Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 21 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 21 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_21_nam_hoc_2019_2020.docx
Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 21 - Năm học 2019-2020
- TUẦN 21 Ngày soạn: 18 /1/2020 Ngày giảng: Thứ hai ngày 20 tháng 1 năm 2020 (dạy bù trước Tết ) Tiết 1 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 86 ÔP – ƠP. ( T1) NTĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ5 KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIAN (BỎ) (ÔN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC) I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc được ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Các bạn lớp em. NTĐ2: Thuộc bảng nhân 5. Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài toán có 1 phép nhân ( trong bảng nhân 5). Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó ( bài 1 (a), bài 2, bài 3). * Thuộc bảng nhân 5. Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản. NTĐ5: Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về những tấm gương sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh; biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 5 gian động HS Lên bảng đọc bài theo SGK. GV Gọi HS đọc nối tiếp bangt nhân 5. HS: Nhóm trưởng mời 1, 2 bạn kể Ở dưới lớp viết vào bảng con cải Nghe và NX chung và giới thiệu bài chuyện Chiếc đồng hồ. 5’ 1 bắp, cá mập. Ghi đầu bài và giao BT 1 (a) Tính Nhận xét, báo cáo. nhẩm cho HS làm. Giao bài cho HS * làm vào vở. GV NX chữ viết của HS. HS làm vào vở GV: GTB, Yêu cầu học sinh nêu đề bài – Giới thiệu bài Ghi đầu bài. Dạy a, 5 x 3=15 5 x8=40 5 x2=10 Có thể là chuyện : Nhân cách quí hơn tiền 5’ 2 vần ôp 5 x 4 =20 5 x 7 =35 5 x9=45 bạc; Bảo vệ như thế nào là tốt; Người gác Nhận diện vần 5 x 5 = 25 5 x 6= 30 rừng tí hon Trang 57
- Vần ôp được tạo bởi ô và p 5 x 10=50 - Hướng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về HS Làm bài tập 1. ý nghĩa câu chuyện. b, HS khá làm ý b vào vở HS nêu miệng nối tiếp kết quả HS ghép vần ôp _ HS đánh vần GV nhận xét chung và giao bài 2 cho HS: Học sinh kể chuyện và trao đổi về Ghép tiếng hộp _ HS đánh vần HS làm vào vở nội dung câu chuyện 5’ 3 Đọc trơn từ hộp sữa - HS kể chuyện trong nhóm, kể chuyện HS Đọc nối tiếp cá nhân trước lớp. GV nhận xét sửa nhịp đọc HS làm bài 2 Tính (theo mẫu) GV: - Yêu cầu mỗi HS kể 1/2 câu Y/c HS đọc xuôi ngược đọc CN a, 5 x 7 – 15= 35 – 15 = 20 chuyện (kể theo 2 tranh). Sau đó mỗi em GV cho HS so sánh 2 vần và đọc b, 5 x 8 – 20 = 40 – 20 = 20 kể toàn bộ câu chuyện, trao đổi về ý 6 4 cá nhân nối tiếp c, 5 x 10 – 28 = 50 – 28 = 22 nghĩa của câu chuyện. Nhận xét chung và hướng dẫn viết vào bảng con Nhận xét chữ viết của HS HS đọc trơn cả 2 vần GV cùng HS chữa bài và giao bài 3 HS: - Kể theo nhóm: HS đọc nối tiếp cá nhân cho HS làm vào vở - Thi kể trước lớp: 1 - 2 h/s kể toàn bộ HS Đọc bài trên bảng. HS * làm bài vào vở câu chuyện, nói điều có thể rút ra từ câu GV nghe và NX chung và y/c Bài giải chuyện. HS đọc 4 từ trên bảng và y/c HS Mỗi tuần lễ Liên học số giờ là 5 - Bình chọn bạn KC hay nhất. 12’ tự tìm tiếng có vần mới rồi gạch 5 x 5 = 25 (giờ) GV: chân và y/c HS đọc. GV giải Đáp số 25 giờ - Nhận xét, đánh giá, tuyên dương. thích các từ. GV cùng HS chữa bài HS đọc bài CN nối tiếp - gv nhận xét giờ học. GV nghe và nhận xét HS đọc - gv nhận xét giờ học 2’ 7 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 86 ÔP – ƠP. (T2) NTĐ2: TẬP ĐỌC CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG. (T1) NTĐ5 TẬP ĐỌC: TRÍ DŨNG SONG TOÀN Trang 58
- I. Mục tiêu NTĐ1: Y/C như tiết 1. NTĐ2: Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch được toàn bài. Hiểu lời khuyên từ câu chuyện Hãy để cho chim được tự do ca hát, bay lượn; để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời. ( TL được CH 1, 2, 4, 5). KNS - Xác định giá trị. - Thể hiện sự cảm thông. - Tư duy phê phán. HS Đọc được 1 đoạn theo SGK. * Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rành mạch được toàn bài NTĐ5: - Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi ông Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ danh dự, quyền lợi đất nước.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Các phương pháp dạy học tích cực - Đặt câu hỏi. - Trình bày ý kiến cá nhân. - Bài tập tình huống NTĐ2: Tranh NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV Giới thiệu chủ điểm và giới HS: Kiểm tra bài TĐ giờ trước của các 3/. Luyện tập thiệu bài. Đọc mẫu bài và giao việc bạn. 8’ 1 a. Luyện đọc cho HS. - Nhận xét, báo cáo HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. HS Đọc bài CN – nhóm – bàn. GV NX chung và treo tranh đoạn HS* Đọc nối tiếp câu. HS: Đọc nối tiếp theo cặp, đọc theo thơ ứng dụng – giải thích NX tranh Tự nêu từ khó. nhóm, chú ý phát âm đúng các từ khó 4’ 2 y/c đọc câu ứng dụng. trong bài. Đọc đoạn thơ ứng dụng. GV: Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Trang 59
