ. - Phương tiện: Tranh, ảnh minh hoạ. Phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. - Yêu cầu HS nêu cấu trúc bài văn - 2 HS nêu miêu tả? 3’ B. Hoạt động dạy học 1. Khám phá: GTB, ghi đầu bài 2. Thực hành: 15’ a. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. (1/4 số học sinh lớp) - Gọi HS lên bảng bốc thăm - Lên bốc thăm chuẩn bị bài đọc. - Quan sát, hỗ trợ. - Gọi HS đọc trước lớp. - Đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung - Nhận xét. của bài 15’ b. Hướng dẫn làm bài tập - Kể tên những bài văn miêu tả đã Trang 5
- học ở lớp 5 từ tuần 1 đến tuần 9? Ghi tên 4 bài. - Kể tên các bài tập đọc: 1. Quang cảnh làng mạc ngày mùa. 2. Một chuyên gia máy xúc. - Hướng dẫn: Mỗi em chọn một bài 3. Kì diệu rừng xanh. văn ghi lại những chi tiết mình thích 4. Đất cà mau. nhất trong bài và giải thích tại sao - Nối tiếp nhau lên nói chi tiết mình thích mình thích? trong bài và giải thích lí do. - Nhận xét, khen ngợi những học + Lớp nhận xét. sinh tìm được chi tiết hay, giải thích được lí do mình thích. 2’ C. Kết luận. - Nhận xét giờ học. - Dặn về nhà làm một bài văn miêu tả cảnh đẹp mà em thích. ∆ Tiết 4: Đạo đức: Bài 5 : TÌNH BẠN (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Biết được bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn, hoạn nạn. - Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày. - HS khá, giỏi biết được ý nghĩa của tình bạn. II. Chuẩn bị: - Bài hát : Lớp chúng ta đoàn kết. Đồ dùng hóa trang để đóng vai truyện “Đôi bạn”. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A.Mở đầu: 1. Ổn định: - 2 HS lần lượt lên bảng. 2.Bài cũ: - Học sinh nêu. + Nêu những việc làm tốt của em đối với bạn bè xung quanh? - Học sinh nêu. + Em đã làm gì khiến bạn buồn? - Nhận xét. - Nhận xét. B.Hoạt động dạy học: 3’ a. Khám phá: Tình bạn (tiết 2) b.Kết nối: + Thảo luận nhóm. 15’ HĐ 1: HS biết ứng xử phù hợp trong tình huống bạn mình làm điều sai. - 1 HS đọc yêu cầu, 7 HS nối PP: Thảo luận, sắm vai. tiếp đọc các việc làm ở BT1, lớp Bài tập 1 : Đọc yêu cầu và nội dung bài đọc thầm. tập. - Học sinh thảo luận – trả lời. - Chon 1 tình huống và cách ứng xử cho tình huống đó sắm vai. - Thảo luận làm bài tập 1. Trang 6
- - Sắm vai vào 1 tình huống. - Các nhóm lên đóng vai. - Sau mỗi nhóm, giáo viên hỏi mỗi nhân - Thảo luận lớp. vật : - Học sinh trả lời. + Vì sao em lại ứng xử như vậy khi thấy bạn làm điều sai? Em có sợ bạn giận khi em khuyên ngăn bạn? + Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn không - Học sinh trả lời. cho em làm điều sai trái? Em có giận, có trách bạn không? Bạn làm như vậy là vì ai? - Lớp nhận xét, bổ sung. + Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong - Nghe, thực hiện. đóng vai của các nhóm? Cách ứng xử nào là phù hợp hoặc chưa phù hợp? Vì sao? KL : Cần khuyên ngăn, góp ý khi thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ. Như thế mới là người bạn tốt. 10’ HĐ 2: HS biết tự liên hệ về cách đối xử với - Trao đổi nhóm 4. Một số nhóm bạn bè. trình bày trước lớp trình bày PP: Động não, đàm thoại, thuyết trình. trước lớp, nhóm khác nhận xét, - Yêu cầu nêu những việc đẫ làm và chưa bổ sung. làm được. Từ đó