Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 33 - Năm học 2019-2020

docx 30 trang Hùng Thuận 27/05/2022 4210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 33 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_33_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 33 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 33 Ngày soạn:20/6/2020 Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 thỏng 6 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP ĐỌC: NGƯỜI TRỒNG NA. NTĐ2: TOÁN ễN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000. NTĐ5 KỂ CHUYỆN ễN TẬP I. Mục tiờu NTĐ1: Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: lỳi hỳi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. Hiểu nội dung bài: cụ già trồng na cho con chỏu hưởng. Con chỏu sẽ khụng quờn cụng ơn của người đó trồng. Trả lời được cõu hỏi 1, 2 (SGk). NTĐ2: *Biết đọc, viết cỏc sốcú ba chữ số thành cỏc trăm, cỏc chục cỏc đơn vị và ngược lại. Biết sắp xếp cỏc số cú đến ba chữ số theo thứ tự từ bộ đến lớn hoặc ngược lại. ( bài 1, 2, 3.). NTĐ5: - Kể lại được một câu chuyện đã nghe , đã đọc nói về việc gia đình , nhà trường và xã hội chăm sóc,giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia đình nhà trường và xã hội. Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bảng phụ + phiếu bài tập NTĐ5: Bảng phụ + phiếu bài tập III. Tiến trỡnh dạy học Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5 nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian. động. GV: Gọi HS đọc lại bài: làm anh. HS: *làm bài vào bảng lớp. - Gọi HS kể lại một việc làm tốt của Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn. bạn em. Gv nhận xột chung và giới thiệu 372 > 299. - Nhận xột. 5’ 1 bài: ghi đầu bài. 534 = 500 + 34. GV đọc mẫu bài và giao viờc cho 631 < 640. HS đọc bài. HS: đọc thầm bài và luyện đọc cỏc GV: nhận xột bài làm của HS. - HD kể tiếng khú, từ ngữ. Giao bài 1 cho HS làm vào giấy nhỏp. HS: Nờu nối tiếp: lỳi hỳi, ngoài Bài 1: Mỗi số sau ứng với cỏch đọc nào? 5’ 2 vườn, trồng na, ra quả. GV gọi 1 HS lờn bảng làm. - 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng GV: Kết hợp giải nghĩa từ khú và GV cựng HS chữa bài. - HS nối tiếp nhau giới thiệu cõu yờu cầu HS luyện đọc cỏc từ khú. chuyện . Trang 71
  2. GV giao việc cho HS luyện đọc Nhận xột chung và giao Bài 2 cho HS +VD: cõu. làm vào vở. - Em xin kể cau chuyện về cỏc bỏc ở thụn em chuẩn bị ngày lễ trung thu cho trẻ em ở thụn em. HS: đọc nối tiếp cõu. HS: *Làm bài theo yờu cầu. b) Kể trong nhúm. - Đọc nối tiếp đoạn. Bài 2: a. Viết cỏc số 842, 965, 477, 618, - HS thực hành kể trong nhúm 593, 404. ( Theo mẫu) - GV đi HD từng nhúm và gợi ý HS 842 = 800 + 40 + 2. cỏch làm việc. 6’ 3 965 = 900 + 60 + 5. + Kể những chi tiết hành động của 477 = 400 + 70 + 7. nhõn vật cú nội dung như yờu cầu 618 = 600 + 10 + 8. + Nờu cảm nghĩ của mỡnh khi được 593 = 500 + 90 + 3 đọc cõu chuyện này. GV: Nhận xột chung và yờu cầu GV: Cựng HS chữa bài và giao bài 3 Hs: - 4 HS bàn trờn bàn dưới tạo HS nờu yờu cầu 1 trong SGK. HS cho HS làm vào vở. thành một nhúm cựng kể chuyện , trao nờu. HS: Làm bài vào vở. đổi với nhau về ý nghĩa cõu truyện 6’ 4 - GV nhận xột chung và yờu cầu Bài 3: Viết cỏc số 285, 257, 279, 297 HS nờu yờu cầu 2 trong SGK. theo thứ tự. giao việc cho HS suy nghĩ và nờu. HS: Tỡm tiếng ngoài bài cú vần HS chữa bài. - Kể trước lớp. oai, oay. Nờu miệng nối tiếp. - GV nhận xột chung và kết luận giờ - Tổ chức cho HS thi kể. 6’ 5 GV: nghe và nhận xột chung và học. - Gợi ý cho HS dưới lớp hỏi lại bạn ý khen những em nờu được nhiều nghĩa cõu chuyện, cảm xỳc của bạn về vần. việc làm. GV giao việc cho HS nờu yờu - Gọi HS kể lại một việc làm tốt của 5’ 6 cầu 3 Kết luận giờ học. bạn em. - Nhận xột. 2’ 7 Dặn dũ chung. Tiết 2 NTĐ1: KỂ CHUYỆN HAI TIẾNG Kè LẠ. NTĐ2: ễN TẬP CÁC SỐ TRONG PV 1000 (TR 169). NTĐ5 TẬP ĐỌC: LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SểC GIÁO DỤC TRẺ EM Trang 72
  3. I.Mục tiờu NTĐ1: Kể lại được một đoạn cõu chuyện dựa theo tranh và cõu hỏi gợi ý dưới tranh. Biết được ý nghĩa cõu chuyện. Lễ phộp, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giỳp đỡ. NTĐ2: *Thực hiện được cộng, trừ cú hai chữ số: xem giờ dỳng; giải được cỏc bài toỏn cú lời văn. ( bài 1, bài 2( cột 1, 2) bài 3: ( cột 1, 2) bài 4, bài 5). NTĐ5: - Biết đọc bài văn rừ ràng, rành mạch và phự hợp với giọng đọc một văn bản luật. Hiểu nội dung 4 điều luật của Luật Bảo vệ, chăm súc và giỏo dục trẻ em. (Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK) II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh, . NTĐ2: thăm bài tập đọc. NTĐ5: Bảng phụ + phiếu bài tập III. Tiến trỡnh dạy học Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5 Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian. động. GV: Yờu cầu 4 HS nối tiếp nhau HS:* Đọc bài theo SGk: - HS đọc thuộc lũng bài thơ: Những kể lại được 4 đoạn cõu chuyện. Bài Người làm đồ chơi và trả lời cõu cỏnh buồm. - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn. hỏi theo nội dung bài. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 8’ 1 Nhận xột chung và Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. - Cỏn sự nghe và nhận xột bạn và bỏo - GV kể cõu chuyện : - Giao việc cỏo cho GV. cho HS kể từng đoạn theo tranh. HS: Kể đoạn 1 theo tranh. GV: Nghe cỏn sự bỏo cỏo. Nhận xột chung và đỏnh giỏ. - Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. a. Luyện đọc - Đọc mẫu toàn bài. - GV đọc mẫu ( Điều 15, 16 , 17) 5’ 2 Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải Gọi HS đọc tiếp nối đều 21 ,giọng đọc nghĩa từ và giao việc cho HS đọc nối thụng bỏo ràng mạch, rừ ràng; ngắt tiếp cõu. giọng làm rừ từng đều luật từng khoản mục , nhấn giọng ở tờn của đều luật ( Điều 15 , Điều 16, Điều 17. Điều 21) GV: Hướng dẫn HS kể từng đoạn HS:* Nối tiếp đọc theo yờu cầu. - HS tiếp nối nhau đọc 4 điều luật ( 2-3 5’ 3 cõu chuyện theo tranh. - *Đọc đoạn theo nhúm. luợt) GV kết họp uốn nắn cỏch đọc cho Trang 73