- HS Đọc nối tiếp đoạn thơ ứng GV Y/c HS nêu từ khó HDHS đọc - HD HS giải nghĩa các từ :Tiếp kiến dụng. chia đoạn giao việc HD đọc câu, Hạ chỉ , Than, Cống nạp, Gv giải thích HS Đọc tên bài luyện nói. đoạn khó. lạicho chính sác. HS Luyện nói theo nhóm đôi. - Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài trả lời 3’ 3 câu hỏi trong SGK . + Hỏi : Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào để vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng? GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS *Đọc nối tiếp đoạn theo y/c. - HS đọc thầm toàn bài. NX và HD đọc bài trong SGK. HS - Ông vờ khóc than vì kjhông có mặt ở 3’ 4 đọc CN. HS Đọc được 1 đoạn trong SGK. nhà để cúng giỗ cụ tổ 5 đời . Vua Minh NX HD luyện viết vào vở. phán: Không ai phải giỗ người đã chết từ năm đời. Giang Văn Minh tâu luôn HS Viết bài vào VTV. GV Y/c HS đọc nối tiếp lần 2 có HS: Luyện đọc diễn cảm. 8’ 5 giải nghĩa từ. Giao cho HS đọc - Thi đọc diễn cảm. đoạn trong nhóm. - Nhận xét, bình chọn. GV thu vở NX bài viết và khen HS* Các nhóm đọc theo y/c. GV: 1 hs đọc toàn bài, nêu ý nghĩa của ngợi những bài viết đẹp. GV Y/c đại diện thi đọc NX. bài. 8’ 6 NX tiết học. NX tiết học. - Cho HS liên hệ. - Nhận xét tiết học. 2’ 7 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7. NTĐ2: TẬP ĐỌC CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG. (T2) NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH I. Mục tiêu NTĐ1: Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 – 7; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ ( bài 1 cột 1, 3, 4), bài 2 cột 1, 3), bài 3). NTĐ2: Y / C như tiết 1. NTĐ5: Cñng cè kÜ n¨ng thùc hµnh tÝnh diÖn tÝch cña c¸c h×nh ®· häc nh HCN, HV, II. Phương pháp và phương tiện dạy học Trang 60
- NTĐ1: Phiếu HT. NTĐ2: Tranh NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Làm bài vào bảng con. (Tiết 2) - Nhóm trưởng điều hành. 14 19 17 17 GV Gọi 4 HS nối tiếp đọc lại bài. - Cho HS nêu quy tắc và công thức 5’ 1 - - - - Chia nhóm phát phiếu CH cho từng tính diện tích hình chữ nhật, hình 3 2 5 2 nhóm. vuông. 11 17 12 15 - Giới thiệu bài mới GV NX bài làm ở bảng con. HS Các nhóm tự đọc lại bài và TLCH GV vẽ hình lên bảng. Giơi thiệu bài Ghi đầu bài và trong nhóm. - Có thể chia hình trên bảng thành HDHS thực hiện trên que tính. những hình như thế nào? HD theo như SGK. - Em hãy XĐ kích thước của mỗi 5’ 2 hình mới tạo thành? 17 – 7 = 10. HS nêu. Cho HS tính diện tích mỗi hình nhỏ. Nghe và NX và giao BT 1 cho HS - Tính diện tích cả mảnh đất như thế làm vào vở. nào? HS Làm bài 1 Tính HS làm vào GV y/c các nhóm đọc CH và TL theo + 2 hình vuông có cạnh 20 cm. vở y/c – NX chốt lại ý đúng. GV đọc lại bài +Chiều dài HCN: 25 +20 +25 =70 6’ 3 và giao nhiệm vụ cho HS. (m) + Chiều rộng HCN : 40,1 m. - HS tính. GV Cùng HS chữa bài và giao BT HS* Đọc bài theo vai. Luyện tập 2 (cột 1, 3) cho HS làm vào vở Bài tập 1 Tính nhẩm. - Mời HS nêu cách làm. Gọi HS nêu miệng nối tiếp. - GV hướng dẫn HS cách làm. 6’ 4 15 – 5 = 10 16 – 3 = 13 - Cho HS làm vào vở, hai HS làm 12 – 2 = 10 14 – 4 = 10 vào bảng nhóm. 13 – 2 = 11 19 – 9 = 10 - Hai HS treo bảng nhóm. GV Nghe và NX chung và giao Cả lớp và GV nhận xét. BT 3. Trang 61
- HS Làm bài vào vở GV Y/c HS lên đọc bài trước lớp. Bài 2 Bài 3 Viết phép tính thích hợp. - HS đọc đề và làm vào vở 6’ 5 - GV nhận xét chữa bài Đáp số: 66,5 m2. GV Cùng HS chữa bài và dặn dò NX củng cố bài liên hệ thực tế. Dặn dò - Nhóm trưởng điều hành. HS về nhà làm lại các BT. cho giờ sau. - Cho HS nêu quy tắc và công thức 5’ 6 KL giờ học. KL giờ học. tính diện tích hình chữ nhật, hình v. - Giới thiệu bài mới 2’ 7 Dặn dò chung. BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1: ÔN TIẾNG ÔN: ÔP, ƠP NTĐ 2: ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ5 TOÁN ÔN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH I. Mục tiêu NTĐ 1: Ôn đọc và viết được các vần đã học ôp, ơp. NTĐ2: Nhớ được bảng nhân 3. Biết giải bài toán có 1 phép nhân (trong bảng nhân 3). Biết đếm thêm NTĐ5: Cñng cè kÜ n¨ng thùc hµnh tÝnh diÖn tÝch cña c¸c h×nh ®· häc nh HCN, HV, II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng Luyện tập Cả lớp làm vào nháp nhận xét . Bài tập 1 - Mời HS nêu cách làm. 1 - GV hướng dẫn HS cách làm. - Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng nhóm. - HS treo bảng nhóm. Trang 62
- Cả lớp và GV nhận xét. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài Bài 2 GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. - HS đọc đề và làm vào vở 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những - GV nhận xét chữa bài HS còn lúng túng. Đáp số: 66,5 m2. 3 GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. . Ngày soạn: 19/1/2020 Ngày giảng: Thứ ba ngày 21 tháng 1 năm 2020 (dạy bù trước Tết ) Tiết 1 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 87 EP – ÊP. (T1) NTĐ2: TOÁN ĐƯỜNG GẤP KHÚC – ĐỘ DÀI ĐƯỜNG GẤP KHÚC. NTĐ5 TOÁN: LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (TIẾP THEO) I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc được ep – êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được ep, êp, cá chép, đèn xếp. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề xếp hàng vào lớp. NTĐ2: Nhận dạng được và gọi đúng tên đường gấp khúc. Nhận biết đọ dài đường gấp khúc. Biết tính độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài mỗi đoạn thẳng của nó. ( bài 1(a), bài 2, bài 3). * Nhận dạng được và gọi đúng tên đường gấp khúc. Nhận biết đọ dài đường gấp khúc. Biết tính độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài mỗi đoạn thẳng của nó. NTĐ5: - Củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học như HCN, HV, II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Gọi 1 HS lên bảng đọc bài HS Đọc bảng nhân 5. Gv: 2. Giới thiệu cách tính. theo SGK. Đọc nối tiếp CN. GV nêu VD trong SGK để hình 5’ 1 Ở dưới lớp viết vào bảng con HS Khác nghe và NX bạn. thành cách tính như sau hộp sữa, lớp học. Cán sự báo cáo GV. Trang 63
