Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 4 - Năm học 2019-2020

docx 30 trang Hùng Thuận 27/05/2022 2760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 4 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_4_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 4 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 4 Ngày soạn: 21 /9/2019 Ngày giảng: Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 13 N – M (T1) NTĐ2 TOÁN 29 + 5. NTĐ 5 KỂ CHUYỆN: TIẾNG VĨ CẦM Ở MỸ LAI I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được n- m –nơ – me; Từ và câu ứng dụng. Viết được n – m – nơ – me. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề bố mẹ, ba má. NTĐ2 Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5. Biết số hạng, tổng. Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. * Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5. NTĐ 5: Dựa vào lời kể của GV, hình ảnh minh hoạvà lời thuyết minh của GV kể lại được câu chuyện đúng ý, ngắn gọn, rõ các chi tiết trong truyện. - Hiểu được ỹ nghĩa: Ca ngợi người Mĩ Lai có lương tâm dũng cảm đã ngăn chặn và trố cáo tội ác của quân đội Mĩ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam. II. Phương pháp và phương tiện dạy hoc NTĐ1 Bộ chữ, bảng con. NTĐ2 Bảng Phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2. gian động HS đọc bài cá nhân theo SGK. GV cho HS làm bài vào bảng con. HS: Kể lại nội dung câu chuyện đã học ở 5’ 1 Ở dưới lớp viết vào bảng con. 2HS lên bảng làm. tiết trước Dạy chữ ghi âm n HS Đọc n cá nhân. GV cùng HS chữa bài và nhận xét GV: Y/c HS kể câu chuyện đã được HS nhận diện chữ. chung. chứng kiến hoặc tham gia. HS ghép tiếng nơ. Giới thiệu bài ghi đầu bài. - Nhận xét, báo cáo HS đánh vần n – nơ – nơ. Giới thiệu phép cộng 29 +5. - Giới thiệu bài 5’ 2 Đọc nơ. - Nêu bài toán để dẫn ra phép cộng 29 + - GV, GT chuyện phim Tiếng vĩ cầm ở HS đọc xuôi ngược. 5. Mỹ Lai. GV hướng dẫn từng bước như SGK. - GV kể chuyện - GV hướng dẫn HS đặt tính. Trang 89
  2. GV nhận xét và giao BT1 cho HS làm. Dạy chữ ghi âm m (Tương tự) HS làm bài 1 Tính * Làm bài vở HS: Nghe và kể chuyện trong nhóm. - So sánh n – m đều có nét móc 5’ 3 xuôi 2 đầu. - Khác nhau có nhiều hơn một nét móc xuôi. HS đọc cá nhân 2 vần nối tiếp. GV cùng HS chữa bài và giao BT2 Đặt GV: Kể lần 2. HS đọc tiếng ứng dụng cá nhân. tính rồi tính. - HD hs kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa HS đọc nhẩm các từ ngữ ứng câu chuyện. 5’ 4 dụng. - Gọi 1 HS đọc lại các câu hỏi a, b, c, d. Đọc nối tiếp các từ. - Các HS khác lần lượt trả lời, nhận xét và bổ sung. GV nhận xét chung và y/c HS HS làm bài vào vở. * làm bài vào vở HS: Thực hành kể chuyện theo cặp, trao đọc cả 2 vần nối tiếp. 59 và 6 ; 19 và 7; 68 và 8; đổi về ý nghĩa câu chuyện. GV nhận xét chung và hướng V: Gọi hs thi kể toàn bộ câu chuyện trước 13’ 5 dẫn HS viết vào bảng con GV cùng HS chữa bài và giao BT3. Nối lớp. HS viết bài vào bảng con. các điểm để có hình vuông. - GV Gọi hs bình chọn, đánh giá theo tiêu GV yêu cầu HS nối vào vở BT. chuẩn. GV nhận xét chữ viết của HS. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . . Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 13 N – M. ( T2 ). NTĐ2 TẬP ĐỌC BÍM TÓC ĐUÔI SAM. (T1 ). NTĐ5 TẬP ĐỌC: NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY I. Mục tiêu NTĐ1 yêu cầu như tiết 1 NTĐ2 Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. Hiểu nội dung Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với tất cả với các bạn gái. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK). * Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Trang 90
  3. NTĐ 5: - Đọc đúng tên người, tên địa lí nước ngoài trong bài; bước đầu đọc diễn cảm được bài văn. - Hiểu nội dung: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân; thể hiện khát vọng sống, khát vọng hoà bình của trẻ em. II. Phương pháp và phương tiện dạy hoc NTĐ1 Bộ chữ NTĐ2 Tranh minh họa NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian động Tiết 2. GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. HS: CSL kiểm tra các bạn đọc TL bài 3. Luyện tập GV đọc mẫu. - Nhận xét, bổ sung 6’ 1 a. Luyện đọc GV hướng dẫn đọc từng câu. - Báo cáo kết quả HS đọc lại bài ở tiết 1 trên bảng. Giao việc cho HS đọc bài. HS đọc nối tiếp cá nhân. GV nhận xét chung và hướng dẫn HS đọc bài theo y/c. GV: Nhận xét + GTB đọc câu ứng dụng. * đọc nối tiếp từng câu. - HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài GV y/c HS quan sát tranh và thảo - Gọi hs đọc nối tiếp đoạn. 6’ 2 luận. - Sửa lỗi phát âm cho hs, nhắc hs ngắt, nghỉ GV giải thích câu ứng dụng và hơi đúng, giọng đọc câu hỏi, câu cảm. yêu cầu HS đọc trơn cả câu. HS Luyện nói theo tranh. GV nhận xét chung và hướng dẫn HS: Luyện đọc theo cặp, 1,2 hs đọc cả bài. HS thảo luận theo nhóm đôi. * đọc từng đoạn trong nhóm - 1 HS đọc diễn cảm toàn bài. 6’ 3 - Đại diện lên trình bày. GV hướng dẫn HS ngắt nghỉ hơi, Ở dưới lớp theo dõi và nhận xét nhấn giọng đúng. bạn. GV nhận xét các nhóm và hướng HS Tiếp nối nhau đọc từng đoạn GV: - Yêu cầu hs đọc thầm và trả lời câu dẫn HS đọc bài theo SGK. trong bài. hỏi trong SGK GV đọc mẫu, HS theo dõi . 3 HS đọc các từ chú giải sau bài. - Nêu ND bài ( hs nhắc lại ) 5’ 4 GV y/c HS đọc bài cá nhân theo HS đọc từng đoạn trong nhóm. - HDhs đọc diễn cảm bài SGK. -Thi đọc giữa các nhóm. GV nhận xét chung và hướng dẫn HS luyện viết vào vở. Trang 91