thống nhất những việc - Nghe nên làm để có một tình bạn đẹp của cả nhóm. KL : Tình bạn không phải tự nhiên đã có mà cần được vun đắp, xây dựng từ cả hai - Thi đua các dãy. phía. 5’ HĐ 3: Củng cố nội dung bài: - Học sinh nghe. PP : Trò chơi. - Thi hát, kể chuyện, đọc thơ, ca dao, tục ngữ về chủ đề Tình bạn. - 2 HS nhắc lại. - Giới thiệu thêm cho học sinh một số - HS truyện, ca dao, tục ngữ về tình bạn. - HS 2’ C.Kết luận: - Nhận xét tiết học, tuyên dương những - Ngh HS tích cực trong học tập. ∆ Ngày soạn: 09/11/2020 Ngày giảng: Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2020 Tiết 1. Toán CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng 2 số thập phân. - Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Quan sát, luyện tập thực hành. Trang 7
- - Phương tiện: Bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu. 1. Ổn định tổ chức - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. - Y/c HĐTQ thực hiện - 3 hs lên bảng, lớp làm vào nháp - Mời 3 bạn lên bảng, cả lớp làm vào 1,84m = 184cm; 2,45 m = 245cm nháp thực hiện viết số thích hợp vào 429 cm = 4,29 m chỗ chấm 1,84m = cm; 2,45 m = cm 429 cm = m - Nhận xét B. Hoạt động dạy học 3' 1. Khám phá: GTB, ghi bảng. 2. Kết nối: 7’ 2.1.Ví dụ 1: - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép - Nêu lại ví dụ và nêu phép tính giải bài cộng 2 số thập phân (bằng cách toán để có phép cộng. chuyển về phép cộng 2 số tự nhiên: 1,84 + 2,45 = ? (m) 184 + 245 = 429 (cm) rồi chuyển đổi đơn vị đo: 429cm = 4,29m để được 184 1,84 kết quả phép cộng các số thập phân: 245 2,45 1,84 + 2,45 = 4,29 (m)) - HDHS đặt tính rồi tính như SGK. 429 (cm) 4,29 (m) - Nêu sự giống nhau và khác nhau của 2 phép cộng. - Đặt tính giống nhau, cộng giống nhau chỉ khác ở chỗ không có hoặc có dấu phảy. 6’ 2.2 Ví dụ 2: Tương tự như VD1 - Tự nêu cách cộng 2 số thập phân. - Nêu ví dụ 2: HDHS tự đặt tính và tính. - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 15,9 8,75 - Yêu cầu hs so sánh 2 ví dụ 24,65 - Yêu cầu HS nêu cách cộng hai số - Hs trả lời thập phân - 3, 4 hs nêu cách thực hiện. 3.Thực hành: 5’ Bài 1: - Yêu cầu học sinh lên bảng làm kết hợp viết bảng và nói cách thực hiện - Đọc yêu cầu và làm bài vào vở. từng phép cộng. a) b) - Quan sát, hỗ trợ. 58,2 19,36 - Nhận xét, chữa bài. Chốt nội dung 24,3 4,08 bài. 82,5 23,44 Bài 2: Trang 8
- 5’ - Gọi HS đọc đầu bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 em làm bảng nhóm. - Đọc và nêu yêu cầu bài tập. - Quan sát, hỗ trợ. - Tự làm rồi chữa bài tương tự như bài tập 1. a) b) 7,8 34,82 9,6 9,75 - Gọi HS làm bảng nhóm trình bày bài và chữa bài trên bảng lớp. 17,4 44,57 - Chốt bài: Khi đặt tính cần chú ý điều gì ? Bài 3: - các chữ số cùng hàng thẳng cột với 7’ - Yêu cầu HS đọc bài toán, phân tích nhau, dấu phẩy thẳng dấu phẩy. bài toán và làm bài vào vở. - Quan sát, hỗ trợ HS. - Đọc bài toán, phân tích, trình bày bài giải và chữa bài. Bài giải - Nhận xét, chữa bài. Tiến cân nặng số ki - lô - gam là: C. Kết luận 32,6 + 4,8 = 37,4 (kg) 2' - Hệ thống nội dung bài học. Đáp số: 37,4 kg. - Nhận xét giờ học. ∆ Tiết 2. Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 4) I. Mục tiêu: - Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học(BT1) - Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2. II.Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: Thực hành, HĐ nhóm. - Phương tiện: Bút dạ và 1số tờ giấy khổ to kẻ bảng từ ngữ bài tập 1; 2. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ - Ban học tập kiểm tra. + Gọi HS nêu khái niệm động từ, danh + 3HS nêu. từ, tính từ. - Nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 3’ 1. Khám phá: GTB, ghi bảng. - Lắng nghe, ghi vở. 2. Thực hành: 15’ Bài 1: - Gọi HS đọc bài tập. - Đọc bài tập. - Cho học sinh làm việc theo nhóm. - Làm việc theo nhóm. - Quan sát, hỗ trợ HS. Trang 9
- - Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày kết quả: + Danh từ: 3. Chủ điểm: Việt Nam Tổ quốc em: Tổ quốc, đất nước, giang sơn, nước non, quê hương, đồng bào, 2. Chủ điểm: Cánh chim hoà bình: Hoà bình, trái đất, mặt đất, cuộc sống, tương lai, niềm vui, 3. Chủ điểm: Con người với TN: Bầu trời, biển cả, sông ngòi, kênh rạch, mương máng, núi rừng, núi đồi, đồng ruộng, nương rẫy, + Động từ, tính từ: 1. Việt Nam- Tổ quốc em: Bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, kiến thiết, khôi phục, vẻ vang, giàu đẹp, cần cù, anh dũng, 2. Cánh chim hoà bình: Hợp tác, hoà bình, thái bình, tự do, hạnh phúc, đoàn kết - Nhận xét, chốt bài. 3. Con người với thiên nhiên: Bao la, 15’ Bài 2: vời vợi, mênh mông, bát ngát, xanh - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. + Thành ngữ, tục ngữ: Quê cha đất - Yêu cầu HS làm việc cá nhân tổ; quê hương bản quán, - Gọi HS viết kết quả đúng vào bảng từ - Đọc yêu cầu bài tập. ngữ. - Làm việc cá nhân - Nhận xét, chốt bài. - Đại diện đọc các từ tìm được trước lớp. 2' C. Kết luận. - Chốt nội dung bài. ∆ Tiết 3. Tiếng Việt: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 5) I. Mục tiêu: - Mức độ về yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách của các nhân vật trong vở kịch lòng dân và bước đầu có giọng đọc phù hợp. - Học sinh năng khiếu phân vai, diễn lại sinh động 1 trong 2 đoạn kịch, thể hiện đúng tính cách nhân vật. II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: Thực hành theo nhóm. - Phương tiện: Phiếu bốc thăm. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: - HĐTQ thực hiện. 1. Ổn định tổ chức. - Ban học tập kiểm tra. 2. Kiểm tra bài cũ. Trang 10
- 30' B. Hoạt động dạy học: 1. Khám phá: GTB, ghi bảng. 2. Thực hành: - Lắng nghe, ghi vở. a) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 và lên bốc thăm bài đọc và chuẩn bị. - Học sinh lên bốc thăm bài đọc. - Gọi HS đọc bài đã chuẩn bị, GV nêu 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc yêu cầu - Đọc trong SGK (hoặc học thuộc lòng) HS trả lời. 1 đoạn hoặc cả bài. - Nhận xét. b) HDHS làm bài tập: Bài tập 2 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Nêu yêu cầu bài - HDHS đọc thầm vở kịch và nhận xét - Đọc thầm vở kịch “lòng dân” phát tính cách của từng nhân vật sau đó biểu ý kiến của từng nhân vật. chọn người đóng vai, diễn lại vở kịch. - Cho HS diễn kịch theo nhóm. - Mỗi nhóm chọn diễn 1 đoạn. - Gọi các nhóm diễn trước lớp. - Lần lượt các nhóm diễn trước lớp. - Nhận xét