- NX chữ viết ở bảng con. - Chia hình đã chia thành các hình NX và giới thiệu bài. quen thuộc có thể tính được diện Dạy ep. tính, cụ thể chia hình đã cho thành Nhận diện vần hai hình vuông và một hình chữ Vần ep được tạo nên từ e và p. nhật. GV y/c HS ghép vần. - Xác định kích thước của các hình mới tạo HS Ghép ep HS đánh vần phân GV Nghe cán sự báo cáo – NX chung và Hs: - HS lắng nghe. tích. giới thiệu bài Ghi đầu bài. Giới thiệu - HS theo dõi và thực hiện. Ghép tiếng chép – HS đánh vần. đường gấp khúc độ dài đường gấp khúc. Độ dài cạnh CD là: Đọc trơn từ cá chép. GV Vẽ đường gấp khúc ABCD lên bảng 25 +20 + 25 = 70 (m). Đọc ep – chép – cá chép. và giới thiệu Diện tích hình chữ nhật ABCD là. 7’ 2 Đường gấp khúc ABCD. 70 x 40,1 = 2807 ( m2). GV y/c HS nêu như SGK. Diện tích của hai hình vuông EGHK Nghe và NX chung và giao BT 1(a). vàMNPQ. 20 x 20 x2 = 800 (m2) Diện tích mảnh đất là. 2807 + 800 = 3607 (m2). GV NX sửa nhịp đọc cho HS. HS* Làm bài 1 Nối các điểm để được Gv: 3: Thực hành. GV Chỉ bảng cho HS đọc CN đường gấp khúc gồm. - GV h/d HS làm bài tập. xuôi ngược. a. Hai đoạn thẳng. Bài 1. Gv h/d HS làm bài tập Dạy vần êp. (tương tự) • B - Có thể chia hình đã cho thành hai GV Cho HS đọc cả 2 vần và so hình chữ nhật , tính diện tích của 7’ 3 sánh 2 vần êp – ep. chúng từ đó tính diện tích của cả HS Đọc được 2 vần trên bảng. mảnh đất. GV NX và HDHS viết bảng con A • • C - GV gọi HS lên bảng làm bài tập . ep – êp, cá chép, đèn xếp. - GV cùng cả lớp nhận xét sửa sai. GV NX chữ viết của HS. HS Khá làm ý b. HS Đọc nhẩm 4 từ trên bảng và GV Cùng HS chữa bài và giao BT 2. Hs: Bài 2. tìm tiếng có vần mới. Cho HS làm bài vào vở. - HS làm bài tập. 6’ 4 HS Đọc nối tiếp các từ trên bảng. GV y/c HS làm bài theo bài mẫu. - Cả lớp nhận xét. b. Tính độ dài đường gấp khúc. Trang 64
- Độ dài đường gấp khúc ABC là. 5 + 4 = 9 (cm) Đáp số 9 cm. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 3. GV Y/c HS đọc trơn 4 từ, Giải HS* Làm bài vào vở. - Cho HS làm bài thích các từ đó. Bài giải. - HS trình bày kết quả. 8’ 5 Y/c đọc cả bài trên bảng. Độ dài đoạn dây đồng đó là. - Lớp nhận xét. GV NX và KL giờ học. 4 + 4 + 4 = 12 9cm). Đáp số 12 cm. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 87 EP – ÊP. (T2) NTĐ2: TẬP ĐỌC VE CHIM. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN: LẬP CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG I. Mục tiêu NTĐ1: Y/C như tiết 1. NTĐ2: Biết ngắt nghỉ đúng nhịp khi đọc các dòng trong bài vẽ. Hiểu ND Một số loài chim cũng có đặc điểm, tính nết giống như con người ( TL được CH 1, CH 3, học thuộc được 1 đoạn trong bài vẽ). *Biết ngắt nghỉ đúng nhịp khi đọc các dòng trong bài vẽ. Hiểu ND Một số loài chim cũng có đặc điểm, tính nết giống như con người NTĐ5: Giúp HS biết cách lập chương trình hành động nói chung và chương trình hành động một buổi sinh hoạt động tập thể . Rèn luyện óc tổ chức, tác phong làm việc khoa học, ý thức tập thể II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ2: Tranh minh họa NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) Gv y/c HS đọc nối tiếp bài chim sơnG GV: Kiểm ra bài làm ở nhà của HS. 8’ 1 3/. Luyện tập ca và bông cúc trắng. Trang 65
- a. Luyện đọc Ở dưới lớp nghe vãN. HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. NX và giới thiệu bài Ghi đầu bài. HS Đọc nối tiếp CN – nhóm – bàn. Đọc mẫu bài. HDHS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ, giao việc cho HS. GV NX và tuyên dương những HS HS *Đọc nối tiếp câu theo y/c. HS đọc đề bài. đọc tốt. + Hội trại chúng em tiến bước theo HD đọc đoạn thơ ứng dụng. Đoàn ./ Quên góp ủng hộ thiếu nhi Treo tranh HS NX và tìm tiếng có và nhân dân các vùng bị thiên tai. vần mới. GV y/c HS đọc đoạn thơ + Vui chơi cắm trại cùng thi đua 5’ 2 ứng dụng. tiến bớc theo đoàn. + Chuẩn bị đồ dùng phân công công việc .trang trí + Em nêu rõ từng việc cần phải làm và giao cho từng thành viên trong lớp HS Đọc đoạn thơ ứng dụng nối GV *HDHS đọc từ khó, câu đoạn GV: + Để phân công cụ thể từng tiếp. khó. công việc đó , em làm thế nào ?. HS Đọc tên bài Luyện nói. +Để có kế hoạch cụ thể cho tiến HS Luyện nói theo nhóm đôi. hành buổi sinh hoạt , em hình dung công việc đó nh thế nào? b. Lập chơng trình hành động. 5’ 3 - Yêu cầu HS làm bài - Nhắc HS ghi ý chính , viết chơng trình hành động theo đúng trình tự . 1, Mục đích . 2, Công việc – Phân công. 3, Tiến trình. GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS* Nối tiếp đọc đoạn theo y/c. HS: NX và HD đọc bài trong SGK. - Đọc đoạn theo nhóm. + HS làm bài vào vở 7’ 4 HS Đọc CN – nhóm – lớp. - Thi đọc giữa các nhóm. NXHD luyện viết vào vở. HS Đọc được 1 đoạn theo SGK. Trang 66
- HS Viết bài vào VTV. GV NX chung và giao việc phát phiếu GV: - Ghi tiêu trí đánh giá CTHĐ GV Thu vở NX dặn dò và kết luận cho HS thảo luận. lên bảng tiết học. HS Thảo luận. - Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra 8’ 5 GV Y/c HS TLCH trước lớp. và trình bày bài làm. NX – KL.GV Cho HS học thuộc bài - GV gọi HS đọc CTHĐ của mình . thơ.Gọi HS đọc thuộc lòng CN.NX - GV nhận xét HS viết đạt yêu cầu. tiết học. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ2: CHÍNH TẢTẬP CHÉP CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MRVT: CÔNG DÂN I. Mục tiêu NTĐ1: Thực hiện phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm trong phạm vi 20; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. ( bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2 ( cột 1, 2, 4), bài 3 (cột 1, 2), bài 5). NTĐ2: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói của nhân vật. Làm được BT 2(a). * Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói của nhân vật. NTĐ5: - Hiểu nghĩa của từ công dân (BT1); xếp được một số từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2; nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS lên bảng làm. GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. - GV: Kiểm tra bài cũ nhận xét, giới Đọc bài mẫu trên bảng và gọi 2 HS đọc thiệu bài đầu bài, nêu nhiệm vụ tiết 5’ 1 bài trên bảng. HDHS nhìn vào bài viết học. Giao việc. và tự tìm chữ khó viết vào bảng con. Trang 67