  4. HS viết bài vào vở tập viết. GV nhận xét chung giữa các nhóm HS: Luyện đọc diễn cảm theo cặp. vừa đọc. -Thi đọc diễn cảm trước lớp. 10’ 5 - Nhận xét, bình chọn GV: Nhận xét, đánh giá. - Củng cố bài, liên hệ Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Tiết 3 NTĐ1 TOÁN BẰNG NHAU. DẤU = NTĐ2 TẬP ĐỌC BÍM TÓC ĐUÔI SAM. (TIẾT 2 ). NTĐ 5 TOÁN ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN I. Mục tiêu NTĐ1 Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; Mỗi số hạng bằng chính số đó.( 3 = 3; 4 = 4); Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số. NTĐ 5: Biết một số quan hệ tỉ lệ (đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng tương đương cũng gấp lên bấy nhiêu lần). Biết giải toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách (rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số) NTĐ2 yêu cầu như tiết 1. II. Phương pháp và phương tiện dạy hoc NTĐ1 Bộ đồ dùng toán. NTĐ2 Tranh minh họa. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian động GV Giới thiệu bài ghi đầu bài. ( Tiết 2 ) GV: GTB GV hướng dẫn HS quan sát nhận 3. Tìm hiểu bài. - Chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận xét quan hệ bằng nhau. HS đọc thầm đoạn 1 và đoạn 2. nhóm bài tập 1 5’ 1 - GV treo mẫu vật y/c HS quan 1 HS đọc câu hỏi1 trong SGK. - Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm đôi sát. ? Các bạn gái khen Hà thế nào? 3 = 3; 4 = 4. GV đọc mẫu. HS quan sát. Trang 92
  5. HS đọc. 3 = 3; 4 = 4. GV nhận xét chung và y/c HS đọc câu HS: Làm BT vào vở 7’ 2 HS nhận biết dấu = hỏi 2 và trả lời. - Quãng đường đi được lần lượt là : HS đọc dấu =; đọc nối tiếp. ? Vì sao Hà khóc? 4 km, 8km, 12km, GV nhận xét chung và giao BT1 HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời theo câu GV: Gọi 1 em trình bày. cho HS viết dấu = hỏi trong SGK. - Nhận xét, chữa bài, chốt: Khi TG gấp GV Y/c HS viết vào vở. lên bao nhiêu lần thì QĐ đi được cũng 7’ 3 GV nhận xét và giao BT2 cho HS gấp lên bấy nhiêu lần . làm. - Yêu cầu hs làm bài 2 - GV nêu bài toán SGK. - Y/C HS tự tóm tắt rồi giải bài toán HS làm BT2 Viết .( theo mẫu ) GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 4 và trả HS: Làm bài cá nhân vào vở HS nhìn tranh và viết theo mẫu. lời câu hỏi trong SGK. ĐS: 112000 đ 7’ 4 5 = 5 ; 2 = 2 ; 1 = 1 ; 3 = 3. GV: Nhận xét, chữa bài. GV nhận xé chung và giao BT3. HS Luyện đọc lại. - Y/c hs làm BT2 > 5 > 4 ; 1 1 ; 3 2 *Đọc vai theo các bạn 5000 : 1000 = 5 ( lần ). 7’ 5 HS Nêu miệng nối tiếp kết quả bài 1 năm sau số dân của xã đó tăng thêm là: làm của mình. GV Chốt lại qua câu chuyện, em thấy 21 x 5 = 105 ( người). bạn Tuấn có điểm gì đáng chê. Đáp số: 105 người. - Cả lớp nhận xét, chữa bài Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ 5: ¤n toán : ÔN TẬP GIẢI TOÁN I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các âm đã học. Trang 93
  6. NTĐ 2 Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5. NTĐ 5: - Luyện tập giải toán tìm 2 số khi biết tổng (hiệu) của 2 số đó II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. VBT NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng tính. GV: Bài tập 1. 1 5 + = 10 ; 10 = 3 + - Gọi HS nêu yêu cầu. Cả lớp làm vào nháp nhận xét . HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài HS: làm bài rồi chữa bài. GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập VBT. GV:- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính. HS còn lúng túng. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Kết luận chung Bài tập 2. - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. GV:- Gọi HS nêu yêu cầu. 3 - Dặn HS chuẩn bị giờ sau - Yêu cầu HS tự làm bài, 2HS lên bảng làm. Ngày soạn: 22 / 9 /2019 Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 14 D – Đ (T1) NTĐ2 TOÁN 49 + 25. NTĐ 5 TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng. Viết được d, đ dê, đò. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề dế, cá cờ, bi ve, lá đa. NTĐ2 Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. * Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25 NTĐ 5: Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách “rút về đơn vị, “tìm tỉ số” Làm đúng các B1; 3; 4. II. Phương pháp và phương tiện dạy hoc NTĐ1 Bộ chữ. Trang 94
  7. NTĐ2 Que tính NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động 1HS lên bảng đọc bài theo SGK. GV Gọi 3HS lên bảng. GV: Y/c 2 bạn nêu cách giải dạng toán Ở dưới lớp viết vào bảng con. 63 19 29 quan hệ tỉ lệ ? GV nhận xét bài và Giới thiệu + + + - Nhận xét, báo cáo kết quả. 5’ 1 bài. 9 8 4 - Dạy chữ ghi âm d. — — — Nhận diện chữ d 72 27 33 Ở dưới lớp làm vào bảng con. HS nhìn bảng phát âmd. GV nhận xét chung và Giới thiệu bài HS: Nhóm trưởng HD HS lần lượt làm HS ghép tiếng dê – HS đánh vần Ghi đầu bài. các BT SGK vào vở và bảng lớp. và đọc trơn. Giới thiệu phép cộng 49 +25 - Yêu cầu 2 hs làm bảng phụ, lớp làm vào - Đọc xuôi ngược d- dê –dê. GV hướng dẫnHS thực hiện trên que vở, đổi vở, chữa bài theo cặp. tính theo như trong SGK. 7’ 2 GV hướng dẫn thực hiện phép tính. 49 + 25 = 74. GV yêu cầu HS nêu lại từng bước của phép tính. GV nhận xét chung và giao BT1 cho HS làm GV Nhận xét và sửa phát âm cho HSlàm bài tập 1 vào vở. GV: Cho HS dựa vào kiến thức đã học HS. *Làm bài vào vở làm bài. GV Giới thiệu âm mới đ HS nhận xét bài của bạn. Giải : Giá tiền 1 quyển vở là : (tương tự) 24 000:12 = 2 000(đồng ) 7’ 3 - HD học sinh so sánh. Số tiền mua 30 quyển vở là : + Giống nhau chữ d. 2 000 x 30 = 60 000 (đồng ) + Khác nhau đ có thêm nét ngang. ĐS : 60 000 đồng - Nhận xét, chữa bài. Trang 95