bình chọn nhóm kịch diễn - Theo dõi, bình chọn. hay nhất, diễn viên xuất sắc nhất. - Nhận xét, tuyên dương HS, nhóm. 3' C. Kết luận: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. ∆ BUỔI CHIỀU Tiết 1 Khoa học: PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ I. Mục tiêu: - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông KNS: - Kĩ năng phân tích, phán đoán các tình huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn. - Kĩ năng cam kết thực hiện đúng luật giao thông để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ. II. Phương pháp và phương tiện dạy học: - Phương pháp: Quan sát, Thảo luận, Đóng vai - Phương tiện: - Hình vẽ trong SGK trang 40, 41. Sưu tầm các thông tin, hình ảnh về an toàn GT. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. - Phòng tránh bị xâm hại. - 2 Học sinh trả lời Trang 11
- + Nêu một số quy tắc an toàn cá nhân? + Nêu những người em có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ khi bị xâm hại? - Gv nhận xét B. Các hoạt động dạy học : 3’ 1. Khám phá: - Em hãy nêu các nguy cơ dễ xảy ra - Một số HS nêu TNGT mà em biết ? - GV nhận xét bổ sung, giới thiệu bài 2. Kết nối : 10’ HĐ 1: Quan sát và thảo luận. Bước 1: Làm việc theo cặp. - Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1, - HS hỏi và trả lời nhau theo các hình 2, 3, 4 trang 40 SGK, chỉ ra những vi p VD: Chỉ ra vi phạm của người tham phạm của người tham gia giao thông gia giao thông trong hình 1 (đi bộ và trong từng hình; đồng thời tự đặt ra các chơi dưới lòng đường) câu hỏi để nêu được hậu quả có thể xảy • Tại sao có vi phạm đó? (Hàng quán ra của những sai phạm đó. lấn chiếm vỉa hè) • Điều gì có thể xảy ra đối với người tham gia giao thông? 10’ Bước 2: Làm việc cả lớp. - Đại diện nhóm lên đặt câu hỏi và chỉ định các bạn trong nhóm khác trả lời. - GV kết luận: Một trong những nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông là do lỗi tại người tham gia giao thông không chấp hành đúng luật giao thông đường bộ +(vỉa hè bị lấn chiếm, đi không đúng + Nêu những vi phạm giao thông. phần đường quy định, xe chở hàng 10’ HĐ 2: Quan sát, thảo luận cồng kềnh ). Bước 1: Làm việc theo bàn. - Hình 5: HS được học về luật giao - Yêu cầu học sinh ngồi cạnh nhau thông. quan sát các hình 5, 6, 7 trang 41 SGK - Hình 6: 1 HS đi xe đạp sát lề bên và phát hiện những việc cần làm đối với phải và có đội mũ bảo hiểm. người tham gia giao thông được thể - Hình 7: Người đi xe máy đúng phần hiện qua hình. đường quy định. - 1 số HS trình bày kết quả thảo luận. Bước 2: Làm việc cả lớp. - Mỗi học sinh nêu ra 1 biện pháp. - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các biện pháp an toàn giao thông. - Giáo viên chốt ý, liên hệ GDKNS ATGT: Khi qua đường phải đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ. - 1 số em nhắc 2’ C. Kết luận. - Cho HS nhắc lại kiến thức vừa học. - Xem lại bài, thực hiện đảm bảo ATGT - Chuẩn bị: Ôn tập: Con người và sức khỏe Trang 12
