Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 14 - Năm học 2019-2020

docx 31 trang Hùng Thuận 27/05/2022 2940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 14 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_14_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 14 - Năm học 2019-2020

  1. TUẦN 14 Ngày soạn. 30/11/2019 Ngày giảng. Thứ hai ngày 02 tháng 12 năm 2019 Tiết 1. NTĐ1TIẾNG VIỆT BÀI 55 ENG – IÊNG (T1) NTĐ2TOÁN 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 NTĐ5TẬP ĐỌC CHUỖI NGỌC LAM I. Mục tiêu. NTĐ1. Đọc được. eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và câu ứng dụng. Viết được. eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề. ao, hồ, giêng. NTĐ2. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9; Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tổng. * Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 NTĐ5: - Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời người kể và lời các nhân vật, thể hiện được tính cách nhân vật. - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi những con người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Bộ chữ. NTĐ2. Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS. Cán sự gọi các bạn đọc bài và GV. Gọi 1 HS lên bảng chữa BT. 1: Kiểm tra: viết vào bảng con. cây sung, vui - Nhóm trưởng điều hành. mừng. - HS ñoïc baøi Troàng röøng ngaäp maën 5’ 1 NX đánh giá, báo cáo. HS. Làm vào bảng con. - Nhận xét NX đánh giá- Giới thiệu bài. HDHS đặt tính và tính. NX bài và giao BT 1 a. Trang 1
  2. GV. Nghe báo cáo NX – Giới thiệu HS.* Làm bài theo y/c. 1)Luyện đọc bài – y/c HS ghép vần. eng, iêng, BT 1. - Nhóm trưởng điều hành. xẻng, chiêng. - Có thể chia bài thành 2 đoạn : Đoạn 1 10’ 2 (Từ đầu đến đã cướp mất người anh yêu Đọc CN – ĐT. quý – cuộc đối thoại giữa Pi-e và cô bé); y/c đọc bài CN. GV. Chữa BT 1 và giao Đoạn 2 ( Còn lại – cuộc đối thoại giữa Pi-e HS. Đọc bài CN. BT 2 (1). và chị cô bé ) Truyện có mấy nhân vật ? GV. Nghe NX – HD HS viết vào HS. *Lên bảng làm. - Gv giúp hs phát âm đúng , đọc đúng các bảng con vần, tiếng từ. eng, iêng, BT 2. Số. câu hỏi; kết hợp giúp hs hiểu nghĩa từ : lễ xà benh, trống chiêng. Nô-en . - Gv đọc mẫu NXHD đọc từ ứng dụng. 10’ 3 CN – nhóm – lớp. Biết thực hiện phép trừ có nhớ Đọc mẫu – giải nghĩa từ. 56 – 7 . Đọc được. eng, iêng, lưỡi xẻng, GV. Chữa BT 2 và giao BT 3. trống, chiêng. Đọc bài CN. GV. NX tiết học – dặn dò. HS.* Làm BT theo y/c. 2)Tìm hiểu bài BT 3 Bài giải. - Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai ? Tuổi mẹ năm nay là. Em có đủ tiền mua chuỗi ngọc không ? 8’ 4 - Chi tiết nào cho biết điều đó ? 65 – 27 = 38 ( tuổi). - Chị của cô bé tìm gặp Pi-e làm gì -Vì sao Đáp số. 38 tuổi. Pi-e nói rằng em bé đã trả rất cao để mua chữa bài và NXgiờ học. chuỗi ngọc ? Nội dung chính của bài? Nhận xét chung tiết học 2’ 5 Dặn dò chung . Tiết 2. NTĐ1TIẾNG VIỆT BÀI 55. ENG – IÊNG. (T2) NTĐ2TẬP ĐỌC CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA. (T1) NTĐ5 KỂ CHUYỆN PA – XTƠ VÀ EM BÉ I. Mục tiêu. NTĐ1. Y/C như tiết 1. Trang 2
  3. NTĐ2. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. Hiểu ND. Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết thương yêu nhau. TL được các CH SGK. * Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc rõ lời nhân vật trong bài TĐ5: - Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Pa-xtơ và em bé - HS kể sinh động và biết trao đổi, nhận xét được lời kể của bạn II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Bảng phụ NTĐ2. Tranh NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS. Luyện đọc bài tiết 1 CN. GV. Gọi HS đọc bài. Sự tích cây vú KiÓm tra bµi cò sữa. TLCH 1, 2. - Nhóm trưởng điều hành. Hãy kể lại một việc làm tốt (hoặc một 8’ 1 NX – đánh giá – giới thiệu bài – đọc hành động dũng cảm ) bảo vệ môi mẫu – y/c đọc nối tiếp câu. trường - GV Nhận xét. GV. Nghe NX – HD đọc câu ứng HS.* Đọc nối tiếp câu. 2.Thùc hµnh: dụng – CN – giải nghĩa đọc ĐT – - Gọi hs đọc yêu cầu HS đọc đề bài. y/c đọc cả bài. - HD HS hiểu yêu cầu của đề bài: 5’ 2 - GV kể câu chuyện kết hợp viết tên các nhân vât Bác sĩ Lu-I pa-xtơ Cậu bé Giô-dep Thuốc văc-xin Ngày 6-7-1885: 7-7-1885 HS. Đọc bài CN. GVHD đọc câu khó, đoạn khó, từ khó - Viết lên bảng các tên riêng : Giô-dép , 5’ 3 – NX chia đoạn y/c đọc đoạn nối tiếp. Lu-I Pa-xtơ Gv kể lần 2 , vừa kể vừa chỉ vào 6 tranh minh họa phóng to GV. Nghe NX – HD quan sát HS. *Đọc đoạn theo y/c. 3.Hướng dẫn hs kể chuyện 5’ 4 luyện nói. Trang 3