  8. HS Đọc cá nhân nối tiếp. GV Nhận xét chung và giao bài tập 3 HS: HS nêu cách làm bài tập 2 7’ 4 - Đọc tiếng ứng dụng cá nhân. cho HS làm. - Cho hs tự nêu BT rồi giải bằng 2 cách - Đọc trơn tiếng ứng dụng. - HS lên bảng làm bài GV giải thích các từ . HS làm bài theo yêu cầu. GV: Nhận xét chữa bài tập 2. - Đọc mẫu. Bài giải - HS thi đua giải nhanh BT3, 4. 7’ 5 Hướng dẫn HS viết vào bảng con. Cả hai lơp có số HS là. 2 ngày : 72 000 đồng. d- d –dê. 29 + 25 = 54( học sinh) 5 ngày : đồng ? GV nhận xét chung. Đáp số 54 học sinh. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 14 D – Đ. ( T2) NTĐ2 TẬP ĐỌC TRÊN CHIẾC BÈ. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu NTĐ1 yêu cầu như tiết 1. NTĐ2 Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Hiểu nội dung Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi. (trả lời được câu hỏi 1, 2.)* Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ NTĐ 5: - LËp ®îc dµn ý cho bµi v©n t¶ ng«I trêng ®ñ 3 phÇn: më bµi, th©n bµi, kÕt bµi; biÕt lùa chän ®îc nh÷ng nÐt næi bËt ®Ó t¶ ng«i trường. - Dùa vµo dµn ý viết được mét ®o¹n v¨n miªu t¶ hoµn chØnh, s¾p xÕp c¸c chi tiÕt hîp lÝII. Phương pháp và phương tiện dạy hoc NTĐ1 Bộ chữ NTĐ2 : Tranh minh họa NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2 gian động Tiết 2. GV Giới thiệu bài và cho HS xem tranh GV: + GTB, HD HS luyện tập 5’ 1 3. Luyện tập minh họa trong SGK. a. Luyện đọc GV Đọc diễn cảm toàn bài. Trang 96
  9. HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp - Đọc cá nhân nối tiếp. giải nghĩa từ. GV yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. GV nhận xét chung và hướng dẫn HS đọc từng câu theo yêu cầu. Đọc nối HS: Trình bày quan sát ở nhà HS đọc câu ứng dụng. yêu cầu HS tiếp từng câu. - HS thảo luận nhóm cách lập dàn ý 5’ 2 tìm tiếng có âm mới. chi tiết. - Từng nhóm thảo luận. - Các nhóm lập dàn ý vào giấy A3 HS đọc tên bài luyện nói GV nhận xét chung và hướng dẫn đọc GV: Gọi đại diện nhóm trình bày Dế, cá cờ, bi ve, lá đa. các từ khó. - HS nhận xét, bổ sung 5’ 3 - HS thảo luận theo tranh. Dế Trũi, ngao du thiên hạ - HDHS làm bài tập 2 Đại diện lên bảng trình bày. GV yêu cầu HS đọc từng đoạn. Ở dưới lớp nghe và nhận xét. GV nhận xét chung và tuyên dương HS Đọc từng đoạn trong nhóm. HS: 1HS đọc nội dung bài tập 2, xác những em thực hiện tốt. Thi đọc giữa các nhóm. định y/c 4 GV hướng dẫn HS đọc bài theo HS nhóm khác nghe và nhận xét nhóm - Thảo luận theo cặp, làm bài vào vở 5’ SGK. bạn. bài tập. GV nhận xét chung và hướng dẫn HS luyện viết vào vở TV. HS viết bài vào vở tập viết. GV nhận xét chung về các nhóm và yêu GV: - Gọi HS đọc bài viết của mình. HS viết bài theo yêu cầu. cầu HS đọc thầm bài và trả lời theo câu - GV nhận xét đánh giá. 13’ 5 GV thu bài nhận xét hỏi trong SGK. GV nhận xét chung bài viết. HS Thi đọc lại bài văn. HS khác nghe và nhận xét. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ2 CHÍNH TẢ TẬP CHÉP BÍM TÓC ĐUÔI SAM. NTĐ 5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ TRÁI NGHĨA I. Mục tiêu Trang 97
  10. NTĐ1 Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu = ; .Để so sánh các số trong phạm vi 5. NTĐ2 Chép chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài. Làm được BT2, BT3 (a). * Chép chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài NTĐ 5: Bước đầu hiẻu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau (ND ghi nhớ) -Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngư, tục ngữ (BT1); biết tìm từ trái nghĩa với từ cho trước ( BT 2,3 ). HS khá, giỏi đặt được 2 câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa tìm dược ở BT 3. II. Phương pháp và phương tiện dạy hoc NTĐ1 các nhóm đồ vật. NTĐ2 Bảng phụ BT2, BT3(a). NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. HS Viết vào bảng con. GV: GTB nêu yêu cầu thực hiện GV giao việc cho HS làm bài tập Nghi ngờ, nghe ngóng - Gọi hs đọc ND BT và gợi ý trong phần 5’ 1. Vào vở. *Viết bảng con nhận xét. HDhs làm bài tập. > 3 > 2 1 3. bài vào phiếu học tập. HS Nêu kết quả nối tiếp bài làm GV nhận xét chữ viết của HS. HS: Thảo luận làm bài vào phiếu học tập, của mình. Giới thiệu bài ghi đầu bài. trình bày bài làm: 8’ 2 HS khác nghe và nhận xét. GV đọc bài chép trên bảng. Những từ trái nghĩa trong câu: GV nhận xét chung và giao BT2 HS Nhìn bảng đọc lại bài. + sống- chết cho HS làm. Ở dưới lớp nghe và nhận xét. + vinh- nhục HS làm bài vào SGK. HS nhình GV Y/c HS đọc thầm bài và trả lời câu GV: Nxét, chữa bài, chốt ghi nhớ vào tranh rồi viết theo mẫu. hỏi. - Gọi 3 hs đọc ghi nhớ. 7’ 3 ? Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện giữa - GV giải thích rõ thêm ND cần ghi nhớ. ai với ai ? - HDhs làm BT1, 2. GV Cùng HS chữa bài và giao HS Viết chữ khó vào bảng con. HS: Thảo luận và làm bài vở BT3 cho HS làm. *Chép bài vào vở. - 1 hs làm bảng phụ, trình bày. GV Đọc lại bài cho HS soát bài. Thu vở BT1: 8’ 4 HS Làm bài vào SGK. chấm GVNX bài viết và giao BT 2, 3 - Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1 và tìm cho HS làm. các cặp từ trái nghĩa trong các câu a, b, c, d. Trang 98