- Nx chữ viết ở bảng con và giao việc cho HS nhìn vào bảng chép bài. GV Cùng HS NX bài trên bảng và HS *Nhìn bảng chép bài vào vở. - HS: Thảo luận và làm bài tập 1. giới thiệu bài Giới thiệu bài và 5’ 2 giao BT 1 Đặt tính rồi tính Cho HS làm vào vở. Cùng HS chữa bài và giao BT 2. HS Nhìn theo SGK viết bài vào vở. HS Làm bài 2 Tính nhẩm GV Thu bài NX và giao BT 2(a) cho HS - GV: Mời đại diện trình bày bài 1 5’ 3 làm vào vở. nhận xét, cho HS làm BT2 vào phiếu khổ to theo nhóm, nhận xét, kết luận. GV Y/c HS nêu miệng nối tiếp. HS* Làm bài vào vở. - HS: Làm bài tập 3. 5’ 4 Giao bài 3 Tính cho HS làm vào vở. HS Làm bài 5 vào vở. GV Cùng HS chữa bài tập trên bảng. - GV: Cho HS trình bày bài tập 3 và Viết phép tính thích hợp. - GVNX bài viết của HS. nêu kết quả bài tập 4 chữa bài nhận 8’ 5 GV Cùng HS chữa bài. - Khen những bài viết đẹp. xét chung. GVNX giờ học. - GVNX giờ học. 2’ 6 Dặn dò chung. Ngày soạn: 20/1/2020 Ngày giảng: Thứ tư ngày 22 tháng 1 năm 2020 (dạy bù trước Tết ) Tiết 1 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 88 IP – UP. (T1) NTĐ2: KỂ CHUYỆN CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG. NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc được ip – up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được ip, up, bắt nhịp, búp sen. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Giúp đỡ cha mẹ. NTĐ2: Dựa theo gợi ý, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. * kể lại được từng đoạn của câu chuyện NTĐ5- Giúp HS rèn kĩ năng tính độ dài đoạn thẳng ; tính diện tích các hình đã học như HCN , Hình thoi , tính chu vi hình tròn và vận dụng để giải các bài toán có liên quan. II. Phương pháp và phương tiện dạy học Trang 68
- NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Tranh minh họa NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học ThờI Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Gọi 1 HS đọc bài trong SGK. HS Lên bảng kể câu chuyện Ông Mạnh - 1 em lên bảng viết công thức Ở dưới lớp viết vào bảng con Cá thắng Thần Gió. tính diện tích hình tam giác, hình chép, đèn xếp. HS Khác nghe và NX. thang, hình tròn GV NX chung và giới thiệu bài Ghi Cán sự báo cáo GV. 5’ 1 đầu bài. Dạy vần ip. Nhận diện vần và ghép ip. Được tạo nên từ I và p. Đánh vần ip. HS Ghép tiếng nhịp. GV Nghe cán sự báo cáo. Bài 1: Đánh vần nhịp. Đọc nối tiếp. NX chung và Giới thiệu bài Ghi đầu - HS nêu nhận xét . 5’ 2 Đọc trơn từ bắt nhịp. bài. Giao nhiệm vụ cho cả lớp. - HS trình bày nh sau. Đọc ip – nhịp – bắt nhịp. Bài giải. GV NX chung HS * kể từng đoạn câu chuyện theo Gv: Bài 2. Dạy vần up, (tương tự). nhóm. - GV h/d học sinh nhận biết , Diện Y/c HS so sánh 2 vầnup-ip. tích khăn trải bàn bằng diện tích y/c HS đọc cả 2 vần. hình chữ nhật có chiều dài 2m , 5’ 3 NX chung và HD viết bảng con ip, chiều rộng 1,5m. up, bắt nhịp, búp sen. HS Kể được 1 đoạn theo SGK. - Hình thoi có độ dài các đờng NX chữ viết của HS. chéo là 2m , và 1,5m từ đó tính được diện tích hình thoi. - HS tự làm bài . HS Đọc cả 2 vần. GV NX chung và gọi HS kể từng đoạn Gv: - GV nhận xét sửa sai . 5’ 4 Đọc nối tiếp CN. trước lớp. Bài 3: GV H/D HS làm bài tập . HS đọc 2 vần trên bảng. NX – đánh giá – giao nhiệm vụ tiếp. Trang 69
- GV NX chung và y/c HS đọc nhẩm HS kể toàn bộ câu chuyện theo nhóm. Hs: - HS làm bài và sửâ sai. bốn từ trên bảng và tìm tiếng có GV Gọi HS kể trước lớp NX đánh giá Bài giải . vần mới và đọc đánh vần tiếng đó. dặn dò. Chu vi hình tròn có đờng kính 5 y/c HS đọc trơn các từ - GV giải GVNX giờ học. 0,35mlà: 13’ thích các từ. 0,35 x 3,14 = 1,099 (m). HS Đọc nối tiếp cả bài CN. Độ dài sợi dây là. GV NX về HS đọc. 1,099 + 3,1 x 2 = 7,299(m). GVNX giờ học. Đáp số : 7,299 m. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 88 IP – UP. (T2) NTĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ 5 TẬP ĐỌC: TIẾNG RAO ĐÊM I. Mục tiêu NTĐ1: Y/C như tiết 1. NTĐ2: Biết tính độ dài đường gấp khúc. ( bài 1 (b), bài 2). * : Biết tính độ dài đường gấp khúc NTĐ5: - Đọc đúng các tiếng , từ ngữ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ - Đọc chôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ , nhẫn giọng ở những từ ngữ mưu tả . - Đọc diễn cảm toàn bài văn với giọng kể chuyện , thay đổi giọng linh hoạt , phù hợp với nội dung , diễn biến của truyện II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV Cho HS làm bài vào bảng con. + Kiểm tra bài cũ. 3/. Luyện tập Độ dài đường gấp khúc đó là. HS đọc và trả lời các câu hỏi về bài Trí 8’ 1 a. Luyện đọc 4 + 4 + 4 = 12 (cm). dũng song toàn. HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. Đáp số 12 cm. HS Đọc CN – Nhóm – bàn. Trang 70
- GV NX bài của HS và giao BT 1(b) cho HS làm vào vở. GV NX chung và y/c HS NX HS* Làm bài vào v + Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu tranh đoạn thơ ứng dụng và tìm Bài giải. bài: tiếng có vần mới. GV giải thích Độ dài đường gấp khúc đó là. Luyện đọc: -Mời 1 HS giỏi đọc. câu ứng dụng. 10 + 14 + 9 = 33 (cm). - Chia đoạn. 5’ 2 Đáp số 33 cm. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp Ý (a) cho HS khá làm. sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó. - HS đọc theo cặp. 2 HS đọc toàn bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. HS Đọc nối tiếp đoạn thơ ứng GV Cùng HS chữa bài 1 và giao Tìm hiểu bài: dụng. bài 2 cho HS làm vào vở. - Cho HS đọc đoạn 1,2: HS Đọc tên bài luyện nói. +Tác giả nghe thấy tiếng rao của người HS Luyện nói theo nhóm đôi. bán bánh giò vào những lúc nào? 6’ 3 +Nghe tiếng rao, tác giả có cảm giác ntn? +Đám cháy xảy ra lúc nào? được tả NTN? - Cho HS đọc đoạn còn lại: GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS* Làm bài vào vở. + Người đã dũng cảm cứu em bé là ai? NX và HD đọc bài trong SGK. HS Bài giải. + Con người và hành động của anh có gì đọc CN. Con ốc sên phải bò đoạn dài là. ĐB. NX HD luyện viết vào vở. 5 + 2 + 7 = 14 (cm). + Chi tiết nào trong câu chuyện gây bất Đáp số 14 cm. ngờ cho người đọc? 6’ 4 + Câu chuyện trên em suy nghĩ gì về trách nhiệm công dân của mỗi người trong CS? Nội dung chính của bài là gì? - GV chốt ý đúng, ghi bảng. - Cho 1-2 HS đọc lại Trang 71