  4. - Yờu cầu HS xem tranh 2 trong - *Thi đọc giữa cỏc nhúm. HS .giỳp HS hiểu được nghĩa của từng SGK đọc cõu hỏi dưới tranh và trả từ khú lời cỏc cõu hỏi. Quyền, chăm súc sức khẻo ban đầu, Yờu cầu HS kể tiếp tranh 3, 4 cụng lập, bản sắc. tương tự như tranh 1. - HS luyện đọc theo cặp. - 1 HS đọc cả bài. HS: Kể toàn bộ cõu chuyện dựa GV: Nhận xột chung và giao việc phỏt b. Tỡm hiểu bài. vào tranh và gợi ý dưới tranh. phiếu cho HS thảo luận. - Gọi HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. - Kể nối tiếp. + Những điều luật nào trong bài nờu lờn 5’ 4 quyền của trẻ em Việt Nam ? + Nờu những bổn phận của trẻ em được nờu ở trong bài? GV: Nhận xột chung và giỳp HS HS: *Thảo luận theo yờu cầu. + Em đó thực hiện được những bổn hiểu ý nghĩa cõu chuyện. GV: yờu cầu HS trả lời cõu hỏi trước phận gỡ, cũn những bỏn phận gỡ cần ? Cõu chuyện này giỳp em hiểu lớp. được tiếp tục cố gắng để thực hiện? điều gỡ? - Nghe cỏc nhúm trỡnh bày - HS đọc lướt từng điều luật. GV gọi 1 HS khỏ kể lại cõu GV nhận xột chung và đỏnh giỏ. + Điều 21. 10’ 5 chuyện. - Gọi 1 HS đọc to rừ ràng cho cả lớp - HS liờn hệ bản thõn để phỏt biểu - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn. nghe nhận xột chung và kết luận giờ Nhận xột chung và dặn HS kể lại học. cõu chuyện. Kết luận giờ học. 2’ 6 Dặn dũ chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN: ễN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100. NTĐ2: CHÍNH TẢ ĐÀN Bấ CỦA ANH HỒ GIÁO NTĐ5 TOÁN ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN I. Mục tiờu NTĐ1: Nhận biết được thứ tự cỏc số từ o đến 100; thực hiện được cộng, trừ cỏc số trong phạm vi 100 ( khụng nhớ): giải được bài toỏn cú lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng. ( bài 1. 2 ( a, c) Bài 3 ( cột 1, 2) bài 4, 5. NTĐ2: Nghe - viết chớnh xỏc bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng đoạn túm tẳt truyện Đàn bờ của anh hồ giỏo . Làm được BT 2( a) BT 3(a). Trang 74
  5. NTĐ5: - Giỳp HS củng cố kĩ năng tớnh với số đo thời gian và vận dụng trong giải bài toỏn. II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ + phiếu bài tập III. Tiến trỡnh dạy học Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5 Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian. động HS: Làm bài vào bảng con. GV: đọc cho HS viết cỏc từ: - HS lờn bảng chữabài 1 tiết trước 63 87 31 94 loắt choắt, thoăn thoắt, nghờnh nghờnh. - NX chữa bài +25 - 14 + 56 - 34 Nhận xột chữ viết của HS. 88 73 87 60 - Giới thiệu bài : Ghi đầu bài. 5’ 1 2 HS lờn bảng làm bài. - Đọc mẫu bài viết. - Gọi 2 HS đọc lại bài và trả lời cõu hỏi theo nội dung của bài. - HS đọc thầm bài và tự viết chữ khú ra bảng con. GV: Nhận xột bài của HS và giao HS: *viết vào bảng con. Bài 1: Bài 1: Viết số thớch hợp vào ụ trống. Bỏc Nhõn, xuất hiện, chuyển - Y/c HS làm bài. yờu cầu HS làm bài vào vở. nghề, làm ruộng, trong buổi. - Nhận xột. 5’ 2 Yờu cầu HS nờu miệng nối tiếp bài của mỡnh. Nhận xột chung và giao bài 2 cho làm vào vở. GV: nhận xột chữ viết của HS. HS: làm vào vở. GV: Nhận xột chung và hướng dẫn HS Bài 3: Bài 2: Viết số thớch hợp vào ụ trống viết bài vào vở. - Y/c HS đọc đề. ý a, ý c. - Đọc bài cho HS viết vào vở. - Phõn tớch đề. 7’ 3 - GV: yờu cầu HS sửa lỗi bằng bỳt chỡ. - Túm tắt và giải. - Đọc cho HS soỏt lại bài. Thu bài NX và giao bài 2(a) bài 3(a) cho Hs làm vào vở bài tập. Trang 75
  6. GV: cựng HS chữa bài và giao bài 3 HS: *Làm bài vào vở bài tập. Bài 4: cho HS làm vào vở. Bài 2: Điền vào chỗ trống: - Y/c HS đọc đề. 8’ 4 Bài 3: Tớnh. a. chăng hay trăng? - Phõn tớch đề. Cựng HS chữa bài. Bài 3(a).Điền vào chỗ trống ch hay tr? - Túm tắt và giải. GV n/x chữa bài - Giao bài 4 cho HS làm. - HS làm bài vào vở BT. HS: Làm bài vào vở. GV: cựng HS chữa bài tập. - GV n/x chữa bài Bài giải: GV: Cựng HS chữa bài và giao bài - GV nhận xột bài viờt của HS và khen a) Diện tớch hỡnh vuụng ABCD là: tập 5: Đo đoạn thẳng AB cho HS những bài viết đẹp. (4 x 4 : 2) x 4 = 32 (cm2) làm. kết luận giờ học. b) Diện tớch hỡnh trũn là: 8’ 5 GV yờu cầu HS đo rồi viết vào vở, 4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2) chữa bài yờu cầu HS nờu miệng. S phần tụ màu của hỡnh trũn là: Kết luận giờ học. 50,24 – 32 = 18,24 (cm2) Đỏp số: a) 32 cm2 b) 18,24 cm2. 2’ 6 Dặn dũ chung. BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ1 ễN TIẾNG LUYỆN ĐỌC NGƯỜI TRỒNG NA NTĐ2 ễN TOÁN ễN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 NTĐ5 ễN TOÁN ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN I. Mục tiờu NTĐ 1: ễn đọc và viết được một số cõu của bài tập đọc NTĐ2: Thuộc cỏc bảng nhõn, chia. NTĐ5: - Giỳp HS củng cố kĩ năng tớnh với số đo thời gian và vận dụng trong giải bài toỏn. II. Phương phỏp và phương tiện. NTĐ1 Kiểm tra,đỏnh giỏ. NTĐ2 Kiểm tra,đỏnh giỏ.SGK. NTĐ5: Bảng phụ + phiếu bài tập III.Tiến trỡnh dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhúm trỡnh độ 5 1 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lờn bảng Bài 3: Trang 76
  7. Cả lớp làm vào nhỏp nhận xột . - Y/c HS đọc đề. - Phõn tớch đề. - Túm tắt và giải. HS mở sỏch giỏo khoa đọc, viết bài. GV nhận xột, yờu cầu HS làm cỏc bài Bài 4: GV quan sỏt giỳp đỡ học sinh. tập vào vở. - Y/c HS đọc đề. 2 HS làm bài tập, GV theo dừi HD - Phõn tớch đề. những HS cũn lỳng tỳng. - Túm tắt và giải. GV n/x chữa bài GV nhận xột ý thức ụn tập của HS. Nhận xột giờ ụn. - GV n/x chữa bài Bài giải: a) Diện tớch hỡnh vuụng ABCD là: (4 x 4 : 2) x 4 = 32 (cm2) b) Diện tớch hỡnh trũn là: 3 4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2) Diện tớch phần tụ màu của hỡnh trũn là: 50,24 – 32 = 18,24 (cm2) Đỏp số: a) 32 cm2 b) 18,24 cm2. Ngày soạn: 21/6/2020 Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 thỏng 6 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP ĐỌC ANH HÙNG BIỂN CẢ NTĐ2: TIẾNG VIỆT ễN TẬP CUỐI Kè II. ( TIẾT 3). NTĐ5: TOÁN ễN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, THỂ TÍCH MỘT SỐ HèNH I. Mục tiờu NTĐ1: Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: nhanh vun vỳt,săn lựng, bờ biển, nhảy dự. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. Hiểu nội dung bài: Cỏ heo là con vật thụng minh, là bạn của người. cỏ heo đó nhiều lần giỳp người thoỏt nạn trờn biển. Trả lời cõu hỏi 1, 2 trong SGK. NTĐ2:* Biết cộng, trừ nhẩm cỏc số trũn chục, trũn trăm. Biết làm tớnh cộng trừ cú nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tớnh cộng, trừ khụng nhớ cỏc số cú đến ba chữ số. Biết giải bài toỏn bằng một phộp cộng. ( Bài 1 cột 1, 3.Bài 2 cột 1, 2, 4. Bài 3. NTĐ5: - Nắm được cụng thức, quy tắc tớnh diện tớch, thể tớch hỡnh đó học. Vận dụng để giải cỏc bài toỏn cú liờn quan. II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Thăm TĐ Trang 77