  11. đục - trong; Xấu - đẹp; Đen - trắng - 2HS tìm ví dụ về từ trái nghĩa và giải thích từ - Nhận xét, chữa bài GV Nhận xét chung. HS Làm bài vào vở bài tập. GV: Yêu cầu hs làm BT 2 HS Làm bài theo y/c. Nhận xét, chữa bài. - Sửa cho hs 1 số từ hs tìm ko đúng. 5’ 5 HS: - HS làm bài cá nhân, dùng bút chì gạch chân từ trái nghĩa có trong 4 câu. - HS làm bài và nêu kết quả BT 3,4 - Nhận xét, chữa bài Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn: 23 / 9 /2019 Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2019 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 15 T – TH. (T1). NTĐ2 KỂ CHUYỆN BÍM TÓC ĐUÔI SAM. NTĐ5 TOÁN: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN (TIẾP THEO) I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được t – th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng. Viết được t – th, tổ, thỏ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Ổ, tổ. NTĐ2 Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1). Bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình (BT2). Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện.* Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1 NTĐ5: Học sinh bước đầu làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ , và biết cách giải bài toán có liên quan đến ti lệ đó. Rèn học sinh nhận dạng toán nhanh, giải chính xác. II. Phương pháp và phương tiện dạy hoc NTĐ1: Bộ chữ, SGK. NTĐ2: Tranh trong SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Trang 99
  12. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian động GV y/c 2 HS đọc bài theo SGK. 3 HS kể lại câu chuyện Bạn của HS:- CSL kiểm trấcc bài tập cả lớp đã làm - Ở dưới lớp viết vào bảng con. Nai Nhỏ. ở nhà. GV Nhận xét chung và giới thiệu bài - Nhận xét, bổ sung. 5’ 1 GV Viết lên bảng t – th. - Báo cáo kết quả. Dạy chữ ghi âm - HS nghe và nhận xét bạn. Nhận diện chữ GV phát âm mẫu. HS Phát âm t nối tiếp. GV Nhận xét chung và giới thiệu GV: Nhận xét HS Ghép tổ. bài Bím tóc đuôi sam. - GT ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ như hướng 5’ 2 HS Đánh vần tờ - ô – tô – hỏi – tổ. -GV y/c HS quan sát từng tranh dẫn trong SGK. Viết lên bảng hướng dẫn HS Đọc trơn tổ. trong SGK. Nhớ lại nội dung đoạn khắc sâu kiến thức cho HS. HS Đọc xuôi ngược cá nhân. 1, 2 của câu chuyện. - Giải bài theo 2 bước như SGK. GV chỉnh sửa cho HS. HS Kể đoạn 1, 2 theo tranh. HS: Đọc y/c bài 1, thảo luận cách làm bài. Th (tương tự). 1 HS kể tiếp đoạn 3 theo tranh. - HS làm bài vào vở 5’ 3 -So sánh chữ t với th. HS Tập kể trong nhóm. -GV y/c HS đọc cả 2 vần cá nhân. Đại diện nhóm thi kể đoạn 3. -GV Hướng dẫn HS viết bảng con. *Kể đoạn 1 HS Viết vào bảng con GV Nhận xét và tuyên dương GV: Chốt bài Bài giải t – th. nhóm kể tốt. Muốn làm xong trong một ngày cần là: 10 x7 = 70 (người) 8’ 4 Muốn công việc trong năm ngày cần là: 70 : 5 = 14 (người) Đáp số: 14 (người) GV Nhận xét chữ viết của HS. 4 HS Lên kể lại câu chuyện theo HS: HS gọi một số bạn nhận xét -GV hướng dẫn đọc tiếng ứng dụng. vai. -GV hướng dẫn HS đọc từ ngữ ứng -Ở dưới lớp nghe và nhận xét. 10’ 5 dụng. GV Nhận xét chung và y/c 1 em -GV giải thích các từ. lên kể lại toàn bộ câu chuyện. HS Đọc cả bài trên bảng đọc nối tiếp cá nhân. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. Trang 100
  13. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 15 T – TH. (T2). NTĐ2 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ5 TẬP ĐỌC: BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT I. Mục tiêu NTĐ1 Y/c như tiết 1. NTĐ2 Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 100, dạng 29 + 5; 49 + 25. Biết thực hiện phép cộng 9 với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20. Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng. NTĐ5: - Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui tươi tự hào. - Hiểu nội dung:Mọi người hãy sống vì hoà bình và quyền bình đẳng các dân tộc. II. Phương pháp và phương tiện dạy hoc NTĐ1 GV Tranh trong SGK. NTĐ2: Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. gian động (Tiết 2) GV Kiểm tra VBT. HS: Nhóm trưởng y/c 1 HS đọc bài 3/. Luyện tập. -GV nhận xét và giao BT1. Những con sếu bằng giấy và trả lời về nội 5’ 1 a. Luyện đọc Cho HS làm vào vở. dung bài đọc. HS Luyện đọc lại bài ở tiết 1 trên - N/X báo cáo bảng. GV Hướng dẫn HS đọc câu ứng HS Làm bài vào vở. GV: - Nhận xét dụng. *Tính nhẩm + GTB- HD, HS luyện đọc -GV treo tranh HS nhận xét tranh 9 + 4 = 13 ; 9 + 3 = 12 5’ 2 minh họa. 9 + 6 = 15 ; 9 + 5 = 14 -GV cho HS đọc câu ứng dụng. 9 + 8 = 17 ; 9 + 7 = 16 -GV chỉnh sửa lỗi phát âm. -GV đọc mẫu câu ứng dụng. -HS Nêu kết quả nối tiếp. Trang 101