- HS Viết bài vào VTV. GV Cùng HS chữa bài. Hướng dẫn đọc diễn cảm: GV Thu vở NX bài viết và khen GVNX giờ học. - Mời HS nối tiếp đọc bài. những bài viết đẹp. - Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn. 8’ 5 GVNX giờ học. - Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn Rồi từ trong nhà đến chân gỗ! trong nhóm 2. - Thi đọc diễn cảm. - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ2: TẬP VIẾT CHỮ HOA R. NTĐ5 CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT): TRÍ DŨNG SONG TOÀN I. Mục tiêu NTĐ1: Biết tìm số liền trước, số liền sau. Biết cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20. (bài 1, 2, 3, bài 4 (cột 1, 3), bài 5 (cột 1, 3). NTĐ2: Viết đúng chữ hoa R ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng Ríu ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ríu rít chim ca ( 3 lần). * II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ: Bảng phụ NTĐ2: Chữ mẫu R đặt trong khung. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học ThờI Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Gọi 2 HS lên bảng thực hiện HS Viết vào bảng con Q. Kiểm tra. 1 HS lên bảng viết. Gọi HS chữa bài giờ trước 5’ 1 HS làm bài 2 - Giới thiệu bài mới HS Làm bài 1 Điền số vào dưới GV NX chữ viết của HS. Giới 1.Hướng dẫn HS nghe – viết: 7’ 2 mỗi vạch của tia số. thiệu bài Ghi đầu bài.HDHS GV Đọc bài viết. 2 HS Lên bảng làm. quan sát và NX chữ hoa R. +Đoạn văn kể điều gì? Trang 72
- Viết mẫu lên bảng. - Cho HS đọc thầm lại bài. GV Cùng HS NX bài và giao bài 2 HS Quan sát và NX chữ chữ GV đọc những từ khó, dễ viếtsai cho HS TLCH. R. viết bảng con: sứ thần, 6’ 3 Bài 3 TLCH. HS *Viết vào bảng con. thảm bại, ám hại, linh cữu, thiên cổ, Y/c HS nêu miệng nối tiếp. - Em hãy nêu cách trình bày bài? Nghe và NX bài. HS Làm bài 4 Đặt tính rồi trính GV NX chung và HD viết chữ - GV đọc từng câu cho HS viết. 12 15 11 18 Ríu lên bảng. - GV đọc lại toàn bài. 6’ 4 + - + - HS Viết chữ Ríu vào bảng con. - GV thu một số bài để chấm. 3 3 7 7 NX chung và viết cụm từ ứng - Nhận xét chung. 15 12 18 11 dụngRíu rít chim ca. GV Cùng HS chữa bài và giao bài HS Viết bài vào VTv. 2 , Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: 5 Tính gọi 2 HS lên bảng làm bài. GV Thu bài NX bài của HS. Bài 2; Gọi HS đọc yêu cầu BT. 9’ 5 11 + 2 + 3 =16; 17 – 5 – 1 = 11 - Khen những bài viết đẹp. Cho HS tự làm rồi chữa bài 12 + 3 + 4 = 19; 17 – 1 – 5 = 11 GVNX giờ học. GV nhận xét và đánh giá. GV Cùng HS chữa bài.NX tiết học. 2’ 6 Dặn dò chung. BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ1: ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ2: ÔN TIẾNG LUYỆN ĐỌC: CHIM SƠN CA VÀ BÔNG HOA CÚC TRẮNG NTĐ5 ÔN TOÁN: ÔN TÍNH DIỆN TÍCH I.Mục tiêu NTĐ1: Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20;biết trừ nhẩm dạng 17 – 3. NTĐ2: Đọc được các bài tập đọc đã học Chim sơn ca và bông hoa Cúc Trắng và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ 5: - Luyện tập tính diện tích hình tròn. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ1: Kiểm tra,đánh giá. NTĐ2: Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III.Tiến trình dạy học. Trang 73
- HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi 10. GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài Bài 1. 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi tập đọc. GV: Gọi HS nêu yêu cầu BT. NX. - Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài. GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự Bài 2 2 làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. HS: Tự làm bài, 1HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả Bài 3. 3 lời các câu hỏi trong sgk, nhận xét. GV: - Gọi HS nêu yêu cầu. Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG IP, UP NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TV: LUYỆN ĐỌC BÀI TRÍ DŨNG SONG TOÀN I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học NTĐ2 Nhớ được bảng nhân 4. Biết giải bài toán có 1 phép nhân ( trong bảng nhân 4). Biết đếm thêm 4. NTĐ5: - Củng cố đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra, đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng nêu giờ, ngày - HS: Luyện đọc theo nhóm 1 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài - GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp chỉnh sửa GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. phát âm cho HS, giáo viên đọc toàn bài. 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS còn lúng túng. Trang 74
- GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. - HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu hỏi 3 trong SGK theo nhóm. Tiết 3 NTĐ1: LUYỆN VIẾT CÁC VẦN ĐÃ HỌC CÓ P Ở CUỐI NTĐ2: LUYỆN VIẾT CHIM SƠN CA VÀ BÔNG HOA CÚC TRẮNG NTĐ 5 ÔN TV: LUYỆN VIẾT BÀI HẠT GẠO LÀNG TA I Mục tiêu: NTĐ1: Giúp hs biết viết và viết được: Các vần đã học có p ở cuối NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Chim Sơn Ca và bông hoa Cúc Trắng NTĐ 5: - Luyện viết chữ đẹp ( Chép dúng cỡ chữ, dúng hình thức bài thơ Hạt gạo làng ta). II. PP, PTDH: NTĐ1: VLV NTĐ2, 5: VLV. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động 5’ 2 GV vừa viết Các vần đã học có p HS dẫn viết trên bảng con HS: Phát hiện và viết từ khó.Nhắc lại cách ở cuối trình bày bài viết. HS theo dõi và viết bảng con 15’ 3 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con GV: - Tổ chức cho HS luyện viết vào vở ( trong vở theo dõi uốn nắn HS ). 10’ 4 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết HS: - Viết bài vào vở luyện viết. trong vở 5' 5 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở GV: - Chấm điểm một số bài viết tốt. - Nhận xét chung. 5’ 6 GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS HS: Phát hiện và viết từ khó.Nhắc lại cách dương bài viết cho các em trình bày bài viết. 2’ 7 Dặn dò chung Nhận xét chung tiết học Ngày soạn 28 /1/2020 Ngày giảng: Thứ năm ngày 30 tháng 1 năm 2020 Trang 75