  4. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ .đọc a)KC theo nhóm: hs kể từng đoạn câu đươc một câu . chuyện theo nhóm 2 em hoặc 3 em, cùng trao đổi ý nghĩa câu chuyện b)Thi KC trước lớp HS. Luyện nói theo bàn. GV. Nghe NX y/c đọc đoạn lần 2 có - Vì sao Pa-xtơ phải suy nghỉ, day dứt GV. Gọi HS luyện nói trước lớp. phát hiện và giải nghĩa từ - y/c đọc rất nhiều trước khi tiêm vắc-xin cho NX HD đọc bài SGK. trong nhóm. Giô-dép ? 5 - Câu chuyện muốn nói điều gì ? 10’ ĐT – CN – HD luyện viết bài. *Đọc đoạn trong nhóm. HS. Viết bài vào vở. GV. Gọi HS thi đọc trước lớp. GV. Thu bài NX bài viết của NX – y/c đọc ĐT cả bài NX. HS.NX giờ học. Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung . Tiết 3. NTĐ1. TOÁN. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8. NTĐ2. TẬP ĐỌC. CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA. ( T2) NTĐ5 TOÁN: CHIA SỐ TỰ NHIÊN CHO SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu. NTĐ1. Thực hiện phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. NTĐ2. Y/C như tiết 1. NTĐ5:Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân trong giải toán có lời văn. II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Bộ đồ dùng NTĐ2. Tranh. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Trang 4
  5. Thời Hoat Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV. Gọi 1 HS lên bảng. HS. Cán sự y/c các bạn nối tiếp đọc Kiểm tra 7 + 1 = 8; 5 + 3 = 8 bài theo đoạn – phát phiếu CH cho - Nhóm trưởng điều hành. - Ở dưới lớp làm vào bảng con. các bạn thảo luận. 23,7 : 10 = 2,37; 2,07 : 10 = 0,207 8 + 0 = 8; 6 + 2 = 8 Câu chuyện này có những nhân vật - Nxt, kết quả. NX – đánh giá – giới thiệu bài. nào ? (5 nhân vật. bố, 4 người con). Y/c HS quan sát các hình vẽ trên Thấy con không thương yêu nhau ông bảng – nêu bài toán – lập bảng cụ làm gì ? (rất buồn phiền bèn tìm 7’ 1 trừ trong phạm vi 8 – đọc. cách dạy bảo các con). 8 – 1 = 7 8 – 7 = 1 Tại sao mấy người con không bẻ gấy được bó đũa ? Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ. 8 – 2 = 6 8 – 6 = 2 2.Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ? 8 – 3 = 5 8 – 5 = 3 (Người cha cởi bó đũa ra thong thả bẻ gãy 8 – 4 = 4 8 – 4 = 4 từng chiếc). 3.Một chiếc đũa được ngầm so sánh với cái HS. Đọc ĐT 1 lần. gì ? (với từng người con, với sự chia rẽ, với GVNX – giao BT 1. sự mất đoàn kết). 4.Cả bó đũa được ngầm so sánh với cái gì ? HS. Làm bài vào SGk. GV. Gọi HS lần lượt TL các CH a)Ví dụ 1 Bài 1. Tính. trước lớp – NX – liên hệ thực tế. - GV hướng dẫn HS tiếp tục phần giới Đọc mẫu lần 2. y/c đọc lại bài. thiệu bài .Làm thế nào để chia số dư 3 cho 4 ? 7’ 2 -Hs đọc đề bài và làm bài . b)Ví dụ 2 - GV hướng dẫn : +Đặt tính rồi tính như phép chia 43,0 : 52 = 0,82 c)Quy tắc thực hiện phép chia GV. Chữa BT 1 và giao BT 2. HS. *Luyện đọc theo nhóm – bàn. Bài 1: SGK trang 68 6’ 3 HS. Làm bài vào bảng con. - Nhĩm trưởng điều hnh. NX và giao BT 3 (1, 2). a)12 : 5 =2,4 b)15 : 8 = 1,875 23 : 4 = 5,75 75 : 12 = 6,25 Trang 5
  6. HS. Làm bài theo y/c. GV. Gọi HS đọc bài trước lớp NX và Bài 2: SGK trang 68 6’ 4 Thực hiện phép cộng và phép trừ giao cho HS khá đọc theo vai. - Nhóm trưởng điều hành. - Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài vào vở .- Cả lớp sửa bài . Gv. Chữa BT 3 và y/c HS làm HS. *Luyện đọc theo vai. Bài 3: SGK trang 68 (Cho HS kh, giỏi 7’ 5 BT 4. Nêu miệng bài toán – viết GV. Gọi HS khá đọc theo vai NX nếu còn thời gian) phép tính ra bảng con. Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài vào vở. Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1: ÔN TIẾNG ÔN TẬP NTĐ 2: ÔN TOÁN ÔN 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9. NTĐ5 ÔN TOÁN: ÔN CHIA SỐ TỰ TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã h ọc. NTĐ 2 Biết cách thực hiện phép trừ dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 Biết giải bài toán có 1 phép trừ. NTĐ5:Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng Bài 1: SGK trang 68 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . - Nhĩm trưởng điều hnh. 1 a)12 : 5 =2,4 b)15 : 8 = 1,875 23 : 4 = 5,75 75 : 12 = 6,25 HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài Bài 2: SGK trang 68 2 GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. - Nhóm trưởng điều hành. Trang 6
  7. HS làm bài tập, GV theo dõi HD những - Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài vào vở .- HS còn lúng túng. Cả lớp sửa bài . GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Bài 3: SGK trang 68 (Cho HS kh, giỏi nếu 3 còn thời gian) Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài vào vở. Nhận xét chung tiết học 4 Dặn dò chung . Ngày soạn.01 /12/2019 Ngày giảng. Thứ ba ngày 03 tháng 12 năm 2019 Tiết 1. NTĐ1. TIẾNG VIỆT BÀI 56. UÔNG – ƯƠNG. (T1) NTĐ2. TOÁN 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29. NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. NTĐ1. Đọc được. uông, ương, quả chuông, con đường; từ và câu ứng dụng. Viết được ưoong, ương, quả chuông, con đường. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề. Đồng ruộng. NTĐ2. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29; Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên. * Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29; NTĐ5:- Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Bộ chữ NTĐ2. Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS. cán sự gọi các bạn đọc bài. GV. Y/c *HS lên bảng chữa bài. KTBC: 6’ 1 Viết bài, cái kẻng, bay liệng. Ở dưới lớp làm vào bảng con. - Nhóm trưởng điều hành. NX – đánh giá – báo cáo. NX – giới thiệu bài. - hs leân baûng laøm baøi taäp 1b/68 Trang 7