  14. Luyện nói HS đọc tên bài luyện nói GV Nhận xét chung và giao BT2. HS: - Luyện đọc nối tiếp đoạn, cặp. ổ - tổ. Tính - Phát âm những từ khó trong bài. -HS Thảo luận theo tranh. - Cả lớp đọc thầm bài. 5’ 3 Đại diện lên trình bày. -GV Cùng HS chữa bài. -GV Nhận xét chung và giao BT 3 cho HS làm. GV Nhận xét các nhóm và hướng * Làm bài 3 vào vở > 15. + Hình ảnh trái đất có gì đẹp ? 5’ 4 GV Nhận xét chung và hướng dẫn 2 HS Lên bảng làm. + Em hiểu hai câu thơ cuối nói gì? viết bài. + Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên cho trái đất? HS Viết bài vào VTV. GV Nhận xét chung và giao BT4. HS: Đọc diễn cảm bài thơ GV Thu vở nhận xét GV Y/c HS làm bài theo y/c. - 1 Số hs thi đọc diễn cảm GV Nhận xét chung. HS Làm bài vào vở. GV: Bắt giọng cho HS hát bài : Bài ca về 13’ 5 Bài giải. trái đất. Trong sân có tất cả con gà là - Gọi HS phát biểu về nội dung. 19 + 25 = 44 (con gà). - HS l Đáp số 44 con gà. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG NTĐ2 TẬP VIẾT CHỮ HOA C. NTĐ 5 CHÍNH TẢ(NGHE – VIẾT) : ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ I. Mục tiêu NTĐ1 NTĐ1 Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, Để so sánh các số trong phạm vi 5. NTĐ2 Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Chia ngọt sẻ bùi (3 lần). * Viết đúng chữ hoa C NTĐ 5: Viết đúng bài chính tả; trinh bày đúng hình thức bài văn xuôi. Nắm chắc mô hình cáu tạo vần và quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng có ia, iê (BT2,3) Trang 102
  15. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1GV Tranh trong SGK. NTĐ2 GV Chữ mẫu C. Viết bài mẫu lên bảng. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 5 gian động 1. Mở đầu HS Viết chữ hoa B vào bảng con. GV: GTB - Hướng dẫn chính tả. - Ổn định Bạn. - GV đọc bài chính tả trong SGK. - Kiểm tra 2 HS lên bảng làm. 5’ 1 Ở dưới lớp làm vào bảng con. 3 > 2 4 2 4 < 5 2 < 3 Trang 103
  16. 1 .Để so sánh các số trong phạm vi 5. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận NTĐ5: Học sinh bước đầu làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ , và biết cách giải bài toán có liên quan đến ti lệ đó. Rèn học sinh nhận dạng toán nhanh, giải chính xác. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra đếm xuôi, đếm ngược các số GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập HS:- CSL kiểm trấcc bài tập cả lớp đã từ 1-5,5-1. đọc. làm ở nhà. 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi NX. - Nhận xét, bổ sung. - Báo cáo kết quả. GV nhận xét yêu cầu HS mở VBT tự GV: Nhận xét làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. - GT ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ như 2 hướng dẫn trong SGK. Viết lên bảng hướng dẫn khắc sâu kiến thức cho HS. - Giải bài theo 2 bước như SGK. Trang 104
  17. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời HS: Đọc y/c bài 1, thảo luận cách làm bài. các câu hỏi trong sgk, nhận xét. - HS làm bài vào vở GV: Chốt bài Bài giải Muốn làm xong công việc trong một ngày 3 cần là: 10 x7 = 70 (người) Muốn làm xong công việc trong năm ngày cần là: 70 : 5 = 14 (người) Đáp số: 14 (người) Kết luận chung 4 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ 5 ÔN TV: LUYỆN ĐỌC: NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY I. Mục tiêu I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2 Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25. NTĐ 5: Đọc đúng và rõ ràng các từ ở BT, cách ngắt nghỉ các câu văn ở BT2.Đọc đoạn văn chú ý giọng nhẹ nhàng tình cảm để phân biệt lời kể với lời của nhân vật Luyện đọc diễn cảm. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng tính. - KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña häc sinh 1 5 + = 10 ; 10 = 3 + Trang 105
  18. Cả lớp làm vào nháp nhận xét . HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài GV giíi thiÖu môc tiªu bµi häc GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập VBT. HS: Đọc nối tiếp cả bài 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS còn lúng túng. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. a/ LuyÖn ®äc: GV: Chia baøi taäp ñoïc ra thaønh 3 ñoaïn 3 (Moãi laàn xuoáng doøng laø 1 ñoaïn vaø cho hoïc sinh ñoïc tieáp noái töøng ñoaïn). Kết luận chung HS: Xem tranh minh hoaï. - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Keát hôïp giuùp hoïc sinh hieåu moät soá töø coù - Dặn HS chuẩn bị giờ sau trong phaàn chuù thích cuoái baøi. Tiết 3 NTĐ1: ÔN TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT M,N,D,Đ,T,TH NTĐ2: ÔN TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT BÍM TÓC ĐUÔI SAM NTĐ2: ÔN TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT I Mục tiêu: NTĐ1: Giúp hs biết viết và viết được: m,n,d,đ,t,th . NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Bím tóc đuôi sam NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Bài ca về trái đất II. PP, PTDH: NTĐ1: VLV NTĐ2: VLV. NTĐ5: VLV. III.Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động 5’ 1 GV vừa viết u, ư, x, ch, s, r HS dẫn viết trên bảng con HS dẫn cách viết, cách trình bày HS theo dõi và viết bảng con Trang 106
