Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học xã Thụy Hùng (Có đáp án)

doc 4 trang Hùng Thuận 25/05/2022 3510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học xã Thụy Hùng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_lich_su_va_dia_li_lop.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học xã Thụy Hùng (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH XÃ THỤY HÙNG NĂM HỌC 2021– 2022 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ- LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: /12/2021 Họ và tên: Lớp Điểm Nhận xét bài làm GVcoi ký, ghi họ tên GV chấm ký, ghi họ tên Bằng chữ . . . Bài làm A. Lịch sử (5 điểm ): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (Các câu 1,2,3) Câu 1. Bác Hồ ra nước ngoài tìm đường cứu nước từ bến cảng nào ? A. Nha Trang . B. Hải Phòng . C. Nhà Rồng. D. Đà Nẵng . Câu 2. Giữa lúc nghĩa quân Trương Định chiến đấu chống Pháp thắng lợi thì triều đình nhà Nguyễn đã làm gì? A. Đưa thêm quân đến tăng cường cho Trương Định. B. Kêu gọi quân sĩ các nơi hưởng ứng Trương Định. C. Trọng thưởng người có công đánh giặc chống Pháp. D. Ra lệnh giải tán nghĩa quân Gia Định do Trương Định chỉ huy và điều ông đi tỉnh khác. Câu 3. Thời gian, địa điểm thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam là: A. 03/02/1930 – Tại Hồng Kông - Trung Quốc. B. 02 / 9 / 1945 – Tại Quảng trường Ba Đình - Hà Nội . C. 03/02/1930 - Tại chiến khu Việt Bắc. D. 02/03/1930 – Tại Hồng Kông - Trung Quốc. Câu 4. Hãy đánh mũi tên nối nhân vật, địa điểm, thời gian lịch sử đúng với tên của chiến dịch. Năm 1947 Chiến dịch La Văn Cầu Chiến dịch Việt Bắc Bắc Kạn Biên giới Năm 1950
  2. Câu 5. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930 có ý nghĩa như thế nào? B. Địa lí (5 điểm ): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (Các câu 6,7,8) Câu 6. Phần đất liền nước ta giáp với những nước: A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan. B. Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia. C. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia. D. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia. Câu 7. Phần đất liền của nước ta nơi hẹp nhất là: A. 70 km B. 80 km C. Chưa đầy 50 km D. 65 km Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ trống : Nước ta nằm trên bán đảo , thuộc khu vực Đất nước ta gồm phần đất liền có . và vùng biển rộng lớn thuộc với nhiều đảo và quần đảo. Câu 9. Biển nước ta có vai trò như thế nào ? Câu 10. Theo em, đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta có ảnh hưởng tới đời sống và hoạt động của người dân như thế nào?
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CAO LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CHKI TRƯỜNG TH XÃ THỤY HÙNG Năm học 2021- 2022 Môn Lịch sử & Địa lý lớp 5 Câu Nội dung Điểm 1 C. Nhà Rồng. 1 điểm D. Ra lệnh giải tán nghĩa quân Gia Định do Trương Định 2 1 điểm chỉ huy và điều ông đi tỉnh khác. 3 A. 03/02/1930 – Tại Hồng Kông - Trung Quốc. 1 điểm Năm 1947 Chiến dịch La Văn Cầu Chiến 4 dịch Bắc Kạn 1 điểm Việt Bắc Năm 1950 Biên giới 5 Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đánh dấu bước ngoặt của cách mạng Việt Nam, chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường 1 điểm lối cứu nước của dân tộc. Từ đây cách mạng nước ta có Đảng lãnh đạo 6 D. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia. 1 điểm 7 C. Chưa đầy 50 km 1 điểm 8 Thứ tự điền: Đông Dương, Đông Nam Á, Đường bờ biển 1 điểm giống hình chữ S, biển Đông 9 - Điều hoà khí hậu. - Tạo ra nhiều nơi du lịch, nghỉ mát. 1 điểm - Tạo điều kiện phát triển giao thông đường biển. - Cung cấp tài nguyên: Dầu mỏ, thuỷ sản: cá, tôm, muối, 10 Thuận lợi: Khí hậu nóng và mưa nhiều giúp cho cây cối dễ phát triển Khó khăn: Hàng năm thường hay có bão. lũ lụt gây thiệt hại về 1 điểm người và của cho nhân dân. Mùa khô kéo dài dẫn đến hạn hán, thiếu nước cho đời sống và hoạt động sản xuất.
  4. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CAO LỘC MA TRẬN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI KỲ I TRƯỜNG XÃ TH THỤY HÙNG Năm học 2021 – 2022 Môn Lịch sử & Địa lý lớp 5 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch nội dung và số TN T TN T TN TN TN TL TL TL điểm KQ L KQ L KQ KQ KQ 1. Hơn 80 năm Số câu 1 2 1 3 1 chống thực dân Pháp Câu số 1 2,3 5 1,2,3 xâm lược và đô hộ Số điểm 1 2 1 3 1 (1858 – 1945). 2. Bảo vệ chính Số câu 1 1 quyền non trẻ, Câu số 4 4 trường kì kháng chiến chống thực dân Số điểm 1 1 Pháp (1945-1954). Số câu 1 1 1 1 1 3 2 Câu số 7 6 8 9 10 6,7,8 9,10 3. Việt Nam Số điểm 1 1 1 1 1 3 2 Số câu 2 3 2 1 2 7 3 Tổng Số điểm 2 3 2 1 2 7 3