  8. Đọc được. uông, ương, quả chuông, HDHS tự đặt tính rồi tính. - Caû lôùp nhaän xeùt, söûa baøi . con đường . NX nhắc lại và giao BT 1(a). GV. nghe báo cáo – NX và giới HS. *Làm bài theo y/c. 2.Thực hành thiệu bài và HD HS ghép vần, tiếng BT 1(a). Bài 1 8’ 2 – phân tích – đánh vần đọc CN. - Nhóm trưởng điều hành. - Yêu cầu Hs đọc đề bài và làm bài vào uông ương, chuông, con đường, Biết thực hiện phép trừ có nhớ vở. quả chuông – HS đọc CN. 57 – 28; 78 – 29 . HS. Đọc bài CN. GV. Chữa BT 1 (a) và giao BT 2 Bài 2: SGk trang 68 GV. Nghe NX – HD viết bảng con. dòng 1. - Yêu cầu Hs đọc đề. 10’ 3 HD đọc từ ứng dụng giải nghĩa từ. HS. Làm bài theo y/c. - Nhóm trưởng điều hành, làm bài vào vở. GV nhận xét. Đọc mẫu y/c đọc bài CN. BT 2. HS. Đọc cả bài. GV. Chữa BT 2 và giao BT 3. Bài 3 GV. Nghe NX – dặn dò. HS. *Làm bài theo y/c. - Nhóm trưởng điều hành. BT 3. Bài giải - Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài vào vở 10’ 4 Tuổi của mẹ năm nay là. 65 – 27 = 38 (tuổi). - GV nhận xét Đáp số. 38 tuổi. Nhận xét chung tiết học 2’ 5 Dặn dò chung Tiết 2. NTĐ1. TIẾNG VIỆT BÀI 56. UÔNG – ƯƠNG. (T2) NTĐ2. TẬP ĐỌC NHẮN TIN. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP I. Mục tiêu. NTĐ1. Y/C như tiết 1. NTĐ2. Đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn, biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Nắm được cách viết tin nhắn; TL được các CH SGK. NTĐ5:- Hiểu được thế nào là biên bản cuộc họp, thể thức, nội dung của biên bản(ND Ghi nhớ). - Xác định được những trường hợp cần ghi biên bản (BT1, mục III) ; biết đặt tên cho biên bản cần lập ở BT1 (BT2). Trang 8
  9. II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Tranh NTĐ2. Trang, bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV. Gọi HS đọc bài. Câu chuyện bó - Nhóm trưởng điều hnh. 3/. Luyện tập. đũa – NX. - HSđọc đoạn văn tả ngoại hình của 8’ 1 a, Luyện đọc. GV. Giói thiệu bài. Ghi đầu bài. một người em thường gặp đã được viết lại. HS. Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. GV. Đọc mẫu bài. HS. đọc CN. y/c đọc nối tiếp. GV. Nghe NX – HD đọc câu ứng HS. Luyện đọc nối tiếp. 1. Thực hành dụng HS phát hiện tiếng mới đánh GV. HDHS đọc từ khó, câu khó, 1. Phần nhận xét vần đọc CN. đoạn khí, y/c đọc đoạn nối tiếp. -1 hs đọc nội dung BT1 - Toàn văn Biên bản đại hội chi đội. Cả GV. Đọc mẫu giải nghĩa – y/c đọc 6’ 2 lớp theo dõi trong SGK CN. - Hs đọc yêu cầu BT2. Hs đọc lướt Biên HS. Đọc bài CN. bản họp chi đội , trao đổi cùng bạn bên cạnh, trả lời lần lượt 3 câu hỏi của BT2 .- trình bày ( miệng ) kết quả trao đổi trước lớ . GV. Nghe NX – HDHS luyện nói. HS. Đọc đoạn nối tiếp. GV nhận xét, kết luận : HS. Luyện nói theo nhóm bàn. * Đọc rành mạch một mẩu tin nhắn . a)Chi đội lớp 5A ghi biên bản để làm gì? GV. Y/c HS đọc nối tiếp lần 2. b)Cách mở đầu biên bản có điểm gì giống , điểm gì khác cách mở đầu đơn ? 8’ 3 Giải nghĩa từ - y/c đọc đoạn trong +Cách kết thúc biên bản có điểm gì nhóm. giống , điểm gì khác cách kết thúc đơn ? c)Nêu tóm tắt những điều ghi vào biên bản ? Trang 9
  10. GV. Gọi HS luyện nói trước lớp – HS. * Đọc đoạn trong nhóm. 2.Phần ghi nhớ sgk trang 1423. NX HD đọc SGK – ĐT – CN. Phần luyện tập 4’ 4 NX HD viết bài vào VTV. Bài tập 1: sgk trang 142 Trường hợp nào cần ghi biên bản, trường hợp nào không cần Vì sao ? - Gv kết luận HS. Viết vào VTV. GV. Gọi HS đọc bài – NX y/c HS Trường hợp cần ghi biên bản đọc thầm bài – TLCH trước lớp. a)Đại hội chi đội 7’ 5 NX – đọc mẫu – y/c đọc lại bài. c)Bàn giao tài sản e)Xử lí vi phạm Luật giao thông HS đọc bài CN – NX – dặn dò. g)Xử lí việc xây dựng nhà trái phép Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung . Tiết 3. NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ2 CHÍNH TẢ NGHE – VIẾT CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI I. Mục tiêu. NTĐ1. Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 1 (1, 2), 2, 3 (1, 2), 4 (1). NTĐ2. Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. làm được BT 2a, 3a. * Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật NTĐ5: - Nhận biết được danh từ chung, danh từ riêng trong đoạn văn ở bài tập 1; nêu được quy tắc viết hoa danh từ riêng đã học BT2; tìm được đại từ xưng hô theo yêu cầu của BT3; thực hiện được yêu cầu của BT4(a,b,c). II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Bảng phụ NTĐ2. Bảng phụ BT 2 a, 3a. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Trang 10