  19. 15’ 2 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con HS viết bài trong vở 10’ 3 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết GV theo dõi uốn nắn cho HS trong vở 5' 4 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở Nhận xét đánh giá 5’ 5 GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS dương bài viết cho các em 2’ 6 Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài. Nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn: 24/ 9 / 2019 Ngày giảng: Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2019 Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 16 ÔN TẬP ( TIẾT 1) NTĐ2 TOÁN 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ. NTĐ 5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được i, a, m, n, d, đ, th, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. Viết được i, a, n, m, d, đ, t, th; Các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể; cò đi lò dò. NTĐ2 Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5; lập được bảng 8 cộng với một số. Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. Biết giải bài toán bằng một phép cộng.* Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5; lập được bảng 8 cộng với một số NTĐ 5: - Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT1, BT2 ( 3 trong số 4 câu) BT3. - Biết tìm những từ trái nghiã để miêu tả theo yêu cầu cuả BT4( chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý: a, b, c, d); đặt được câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT4 (BT5). II. Phương pháp và phương tiện dạy hoc NTĐ1:Bộ chữ. NTĐ2 : Que tính. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Trang 107
  20. Thời Hoạt Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 5 gian Động HS lên bảng đọc bài theo SGK. GV gọi HS lên đọc bảng 9 nối tiếp. - HS làm bài tập 3/39. Ở dưới lớp viết vào bảng con. GV nghe và nhận xét và Giới thiệu - GV nhận xét. bài .Ghi đầu bài. GV Giới thiệu phép cộng 5’ 1 8 + 5. GV nêu bài toán Có 8 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính. GV nhận xét . * thực hiện trên que tính. Nội dung: GV gắn bảng ôn lên bảng yêu cầu Cá nhân. Hướng dẫn HS làm bài tập HS đọc trên bảng ôn. Bài 1/43: 5’ 2 - GV Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm bai - HS trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. HS Đọc các chữ và âm vừa học . GV nhận xét chung và hướng dẫn HS Bài 2: HS đọc các tiếng ghép chữ ở cột thực hiện như SGK. - GV Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. dọc với chữ ở dòng ngang 8 + 5 = ? - HS làm bai HS đọc các tiếng ở cột dọc với GV hướng dẫn HS đặt tính. - HS trình bày. dấu thanh ở dòng ngang. 8 GV yêu cầu HS - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. HS Đọc nối tiếp nhau. + 5 nêu lại các bước. 5’ 3 — 13 GV hướng dẫn HS lập bảng 8 cộng với một số GV yêu cầu HS đọc nối tiếp cá nhân. GV nhận xét chung và giao bài tập1 cho HS làm. GV chỉnh sửa phát âm cho HS và * làm bài vào vở. Bài 3: 4 5’ hướng dẫn HS viết vào bảng con. HS nêu kết quả nối tiếp. - HS đọc yêu cầu của bài tập. Tổ cò. 8 + 3 = 11 8 + 6 = 14 - HS làm bai Trang 108
  21. GV nhận xét chữ viết của HS. 3 +8 = 11 6 + 8 = 14 - HS trình bày. GV hướng dẫn HS đọc các từ 8 + 4 = 12 8 + 7 = 15 - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. ngữ ứng dụng. 4 + 8 = 12 7 + 8 = 15 Bài4: - HS đọc yêu cầu. - HS tiến hành chơi trò chơi tiếp sức. - GV và HS nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc. HS Đọc các từ ngữ trên bảng GV nhận xét chung và giao BT2. Bài 5: HS đọc nối tiếp. - HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS đặt câu vào vở. 3’ 5 - GV chấm một số vở. - Gọi 1 số HS đọc câu của mình. - GV và cả lớp nhận xét. GV nhận xét các em đọc. * làm bài vào vở. - HS làm bài tập 3/39. - giải thích các từ. HS lên bảng làm. - GV nhận xét. HS Đọc cá nhân cả bài trên bảng. GV cùng HS chữa bài và giao bài tập HS khác nghe và nhận xét. 3 cho HS làm vào vở. 10’ 6 Bài giải. Cả hai bạn có số con tem là. 8 + 7 = 15 ( con tem) Đáp số 15 con tem. Kết luận chung 2’ 7 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Tiết 3 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 16 ÔN TẬP. ( TIẾT 2) NTĐ2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM NTĐ 5 Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1 y/c như tiết 1. NTĐ2 Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (BT1). Trang 109
  22. Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2) biết đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT3). * Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối NTĐ 5: BiÕt giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ bằng 1 trong 2 cách “rút về đơn vị” hoÆc “t×m tØ sè” Làm đúng các BT 1; 2 II. Phương pháp và phương tiện dạy hoc NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: bảng phụ BT1. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 5 gian động (Tiết 2) GV Kiểm tra VBT của HS. HS: Lên bảng làm BT1 3/. Luyện tập - GV gọi HS nhắc lại bài tuần 3. a/. Luyện đọc GV nhận xét chung và giao BT1.( 7’ 1 HS Đọc lại bài trên bảng lớp ở tiết 1. miệng ). HS Lần lượt đọc các tiếng trong bảng GV treo bảng phu BT1 và yêu cầu HS ôn và các từ ngữ ứng dụng. đọc thầm bài và suy nghĩ. GV chỉnh sửa phát âm cho HS đọc * làm bài vào vở. GV: + GTB câu ứng dụng. HS nêu miệng nối tiếp bài làm của - HDHS lµm bµi tËp sè1 mình. 7’ 2 Cả lớp nghe và nhận xét . HS thảo luận theo tranh SGK. HS nêu GV Nhận xét chung và giao bài tập 2 và nhận xét trong tranh. cho HS làm. GV nhận xét chung và kể chuyện . * làm bài vào vở. HS: Nhóm trưởng điều khiển các Cò đi lò dò. ? Bạn sinh năm nào? Tôi sinh năm bạn làm bài tập 1tự làm bài cá nhân. GV yêu cầu HS đọc tên câu chuyện. 1996. Bµi gi¶i GV kể lại theo tranh trong SGK. ? Tháng hai có mấy tuần? Giá tiền 1 quyển vở là : 7’ 3 Tháng hai có bốn tuần. 24 000:12=2 000(đồng ) HS khác nghe và nhận xét. Số tiền mua 30 quyển vở là : 2 000x30 =60 000 (đồng ) ĐS :60 000 đồng. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. HS thảo luận theo nhóm. GV nhận xét chung và giao BT3. GV: Y/c HS làm bài tập 2 5’ 4 - Đại diện nhóm lên kể. + Giao bài tập cho HS, Tự làm bài cá Trang 110