  8. NTĐ5: Bảng phụ + phiếu bài tập III. Tiến trỡnh dạy học Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5 Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian. động. GV: Gọi HS đọc bài và trả lời cõu GV: Cho HS làm bài vào bảng lớp. - GV mời HS lờn bảng làm cỏc bài hỏi. 965 = 900 + 60 + 5. hướng dẫn luyện tập them của tiết Người trồng na. 593 = 500 + 90 + 3. học trước. - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn. 346 = 300 + 40 + 6. - GV chữa bài, nhận xột. 5’ 1 GV nhận xột chung và ghi điểm. Nhận xột bài của HS và giao bài 1 cho Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. HS làm vào vở. - Đọc mẫu bài và giao việc cho HS đọc thầm bài. HS: Đọc thầm bài và luyện đọc tiếng HS:* làm bài vào vở. Hs: ễn tập hỡnh dạng, cụng thức tớnh từ ngữ khú. Bài 1: Tớnh nhẩm: diện tớch và thể tớch của hỡnh lập - Nờu miệng nối tiếp: nhanh vun vỳt, 30 + 50 = 80 300 + 200 = 500 phương, hỡnh hộp chữ nhật săn lựng, bờ biển, nhảy dự. 20 + 40 = 60 600 – 400 = 200 HS nghe. 6’ 2 90 – 30 = 60 500 + 300 = 800 - 1HS lờn bảng chỉ vào hỡnh và đọc 80 – 70 = 10 700 – 400 = 300 tờn hỡnh. - Nờu miệng nối tiếp kết quả - 2 HS lần lượt nờu trước trước lớp, mỗi HS nờu về 1 hỡnh, cả lớp theo dừi nhận xột và bổ xung ý kiến. GV: kết hợp giải nghĩa từ khú. GV: Nhận xột chung và giao bài 2: Tớnh Gv: Hướng dẫn làm bài tập - Hướng dẫn HS luyện đọc cõu. cho HS làm vào vở. Bài 1: HS tỡm hiểu bài. 34 68 968 64 - GV mời HS đọc đề bài toỏn. HS: đọc đoạn 1 và trả lời cõu hỏi. + 62 - 25 - 503 + 18 - GV yờu cầu HS túm tắt bài toỏn. 6’ 3 ? Cỏ heo bơi giỏi như thế nào? 96 43 465 82 - GV yờu cầu HS làm bài. Gv nhận xột chung và yờu cầu HS Cựng HS chữa bài và giao bài 3 cho HS đọc đoạn 2 và trả lời cõu hỏi. làm vào vở. ? Người ta cú thể dấyc heo làm những việc gỡ? HS: Đọc nối tiếp theo yờu cầu. HS: *Làm bài vào vở. Gv: Bài 2:- 8’ 4 - Đọc nối tiếp đoạn. Bài giải. 1HS đọc đề bài toỏn trước lớp. Trang 78
  9. Trường tiểu học cú số học sinh - HS túm tắt bài toỏn . 265 + 234 = 499 ( học sinh) -1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp Đỏp số: 499 học sinh. làm bài vào vở bài tập . GV: Nhận xột chung và yờu cầu HS GV: Cho HS làm bài vào bảng lớp. Bài 3:GV mời HS đọc đề bài toỏn. nờu yờu cầu 1trong SGk. 965 = 900 + 60 + 5. - Gv yờu cầu HS tự làm bài, sau đú 593 = 500 + 90 + 3. đi hướng dẫn riờng cho cỏc HS 8’ 5 346 = 300 + 40 + 6. kộm. Nhận xột bài của HS và giao bài 1 cho *HS làm vào vở. 2’ 6 Dặn dũ chung. Tiết 2 NTĐ1: CHÍNH TẢ LOÀI CÁ THễNG MINH. NTĐ2: TIẾNG VIỆT ễN TẬP CUỐI HỌC Kè II. ( TIẾT 1). NTĐ5 TẬP LÀM VĂN TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH I. Mục tiờu NTĐ1: Nhỡn sỏch chộp lại và trỡnh bày đỳng bài Loài cỏ thụng minh: 40 chữ trong khoảng 15 – 20 phỳt. Điền đỳng vần õn, uõn, chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 ( SGK). NTĐ2: *Đọc rừ ràng, rành mạch cỏc bài tập đọc đó họctừ tuần 28 đến tuần 34. ( Phỏt õm rừ, tốc độ đọc 50 tiếng / phỳt) ; hiểu ý chớnh của đoạn nội dung của bài.(trả lời được cõu hỏi về nội dung đoạn đọc) Biết thay thế cụm từ khi nào bằng cỏc cụm từ bao giờ, lỳc nào, mấy giờ trong cỏc cõu ở BT2; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 cõu rừ ý ( BT3). NTĐ5: Giỳp HS:Hiểu được nhận xột chung của GV về kết quả bài viết của cỏc bạn để liờn hệ với bài làm của mỡnh. Biết sửa lỗi cho bạn và lỗi của mỡnh trong đoạn văn. II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ BT. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ + phiếu bài tập III. Tiến trỡnh dạy học Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5 Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian động GV: Giới thiệu bài: Ghi đầu bài GV: Giới thiệu bài : Ghi đầu bài. - Yờu cầu HS đọc đoạn văn của bài văn 5’ 1 - Đọc bài theo SGK. - Kiểm tra tập đọc. tả con vật đó viết lại. Trang 79
  10. - Giao việc cho HS đọc bài và trả Gọi từng HS lờn bảng bốc thăm chọn - Gv nhận xột về ý thức học bài của HS. lời theo yờu cầu của bài. bài tập đọc để chuẩn bị. - Giao việc cho HS chuẩn bị bài. HS: Đọc bài chớnh tả theo SGK và HS:* Lờn bảng đọc bài và trả lời cõu + Nhận xột chung về bài của HS. tự tỡm chữ khú viết ra bảng con. hỏi theo nội dung của bài. - Ưu điểm: cỏ heo, Biển Đen, cứu sống. + HS hiểu bài, viết đỳng yờu cầu của đề 5’ 2 như thế nào? + Dựng từ nhữ, hỡnh ảnh sinh động làm nổi bật lờn vẻ đẹp của cảnh vật được tả. GV: Nhận xột chữ viết của HS GV: Nhận xột chung và hướng dẫn - Nhược điểm: Hướng dẫn chuẩn bị viết bài, HS làm bài tập : + GV nờu lỗi điển hỡnh về ý, về dựng từ, hướng dẫn cỏch ngồi viết bài, đặt Thay cụm từ khi nào trong cỏc cõu hỏi đặt cõu, cỏch trỡnh bày văn bản, lỗi chớnh 5’ 3 vở, cỏch viết đầu bài vào giữa trang bằng những cụm từ cựng tỏc dụng: ( tả. vở. bao giờ, lỳc nào, thỏng mấy, mấy + Viết trờn bảng phụ cỏc lỗi phổ biến, Giao việc cho HS chộp bài vào vở. giờ.) yờu cầu thảo luận, phỏt hiện lỗi, tỡm cỏch - Giao việc cho HS thảo luận. sửa lỗi. HS: chộp bài vào vở. HS: *Nờu miệng nối tiếp. + Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 - Yờu cầu HS đọc yờu cầu của bài tập. 8’ 4 - Yờu cầu HS tự chữa bài của mỡnh trao đổi với bạn bờn cạnh về nhận xột của GV. - GV đi giỳp đỡ từng cặp HS. GV: yờu cầu HS tự soỏt bài lẫn GV: Cựng HS chữa bài và giao bài 3 Bài 2 nhau. cho HS làm. - Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập. GV: Thu bài NX và giao bài tập Ngắt đoạn văn thành 5 cõu rồi viết lại - Gợi ý HS viết lại HS khi: cho HS làm vào vở. cho đỳng chớnh tả. + Đoạn văn cú nhiều lỗi chớnh tả. ( viết). + Đoạn văn diễn đạt chưa rừ ý. 5’ 5 - *HS đọc yờu cầu của bài. + Đoạn văn dựng từ chưa hay. - 1 HS lờn bảng làm. + Mở bài kết bài đơn giản. - ở dưới lớp làm vào vở. + Đoạn văn chưa sử dụng phộp so sỏnh hoặc nhõn hoỏ. Trang 80
  11. HS: Làm bài vào vở bài tập. HS:* Nờu miệng bài làm của mỡnh lờn - Yờu cầu HS đọc đoạn văn của bài văn GV: cựng HS chữa bài. để cả lớp nghe và nhận xột bạn. tả con vật đó viết lại. 5’ 6 Kết luận giờ học. GV: Cựng HS chữa bài. - Gv nhận xột về ý thức học bài của HS. Kết luận giờ học. 2’ 7 Dặn dũ chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG NTĐ2: TIẾNG VIỆT ễN TẬP CUỐI HỌC Kè II ( TIẾT 2). NTĐ5: LUYấN TỪ VÀ CÂU ễN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU NGOẶC KẫP) I. Mục tiờu NTĐ1: Biết viết, đọc đỳng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ ( khụng nhớ) cỏc số trong phạm vi 100; đọc giờ đỳng trờn đồng hồ; giải được bài toỏn cú lời văn. ( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5) NTĐ2: *Mức độ yờu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.Tỡm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được cõu với một từ chỉ màu sắc tỡm được(BT1, BT3). Đặt được cõu hỏi cú cụm từ khi nào ( 2 trong số 4 cõu ở BT4). NTĐ5: - ễn tập kiến thức về dấu ngoặc kộp, nờu được dấu ngoặc kộp, - Làm đỳng cỏc bài tập thực hành về kĩ năng sử dụng dấu ngoặc kộp II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Chữ mẫu. NTĐ2: Thăm bài tập đọc. NTĐ5: Bảng phụ + phiếu bài tập III. Tiến trỡnh dạy học Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5 Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian động HS: Làm bài vào bảng con. GV: Gọi HS lờn bảng bốc thăm bài để 32 – 1 = 31 41 + 7 = 48 chuẩn bị đọc - Kiểm tra. 5’ 1 49 – 8 = 41 56 – 5 = 51 Giao việc cho HS chuẩn bị bài. Kiểm tra bài làm ở nhà của HS. GV: Nhận xột bài của HS. HS: *Lờn bảng đọc bài và trả lời cõu hỏi Hướng dẫn H/S làm bài tập. Giao bài 1: Viết số dưới mỗi theo yờu cầu của GV. Bài 1.GV gọi HS đọc yờu cầu bài và 5’ 2 vạch của tia số rồi đọc cỏc số đú. đoạn văn của bài tập. - Yờu cầu HS làm bài. Trang 81