- ∆ Tiết 2 Tiếng Việt : ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (Tiết 6) I. Mục tiêu: - Tìm được từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1, BT2 (chọn 3 trong 5 mục a, b, c, d, e). - Đặt được câu để phân biệt từ đồng âm, từ trái nghĩa (BT4) II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập, thực hành. - Phương tiện: Phiếu học tập ghi nội dung bài 2. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức. - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ. - Ban học tập kiểm tra. + Thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái + 2 HS nêu, nhận xét. nghĩa? - Nhận xét B. Hoạt động dạy học 3' 1. Khám phá: GT, ghi đầu bài. - Lắng nghe, ghi vở. 2. Thực hành: 10’ Bài tập 1: - Gọi HS đọc bài tập. - Đọc yêu cầu bài 1. - HDHS làm bài cá nhân. - Làm bài cá nhân. + Vì sao thay những từ in đậm bằng từ + Dùng chưa chính xác. đồng nghĩa? - Tổng kết và giải thích. - Nêu miệng. - “Bê”: chén nước nhẹ, không cần bê. bê bưng. “Bảo” đối với ông thiếu lễ độ. bảo mời. “Vò” là chà xát lại, làm cho rối nhàu. vò xoa. “Thực hành” là chỉ chung việc áp dụng thực hành làm. lí thuyết vào thực tế. - Nhận xét, chốt bài. 10’ Bài tập 2: - Gọi HS đọc đầu bài. - Đọc, xác định yêu cầu bài tập. - HDHS làm bài theo nhóm. - Làm nhóm, trình bày bài làm. a) no ; b) chết ; c) bại. d) đậu ; đ) đẹp. - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày. - Nhận xét. 10’ Bài tập 4: - Cho HS đọc đầu bài. - Đọc yêu cầu bài 4. - Yêu cầu HS đặt câu vào vở. - Đặt câu vào vở, đọc câu trước lớp. + Gọi HS đọc câu vừa đặt. a) Bố em không bao giờ đánh con cái. - Đánh bạn là không tốt. b) Lan đánh đàn rất hay. - Hùng đánh bóng bàn rất cừ. - Nhận xét, chữa bài. c) Mẹ đánh xoong, nồi sạch bong. Trang 13
- 2' C. Kết luận - Em thường đánh ấm chén giúp mẹ - Hệ thống nội dung bài - Chuẩn bị bài sau. ∆ Ngày soạn: 10/11/2020 Ngày giảng: Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2020 Tiết 2. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết cộng các số thập phân. - Biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. - Giải bài toán có nội dung hình học. II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: luyện tập thực hành. - Phương tiện: Băng giấy ghi nội dung bài 1. Phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2HS lên - Ban học tập kiểm tra. thực hiện phép cộng: 12 + 3,75; + Thực hiện đặt tính rồi tính. Kết quả: 49,025 + 18. 15,75 và 67,025 - Nhận xét. B. Hoạt động dạy học 3' 1. Khám phá: GTB, ghi bảng. - Lắng nghe, ghi vở. 2. Thực hành: - Đọc và xác định yêu cầu bài tập 7’ Bài 1: - Treo băng giấy ghi bài 1 và gọi - Tính rồi so sánh giá trị của 2 biểu 1HS đọc. thức a + b và b + a. - Bài tập yêu cầu làm gì? - Mời 2HS lên bảng làm bài. a 5,7 14,9 0,53 - Gọi 2 học sinh lên bảng thực b 6,24 4,36 3,09 hành. a + b 1,94 19,26 3,62 b + a 1,94 19,26 3,62 - Nhận xét về kết quả của a + b và - Khi đổi chỗ 2 số hạng trong tổng thì b + a. tổng không thay đổi: - Chốt: Tính chất giao hoán của a + b = b + a. phép cộng. 8’ Bài 2: - Gọi HS đọc và cho biết bài tập yêu cầu gì? - Đọc và xác định yêu cầu bài tập. - Gọi 2 học sinh lên bảng. + 2HS lên bảng làm bài - Quan sát, hỗ trợ. 9,46 45,08 3,8 24,97 13,26 70,05 Thử lại: 3,8 + 9,46 = 13,26 7’ - Nhận xét, chữa. 24,97 + 45,08 = 70,05 Trang 14