  11. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV. y/c 1 HS lên bảng chữa HS. cán sự y/c các bạn viết 3 tiếng HS: Nhóm trưởng gọi các bạn BT. bắt đầu bằng r, d, gi, ra bảng con – - Đặt câu có cặp quan hệ từ : 7’ 1 - Ở dưới lớp làm vào bảng con. NX báo cáo. Vì nên - Nhận xét, báo cáo. NX đánh giá – giao BT 1, 2. HS. Làm bài vào vở. GV. Nghe báo cáo – NX – Giới HD HS làm bài tập 1,2. BT 1. Tính. thiệu bài – đọc mẫu – 1 HS đọc bài - Gọi HS nêu y/c. Tìm danh từ riêng và 3 7 + 1 = 8 8 – 1 = 7 và TL về ND đoạn viết. danh từ chung trong đoạn văn - Nhận xét, chữa bài. 10’ 2 1 + 7 = 8 8 – 7 = 1 Cách trình bày bài viết – HS viết chữ - GV cùng hs chữa bài theo lời giải đúng. 6 + 2 = 8 8 – 2 = 6 khó ra bảng con – NX. - Y/c hs bài tập 2. 2 + 6 = 8 8 – 6 = 2 GV. Đọc cho HS viết bài, soát bài. BT 2. Số. GV. Thu bài NX giao BT 2a. GV.Chữa BT 1 (1, 2) 2. NX và HS. Làm bài vào vở. HS: Làm bài theo nhóm và trình bày. Y/c HS làm BT 3 (1, 2) trên Bài 2a. Điền vào chỗ trống l hay n. - Nêu quy tắc viết hoa danh từ riêng bảng con. Lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng. + lưu ý trường hợp viết hoa danh từ riêng tên người nước ngoài 5’ 3 BT 3. Tính. VD :Pa-ri ; An-pơ Thực hiện được một phép cộng, GV: Nhận xét, đánh giá bài làm. Yêu cầu một phép trừ . Trình bày đúng đoạn văn xuôi . hs chữa bài vào vở. NX giao BT 4. HS. Viết phép tính ra bảng con. GV. Chữa BT 2 và giao BT 3a. GV: HD hs làm BT 3. 8 – 2 = 6. HS. Làm bài theo y/c. - Gọi HS đọc y/c của đề bài GV. Y/c HS giơ bảng NX. BT 3a. Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu HS: HS trao đổi theo cặp để tìm các đại từ xưng hô trong đoạn văn ở BT1 10’ 4 GVNX tiết học – dặn dò. bằng l và n. - Ông bà nội. - Lạnh. - Lạ. GV. Chữa BT 3a – NX bài chính tả 2’ 5 Nhận xét chung tiết học Trang 11
  12. Dặn dò chung Ngày soạn. 02/12/2019 Ngày giảng Thứ tư ngày 04 tháng 12 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 57 ANG – ANH (T1) NTĐ2 KỂ CHUYỆN CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA. NTĐ5 TOÁN CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TẬP PHÂN I. Mục tiêu. NTĐ1. Đọc được. ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng. Viết được. ang, anh, cây bàng, cành chanh. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề. Buổi sáng. NTĐ2.Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. HS biết phân vai dựng lại câu chuyện. * Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện NTĐ5: - Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. Vận dụng giải các bài toán có lời văn. II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. bộ chữ. NTĐ2. bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS. Cán sự y/c các bạn lên đọc GV. y/c 2 HS lên kể lại câu chuyện. - 2 hs lên bảng làm bài tập 1b,c/68 bài SGK, viết bảng con. luống Bông hoa Niềm Vui. - Nhóm trưởng điều hnh. 7’ 1 cày, nhà trường – NX – báo cáo. NX – đánh giá và giới thiệu bài – - Cả lớp nhận xét , sửa bài . HDHS kể chuyện theo nhóm bàn từng đoạn chuyện. GV. Nghe báo cáo – NX đánh HS. *Kể theo y/c (nhóm). 1. Hướng dẫn thực hiện 9’ 2 giá – giới thiệu bài – y/c HS a) Giới thiệu “Khi nhân số bị chia và số dùng bộ chữ ghép các vần. ang, chia với cùng một số khác 0 thì thương không thay đổi” Trang 12
  13. anh, phân tích đọc CN – nhóm – * Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi - HS làm vào vở nháp. lớp – so sánh. tranh, kể lại được một đoạn. - HS nêu VD1 , tóm tắt đề toán và đưa GV. Đọc mẫu y/c đọc bài CN. đến phép tính 57 : 9,5 HS phát biểu theo SGK HS. Đọc bài cá nhân. GV. Gọi các nhóm lần lượt nối tiếp kể 2. Luyện tập từng đoạn câu chuyện trước lớp – NX – Bài 1; 7’ 3 *HS.Đọc được. ang, anh, cây đánh giá- giao việc kể toàn bộ câu - Nhóm trưởng điều hnh. a) 7 : 3,5 = 2 b) 702 : 7,2 = 97,5 bàng, cành chanh. chuyện. HS khá phân vai dựng lại câu c) 9 : 4,5 = 2 d) 2 : 12,5 = 0,16 chuyện GV NX. Gv. Nghe – NX – HDHS viết HS. *Kể theo nhóm – bàn. Bài 2 bảng con. ang, anh, cây bàng, HS. khá kể theo vai. - Yêu cầu Hs đọc đề , làm bài . cành chanh. NX – HD đọc từ 1m thanh sắt cân nặng : 16 : 0,8 = 20(kg) 7’ 4 ứng dụng. HS gạch chân tiếng Thanh sắt cùng loại dài 0,18m nặng là : có vần mới đánh vần đọc – CN 20 x 0,18 = 3,6(kg) – nhóm – lớp. GV đọc mẫu – Đáp số : 3,6kg giải nghĩa y/c đọc CN. HS. Đọc CN cả bài. GV. y/c HS lên kể thao vai – NX – Bài 3: 9’ 5 đánh giá – dặn dò. - Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài vào vở. Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 57 ANG – ANH. (T2) NTĐ2 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ5 TẬP ĐỌC HẠT GẠO LÀNG TA I. Mục tiêu. NTĐ1. Y/C như tiết 1. NTĐ2. Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng đã học. Biết giải bài toán về ít hơn ( 1, 2 c (1, 2), 3, 4) * Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng đã học Trang 13