  12. 1 HS lờn bảng làm ở dưới lớp - Gọi HS bỏo cỏo kết quả. làm vào vở. GV: cựng HS chữa bài và giao bài 2 cho HS làm HS: làm Bài 2: GV: Nhận xột và đỏnh giỏ. Bài 2 a. Khoanh vào số lớn nhất: 72, - Giao Bài tập 2: Tỡm từ chỉ màu sắc trong HS trả lời: Dấu ngoặc kộp thứ nhất 69, (85), 47. đoạn thơ. đỏnh dấu ý nghĩa của Tốt – tụ - chan. b. Khoanh vào số bộ nhất: ( miệng). Dấu ngoặc kộp thứ 2 đỏnh dấu lời núi 6 3 50,(48), 61, 58. Gv giao việc cho HS tự tỡm và ghi ra bảng trực tiếp của Tốt –to- chan với thầy con. hiệu trưởng. GV yờu cầu HS nờu miệng nối tiếp. GV cựng HS chữa bài và giao bài 3 cho HS làm. GV: Cựng HS chữa bài và giao HS:* làm bài vào vở. Bài 3 Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh, cho HS - Nờu miệng nối tiếp bài của mỡnh lờn để - Gọi HS đọc yờu cầu bài tập. làm vào vở. cho cả lớp nghe. - Yờu cầu HS làm bài tập. 35 73 88 - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn. 6’ 4 + 40 - 53 - 6 GV: Cựng HS chữa bài và giao bài 4 cho 75 20 82 HS làm vào vở. Gv: cựng HS chữa bài và giao bài 4 cho HS làm vào vở. HS: Làm bài vào vở. HS:* Làm bài vào vở. Bài 4: Bài giải: a. Khi nào trời rột cúng tay? Quyển vở cũn lại số trang chưa - Trời rột cúng tay khi nào? viết. b. Khi nào luỹ tre làng đẹp như tranh vẽ? - Gọi HS đọc đoạn văn mỡnh viết. 6’ 5 48 – 22 = 26 ( trang) - Luỹ tre làng đẹp như tranh vẽ khi nào? - GV nhận xột những HS viết đạt yờu Đỏp số: 26 trang. c. Khi nào cỏc bạn thường về thăm ụng bà? cầu. - Cỏc bạn thường về thăm ụng bà khi nào? GV: cựng HS chữa bài. kết luận giờ học. GV:Cựng HS chữa bài và giao GV: Gọi HS lờn bảng bốc thăm bài để 5’ 6 bài 5 cho HS làm. chuẩn bị đọc - Kiểm tra. Trang 82
  13. Nối đồng hồ với cõu thớch hợp. Giao việc cho HS chuẩn bị bài. Kiểm tra bài làm ở nhà của HS. Gọi HS nờu miệng nối tiếp. Gv: Nhận xột chung và kờt luận. 2’ 7 Dặn dũ chung. Ngày soạn: 22/6/2020 Ngày giảng: Thứ tư ngày 24 thỏng 6 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP ĐỌC ề ể O NTĐ2: TIẾNG VIỆT ễN TẬP CUỐI Kè II. ( TIẾT 3). NTĐ5: TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiờu NTĐ1: Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn cõu, con trõu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dũng thơ. Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gỏy bỏo hiệu một ngày mới đang đến, muụn vật đang lớn lờn, đơm bụng, kết trỏi. Trả lời cõu hỏi 1 trong SGk. NTĐ2:* Mức độ yờu cầu về kĩ năng đoc như tiết 1. Biết đặt và trả lời cõu hỏi cú cụm từ ở đõu? ( 2 trong số 4 cõu ở BT2). Đặt đỳng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn BT3. NTĐ5:- Giỳp HS củng cố về :Tớnh thể tớch và diện tớch của một số hỡnh đó học II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ1: thăm bài tập đọc. Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ + phiếu bài tập III. Tiến trỡnh dạy học: Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian động HS: Đọc bài Anh hựng biển cả và trả lời GV: Gọi từng HS lờn bốc thăm - Kiểm tra HS cõu hỏi theo nội dung bài. bài tập đọc và HTL để chuẩn bị - Nhận xột 5’ 1 - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn. lờn đọc bài. - Cỏn sự theo dừi bạn nhận xột cho bạn và Giao việc cho HS cho HS chuẩn bỏo cỏo cho GV. bị đọc bài. GV: Nghe cỏn sự bỏo cỏo. HS:* lờn bảng đọc bài và trả lời GV: Bài 1. 6’ 2 - Nhận xột chung. cõu hỏi theo nội dung của bài. - Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. Trang 83
  14. Đọc mẫu bài yờu cầu HS theo dừi. - Ở dưới lớp nghe và nhận xột - GV treo bảng phụ cú sẵn nội dung Giao việc cho HS Tự đọc thầm bài cỏ bạn. bài tập . yờu cầu HS đọc đề bài và làm nhõn. bài tập. - GV chữa bài. HS: Đọc thầm bài và luyện đọc tiếng, từ GV: Nghe và nhận xột đỏnh giỏ Hs: Bài 1. ngữ khú. và ghi điểm. - GV treo bảng phụ cú sẵn nội dung - Nờu miệng nối tiếp và phõn tớch tiếng Giao bài tập 2: Núi lời đỏp của bài tập. yờu cầu HS đọc đề bài và làm 6’ 3 khú. em trong mỗi trường hợp sau: bài tập. HS: Nờu: quả na, trứng cuốc, uốn cõu, con - yờu cầu HS thực hiện theo núi - GV chữa bài và cho điểm HS . trõu. lời đỏp của em. GV: Nghe và nhận xột chung và kết hợp HS: *Nờu miệng nối tiếp. Bài 2 giải nghĩa cỏc từ ngữ khú. - Ở dưới lớp nghe và nhận xột GV mời HS đọc đề bài toỏn. 6’ 4 Yờu cầu HS luyện đọc cõu. bạn - Yờu cầu HS làm bài. HS: Đọc nối tiếp theo yờu cầu. GV: cựng HS chữa bài và giao - GV nhận xột chữa bài. - Đọc nối tiếp đoạn. bài 3 cho HS làm vào vở. GV: Nhận xột chung và yờu cầu HS nờu HS:* Làm bài vào vở. - Bài 3 yờu cầu 1 trong SGK. Đặt cõu hỏi cú cụm từ vỡ sao - GV mời HS đọc đề bài toỏn. ( hoắt). a. Vỡ sao Sư Tử điều binh khiển - Giao việc cho HS Nờu yờu cầu 2 trong tướng rất tài? - GV yờu cầu HS làm bài. 6’ 5 SGk. b. Vỡ sao chàng thuỷ thủ thoỏt - GV chữa bài cho HS. nạn? c. Vỡ sao Thuỷ Tinh đuổi đỏnh Sơn Tinh? HS: Nờu miệng nối tiếp. GV: cựng HS chữa bài. - Kiểm tra HS - Cỏn sự theo dừi bạn nờu và ghi Kờt luận giờ học. - Nhận xột 4’ 6 ra bảng nhúm. GV: Nghe cỏn sự bỏo cỏo. - Nhận xột chung và kết luận giờ học. 2’ 7 Dặn dũ chung. Tiết 2 Trang 84