- Bài 3: - Đọc, phân tích bài toán, xác định - Gọi HS đọc, phân tích bài toán. dạng toán, nêu cách giải. - Làm bài theo nhóm. - Phát phiếu học tập cho 4 nhóm Bài giải và yêu cầu HS làm bài theo Chiều dài của hình chữ nhật là: nhóm. 16,34 + 8,32 = 24,66 (m) - Quan sát, hỗ trợ Chu vi hình chữ nhật là: (16,34 + 24,66) × 2 = 82 (m) Đáp số: 82 m. - Đọc yêu cầu bài, làm bài và chữa bài. 8’ - Nhận xét, chữa bài. Bài giải Bài 4: (HS năng khiếu) Tổng số vải bán được trong 2 tuần là: 314,78 + - Yêu cầu HS đọc bài, làm bài và 314,78 + 525,22 = 840 (m) chữa bài. Trunh bình mỗi ngày bán được. - Quan sát, hỗ trợ từng em. 840 : (7 ×2) = 60 (m) Đáp số: 60 m. - Nhận xét, chữa bài. 2' C. Kết luận - Hệ thống nội dung bài, nhận xét, dặn học bài, chuẩn bị bài sau. ∆ Tiết 3. Tiếng Việt: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (Đọc) (Đề của nhà trường ) ∆ Buổi chiều Tiết 1: Khoa học ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I. Mục tiêu: Ôn tập kiến thức về: - Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. - Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhiễm HIV/ AIDS. II. Phương pháp, phương tiện dạy học: - Phương pháp: Thảo luận nhóm, Luyện tập - Phương tiện: Giấy khổ to và bút dạ dùng các nhóm. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. - Nêu nguyên nhân gây tai nạn giao thông + HS trả lời, nhận xét bạn đường bộ? - Nêu một vài biện pháp an toàn giao thông? + Nhận xét, đánh giá Trang 15
- B. Hoạt động dạy học: 3’ 1. Khám phá : GTB, ghi bảng. 2. Thực hành: 10’ Hoạt động 1: Làm việc với sách. - Học sinh tự làm bài. - Học sinh làm cá nhân vào vở BT. Câu 1: - Vẽ sơ đồ tuổi dạy thì ở nữ (10 - 15) nam (13 - 17) - Gọi HS lên chữa bài Câu 2: chọn ý d Câu 3: chọn ý c. - Nhận xét, chốt bài 15’ Hoạt động 2: Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng?” - Thảo luận và làm việc theo nhóm - Chia lớp thành 4 nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm. Nhóm 1: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng tránh bệnh sốt rét. Nhóm 2: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng tránh bệnh sốt xuất huyết. Nhóm 3: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng tránh bệnh viêm não. Nhóm 4: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng tránh nhiễm HIV/AIDS - Đại diện lên trình bày. - Theo dõi giúp đỡ các nhóm, đưa câu hỏi gợi ý - Nhận xét, kết luận. 2’ C. Kết luận: - Nhắc lại nội dung bài. ∆ Tiết 2: Ôn Toán ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố về cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân - Giải toán có liên quan đến đổi đơn vị đo II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: luyện tập thực hành. - Phương tiện: Băng giấy ghi nội dung bài 1. Phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2HS lên thực hiện phép cộng: 12 + 3,75; 49,025 + 18. - Nhận xét. B. Hoạt động dạy học 3' 1. Khám phá: GTB, ghi bảng. 2. Thực hành: 7’ Bài 1: Viết số đo khối lượng sau dưới dạng kg : Đáp án : a) 17kg 28dag = kg; 1206g = kg; a) 17,28kg ; 1,206kg ; Trang 16