  14. NTĐ5: - Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. Hiểu nội dung, ý nghĩa: Hạt gạo được làm nên từ công sức của nhiều người, là tấm lòng của hậu phương với tiền tuyến trong những năm chiến tranh. II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Tranh, bảng phụ NTĐ2. Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV. Gọi 1 HS lên bảng chữa BT. - Nhóm trưởng điều hành. 3/. Luyện tập. 1 :HS ñoïc baøi Chuoãi ngoïc lam 8’ 1 a, Luyện đọc. Ở dưới lớp làm vào bảng con. - Hoûi ñaùp veà noäi dung baøi ñoïc HĐọc lại bài ở tiết 1 trên bảng. NX – đánh giá. GV: Nhận xét, đánh giá Đọc bài CN – nhóm – bàn. Giới thiệu bài HD HS làm BT1. GV. Nghe NX – HD đọc câu HS. *Nối tiếp nêu kết quả GV ghi 1. Hướng dẫn hs tìm hiểu bài ứng dụng. ( đoạn thơ) lên bảng. a)Luyện đọc HS. Tìm tiếng có vần mới phân 1 hs khá đọc bài 9’ 2 tích đọc; nối tiếp câu, đọc nối tiếp đoạn , đọc cả đoạn – CN đọc mẫu giảng y/c đọc cả bài. HS. Đọc cả bài CN. GV. Cùng HS chữa bài và giao BT -HS đọc cả bài . GV. Nghe NX – HDHS luyện 2. Gv giải nghĩa từ : Kinh Thầy , hào giao thông nói. HS. * nối tiếp nêu miệng kết quả. , . . . -Sửa lỗi phát âm , hướng dẫn các em nghỉ hơi 9’ 3 15 – 5 – 1 = 9; 16 – 6 – 3 = 7 linh hoạt giữa các dòng thơ , phù hợp với từng HS. Luyện bài vào vở. HS biết ý thơ . thực hiện phép trừ . -Đọc diễn cảm bài thơ – giọng nhẹ nhàng, tình cảm , tha thiết HS. Luyện nói theo nhóm – GV. Chữa BT 3. Đặt tính rồi tính. b)Tìm hiểu bài 8’ 4 bàn. NX – giao BT 4. Trang 14
  15. - Đọc khổ thơ1,em hiểu hạt gạo được làm nên từ những gì ? - Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả của người nông dân - Tuổi nhỏ đã góp công sức như thế nào để làm ra hạt gạo ? - Vì sao tác giả gọi hạt gạo là hạt vàng. - Nội dung chính của bài: GV. Gọi HS trình bày bài luyện HS. * Làm bài theo y/c. BT 4. c)Đọc diễn cảm và HTL bài thơ nói trước lớp – NX HD đọc bài Bài giải - Gv hướng dẫn đọc diễn cảm SGK – ĐT – CN. HD viết bài Chị vắt được số lít sữa là. - Hs luyện đọc diễn cảm - thi đọc diễn cảm 9’ 5 vào vở. 50 – 18 = 32 (l sữa). - Nhận xét, bình chọn HS. Viết bài vào VTV. Đáp số. 32 l sữa. - Y/c hs học thuộc lòng bài thơ GV. Chữa BT 4. NX tiết học – dặn dò. Nhận xét chung tiết học 3’ 6 Dặn dò chung Tiết 2. NTĐ1. TOÁN. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9. NTĐ2 TẬP VIẾT CHỮ HOA M. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI I. Mục tiêu. NTĐ1. Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. NTĐ2. Viết đúng chữ hoa. M, chữ và câu ứng dụng Miệng, Miệng nói tay làm. NTĐ5: - Nhận biết được danh từ chung, danh từ riêng trong đoạn văn ở bài tập 1; nêu được quy tắc viết hoa danh từ riêng đã học BT2; tìm được đại từ xưng hô theo yêu cầu của BT3; thực hiện được yêu cầu của BT4 (a,b,c). II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Bảng phụ Trang 15
  16. NTĐ2. mẫu chữ, viết bài mẫu lên bảng. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS. Cán sự KT BT ở nhà của các HS. Cán sự KT bài viết ở nhà của HS: Nhóm trưởng gọi các bạn bạn rồi báo cáo. các bạn báo cáo. y/c các bạn viết - Đặt câu có cặp quan hệ từ : 5’ 1 bảng con. L, Lá. Vì nên - Nhận xét, báo cáo. NX đánh giá – báo cáo. GV. Nghe cán sự báo cáo và giới GV. Nghe báo cáo – NX. HD HS làm bài tập 1,2. thiệu bài – HS nêu đề toán và nêu Giới thiệu bài và HD HS quan sát - Gọi HS nêu y/c. Tìm danh từ riêng và 3 phép tính. mẫu nêu cách viết – quy trình viết. danh từ chung trong đoạn văn - Nhận xét, chữa bài. GV và HS lập bảng cộng 9. GV. Nhắc lại viết mẫu. y/c HS - GV cùng hs chữa bài theo lời giải 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 viết trên bảng con. M. đúng. 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 NX – giới thiệu câu ứng dụng. 6’ 2 - Y/c hs bài tập 2. 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 HS. Đọc . GV giải thích HD viết 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9. Miệng bảng con. GV. y/c HS đọc bảng cộng. HS viết theo y/c. NX và giao BT 1. GVNX HDHS viết vào VTV. HS. Làm bài vào bảng con. BT 1. Tính. Nx giao BT 2. HS. Làm bài theo y/c. HS. Viết bài theo y/c. HS: Làm bài theo nhóm và trình bày. Viết đúng chữ hoa. M. - Nêu quy tắc viết hoa danh từ riêng Biết làm tính cộng . Miệng nói tay làm. + lưu ý trường hợp viết hoa danh từ 5’ 3 riêng tên người nước ngoài VD :Pa-ri ; An-pơ GV: Nhận xét, đánh giá bài làm. Yêu cầu hs chữa bài vào vở. HS. Chữa BT 2. GV. Quan sát giúp đỡ HS yếu. GV: HD hs làm BT 3. 8’ 4 NX và giao BT 3. HS. Tiếp tục viết bài. - Gọi HS đọc y/c của đề bài Trang 16