  15. NTĐ1: CHÍNH TẢ ề ể O. NTĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ5 TẬP ĐỌC LỚP HỌC TRấN ĐƯỜNG I. Mục tiờu NTĐ1: Nghe - viết chớmh xỏc 13 dũng đầu bài thơ ề ú o;30 chữ trong khoảng 10 – 15 phỳt. Điền đỳng vần oăt hoặc oăc: chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). NTĐ2: *Biết xem đồng hồ. Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tớnh cộng, trừ khụng nhớ cỏc số cú ba chữ số. Biết tớnh giỏ trị của biểu thức số cú hai dấu phộp tớnh. Biết tớnh chu vi hỡnh tam giỏc. ( Bài 1, bài 2, bài 3 (a) bài 4( dũng 1) bài 5. NTĐ5: - Đọc diễn cảm toàn bài, thay đổi giọng đọc phù hợp với từng nhân vật. Hiểu ý nghĩa của bài: Truyện ca ngợi tấm lòng nhân từ, quan tâm giáo dục trẻ của cụ Vi-ta-li, khao khát và quyết tâm học của cậu bé nghèo Rê-mi (Trả lời được cỏc CH trong SGK). II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ + phiếu bài tập III. Tiến trỡnh dạy học Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5 Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian. động GV: Giới thiệu bài : Ghi đầu bài. GV: Giao Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy - Gọi HS đọc thuộc lũng bài thơ : Những - Đọc bài mẫu theo SGk. giờ. cỏnh buồm . - Gọi 2 HS đọc bài theo SGK. - GV yờu cầu HS nhỡn vào tranh trong - Nhận xột, đỏnh giỏ. 8’ 1 Giao việc cho HS tự đọc cỏ SGK rồi nờu : nhõn. Đồng hồ A chỉ : 5 giờ 15 phỳt. Nhận xột chung và giao bài 2 cho HS làm vào vở. HS: Đọc bài chớnh tả trong SGK HS:* Làm bài vào vở. - Gọi HS đọc xuất xứ truyện sau bài đọc. và tự tỡm chữ khú viết ra bảng Bài 2: Viết cỏc số 728, 699, 801, 740 - Gọi HS đọc phần chỳ giải. 8’ 2 con. theo thứ tự từ bộ đến lớn. - Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp. - 699, 728, 740, 801. - Gọi HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu. Chỳ ý cỏch đọc. Trang 85
  16. GV: nhận xột chữ viết của HS và GV: cựng HS chữa bài và giao HS: 1 HS đọc cho cả lớp nghe. hướng dẫn cỏc em cỏch ngồi viết Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh. - 2 HS ngồi cựng bàn đọc nối tiếp đọc 2 bài, cỏch trỡnh bày bài viết. a. 85 75 312 vũng. 8’ 3 Giao nhiệm vụ cho HS viết bài - 39 + 25 + 7 - 2 HS đọc thành tiếng trước lớp. vào vở. 46 100 319 - GV: đọc bài cho HS viết vào GV: cựng HS chữa bài và giao bài 4 vở. cho *HS làm vào vở. HS: Nghe GV đọc bài cho HS HS: *Làm bài 4: Tớnh. + HD tỡm hiểu bài viết vào vở. 24 + 18 – 28 = 14 - HS đọc từng đoạn trả lời cỏc cõu hỏi - HS tự soỏt bài đổi vở cho nhau. 5 x 8 – 11 = 29 + Rờ-mi học chữ trong hoàn cảnh nào? 3 x 6 : 2 = 9 + Lớp học của Rờ-mi cú gỡ ngộ nghĩnh? 5’ 4 30 : 3 : 5 = 2 + Tỡm những chi tiết cho thấy Rờ-mi là một cậu bộ rất hiếu học. + Qua cõu chuyện này, em cú suy nghĩ gỡ về quyền học tập của trẻ em? GV: Thu bài NX: GV: cựng *HS chữa bài và cho HS + Thi đọc diễn cảm - Giao Bài tập 2, 3 cho HS làm làm bài 5 vào vở. Bài giải. - Yờu cầu 3 HS đọc toàn bài theo vai. HS bài vào vở. Chu vi hỡnh tam giỏc cú số cm cả lớp theo dừi, tỡm cỏch đọc hay. 4’ 5 5 + 5 + 5 = 15 ( cm) - Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn cuối Đỏp số: 15 cm. bài: Kết luận giờ học. - Nhận xột, bỡnh chọn bạn đọc tốt. 2’ 6 Dặn dũ chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG NTĐ2: TIẾNG VIỆT ễN TẬP CUỐI Kè II. ( TIẾT 4) NTĐ5 CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT): TRONG LỜI MẸ HÁT I. Mục tiờu NTĐ1: Biết viết, đọc đỳng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ ( khụng nhớ) cỏc số trong phạm vi 100; đọc giờ đỳng trờn đồng hồ; giải được bài toỏn cú lời văn. ( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5) NTĐ2:* Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. Biết đỏp lời chỳc mừng theo tỡnh huống cho trước ( BT2); biết đặt và trả lời cõu hỏi cú cụm từ như thế nào ( BT3). Trang 86
  17. NTĐ5: - Nghe – Viết chớnh xỏc , đẹp bài thơ. Trong lời mẹ hỏt. Luyện tập viết hoa tờn cỏc tổ chức, cơ quan. II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bảng phụ III. Tiến trỡnh dạy học: Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5 Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian động HS: Làm bài vào bảng con. GV: Gọi HS lờn bảng bốc thăm bài tập - Đọc, viết theo yờu cầu. 6’ 1 32 – 1 = 31 41 + 7 = 48 đọc để chuẩn bị lờn đọc bài. - GV nhận xột 49 – 8 = 41 56 – 5 = 51 - Giao việc cho HS chuẩn bị đọc bài. - Giới thiệu bài mới GV: Nhận xột bài của HS. HS:* Lờn bảng đọc bài và trả lời cõu hỏi HD viết chớnh tả. Giao bài 1: Viết số dưới mỗi theo nội dung của bài. a) Tỡm hiểu nội dung bài thơ. vạch của tia số rồi đọc cỏc số đú. - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn. - Yờu cầu HS đọc bài thơ. 8’ 2 1 HS lờn bảng làm ở dưới lớp + Nội dung bài thơ núi lờn điều gỡ ? làm vào vở. + Lời ru của mẹ cú ý nghĩa gỡ ? bài 2 cho HS làm HS: làm Bài 2: GV: nghe và nhận xột ghi điểm. b) HD viết từ khú. a. Khoanh vào số lớn nhất: 72, Giao bài 2: Núi lời đỏp của em. - Yờu cầu HS tỡm những từ khú dễ lẫn 8’ 3 69, (85), 47. - Nờu miệng nối tiếp. khi viết chớnh tả . b. Khoanh vào số bộ nhất: - Yờu cầu HS đọc và viết cỏc từ vừa tỡm 50,(48), 61, 58. được. GV: Cựng HS chữa bài và giao HS:* Nờu miệng nối tiếp núi lời đỏp của c) Viết chớnh tả . Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh, cho HS em. d) Soỏt lỗi bài. 3’ 4 làm vào vở. bài 4 cho HS làm vào vở. HS: Làm bài vào vở. GV: cựng HS chữa bài và giao bài 3 cho Bài 2: Bài 4: Bài giải: HS làm vào vở. - HS đọc yờu cầu và làm bài cỏ nhõn, 1 Quyển vở cũn lại số trang chưa HS: Làm bài vào vở. em làm bảng phụ 4’ 5 viết. Bài 3: Đặt cõu hỏi cú cụm từ như thế - GV cựng hs chữa bài. 48 – 22 = 26 ( trang) nào cho cỏc cõu sau. Đỏp số: 26 trang. a. Gấu đi lặc lố như thế nào? Trang 87
  18. GV:Cựng HS chữa bài và giao GV: cựng HS chữa bài. - Đọc, viết theo yờu cầu. bài 5 cho HS làm. Kết luận giờ học. - GV nhận xột 2’ 6 Nối đồng hồ với cõu thớch hợp. Gọi HS nờu miệng nối tiếp. - Giới thiệu bài mới Gv: Nhận xột chung và kờt luận. 2’ 7 Dặn dũ chung. BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ1: ễN TOÁN ễN TẬP NTĐ2: ễN TIẾNG LĐ ĐỌC LẠI CÁC BÀI TĐ ĐÃ HỌC NTĐ5: ễN TOÁN ễN TẬP I. Mục tiờu: NTĐ1 Thực hiện được cộng, trừ ( khụng nhớ) số cú hai chữ số, so sỏnh hai số; làm tớnh với số đo độ dài; giải toỏn cú một phộp tớnh. NTĐ2: Đọc được bài tập đọc đó học và trả lời đỳng cỏc cõu hỏi trong SGK. NTĐ5:- Giỳp HS củng cố về :Tớnh thể tớch và diện tớch của một số hỡnh đó học II. Phương phỏp và phương tiện. NTĐ1: Kiểm tra,đỏnh giỏ. NTĐ2: Kiểm tra,đỏnh giỏ.SGK. NTĐ5: Bảng phụ + phiếu bài tập III.Tiến trỡnh dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhúm trỡnh độ 5 Kiểm tra cộng, trừ nhẩm, sú sỏnh cỏc số GV yờu cầu HS mở SGK ụn bài tập Hs: Bài 1. trong phạm vi 1000 đọc đó học - GV treo bảng phụ cú sẵn nội dung bài tập. 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dừi NX. yờu cầu HS đọc đề bài và làm bài tập. - GV chữa bài và cho điểm HS . GV nhận xột yờu cầu HS mở vở tự làm Bài 2 2 cỏc bài tập. HS ụn cỏc bài tập đọc. GV mời HS đọc đề bài toỏn. - GV nhận xột chữa bài. GV kiểm tra nhận xột bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả - Bài 3 3 lời cỏc cõu hỏi trong sgk, nhận xột. - GV mời HS đọc đề bài toỏn. - GV yờu cầu HS làm bài. Trang 88