  23. - Nhóm khác nghe và nhận xét. nhân. GV nhận xét chung các nhóm và * Làm bài vào vở. GV: Gọi HS chữa bài. hướng dẫn HS viết bài vào vở tập Trời mưa to. Hòa quên mang áo mưa. - Gọi HS khác nhận xét, bổ sung. viết. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. 7’ 5 GV Thu vở chấm Đôi bạn vui vẻ ra về. GV nhận xét chung và kết luận. 1 HS lên bảng chữa. GV cùng HS chữa bài và kết luận giờ học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN tập NTĐ 2 ÔN TIẾNG luyện đọc,đ,t,th NTĐ 5 ÔN TIẾNG ÔN VỀ TỪ trái NGHĨA I. Mục tiêu NTĐ1 Biết lớn hơn, bé hơn NTĐ2 Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập. Đặt câu được với 1 từ tìm được. NTĐ5: Tìm được các từ đồng nghÜa trong đoạn văn, xếp được các từ vào nhóm từ trái nghĩa, viết được đoạn văn khoảng 5 câu có sử dụng một số từ trái nghĩa II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra, đánh giá. NTĐ 5 Kiểm tra, đánh giá. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Kiểm tra 2HS đếm trước lớp từ 1-5 5- GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập GV yêu cầu HS mở vở ôn. 1 1, cả lớp theo dõi NX. đọc. GV nêu yêu cầu GV nhận xét yêu cầu HS mở Vở tự HS làm vở 2 làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. Trang 111
  24. GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời Đánh giá kiểm tra 3 các câu hỏi trong sgk, nhận xét. Kết luận chung 4 - Hệ thống nội dung bài. Nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN LUYỆN ĐỌC NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN TẬP NTĐ 5 ÔN TOÁN ÔN TẬP I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các âm, tiếng đã học. NTĐ 2 Biết thực hiện phép cộng có nhớ NTĐ5: Bieát ñoïc vieát hoãn soá, bieát hoãn soá coù phaàn nguyeân, phaàn phaân soá. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 5 Kiểm tra,đánh giá. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 NTĐ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. GV yêu cầu HS mở vở ôn. 1 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . GV nêu yêu cầu HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài tập HS làm vở 2 GV quan sát giúp đỡ học sinh. VBT.HS làm bài tập, GV theo dõi HD những HS còn lúng túng. 3 GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Đánh giá kiểm tra Kết luận chung 4 - Hệ thống nội dung bài. Nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn: 25 /9 /2019 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2019 Tiết 1 Trang 112
  25. NTĐ1 TẬP VIẾT LỄ, CỌ, BỜ, HỔ, NTĐ2 TẬP LÀM VĂN CẢM ƠN, XIN LỖI. NTĐ 5: TẬP LÀM VĂN: TẢ CẢNH (KIỂM TRA VIẾT) I. Mục tiêu NTĐ1 Viết đúng các chữ mơ, do, ta, thơ; lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập một. NTĐ2 Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1, BT2). Nói được 2 – 3câu ngắn về nội dung ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi BT3. * Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản NTĐ 5: Viết được bài văn miêu tả hoàn chỉnh có đủ 3 phần, thể hiện rõ sựu quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả. Diễn đạt thành câu; bước đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả trong bài văn. II. Phương pháp và phương tiện dạy hoc NTĐ1 GV Bảng phụ bài viết. NTĐ2 Tranh BT3. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 5 gian động 1. Mở đầu GV: GTB, nêu mục đích yêu cầu. - Ổn định. - Kiểm tra GV kiểm tra vở viết ở HS Cán sự kiểm tra các bạn nhắc lại nhà. BT1. 5’ 1 GV nhận xét chung và Giới thiệu HS nhìn vào tranh trong SGK và kể bài. lại câu chyện Gọi bạn. - Treo bài mẫu HS quan sát. * khác nghe và nhận xét. - GV viết chữ mẫu lên bảng và hướng dẫn độ cao của từng chữ. HS quan sát và nhận xét. GV nghe cán sự báo cáo. HS: CSL nờu y/c các bạn chuẩn bị giấy HS viết vào bảng con. GV nhận xét chung và Giới thiệu bài kiểm tra Lễ ghi đầu bài và giao bài tập1 cho HS - Nhận xétt, đánh giá. 5’ 2 làm. - Báo cáo - GV yêu cầu HS nêu miệng nói lời cảm ơn của mẹ Trang 113
  26. Ở dưới lớp nghe và nhận xét. Gv nhận xét chung và giao BT2. Gv nhận xét chung và viết chữ cọ * làm bài vào vở BT. - GV treo bảng phụ có ghi sẵn 3 đề, cấu lên bảng và nêu độ cao. HS thực hành nói lời xin lỗi của em. tạo của bài văn tả cảnh . 5’ 3 Nêu miệng nối tiếp HS khác nghe và - GV cho HS đọc kĩ một số đề và chọn đề nhận xét. nào các em thấy mình có thể viết tốt. - Gọi hs đọc đề, Gv và hs phân tích đề? HS quan sát và nhận xét . GV nhận xét chung và giao bài tập 3. HS: - Phân tích đề, chú ý các từ Gv gạch - viết vào bảng con GV yêu cầu HS quan sát tranh trong chân : 3’ 4 SGK và nói lời yêu cầu. - HS đọc kỹ các đề trong bảng phụ và chọn đề. Xác định từ ngữ trọng tâm. GV nhận xét chung và viết chữ HS Nhìn vào tranh 1 và 2 rồi nêu GV: HDhs thực hành bờ lên bảng và hỏi. miệng nối tiếp. - GV cho HS đọc kĩ một số đề và chọn đề 5’ 5 Ở dưới lớp nghe và nhận xét. nào các em thấy mình có thể viết tốt . - GV nhắc HS khi chọn đề bài nào thì phải tập trung làm không được thay đổi . HS quan sát và nhận xét. GV Nhận xét chung và giao BT4. Yêu HS: Thực hành HS viết vào bảng con. cầu HS viết lại những câu em đã nói - HS làm bài vào vở GV nhận xét chung và yêu cầu trong bức tranh 1, 2 ở BT3. 13’ 6 HS viết bài vào vở. HS làm bài vào vở. - GV nhận xét chung. HS nêu miệng nối tiếp bài làm của mình. Kết luận chung 2’ 8 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau [Tiết 2 NTĐ1 TẬP VIẾT MƠ, DO, TA, THƠ. ( TIẾT 2). NTĐ2 TOÁN 28 + 5 . NTĐ 5 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu NTĐ1 Viết đúng các chữ mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. NTĐ2 Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5. Trang 114