  17. HS: HS trao đổi theo cặp để tìm các đại từ xưng hô trong đoạn văn ở BT1 HS. Làm bài theo y/c GV. thu bài NX tiết học. - HS lên trình bày: chị, em, tôi, chúng tôi 8’ 5 GV. cùng HS chữa bài 3. GV nhận xét Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 NTĐ 2 ÔN TIẾNG LUYỆN ĐỌC CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA NTĐ5 TOÁN CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TẬP PHÂN I. Mục tiêu NTĐ 1 Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ5: - Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. Vận dụng giải các bài toán có lời văn. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi 9. GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập 2. Luyện tập 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi đọc. Bài 1; 1 NX. - Nhóm trưởng điều hnh. a) 7 : 3,5 = 2 b) 702 : 7,2 = 97,5 GV NX. GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự Bài 2 làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. - Yêu cầu Hs đọc đề , làm bài . 2 1m thanh sắt cân nặng : 16 : 0,8 = 20(kg) Thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng là Trang 17
  18. 20 x 0,18 = 3,6(kg) Đáp số : 3,6kg GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả Bài 3: 3 lời các câu hỏi trong sgk, nhận xét. - Yêu cầu Hs đọc đề, làm bài vào vở. GV nhận xét, chữa bài Nhận xét chung tiết học 4 Dặn dò chung Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN ANG, ÂNG NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN DẠNG THUỘC BẢNG 15, 16, 17, 18 TRỪ DI MỘT SỐ NTĐ5 LUYỆN ĐỌC HẠT GẠO LÀNG TA I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học ăng, âng. NTĐ 2 Biết cách thực hiện phép trừ dạng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Biết giải bài toán có 1 phép trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. NTĐ5: - Đọc đúng với giọng rõ ràng, rành mạch phù hợp nội dung văn bản II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. GV: Nhận xét 54 - 17 ; 74 - 38 - HDHS luyện đọc Cả lớp làm vào nháp nhận xét . - Gọi 3hs đọc nối tiếp đoạn (2 lượt), nêu từ 1 khó. - Sửa lỗi phát âm cho hs, nhắc hs ngắt, nghỉ hơi đúng, giọng đọc câu hỏi, câu cảm. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài - Nhóm trưởng điều hành. GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. HS: Luyện đọc, hs đọc cả bài. Ngắt nghỉ 2 HS làm bài tập, GV theo dõi HD những hơi đúng những câu văn dài. HS còn lúng túng. - GVđọc diễn cảm toàn bài. - HDhs luyện đọc theo nhóm Trang 18
  19. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. GV: HDhs đọc diễn cảm đoạn - GV đọc mẫu đoạn văn. 3 HDhs đọc diễn cảm. HS nªu c¸ch ®äcThi ®äc ®o¹n (bài văn) Nhận xét chung tiết học 4 Dặn dò chung Tiết 3 NTĐ1: LUYỆN VIẾT CÁC VẦN Đà HỌC CÓ NG VÀ NH Ở CUỐI NTĐ2: LUYỆN VIẾT CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA NTĐ5: LUYỆN VIẾT HẠT GẠO LÀNG TA I Mục tiêu: NTĐ1: Giúp hs biết viết và viết được: Các vần đã học có ng và nh ở cuối NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Câu chuyện bó đũa NTĐ5: Giúp học sinh viết được bài Hạt gạo làng ta II. PP, PTDH: NTĐ1: VLV NTĐ3: VLV. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động 5’ 2 GV vừa viết Các vần đã học có ng HS dẫn viết trên bảng con HS dẫn viết và nh ở cuối HS theo dõi và viết bảng con 15’ 3 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con GV nhận xét và hướng dẫn viết trong vở trong vở 10’ 4 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết HS luyện viết trong vở trong vở 5' 5 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở GV theo dõi uốn nắn cho HS 5’ 6 GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS dương bài viết cho các em 2’ 7 Nhận xét chung tiết học Dặn dò chung Trang 19
  20. Ngày soạn. 03/12/2019 Ngày giảng . Thứ năm ngày 05 tháng 12 năm 2019 Tiết 1. NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 58 INH – ÊNH (T1) NTĐ2 TOÁN BẢNG TRỪ NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu. NTĐ1. Đọc được. inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng. Đọc được inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề. máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. NTĐ2. Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20. Biết vận dụng bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. NTĐ5: - Biết chia 1 số tự nhiên cho một số thập phận - Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1.Bộ chữ. NTĐ2. Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS. Cán sự gọi các bạn đọc bài – GV. Gọi 1 HS lên bảng chữa BT. KiÓm tra viết bài. HS. khác làm vào bảng con. - Y/c HS lên bảng tính: - Nhận xét, kết quả 6’ 1 - NX đánh giá – giới thiệu bài. - Gv. viết các phép tính lên bảng và gọi HS nối tiếp lên tìm kết quả và y/c HS đọc lại. GV. Nghe báo cáo NX và giới thiệu HS. Nối tiếp lên bảng làm bài. GV: Nhận xét + GTB bài y/c HS dùng bộ chữ ghép vần. Bài 1. Tính nhẩm. - HDhs làm bài tập 1. 2 HS lên bảng 8’ 2 inh, ênh, tính, kênh. và lần lượt thực hiện 2 phép tính: 5 : 0,5 (= 10) 3 : 0,2 (= 15) NX – y/c HS đọc CN. Trang 20