  19. - GV chữa bài cho HS. Tiết 2 NTĐ1: ễN TIẾNG LUYỆN ĐỌCNểI DỐI HẠI THÂN NTĐ: 2 ễN TOÁN ễN PHẫP CỘNG, TRỪ KHễNG NHỚ TRONG PHẠM VI 1000 NTĐ5: ễN TIẾNG LUYỆN ĐỌC: CON GÁI I. Mục tiờu NTĐ: 1 ễn đọc và viết được một số cõu hỏi bài: NTĐ2: Biết sắp xếp thứ tự cỏc số cú ba chữ số. Biết cộng, trừ ( khụng nhớ) cỏc số cú ba chữ số. Biết cộng, trừ nhẩm cỏc số trũn chục, trũn trăm cú kốm đơn vị đo. Biết xếp hỡnh đơn giản. II. Phương phỏp và phương tiện. NTĐ 1: Kiểm tra, đỏnh giỏ. NTĐ 2: Kiểm tra, đỏnh giỏ.SGK. NTĐ5: Bảng phụ + phiếu bài tập III.Tiến trỡnh dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhúm trỡnh độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. HS:* Làm bài vào vở. - Gọi HS đọc xuất xứ truyện sau bài đọc. Bài 2: Viết cỏc số 728, 699, 801, 740 - Gọi HS đọc phần chỳ giải. 1 theo thứ tự từ bộ đến lớn. - Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp. - 699, 728, 740, 801. - Gọi HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu. Chỳ ý cỏch đọc. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV: cựng HS chữa bài và giao HS: 1 HS đọc cho cả lớp nghe. GV quan sỏt giỳp đỡ học sinh. Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh. - 2 HS ngồi cựng bàn đọc nối tiếp đọc 2 2 GV: cựng HS chữa bài và giao bài 4 cho vũng. *HS làm vào vở. - 2 HS đọc thành tiếng trước lớp. GV nhận xột ý thức ụn tập của HS. HS: *Làm bài 4: Tớnh. + HD tỡm hiểu bài 3 - HS đọc từng đoạn trả lời cỏc cõu hỏi Tiết 3 NTĐ1: LUYỆN VIẾT TỰ CHỌN NTĐ2: LUYỆN VIẾT TỰ CHỌN NTĐ5: LUYỆN VIẾT TỰ CHỌN Trang 89
  20. I Mục tiờu: NTĐ1: Giỳp hs biết viết bài Tự chọn NTĐ2,5 : Giỳp học sinh viết được bài Tự chọn II. PP, PTDH: NTĐ1: VLV NTĐ2: VLV. NTĐ5: VLV. III. Tiến trỡnh lờn lớp Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5 Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2 gian động 5’ 2 GV hướng dẫn viết bài thơ HS HS dẫn viết trờn bảng con GV hướng dẫn viết bài thơ HS theo dừi theo dừi và viết bảng con 15’ 3 GV nhận xột và hướng dẫn viết HS theo dừi và viết bảng con GV nhận xột và hướng dẫn viết trong vở trong vở 10’ 4 HS luyện viết trong vở GV nhận xột và hướng dẫn viết HS luyện viết trong vở trong vở 5' 5 GV theo dừi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở GV theo dừi uốn nắn cho HS 5’ 6 GV thu bài nhận xột và tuyờn GV theo dừi uốn nắn cho HS GV thu bài nhận xột và tuyờn dương bài viết dương bài viết cho cỏc em cho cỏc em 2’ 7 Dặn dũ chung Nhận xột chung tiết học Ngày soạn: 23/6/2020 Ngày giảng: Thứ năm ngày 25 thỏng 6 năm 2020 Tiết 2 NTĐ1: TẬP ĐỌC ễN TẬP NTĐ2: TOÁN ễN TẬP PHẫP NHÂN VÀ PHẫP CHIA NTĐ5 LUYấN TỪ VÀ CÂU: ễN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU NGOẶC KẫP) I. Mục tiờu NTĐ1: Bài luyện tập 1: - *Đọc trơn cả bài Lăng Bỏc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. Trang 90
  21. Hiểu nội dung bài: Đi trờn Quảng trường Ba Đỡnh đẹp nắng mựa thu, bạn nhỏ bõng khuõng nhớ Bỏc Hồ trong ngày tuyờn ngụn Độc lập( Bài Lăng Bỏc). Tập chộp: chộp lại và trỡnh bày đỳng bài Quả Sồi; Tỡm tiếng trong bài cú vần ăm, ăng; điền chữ r, d hoặc gi vào chỗ trống. Bài tập 2, 3( SGK). NTĐ2: Thuộc bảng nhõn và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tớnh nhẩm. Biết tớnh giỏ trị của biểu thức cú hai dấu phộp tớnh ( trong đú cú một dấu nhõn hoặc chia, nhõn,chia trong phạm vi bảng tớnh đó học). Biết tỡm số bị chia,tớch. biết giải bài toỏn cú một phộp nhõn. ( bài 1(a) Bài 2 ( dũng 1) Bài 3, 5) NTĐ5: ễn tập kiến thức về dấu ngoặc kộp, nờu được dấu ngoặc kộp. Làm đỳng cỏc bài tập thực hành về kĩ năng sử dụng dấu ngoặc kộp II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1:Bảng phụ bài tập. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ + phiếu bài tập III. Tiến trỡnh dạy học Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5 Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2 gian động GV: Gọi 1 HS đọc bài : ề ú o. GV: cho HS làm bài vào bảng lớp. - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn. 55 674 517 - Kiểm tra. GV: nhận xột. + 45 - 353 + 360 Kiểm tra bài làm ở nhà của HS. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. 100 321 877 5’ 1 - GV hướng dẫn HS ụn tập bài luyện Nhận xột bài của HS và nhận xột chung. tập. Giao Bài 1: Tớnh nhẩm. - Giao bài luyện tập cho HS đọc. Yờu cầu HS nờu miệng nối tiếp. - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn, và giao bài tập 2 cho HS làm. HS: đọc bài theo SGK. HS: Làm bài vào vở. Hướng dẫn H/S làm bài tập. - Đọc cỏ nhõn nối tiếp. Bài 2: Tớnh. Bài 1.GV gọi HS đọc yờu cầu bài và 5’ 2 4 x 6 + 16 = 40 đoạn văn của bài tập. 20 : 4 x 6 = 30. - Yờu cầu HS làm bài. 2 HS lờn bảng làm. - Gọi HS bỏo cỏo kết quả. GV: nghe và nhận xột chungnvà GV: cựng HS chữa bài và giao bài 3 cho Bài 2 hướng dẫn HS tập chộp bài: HS làm vào vở. HS trả lời: Dấu ngoặc kộp thứ nhất 5’ 3 Quả Sồi. đỏnh dấu ý nghĩa của Tốt – tụ - chan. - Giao bài cho HS chộp bài - 1 HS lờn bảng chữa. Dấu ngoặc kộp thứ 2 đỏnh dấu lời Trang 91
  22. Cựng HS nhận xột bài và giao bài 5 cho núi trực tiếp của Tốt –to- chan với HS làm. thầy hiệu trưởng. HS: Tự chộp bài vào vở. HS: làm Bài 5 vào vở. Bài 3 - Tự soỏt bài lẫn nhau. Bài 5: Tỡm x. - Gọi HS đọc yờu cầu bài tập. 6’ 4 Cựng HS chữa bài và nhận xột chung. - Yờu cầu HS làm bài tập. Kết luận chung. GV: Thu bài chấm: và giao BT cho - Gọi HS đọc đoạn văn mỡnh viết. 6’ 5 HS làm vào . - GV nhận xột những HS viết đạt yờu cầu. HS: Làm bài vào vở BT. GV: Cựng HS chữa bài. Kiểm tra. 6’ 6 - HS lờn bảng chữa bài. - GV nhận xột giờ học. Kiểm tra bài làm ở nhà của HS. - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn. Kết luận giờ học. 2’ 7 Dặn dũ chung. Tiết 3 NTĐ1: KỂ CHUYỆN ễN TẬP. NTĐ2: TIẾNG VIỆT ễN TẬP CUỐI HỌC Kè II. ( TIẾT 5) NTĐ5 TOÁN: ễN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, THỂ TÍCH MỘT SỐ HèNH I. Mục tiờu NTĐ1: Bài luyện tập 1: - Đọc trơn cả bài Lăng Bỏc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. Hiểu nội dung bài: Đi trờn Quảng trường Ba Đỡnh đẹp nắng mựa thu, bạn nhỏ bõng khuõng nhớ Bỏc Hồ trong ngày tuyờn ngụn Độc lập( Bài Lăng Bỏc). - Tập chộp: chộp lại và trỡnh bày đỳng bài Quả Sồi; Tỡm tiếng trong bài cú vần ăm, ăng; điền chữ r, d hoặc gi vào chỗ trống. Bài tập 2, 3( SGK). NTĐ2: Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. biết đỏp lời khen ngợi theo tỡnh huống cho trước ( BT2); Biết đặt và trả lời cõu hỏi cú cụm từ vỡ sao (BT3). NTĐ5: - Nắm được cụng thức, quy tắc tớnh diện tớch, thể tớch hỡnh đó học. Vận dụng để giải cỏc bài toỏn cú liờn quan. II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ BT. NTĐ2: C/ bị đề. NTĐ5: Bảng phụ + phiếu bài tập Trang 92