- Tiết 2 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 89 IÊP – ƯƠP. (T1) NTĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ5 TOÁN: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG I. Mục tiêu NTĐ1: Đọc được iêp, tấm thiếp, giàn mướp từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được iêp, ươp, tấm thiếp, giàn mướp. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Nghề nghiệp của cha mẹ. NTĐ2: Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm. Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản. Biết giải bài toán có 1 phép nhân. Biết tính độ dài đường gấp khúc ( bài 1, bài 3, bài 4, bài 5 (a)) * Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm. Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản NTĐ5: Giúp HS hình thành biểu tượng về hình hộp chữ nhật và hình lập phương. - Nhận biết được các đồ vật trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Phân biệt được hình hộp chữ nhật và hình lập phương. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Gọi 1 HS đọc bài trong SGK. HS Đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5. - GV: Cả lớp và GV chữa bài nhận xột, Ở dưới lớp viết vào bảng con bắt HS* Đọc nối tiếp CN. giới thiệu bài và ghi tựa bài HDHS làm bài nhịp, búp sen. HS Khác nghe NX bài của bạn. tập. Giao việc. NX chữ viết của HS. Giới thiệu 5’ 1 bài y/c HS dùng bộ chữ ghép vần iêp, ươp, tấm thiếp, giàn mướp. Phân tích đọc CN – nhóm – lớp. GV y/c HS đọc bài CN. HS Đọc bài CN. GV NX bài của HS và giới thiệu HS: - HS quan sát và nhận xét về các bài Ghi đầu bài và giao BT 1 cho hình đựơc quan sát. 5’ 2 HS làm vào vở. - HS nêu nhận xét . GV gọi HS nêu miệng nối tiếp. Trang 76
- HS Đọc 2 vần trên bảng. GV NX và giao bài 3 tính cho HS làm vào vở. GV NX HS viết bảng con iêp, HS *Làm bài vào vở. Gv: Gv tổ chức cho HS thi đua nêu tên ươp, tấm thiệp, giàn mướp. Tính các đồ vật trong thực tiễn có dạng hình NXHD đọc từ ứng dụng. HS gạch 5 x 5 + 6 = 31; 4 x 8 – 17 = 15 hộp chữ nhật và hình lập phương. 7’ 3 chân đánh vần đọc nối tiếp, GV 2 x 9 – 18 = 0; 3 x 7 + 29 = 50. - Gv theo dõi nhận xét tuyên dơng HS . đọc mẫu, giải nghĩa từ y/c đọc cả bài. HS Đọc cả bài CN. GV cùng HS chữa bài và giao bài 4 Bài 1: - HS thi kể tên các đồ vật có cho HS làm vào vở. dạng hình hộp chữ nhật và hình lập ph- Bài giải. ương. 7 đôi đũa có số chiếc đũa là. Bài 2 2 x 7 = 14 ( chiếc đũa). - GV h/d học sinh nhận xét đúng các 8’ 4 Đáp số 14 chiếc đũa. đặc điểm, tính đúng các diện tích các GV Cùng HS chữa bài và giao bài mặt: MNPQ; ABNM; BCPN ; của hình 5 (a). hộp chữ nhật. GV đánh giá bài làm của HS và nêu kết quả đúng GV NX chung về HS đọc bài. HS *Làm bài vào vở. Bài 3 NX tiết học – dặn dò. HS Khá làm ý b. - HS quan sát và nêu kết quả . 8’ 5 GV Cùng HS chữa bài. - HS khác nêu nhận xét bổ sung. NX tiết học – dặn dò. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TIẾNG VIỆT BÀI 89 IÊP – ƯƠP (T2) NTĐ2: LT&C TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU ? NTĐ5 ÔNTV: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I. Mục tiêu NTĐ1: Y/C như tiết 1. NTĐ2: Xếp được tên 1 số loài chim theo nhóm thích hợp ( BT 1). Biết đặt và TLCH có cụm từ ở đâu ( BT 2, BT 3). * Xếp được tên 1 số loài chim theo nhóm thích hợp Trang 77
- NTĐ5: Học sinh hiểu thế nào câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân kết quả. Biết áp dụng các biện pháp đảo trật tự từ, điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống để tạo những câu ghép chỉ nguyên nhân kq II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Tranh NTĐ: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV y/c 1 HS làm BT 1 tuần 20. - GV: Giới thiệu bài và ghi tựa bài cho HS 3/. Luyện tập NX đánh giá Giới thiệu bài. tìm câu ghép trong đoạn văn BT1, nhận 8’ 1 a. Luyện đọc GVHD làm BT 1. GV y/c HS xếp xét. HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. tên các loài chim cho trong ngoặc HS Đọc bài CN. đơn vào các nhóm thích hợp. GV Nghe NX HDHS luyện đọc HS *Nêu miệng. - HS: Thảo luận nhóm đôi BT1, BT2 phần đoạn thơ. HS tìm tiếng có vần mới Gọi tên theo hình dáng chim cánh nhận xét. đánh vần đọc nối tiếp CN. cụt, vàng anh, cú mèo. GV Đọc mẫu – giải thích y.c HS Gọi tên theo tiếng kêu tu hú, cuốc, 5’ 2 đọc cả bài. quạ. Gọi tên theo cách kiếm ăn bói cá, chim sâu, gõ kiến. HS Khác nghe và NX bạn. HS Đọc CN nối tiếp. GV Cùng HS chữa bài giao bài 2. - GV: Gọi HS trình bày kết quả thảo luận GV NX chung và HDHS luyện nói. Cho HS* làm bài vào vở BT. nhận xét, gọi HS đọc phần ghi nhớ. Giao HS Nêu miệng hỏi đáp. việc. HS 1 Bông cúc trắng mọc ở đâu ? 6’ 3 HS 2 Bông cúc trắng mọc bên bờ rào, giữa đám cỏ dại b. Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ? c. Em làm thẻ mượn sách ở đâu ? Trang 78
- HS Luyện nói theo cặp. GV Cùng HS chữa bài và giao bài - HS: Làm bài tập 1, 2 phần luyện tập. GV Gọi HS luyện nói trước lớp NX 3 cho HS làm vào vở. HD đọc bài SGK. ĐTCNHD viết HS Làm bài vào vở. 6’ 4 bài vào vở TV. a. Sao chăm chỉ ở đâu ? b. Em ngồi ở đâu ? c. Sách của em ở đâu ? HS Viết bài vào VTV. GV Cùng HS chữa bài. - GV: Mời đại diện trình bày BT1 kết hợp 7’ 5 GV Thu bài NX bài viết của HS. GVNX giờ học. trình bày bài 2 nhận xét, - HS: Làm bài tập - GVNX giờ học. 3 vào vở. 2’ 6 Dặn dò chung. BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN TẬP. (TIẾP) NTĐ 2 ÔN TIẾNG TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU ? NTĐ5 ÔN TOÁN: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG I. Mục tiêu NTĐ1: Biết thừa số, tích. Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại. Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng NTĐ2: Nhận biết được 1 số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa (BT 1) Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ Khi nào để hỏi về thời điểm ( BT 2) điền đúng dấu câu và đoạn văn * Xếp được tên 1 số loài chim theo nhóm thích hợp NTĐ5: Giúp HS hình thành biểu tượng về hình hộp chữ nhật và hình lập phương. - Nhận biết được các đồ vật trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Phân biệt được hình hộp chữ nhật và hình lập phương. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng cộng, bảng trừ trong GV yêu cầu HS mở SGK ôn Bài 1: - HS thi kể tên các đồ vật có dạng hình 1 phạm vi 10. các bài tập. hộp chữ nhật và hình lập phương. Trang 79