  21. HS. Nối tiếp đọc bài CN – NX HD Biết vận dụng bảng cộng trừ trong 5 x 2 (= 10) 3 x 5 (= 15) luyện viết bảng con. phạm vi 20 . 52 : 0,5 = 104 18 : 0,25 = 72 NX chữ viết của HS. 52 x 2 = 104 18 x 4 = 72 GVHD đọc từ ứng dụng HS tìm tiếng có vần mới và gạch chân rồi đọc đánh vần tiếng đó. GV đọc mẫu – giải nghĩa từ và y/c HS đọc bài CN. HS. Đọc bài CN. GV. Chữa BT 1, NX giao BT 2. HS: Làm bài 1 vào vở. Bài 2. - 1hs khá lên bảng làm bài, cả lớp Đọc được. inh, ênh, máy vi tính, 5 + 6 – 8 = 3; 9 + 8 – 9 = 8 làm bài vào vở GV: - GV nhận xét và chữa từng bài dòng kênh. 3 + 9 – 6 = 6 trên bảng và rút ra quy tắc nhẩm khi 9’ 3 chia cho 0,5; 0,2 và 0,25 lần lượt là: + Ta nhân số đó với 2. + Ta nhân số đó với 5. + Ta nhân số đó với 4. - Nhận xét, chốt. GVNX – dặn dò. HS. Làm bài theo y/c. HD hs làm bài tập 2 GV. Chữa BT 2. HS: 2 hs đọc bài toán, 9’ 4 NX tiết học – dặn dò. - Nhóm trưởng điều hành. - Thi giải nhanh bài toán vào vở. - HS làm bài vào vở bài tập Nhận xét chung tiết học 2’ 5 Dặn dò chung . Tiết 2. NTĐ1. TIẾNG VIỆT. BÀI 58. INH – ÊNH. (T2) NTĐ2. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI Trang 21
  22. I. Mục tiêu. NTĐ1. Y/C như tiết 1. NTĐ2. Nêu được 1 số từ ngữ về tình cảm gia đình. Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu văn theo mẫu Ai là gì ? Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống. NTĐ5: Nhận biết được danh từ chung, danh từ riêng trong đoạn văn ở BT1; nêu được quy tắc viết hoa danh từ riêng đã học (BT2) ; tìm được đại từ xưng hô theo yêu cầu của BT3; thực hiện được yêu cầu của BT4 (a,b,c). II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Bảng phụ NTĐ2. Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV. Y/c HS lên chữa BT 1. - Nhóm trưởng điều hành. 3/. Luyện tập. NX – đánh giá. Hs ñaët caâu söû duïng moät trong caùc quan 8’ 1 a, Luyện đọc. Giới thiệu bài và HDHS làm BT 1. heä töø ñaõ hoïc . HS.Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. + Nhận xét, đánh giá Đọc nối tiếp CN. GV. Nghe NX – HD đọc câu HS. Làm bài vào vở 1 HS làm trên Hướng dẫn hs làm bài tập ứng dụng – HS tìm tiếng có vần bảng nhóm. Bài tập1 5’ 2 mới và gạch chân rồi đánh vần - Chăm sóc đùm bọc - Nhóm trưởng điều hành. - Hs đọc yêu cầu BT; trình bày định tiếng đó. HS đọc nối tiếp câu – - Giúp đỡ. nghĩa danh từ chung và danh từ riêng . GV đọc mẫu – Giải nghĩa từ. HS. Đọc CN. GV. Chữa BT 1 và giao BT 2. Bài tập 2: 6’ 3 GV. Nghe NX HDHS luyện nói. HS. Làm bài theo y/c. - Nhắc lại quy tắc viết hoa danh từ riêng? - Nhận xét chốt HS. Luyện nói theo nhóm. GV. Chữa BT 2 và giao BT 3. Bài tập 3 6’ 4 Chị em giúp đỡ nhau. - Gv nêu yêu cầu BT Anh em giúp đỡ nhau. -Nhắc lại kiến thức ghi nhớ về đại từ ? Trang 22
  23. Anh khuyên bảo em. - Cả lớp đọc thầm đoạn văn làm việc cá nhân Gv. Gọi HS trình bày luyện nói HS. Làm BT 3 theo y/c. Bài tập 4 trước lớp NXHDHS luyện đọc 1 HS. Lên bảng làm. - Nhắc hs SGK – HS luyện viết. GV. Chữa BT 3 NX – dặn dò. +Đọc từng câu trong đoạn văn , xác định câu đó thụôc kiểu câu Ai làm gì ? Ai thế 7’ 5 HS. Viết bài vào VTV. nào ? Ai là gì ? GV. Thu bài NX bài viết. +Tìm xem trong mỗi câu đó , chủ ngữ là NX giờ học. danh dừ hay đại từ - Gv nhận xét Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ1 ÔN TOÁN ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 (TIẾP) NTĐ2 ÔN TIẾNG TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM DẤU CHẤM HỎI NTĐ5 ÔN TV ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI I. Mục tiêu NTĐ 1 Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ5: Nhận biết được danh từ chung, danh từ riêng trong đoạn văn ở BT1; nêu được quy tắc viết hoa danh từ riêng đã học (BT2); tìm được đại từ xưng hô theo yêu cầu II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi 9. GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài tập Hướng dẫn hs làm bài tập 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi đọc. Bài tập1 NX. - Nhóm trưởng điều hành. Trang 23
  24. - Hs đọc yêu cầu BT; trình bày định nghĩa danh từ chung và danh từ riêng . GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự Bài tập 2: 2 làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. - Nhắc lại quy tắc viết hoa danh từ riêng? - Nhận xét chốt GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả lời Bài tập 3 các câu hỏi trong sgk, nhận xét. - Gv nêu yêu cầu BT 3 -Nhắc lại kiến thức ghi nhớ về đại từ ? - Cả lớp đọc thầm đoạn văn làm việc cá nhân Nhận xét chung tiết học 4 Dặn dò chung Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN ÊNH, INH NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN BẢNG TRỪ NTĐ5 TOÁN CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TẬP PHÂN I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2 Biết cách thực hiện phép trừ bảng trừ, Biết giải bài toán có 1 phép trừ đã học. NTĐ5: - Biết chia 1 số tự nhiên cho một số thập phận. Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Trang 24