  23. Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5 Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian động GV: Gọi 1 HS đọc bài : ề ú o. GV: Gọi từng HS lờn bốc thăm bài - GV mời HS lờn bảng làm cỏc - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn. tập đọc và HTL để chuẩn bị lờn đọc bài hướng dẫn luyện tập them của GV: nhận xột. bài. tiết học trước. 5’ 1 Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. Giao việc cho HS cho HS chuẩn bị - GV chữa bài, nhận xột. - GV hướng dẫn HS ụn tập bài luyện tập. đọc bài. - Giao bài luyện tập cho HS đọc. HS: đọc bài theo SGK. HS: lờn bảng đọc bài và trả lời cõu Hs: ễn tập hỡnh dạng, cụng thức - Đọc cỏ nhõn nối tiếp. hỏi theo nội dung của bài. tớnh diện tớch và thể tớch của hỡnh - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn. lập phương, hỡnh hộp chữ nhật 5’ 2 HS nghe. - 2 HS lần lượt nờu trước lớp, mỗi HS nờu về 1 hỡnh, cả lớp theo dừi nhận xột và bổ xung ý kiến. GV: nghe và nhận xột chungnvà hướng GV: Nghe và nhận xột đỏnh giỏ và Gv: Hướng dẫn làm bài tập dẫn HS tập chộp bài: ghi điểm. Bài 1: Quả Sồi. Giao bài tập 2: Núi lời đỏp của em - GV mời HS đọc đề bài toỏn. 5’ 3 - Giao bài cho HS chộp bài trong mỗi trường hợp sau: - GV yờu cầu HS túm tắt bài toỏn. - yờu cầu HS thực hiện theo núi lời - GV yờu cầu HS làm bài. đỏp của em. HS: Tự chộp bài vào vở. HS: Nờu miệng nối tiếp. Gv: Bài 2:- - Tự soỏt bài lẫn nhau. - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn 1HS đọc đề bài toỏn trước lớp. 5’ 4 GV: cựng HS chữa bài và giao bài 3 - HS túm tắt bài toỏn . cho HS làm vào vở. -1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập . GV: Thu bài chấm: và giao BT cho HS HS: Làm bài vào vở. Bài 3:GV mời HS đọc đề bài toỏn. làm vào . Đặt cõu hỏi cú cụm từ vỡ sao - Gv yờu cầu HS tự làm bài, sau 5’ 5 a. Vỡ sao Sư Tử điều binh khiển tướng đú đi hướng dẫn riờng cho cỏc HS rất tài? kộm. b. Vỡ sao chàng thuỷ thủ thoỏt nạn? Trang 93
  24. c. Vỡ sao Thuỷ Tinh đuổi đỏnh Sơn Tinh? HS: Làm bài vào vở BT. GV: cựng HS chữa bài. - GV mời HS lờn bảng làm cỏc - HS lờn bảng chữa bài. Kờt luận giờ học. bài hướng dẫn luyện tập them của 6’ 6 - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn. tiết học trước. - GV chữa bài, nhận xột. GV: Cựng HS chữa bài tập. GV: Gọi từng HS lờn bốc thăm bài Hs: ễn tập hỡnh dạng, cụng thức - GV nhận xột bài viết của HS và khen tập đọc và HTL để chuẩn bị lờn đọc tớnh diện tớch và thể tớch của hỡnh những bài viết đẹp. bài. lập phương, hỡnh hộp chữ nhật 5’ 7 Kết luận giờ học. Giao việc cho HS cho HS chuẩn bị HS nghe. đọc bài. HS nờu về 1 hỡnh, cả lớp theo dừi nhận xột và bổ xung ý kiến. 2’ 8 Dặn dũ chung. BUỔI CHIỀU Tiết 2 NTĐ 1 ễN TOÁN ễN TẬP. (TIẾP) NTĐ 2 ễN TIẾNG ễN TẬP NTĐ5 ễN TIẾNG ễN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU NGOẶC KẫP) I. Mục tiờu NTĐ1: Biết cấu tạo số trũn chục, biết cộng, trừ số trũn chục. Biết giải toỏn cú 1 phộp cộng. NTĐ2: Nờu được một số từ ngữ về Bỏc Hồ, từ trỏi nghĩa NTĐ5: ễn tập kiến thức về dấu ngoặc kộp, nờu được dấu ngoặc kộp, II. Phương phỏp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đỏnh giỏ. NTĐ 2 Kiểm tra,đỏnh giỏ.SGK. NTĐ5: Bảng phụ + phiếu bài tập III.Tiến trỡnh dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhúm trỡnh độ 5 Kiểm tra hs cỏch cộng trừ số trũn GV yờu cầu HS mở SGK ụn cỏc bài tập. Hướng dẫn H/S làm bài tập. 1 chục. Bài 1.GV gọi HS đọc yờu cầu bài - Yờu cầu HS làm bài. Trang 94
  25. 2HS nờu trước lớp, cả lớp theo dừi - Gọi HS bỏo cỏo kết quả. NX. GV nhận xột yờu cầu HS mở vở tự Bài 2 2 làm cỏc bài tập. HS làm cỏc bài tập. HS trả lời: GV kiểm tra nhận xột bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời Bài 3 3 cỏc cõu hỏi trong sgk, nhận xột. - Gọi HS đọc yờu cầu bài tập. - Yờu cầu HS làm bài tập. Tiết 3 NTĐ 1 ễN TIẾNG ễN CÁC BÀI TĐ ĐÃ HỌC TRONG TUẦN NTĐ 2 ễN TOÁN ễN TẬP. NTĐ5: ễN TOÁN: ễN TẬP I. Mục tiờu NTĐ1: ễn đọc và viết được cỏc bài tập đọc đó học NTĐ2: Biết viết số cú ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục, số đơn vị và ngược lại. NTĐ5: - Nắm được cụng thức, quy tắc tớnh diện tớch, thể tớch hỡnh đó học. Vận dụng để giải cỏc bài toỏn cú liờn quan. II. Phương phỏp và phương tiện. NTĐ 1: Kiểm tra, đỏnh giỏ. NTĐ 2: Kiểm tra, đỏnh giỏ.SGK. NTĐ5: Bảng phụ + phiếu bài tập III.Tiến trỡnh dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhúm trỡnh độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lờn bảng đặt tớnh. Hs: ễn tập HS nghe. Và nhận dạng một số hỡnh - 1HS lờn bảng chỉ vào hỡnh và đọc tờn 1 Cả lớp làm vào nhỏp nhận xột . hỡnh. - 2 HS lần lượt nờu trước lớp, HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xột, yờu cầu HS làm cỏc bài Gv: Hướng dẫn làm bài tập GV quan sỏt giỳp đỡ học sinh. tập vào vở. Bài 1: 2 HS làm bài tập, GV theo dừi HD những - GV mời HS đọc đề bài toỏn. HS cũn lỳng tỳng. - GV yờu cầu HS túm tắt bài toỏn. - GV yờu cầu HS làm bài. 3 GV nhận xột ý thức ụn tập của HS. Nhận xột giờ ụn. Gv: Bài 2:- Trang 95
  26. 1HS đọc đề bài toỏn trước lớp. - HS túm tắt bài toỏn . -1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập . Ngày soạn: 24/6/2020 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 26 thỏng 6 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP ĐỌC ễN TẬP NTĐ2: TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỌC NTĐ5 TẬP LÀM VĂN TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH I. Mục tiờu NTĐ1: Bài tập 3. - Đọc trơn cả bài Hai cậu bộ và hai người bố. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. - Hiểu nội dung bài: Nghề nào của cha mẹ cũng đỏng quý đỏng yờu vỡ đều cú ớch cho mọi người.( Bài Hai cậu bộ và hai người bố). - Tập chộp: Chộp lại và trỡnh bày đỳng bài xỉa cỏ mố; điền vần iờn, iờng hoặc uyờn vào chỗ trống. Bài tập 3(SGK). NTĐ2: Kiểm tra ( Đoc) theo mức độ cần đạt nờu ở tiờu chớ ra đề kiểm tra mụn Tiếng việt lớp 2, học kỡ 2.( Bộ giao dục và đào tạo ra đề kiểm tra học kỡ cấp tiểu học, lớp 2, nhà xuất bản giỏo dục). NTĐ5: Giỳp HS: Hiểu được nhận xột chung của GV về kết quả bài viết của cỏc bạn để liờn hệ với bài làm của mỡnh. Biết sửa lỗi cho bạn và lỗi của mỡnh trong đoạn văn. II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Giấy kt NTĐ2: thăm bài học thuộc lũng. NTĐ5: Bảng phụ + phiếu bài tập III.Tiến trỡnh dạy học Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5 Nhúm trỡnh độ 1. Nhúm trỡnh độ 2. gian động HS: Đọc bài : Lăng Bỏc. HS: Cỏn sự kiểm tra sự chuẩn bị của - Yờu cầu HS đọc đoạn văn của bài văn - Ở dưới lớp nghe và nhận xột cỏc bạn và bỏo cỏo cho GV. tả con vật đó viết lại. 6’ 1 bạn. - Gv nhận xột về ý thức học bài của HS. - Cỏn sự nghe và nhận xột bạn và bỏo cỏo cho GV. Trang 96