- 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi Bài 2 NX. - GV h/d học sinh nhận xét đúng các đặc điểm, tính đúng các diện tích các mặt: MNPQ; ABNM; BCPN ; của hình hộp chữ nhật. GV đánh giá bài làm của HS và nêu kết quả đúng GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự Bài 3 HS quan sát và nêu kết quả . 2 làm các bài tập. HS làm các bài tập. - HS khác nêu nhận xét bổ sung. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết 3 hợp trả lời các câu hỏi trong sgk, nhận xét. Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN: IÊP – ƯƠP NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ5 ÔN TV: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I. Mục tiêu NTĐ 1: Ôn đọc và viết được các vần đã học iêp – ươp NTĐ 2: Nhớ được bảng nhân 2,3,4. Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong các bảng nhân). NTĐ5: HS áp dụng các biện pháp đảo trật tự từ, điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống để tạo những câu ghép chỉ nguyên nhân kết quả. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1: Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 2: Kiểm tra, đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. - GV: Gọi HS trình bày kết quả thảo luận 1 Và nhận dạng một số hình nhận xét, gọi HS đọc phần ghi nhớ. Giao Cả lớp làm vào nháp nhận xét . việc. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài - HS: Làm bài tập 1, 2 phần luyện tập. 2 GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. Trang 80
- HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS còn lúng túng. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. - GV: Mời đại diện trình bày BT1 kết hợp 3 trình bày bài 2 nhận xét, bổ sung - HS: Làm bài tập 3 vào vở. Ngày soạn: 29 /1/2020 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 31 tháng 1 năm 2020 Tiết 1 NTĐ1: TẬP VIẾT BẬP BÊNH, LỢP NHÀ, XINH ĐẸP, NTĐ2: TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI CẢM ƠN. TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM. NTĐ5 TOÁN: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I. Mục tiêu NTĐ1: Viết đúng các chữ bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, kiểu chữ viếta thường, cỡ vừa theo VTV 1, tập hai. NTĐ2: Biết đáp lại lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp đơn giản BT 1, BT 2. Thực hiện được y/c của bài 3 (tìm câu văn miêu tả trong bài, viết 2, 3 câu về 1 loài chim). KNS - Giao tiếp Ứng xử văn hoá.Tự nhận thức. Các phương pháp dạy học tích cực Hoàn tất một nhiệm vụ thực hành đáp lời cảm ơn theo tình huống. NTĐ5: - Có biểu tượng về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. - Biết tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Viết bài mẫu lên bảng. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS cán sự KT bài viết ở nhà của GV Gọi 1 HS nhắc lại bài 20. 2 : Giíi thiÖu bµi míi các bạn cho các bạn viết vào HS nêu miệng. - GV nªu môc tiªu cña tiÕt häc. 5’ 1 bảng con con ốc, đôi guốc, cá NX đánh giá. Giới thiệu bài Ghi đầu diếc. bài. Trang 81
- GV y/c HS đọc lại lời các nhân vật trong tranh BT 1. GV y/c HS thảo luận theo nhóm. GV Nghe cán sự báo cáo. HS Thảo luận. a) DiÖn tÝch xung quanh cña HHCN: NX chung và giới thiệu bài Ghi HS Nêu miệng nối tiếp. - GV cho HS QS m« h×nh trùc quan vÒ đầu bài. HS Khác nghe và NX. HHCN. Viết mẫu các từ bập bênh, lợp +Em h·y chØ ra c¸c mÆt xung quanh cña 5’ 2 nhà, xinh đẹp, GV phân tích HHCN? từng chữ cho HS quan sát và y/c - GV m« t¶ vÒ diÖn tÝch xung quanh cña HS viết vào bảng con các từ bập HHCN. bênh, lợp nhà, xinh đẹp, NXHD viết vào VTV. HS Viết bài theo y/c. GV NX chung và giao bài 2 cho HS + DiÖn tÝch xung quanh cña HHCN lµ g×? HS Viết bài vào vở TV. làm. GV y/c cả lớp đọc thầm lại suy VÝ dô: nghĩ và đáp lại lời cảm ơn trong các - GV nªu VD. Cho HS QS h×nh triÓn khai. HSViết đúng các chữ bập bênh, trường hợp sau như thế nào ?. - DiÖn tÝch xung quanh cña HHCN b»ng diÖn tÝch HCN cã c¸c kÝch thíc nh thÕ 5’ 3 lợp nhà nµo Quy t¾c: (SGK – 109) b) DiÖn tÝch toµn phÇn: - Cho HS nªu diÖn tÝch toµn phÇn cña HHCN. GV Giúp đỡ HS yếu. HS Nêu miệng. 2. LuyÖn tËp: HS tiếp tục viết bài. HS Khác nghe và NX bạn. Bµi tËp 1 (110): HS Viết bài. Cùng HS chữa bài và giao bài 3 cho - Mêi 1 HS nªu yªu cÇu. HS làm vào vở. - Nhóm trưởng điều hành. 10’ 4 y/c 2 HS đọc bài Chim chích bông - Cho HS lµm vµo vở và y/c HS TL các CH a, b (miệng). - Cho HS ®æi vở KT chÐo. GV y/c HS viết 2, 3 câu về loài chim - C¶ líp vµ GV nhËn xÐt. mà em thích. GV Thu bài NX bài của HS. HS Viết bài vào vở. Bµi gi¶i: 8’ 5 GVNX giờ học. GV Cùng HS chữa bài. DiÖn tÝch xung quanh cña HHCN ®ã lµ: NX giờ học. (5 + 4) x 2 x 3 = 54 (m2) Trang 82
- DiÖn tÝch toµn phÇn cña HHCN ®ã lµ: 5 x 4 x 2 + 54 = 94 (m2) §¸p sè: 94 (m2) - Nhận xét, chữa bài 2’ 6 Dặn dò chung. . Tiết 2 NTĐ1: TẬP VIẾT ÔN TẬP. NTĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ5 TẬP LAM VAN: TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI I. Mục tiêu NTĐ1: Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết thường cỡ vừa. NTĐ2: Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm. Biết thừa số, tích. Biết giải bài toán có 1 phép nhân. (bài 1, 2, 3 (cột 1), bài 4). NTĐ5: Rút được kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày trong bàI văn tả người. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: GV Viết bài mẫu lên bảng. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV KT vở viết của HS. HS làm bài vào bảng con. - Nhóm trưởng điều hành. NX chung và giới thiệu bài Ghi 5 x 6 + 5 = 35; 4 x 8 – 17 = 15 - Hãy nêu lại trình tự của bài văn miêu đầu bài. 3 x 9 – 12 = 15. tả. 5’ 1 Y/c HS ôn lại và viết đúng các - Nhận xét chữ đã học từ tuần 1 đến tần 19. Viết chữ thường, cỡ vừa. HS Nêu lại các chữ đã học. GV Cùng HS chữa bài và giới thiệu 1 ,-Nhận xét về kết quả làm bài của HS. 6’ 2 HS Khác nghe và NX. bài và giao bài 1 cho HS làm vào vở. GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và một số lỗi điển hình . Trang 83