- 5 yến = tấn; 46 hg = kg; 0,05 tấn ; 4,6kg b) 3kg 84 g = kg; 277hg = kg; b) 3,084kg ; 27,7kg 43kg = .tạ; 56,92hg = kg. 0,43kg ; 5,692kg 8’ Bài 2: Điền dấu >, 402 yến (4021 kg) (4020 kg) 7’ Bài 3 : Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm a) 7,3 m = dm 35,56m = cm a) 7,3 m = 73 dm 35,56m = 3556 cm 8,05km = m 6,38km = m 8,05km = 8050 m 6,38km = 6380 m b) 6,8m2 = dm2 3,14 ha = m2 b) 6,8m2 = 680 dm2 3,14 ha = 31400m2 0,24 ha = m2 0,2 km2 = ha 0,24 ha = 2400 m2 0,2 km2 = 20 ha 8’ Bài 4: (HSKG) Một ô tô chở 80 bao gạo, mỗi bao cân nặng Lời giải : 50 kg. Ô tô chở được số tấn gạo là : a) Hỏi ô tô chở được bao nhiêu tấn gạo? 50 x 80 = 4000 (kg) = 4 tấn. b) Nếu ô tô đó đã bán bớt đi 2 số gạo đó thì Số gạo đã bán nặng số kg là : 5 4000 : 5 x 2 = 1600 (kg) còn lại bao nhiêu tạ gạo ?. Số gạo còn lại nặng số tạ là : 4000 – 1600 = 2400 (kg) = 24 tạ. Đáp số : 24 tạ - Nhận xét, chữa bài. 2' C. Kết luận - Hệ thống nội dung bài, nhận xét, dặn học bài, chuẩn bị bài sau. ∆ Tiết 1. Ôn TV ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố, hệ thống hoá vốn từ ngữ thuộc chủ đề Thiên nhiên. - Học sinh biết vận dụng những từ ngữ đã học để đặt câu viết thành một đoạn văn ngắn nói về chủ đề. II. Phương pháp - Phương tiện dạy học: - Phương pháp: luyện tập thực hành. - Phương tiện: Băng giấy ghi nội dung bài 1. Phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét. B. Hoạt động dạy học 3' 1. Khám phá: GTB, ghi bảng. 2. Thực hành: 9’ Bài tập 1: H: Tìm các thành ngữ, tục ngữ, ca dao trong đó có những từ chỉ các - Trời nắng chóng trưa, trời mưa chóng tối. Trang 17
- sự vật, hiện tượng trong thiên - Muốn ăn chiêm tháng năm thì trông trăng nhiên? rằm tháng tám. - Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa. - Ráng mỡ gà, ai có nhà phải chống. 10’ Bài tập 2 : H: Tìm các từ miêu tả klhông gian a) Tả chiều rộng : bao la, bát ngát, thênh a) Tả chiều rộng: thang, mênh mông b) Tả chiều dài (xa) : xa tít, xa tít tắp, tít mù b) Tả chiều dài (xa): khơi, dài dằng dặc, lê thê c) Tả chiều cao : chót vót, vòi vọi, vời c) Tả chiều cao : vợi d) Tả chiều sâu : d) Tả chiều sâu : thăm thẳm, hun hút, hoăm hoắm 10’ Bài tập 3 : H: Đặt câu với mỗi loại từ chọn tìm được ở bài tập 2. - Đặt câu : Cánh dồng lúa quê em rộng a) Từ chọn : bát ngát. mênh mông bát ngát. b) Từ chọn : dài dằng dặc. - Đặt câu : Con đường từ nhà lên nương dài c) Từ chọn : vời vợi dằng dặc. d) Từ chọn : hun hút c) Từ chọn : vời vợi Nhận xét, chữa bài. - Đặt câu: Bầu trời cao vời vợi. d) Từ chọn : hun hút - Đặt câu : Hang sâu hun hút. 2' C. Kết luận - Hệ thống nội dung bài, nhận xét, dặn học bài, chuẩn bị bài sau. ∆ Ngày soạn: 10/11/2020 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2020 Tiết 1: Toán TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: - HS biết: Tính tổng nhiều số thập phân. - Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân. - Biết vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất. II. Phương tiện - Phương pháp dạy học. - Phương pháp: Hỏi đáp, luyện tập thực hành. - Phương tiện: Bảng phụ, bảng con. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: - HĐTQ thực hiện. 2. Kiểm tra bài cũ: - Ban học tập kiểm tra. - Kiểm tra vở bài tập của học sinh – HĐTQ thực hiện. - Nhận xét. B. Hoạt động dạy học: Trang 18