  27. Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Biết giải bài toán bằng một phép cộng.* Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5. NTĐ 5: Viết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong 2 cách “rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số” II. Phương pháp và phương tiện dạy hoc NTĐ1: Bài mẫu. NTĐ2 : que tính. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2. gian động GV treo bài mẫu lên bảng cho HS HS Cán sự kiểm tra các bạn đọc bảng - HS làm các bài tập hướng dẫn luyện quan sát. cộng 8 nối tiếp. tập thêm của tiết học trước. 5’ 1 GV hướng dẫn học HS viết chữ Ở dưới lớp nghe và nhận xét. - GV nhận xét. mơ lên bảng và hỏi HS. Cán sự báo cáo GV. HS quan sát và nhận xét. GV nghe cán sự báo cáo. nhận xét chung Bài 1: HS viết vào bảng con. và giới thiệu bài. Ghi đầu bài. HS đọc yêu cầu bài tập. mơ GV cùng HS thực hiện trên que tính. - HS tìm hiểu nội dung của bài. Hướng dẫn như trong SGK. - HS tự tóm tắt. 5’ 2 28 + 5 = ? HS nêu miệng. - HS tự giải. GV hướng dẫn HS đặt tính. GV nhận xét GV nhận xét chung và giao BT1 cho HS làm. GV nhận xét chung và viết chữ do HS làm bài vào vở. Bài 2: 5’ 3 lên bảng và hỏi HS. Bài 1 Tính - GV Nhắc HS chú ý công thức tính chu vi hình chữ nhật. HS quan sát và nhận xét. GV cùng HS chữa bài và giao bài 3 cho Bài 3: HS viết vào bảng con. HS làm. - HS đọc đề bài. - HS thực hiện bài theo hai cách 5’ 4 - GV sửa bài, nhận xét. Bài 4 - GV có thể tiến hành tương tự như bài tập 3 Trang 115
  28. GV nhận xét chung và viết chữ ta, HS làm bài vào vở. - Nhận xét tiết học. thơ .lên bảng và đặt câu hỏi cho Bài giải - Về nhà làm bài tập, sửa bài sai vào HS trả lời. Cả gà và vịt có số con là. vở. 13’ 5 GV yêu cầu HS viết bài vào vở. 18 + 5 = 23 (con) HS viết bài vào vở tập viết. Đáp số 23 con. GV cùng HS chữa bài . GV nhận xét chung và kết luận. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TOÁN SỐ 6. NTĐ2 CHÍNH TẢ NGHE – VIẾT TRÊN CHIẾC BÈ. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu NTĐ1 Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. NTĐ2 Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả. Làm được BT2; BT3 (a). BT3 (a). më bµi, th©n bµi, kÕt bµi; biÕt lùa chän ®îc nh÷ng nÐt næi bËt ®Ó t¶ ng«i trường. Dùa vµo dµn ý viết được mét ®o¹n v¨n miªu t¶ hoµn chØnh, s¾p xÕp c¸c chi tiÕt hîp lÝ. II. Phương pháp và phương tiện dạy hoc NTĐ1: Tranh NTĐ2: Bảng phụ BT2 a. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. Thảo luận III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2. Nhóm trình độ 5 gian động. 1. Mở đầu HS: Trình bày quan sát ở nhà - Ổn định. - HS thảo luận nhóm cách lập 8’ 1 - Kiểm tra 2 HS lên bảng làm. GV Đọc các từ cho HS viết vào bảng dàn ý chi tiết. < 2 ; < 3 ; < 5 . con - Từng nhóm thảo luận. 1 ; 2 ; 3 Hà, ngước khuôn mặt, nghe thầy. Trang 116
  29. Ở dưới lớp làm vào bảng con. GV nhận xét chữ viết và Giới thiệu bài. - Các nhóm lập dàn ý vào giấy GV nhận xét bài của HS. GV Đọc bài chính tả. A3 Giới thiệu bài Ghi đầu bài - Gọi 3 HS đọc lại bài. Và Giới thiệu số 6. GV yêu cầu HS trả lời theo câu hỏi. B1 Lập số 6 ? Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu? - GV hướng dẫn HS xem tranh và nói ? Đôi bạn rủ nhau đi chơi bằng cách Có 5 em đang chơi, một em khác đang nào? đi tới. Tất cả có mấy bạn? HS Nêu nối tiếp . HS Mở SGK (T37 ) tự đọc thầm bài và GV: Gọi đại diện nhóm trình bày 8’ 2 Có 6 em, có 6 chấm tròn tự viết chữ khó ra bảng con. - HS nhận xét, bổ sung Dế Trũi, rủ nhau, say ngắm. - HDHS làm bài tập 2 GV nhận xét và nêu Các nhóm này đều GV nhận xét chữ viết . HS: 1HS đọc nội dung bài tập 2, có số lượng là sáu. GV đoc bài cho HS viết vào vở. xác định y/c B2 Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 GV đọc lại bài cho HS soát bài. Yêu cầu - Thảo luận theo cặp, làm bài vào viết. HS đổi vở nhau soát bài. vở bài tập. 9’ 3 GV viết lên bảng chữ số 6 in và chữ số - Thu vở chấm 6 viết. GV giao BT2, 3a cho HS làm vào vở. B3 Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. HS đếm từ 1 đến 6 và ngược 6 đến 1. HS làm bài theo y/c. GV: - Gọi HS đọc bài viết của - Đếm nối tiếp cá nhân. mình. 8’ 4 Ở dưới lớp nghe và nhận xét bạn. - GV nhận xét đánh giá. HS làm BT1 viết số 6 vào vở. GV nhận xét chung và giao bài tập 2 2 HS lên bảng làm. cho HS làm vào vở. GV yêu cầu HS Ở dưới lớp nhận xét bài của bạn. 5’ 5 nhìn vào tranh rồi nêu miệng. GV nhận xét chung và giao BT3. Viết số thích hợp vào ô trống. Kết luận chung 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Trang 117
  30. Tiết 4 SINH HOẠT TUẦN 4 I. Nhận xét tuần học vừa qua. + Nền nếp Có xếp hàng ra vào lớp đầy đủ. + Đạo đức Đa phần ngoan, lễ phép. + Học tập Cả 3 lớp có cố gắng học bài, bên cạnh đó còn một số em chưa học bài. + Vệ sinh xung quanh lớp khá sạch. - Các mặt khác tham gia tốt. II. Phương hướng tuần sau + Đi học đều. + Học thuộc bài trước khi đến lớp. + Giành được nhận xét tốt. Trang 118