  27. GV: Nghe cỏn sự bỏo cỏo. GV: Nhận xột chung và hướng dẫn + Nhận xột chung về bài của HS. Nhận xột chung và hướng dẫn HS HS chuẩn bị làm bài kiểm tra. - Ưu điểm: 6’ 2 ụn tập Bài luyện tập 3. -Giao đề cho HS, học sinh nhận đề và + HS hiểu bài, viết đỳng yờu cầu của đề - GV giao việc cho HS đọc bài cỏ làm bài. như thế nào? nhõn. HS: đọc bài theo SGK. HS: Làm bài vào giấy kiểm tra. - Nhược điểm: - Đọc cỏ nhõn nối tiếp. + GV nờu lỗi điển hỡnh về ý, về dựng từ, 7’ 3 đặt cõu, cỏch trỡnh bày văn bản, lỗi chớnh tả. GV: Nghe và nhận xột chung và HS: làm bài. + Hướng dẫn làm bài tập hướng dẫn HS tập chộp Bài Xỉa cỏ Bài 1 mố. - Yờu cầu HS đọc yờu cầu của bài tập. 7’ 4 - Giao bài cho HS chộp bài vào vở. - Yờu cầu HS tự chữa bài của mỡnh trao đổi với bạn bờn cạnh về nhận xột của GV. - GV đi giỳp đỡ từng cặp HS. HS: Chộp bài vào vở. HS: làm bài. Bài 2 - Tự soỏt bài cho nhau. - Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập. 7’ 5 - Gợi ý HS viết lại HS khi: + Đoạn văn chưa sử dụng phộp so sỏnh hoặc nhõn hoỏ. 2’ 6 Dặn dũ chung. Tiết 2 NTĐ1: TẬP ĐỌC ễN TẬP: BÀI LUYỆN TẬP. NTĐ2: TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH Kè NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu NTĐ1: Bài tập 3. - Đọc trơn cả bài Hai cậu bộ và hai người bố. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. - Hiểu nội dung bài: Nghề nào của cha mẹ cũng đỏng quý đỏng yờu vỡ đều cú ớch cho mọi người.( Bài Hai cậu bộ và hai người bố). - Tập chộp: Chộp lại và trỡnh bày đỳng bài xỉa cỏ mố; điền vần iờn, iờng hoặc uyờn vào chỗ trống. Bài tập 3(SGK). NTĐ2: Kiểm tra tập trung vào cỏc nội dung sau: Trang 97
  28. - Đọc, viết cỏc số đến 1000. - Nhận biết giỏ trị theo vị trớ của cỏc chữ số trong một số. - So sỏnh cỏc số cú ba chữ số. - Cộng, trừ, nhõn, chia trong bảng. - Cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100. - Cộng, trừ khụng nhớ cỏc số cú ba chữ số. - Giải bài toỏn bằng một phộp cộng hoặc trừ hoặc nhõn hoặc chia.( Cú liờn quan đến cỏc đơn vị đo đó học). - Số liền trước, số liền sau. - Xem lịch, xem đồng hồ. - Vẽ hỡnh tứ giỏc, tớnh chu vi hỡnh tứ giỏc, hỡnh tam giỏc. NTĐ5: - Biết thực hiện phộp cộng, phộp trừ ; biết vận dụng để tớnh giỏ trị của biểu thức số, tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: tranh SGk. NTĐ2,5:C/ bị đề bài. III. Tiến trỡnh dạy học Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5 Nhúm trỡnh độ 1 Nhúm trỡnh độ 2 gian động HS: Đọc bài : Lăng Bỏc. HS: Chuẩn bị làm bài kiểm - Mời HS lờn bảng làm bài tập về - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bạn. tra. nhà. 5’ 1 - Cỏn sự nghe và nhận xột bạn và bỏo - GV nhận xột và chữa bài cỏo cho GV. - Giới thiệu bài mới GV: Nghe cỏn sự bỏo cỏo. GV: Chộp đề toỏn lờn bảng. Bài 1. Nhận xột chung và hướng dẫn HS ụn Giao việc cho HS làm bài. - Yờu cầu HS làm bài GV chữa bài cho HS . 5’ 2 tập Bài luyện tập 3. - Gv nhận xột bài làm của HS - GV giao việc cho HS đọc bài cỏ nhõn. HS: đọc bài theo SGK. HS: Làm bài theo yờu cầu. Bài 2. - Đọc cỏ nhõn nối tiếp. HS: làm bài. Yờu cầu HS tự đọc đề bài và làm bài. - GV nhận xột và chữa bài cho HS , cho điểm những 3’ 3 HS làm đỳng . HS: - HS làm bài . + Hs làm bài vào vở sau đú đổi vở để kiểm tra Trang 98
  29. GV: Nghe và nhận xột chung và GV: Quan sỏt HS làm bài. - GV nhận xột và chữa bài cho HS hướng dẫn HS tập chộp Bài Xỉa cỏ - Thu bài: Bài 3 3’ 4 mố. - GV nhận xột giờ kiểm tra. GV mời HS đọc đề bài và túm tắt bài toỏn. - Giao bài cho HS chộp bài vào vở. HS: Chộp bài vào vở. HS: Chuẩn bị làm bài kiểm - Yờu cầu HS làm bài tập, trỡnh bày kết quả và 5’ 5 - Tự soỏt bài cho nhau. tra. nhận xột bài làm GV: Thu bài chấm. GV: Chộp đề toỏn lờn bảng. - Mời HS lờn bảng làm bài tập về - Giao Bài tập cho HS làm vào vở bài Giao việc cho HS làm bài. nhà. 4’ 6 tập. - GV nhận xột và chữa bài - Giới thiệu bài mới HS: Làm bài vào vở bài tập. HS: Làm bài theo yờu cầu. Bài 1. 1 HS lờn bảng làm. HS: làm bài. - Yờu cầu HS làm bài GV chữa bài cho HS . 4’ 7 - Ở dưới lớp nghe và nhận xột bài của - Gv nhận xột bài làm của HS bạn. GV: cựng HS chữa bài trờn bảng. GV: Quan sỏt HS làm bài. Bài 2. Nhận xột bài viết của HS và khen - Thu bài: Yờu cầu HS tự đọc đề bài và làm bài. những bài viết đẹp. - GV nhận xột giờ kiểm tra. - GV nhận xột và chữa bài cho HS , cho điểm những 4’ 8 Kết luận giờ học. HS làm đỳng . HS: - HS làm bài . + Hs làm bài vào vở sau đú đổi vở để kiểm tra 2’ 9 Dặn dũ chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN KIỂM TRA CUỐI NĂM. NTĐ2: TIẾNG VIỆT KIỂM TRA VIẾT NTĐ5: TIẾNG VIỆT ễN TẬP I. Mục tiờu NTĐ1: Tập trung vào đỏnh giỏ. - Đọc, viết, sắp xếp thứ tụ cỏc số; cộng, trừ khụng nhớ cỏc số trong phạm vi 100; vẽ đoạn thẳng; giải bài toỏn cú lời văn. NTĐ2: Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt nờu ở tiờu chớ ra đề kiểm tra mụn Tiếng việt lớp 2. học kỡ 2.( Bộ giỏo dục và Đào tạo ra đề kiểm tra học kỡ cấp tiểu học lớp2, nhà xuất bản Giỏo dục). NTĐ5: - Kiểm tra lấy điểm đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu Trang 99
  30. II. Phương phỏp và phương tiện dạy học NTĐ1: Chuẩn bị cỏc bài tập đọc đó học. NTĐ2,5: CB đề III.Tiến trỡnh dạy học Thời Hoạt Nhúm trỡnh độ 5 Nhúm trỡnh độ 1 Nhúm trỡnh độ 2. gian động. GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. GV: Hướng dẫn HS chuẩn bị làm bài. - HS đọc và nờu nội dung bài giờ trước - GV nhận xột chung và giao đề cho - GV nhắc nhở HS chuẩn bị viết bài HS làm bài. chớnh tả. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 5’ 1 - Giao đề cho HS. - Giới thiệu bài mới - GV chộp đề bài lờn bảng. GV: Đọc bài cho HS viết bài vào vở. HS: Làm bài theo yờu cầu. HS: Nghe và viết bài theo yờu cầu. Gv: Cho HS bốc thăm bài chuẩn bị đọc 9’ 2 lấy điểm. HS: làm bài. GV: yờu cầu HS làm bài Tập làm văn. Hs: Luyện đọc và trả lời cõu hỏi ND 9’ 3 - GV chộp đề bài lờn bảng giao việc bài cho HS làm bài theo yờu cầu. HS: làm bài. HS: làm bài theo yờu cầu. Gv: HDHS Lập bảng thống kờ cỏc bài 6’ 5 tập đọc trong chủ điểm Khỏm phỏ thế giới và tỡnh yờu cuộc sống. 2’ 6 Dặn dũ chung. Tiết 4 SINH HOẠT TUẦN 33 I. Nhận xột tuần học vừa qua. + Đạo đức: Đa phần ngoan, lễ phộp. + Học tập: Cả 3 lớp chưa cố gắng học bài cũn lơ là trong học tập - Chuẩn bị thi học kỡ 2. + Vệ sinh xung quanh lớp khỏ sạch. + Vệ sinh cỏ nhõn chưa sạch lắm, đầu túc, quần ỏo chưa sạch cũn bẩn. - Cỏc mặt khỏc tham gia tốt. Trang 100