- y/c HS nêu miệng nối tiếp kết quả của a) Nêu nhận xét về kết quả làm bài: mình. - Những ưu điểm chính: NX chung và giao bài 2 cho HS làm + Hầu hết các em đều xác định được yêu vào vở. cầu của đề bài, viết bài theo đúng bố cục. GV Nghe và NX chung và viết HS Làm bài 2 Viết số thích hợp vào ô - Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt các chữ đã họa lên bảng và y/c trống. 1 HS Lên bảng làm. câu còn nhiều bạn hạn chế. HS viết vào bảng con. Ở dưới lớp làm vào vở. 2. Hướng dẫn HS chữa lỗi: 6’ 3 NX chữ viết của HS. a) Hướng dẫn chữa lỗi chung: y/c HS viết bài vào vở ô li. - GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn trên bảng HS Viết bài vào vở. GV Cùng HS chữa bài và giao bài 3 - Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa trên cho HS làm vào bảng con. nháp. GVNX bài của H - HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên 8’ 4 GV Cùng HS chữa bài và giao bài 4 bảng. cho HS làm vào vở. - Đổi bài cho bạn để rà soát lại việc sửa lỗi. - GV theo dõi, Kiểm tra HS làm việc. GV Thu vở NX bài của HS.NX HS Làm bài vào vở. c) Hướng dẫn học tập những đoạn văn, giờ học. Bài giải bài văn hay: 8 HS được mượn số quyển truyện. - Nhóm trưởng điều hành. 8’ 5 5 x 8 = 40 ( quyển truyện). - HS viết lại đoạn văn mà các em thấy Đáp số 40 quyển truyện. chưa hài lòng. GV Cùng HS chữa bài. - Một số HS trình bày. GVNX giờ học. 2’ 6 Dặn dò chung. Tiết 3 NTĐ1: TOÁN BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN. NTĐ2: CHÍNH TẢ NGHE – VIẾT SÂN CHIM. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN: LẬP CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG I. Mục tiêu Trang 84
- NTĐ1: Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số (điều đã biết) và câu hỏi ( điều cần tìm) Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ ( 4 bài toán trong bài học). NTĐ2: Nghe – viết chính xác chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm được BT 2(a), BT 3 (a). NTĐ5: Giúp HS biết cách lập chương trình hành động nói chung và chương trình hành động một buổi sinh hoạt động tập thể . Rèn luyện óc tổ chức, tác phong làm việc khoa học, ý thức tập thể II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ BT, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Cho HS làm bài vào bảng con. HS cán sự KT các bạn viết giữa đám, 1 ,-Nhận xét về kết quả làm bài GV sử NX bài và giới thiệu bài Ghi đầu sung sướng, bầu trời. dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài bài. GV giới thiệu bài toán có lời Cán sự báo cáo GV. và một số lỗi điển hình . văn. a) Nêu nhận xét về kết quả làm bài: 5’ 1 y/c HS tự nêu và viết số thích hợp - Những ưu điểm chính: vào chỗ chấm. + Hầu hết các em đều xác định được Bài 1 Cho HS quan sát tranh rồi yêu cầu của đề bài, viết bài theo đúng nêu. bố cục. HS Nêu bài toán Có 1 bạn, có thêm GV Nghe cán sự báo cáo – NX và - Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, 3 bạn đang đi tới. Hỏi tất cả bao giới thiệu bài Ghi đầu bài. đặt câu còn nhiều bạn hạn chế. nhiêu bạn ? Đọc mẫu bài viết. 2. Hướng dẫn HS chữa lỗi: 5’ 2 HS Khác nghe và NX bạn. Gọi 1 HS đọc lại bài và TLCH về ND a) Hướng dẫn chữa lỗi chung: bài viết tiếng khó ra bảng con. - GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn trên bảng GV Cùng HS chữa bài và gioa bài HS Viết ra bảng con nhặt trứng, dễ - Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa 2. dàng, trắng xóa trên nháp. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS trao đổi về bài các bạn đã chữa 5’ 3 Bài 2 cho HS quan sát tranh rồi trên bảng. nêu. - Đổi bài cho bạn để rà soát lại việc sửa lỗi. Trang 85
- - GV theo dõi, Kiểm tra HS làm việc. HS Nêu bài toán Có 5 con thỏ, có GV NX chữ viết ở bảng con và HD c) Hướng dẫn học tập những đoạn văn, thêm 4 con thỏ đang chạy tới. Hỏi cách trình bày bài chính tả. bài văn hay: có tất cả bao nhiêu con thỏ ? Đọc bài cho HS viết bài vào vở. - Nhóm trưởng điều hành. 5’ 4 HS Khác nghe và NX bạn. HS Nhìn theo SGK viết bài - HS viết lại đoạn văn mà các em thấy y/c HS soát bài. chưa hài lòng. Thu bài NX Giao BT 2(a), bài 3(a) - Một số HS trình bày. cho HS làm vào vở. GV Cùng HS chữa bài và giao bài HS Làm bài theo y/c bài 2(a) Điền số 1 ,-Nhận xét về kết quả làm bài của 3 cho HS nêu bài toán Có 1 con gà vào chỗ trống. HS. mẹ và có 7 con gà con. Hỏi có tất a. tr hay ch ? GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các cả bao nhiêu con gà NX và giao bài - đánh trống, chống gậy. đề bài và một số lỗi điển hình . 4. - chèo bèo, leo trèo. a) Nêu nhận xét về kết quả làm bài: 7’ 5 - Quyển truyện, câu chuyện. - Những ưu điểm chính: Bài 3Thi tìm những tiếng bắt đầu + Hầu hết các em đều xác định được bằng ch hoặc tr và đặt câu những yêu cầu của đề bài, viết bài theo đúng tiếng đó. bố cục. Trường em đến trường. HS Nêu bài toán Có 4 con chim GV Cùng HS chữa bài. đậu trên cành, có thêm 2 con chim NX bài viết của HS và khen những 4’ 6 bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu bài viết đẹp và tuyên dương. con chim ? GVNX giờ học. 2’ 7 Dặn dò chung. Tiết4: SINH HOẠT TUẦN 21 I. Nhận xét tuần học vừa qua. - Đạo đức: Đa phần ngoan. - Học tập: Cả 3 lớp chịu khó trong học tập - Đồ dùng học tập còn thiếu ở lớp 2 chưa có đủ giấy màu. - VS xung quanh lớp khá sạch. - VS cá nhân chưa sạch lắm, đầu tóc chưa gọn gàng. Các mặt khác tham gia tốt. Trang 86