- 3' 1. Khám phá: Giới thiệu, ghi đầu bài - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. 2. Kết nối: 8’ - Gọi HS đọc ví dụ - Đọc ví dụ nêu tóm tắt. + Hướng dẫn học sinh tự tính tổng nhiều số thập phân. - Yêu cầu HS nêu tóm tắt, GV ghi - Nêu toám tắt bài toán. bảng: Tóm tắt: Thùng 1: 27,5 lít. Thùng 2: 36,75 lít Thùng 3: 14,5 lít Cả ba thùng: lít? - Muốn biết cả ba thùng có bao nhiêu - Làm phép tính cộng lấy: lít dầu ta làm như thế nào? 27,5 + 36,75 + 14,5 - Ghi: 27,5 + 36,75 + 14,5 = ? - Muốn thực hiện được phép tính làm + Đặt tính (các chữ số cùng 1 hàng như thế nào? thẳng nhau) rồi Tính (từ phải sang trái) - Gọi 1HS lên bảng tính, dưới lớp làm - Đặt tính rồi tính như HD trong SGK. bài vào vở. - Nhận xét, chữa bài. - 3HS nêu cách tính. - Gọi 3HS nhắc lại cách thực hiện. 7’ Bài toán: SGK) - Đọc bài toán - Gọi HS lđọc bài toán và HDHD tìm - Phân tích và làm bài vào vở hiểu bài và giải bài toán. - 1HS lên bảng làm bài. Bài giải: Chu vi hình tam giác là: 8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm) Đáp số: 24,95 dm. - Nhận xét, chữa bài. - ta đặt tính rồi thực hiện cộng từ - Chốt bài: Muốn thực hiện cộng nhiều phải sang trái. (Lưu ý: Các chữ số STP ta làm thế nào? cùng hàng thẳng cột với nhau, dấu phẩy thẳng dấu phẩy) 3.Thực hành: 7’ Bài 1:Tính - Yêu cầu HS đọc, phân tích yêu cầu - Đọc đầu bài, phân tích và làm bài của bài tập và làm bài vào bảng con. vào bảng con: - Nhận xét, chữa bài. 5,72 6,4 20,08 + 14,35 + 18,36 + 32,91 - Gọi 3HS lên bảng làm, nêu lại cách 9,25 52 7,15 làm. 29,32 76,76 60,14 - Nhận xét - Nêu cách thực hiện các phép tính. 8’ Bài 2: - Gọi 2HS nêu yêu cầu bài tập. - Nêu yêu cầu và làm bài vào vở. - Nêu (a + b) + c = a + (b + c) - Nhận xét về giá trị của (a + b) + c và - Vài học sinh đọc. a + (b + c). - Đọc yêu cầu bài tự làm. - Chốt: (a + b) + c = a + (b + c) là tính - Sử dụng tính chất giao hoán và kết Trang 19
- chất kết hợp phép cộng. hợp của phép cộng. Bài 3: (HS có năng khiếu làm cả bài) 6’ - Yêu cầu HS làm bài. - Quan sát, hỗ trợ. Em đã vận dụng tính chất nào của phép cộng để làm bài tập? - Nhận xét, chốt bài. C. Kết luận: 2' - Chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học, dặn dò HS. ∆ Tiết 2. Tiếng Việt: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (viết) (Đề của nhà trường – in sẵn ∆ Tiết 4: Sinh hoạt . NHẬN XÉT TUẦN 10 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần - Nề nếp: Ngoan ngoãn, lễ phép đi học đều, đúng giờ. - Học tập: Đã học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp song bên cạnh đó vẫn còn 1 số em chưa cố gắng trong học tập, trong lớp còn nói chuyện, làm việc riêng. - Thể dục, vệ sinh: Tham gia đầy đủ các buổi tập thể dục. Vệ sinh sạch sẽ khu vực lớp và khu vực phân công, vệ sinh cá nhân một số em chưa sạch sẽ, gọn gàng. - Hoạt động khác: 2. Giáo viên nhận xét đánh giá chung: - Các em đi học đều và đúng giờ. - Có ý thức chuẩn bị bài và làm bài trước khi đến lớp ( .) - Cần mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài sôi nổi hơn 3. Phương hướng hoạt động tuần 11. - Ổn định tốt nề nếp học tập, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Duy trì tốt mọi nề nếp học tập, phát huy các nhóm học tập. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập của cá nhân. Trang 20