  25. GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. HS: Làm bài 1 vào vở. 84 - 17 ; 64 - 38 - 1hs khá lên bảng làm bài, cả lớp làm bài Cả lớp làm vào nháp nhận xét . vào vở GV: - GV nhận xét và chữa từng bài trên bảng và rút ra quy tắc nhẩm khi chia cho 1 0,5; 0,2 và 0,25 lần lượt là: + Ta nhân số đó với 2. + Ta nhân số đó với 5. + Ta nhân số đó với 4. - Nhận xét, chốt. HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài HD hs làm bài tập 2 GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. HS: 2 hs đọc bài toán, HS làm bài tập, GV theo dõi HD - Nhóm trưởng điều hành. 2 những HS còn lúng túng. - Thi giải nhanh bài toán vào vở. - HS làm bài vào vở bài tập GV: nhận xét. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. HD hs làm bài tập 3 vào vở Số dầu ở cả hai thùng : 21 + 15 = 36 (l) 3 Số chai dầu là: 36 : 0,75 = 48 (chai) - Nhận xét, chữa bài ; Y/c hs khá, giỏi làm BT4. Nhận xét chung tiết học 4 Dặn dò chung Ngày soạn.04/12/2019 Ngày giảng. Thứ sáu ngày 06 tháng12 năm 2019 Tiết 1. NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 59 ÔN TẬP ( T1) NTĐ2 TẬP LÀM VĂN QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT TIN NHẮN. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP I. Mục tiêu. Trang 25
  26. NTĐ1. Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/ nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể. Quạ và Công. NTĐ2. Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh BT1. Viết được một mẩu tin nhắn gọn, đủ ý (BT2). NTĐ5: Ghi lại dược biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức, nội dung theo gợi ý của SGK. II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Kẻ bảng phụ. NTĐ2.Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian Động HS. Cán sự KT các bạn đọc bài trong GV. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài. - Nhắc lại nội dungc ần ghi nhớ SGk. GV. y/c HS quan sát tranh trong trong tiết TLV trước 5’ 1 SGK và TL các câu hỏi. Thảo luận - Nhận xét, chữa bài theo tranh theo nhóm – bàn. GV. nghe cán sự NX và báo cáo – HS. Thảo luận theo y/c. Hướng dẫn hs làm bài tập GVNX chung. - Kiểm tra việc chuẩn bị : Các em GV. Giới thiệu bài và y/c HS nhìn lên chọn viết biên bản cuộc họp nào ? 5’ 2 bảng. GV chỉ các âm vần – HS đọc ( họp tổ, họp lớp, họp chi đội ) CN – nhóm – lớp – GV y/c HS ghép chữ thành vần – đọc. HS. Đọc bảng ôn CN – nối tiếp. GV. Y/c *HS nêu miệng nối tiếp - Nhóm trưởng điều hành. 5’ 3 HS khác nghe và NX bạn. HS khác nghe và NX. - 1 hs đọc đề bài và các gợi ý 1,2,3 HS. Viết vào bảng con. GVNX chung và giao BT 2. SGK GV. NX – HDHS đọc từ ứng dụng - HS.* Làm bài vào vở. Cuộc họp ấy bàn về vấn đề gì ? Có HS tự tìm tiếng có trong bảng ôn và cần ghi biên bản không ? 8’ 4 gạch chân tiếng đó và đánh vần luôn. - Nhắc hs chú ý trình bày biên bản đúng theo thể thức của một biên bản GV. HD đọc cả bài. Trang 26
  27. HS. Đọc bài CN trên bảng ôn. GV. Y/c HS nêu miệng nối tiếp bài -1 hs đọc đề bài và các gợi ý 1,2,3 5 HS đọc nối tiếp. làm của mình. SGK 10’ GV. NX chung về các em đọc. - GV nghe và NX chung. - Hs làm việc theo nhóm . - Đại diện các nhóm đọc biên bản. GVNX chung tiết học. - GVNX giờ học. Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung Tiết 2. NTĐ1. TIẾNG VIỆT BÀI 59. ÔN TẬP. (T2) NTĐ2. TOÁN LUYỆN TẬP NTĐ5 TOÁN CHIA MỘ SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu. NTĐ1. Y/C như tiết 1. NTĐ2. Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. ( bài 1, 2 (cột 1, 3), B 3 (b), B 4). *vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong pv 100 NTĐ5: - Biết chia một số thập phân cho một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn. II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Bảng phụ NTĐ2. Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV. Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - Nhóm trưởng điều hành 3/. Luyện tập. Ở dưới lớp làm vào bảng con. - HS lên bảng làm bài tập a. Luyện đọc. GV. NX bài làm của HS và giới - GV nhận xét, sửa bài . 8’ 1 HS. Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. thiệu bài. Ghi đầu bài và giao BT 1 HS. Đọc bài CN – nhóm bàn. cho HS làm vào vở. GV gọi* HS nêu miệng nối tiếp. Trang 27
  28. GV. NX chung và HDHS đọc đoạn HS. Làm BT 2. Đặt tính rồi tính. a)Ví dụ 1 thơ trên bảng và y/c HS tìm tiếng có Hình thành phép tính vần mới trong bảng ôn và y/c HS đọc - GV nêu VD1 , đưa đến phép tính đoạn thơ. 23,56 : 6,2 Đi tìm kết quả - Áp dụng tính chất khi nhân cả số bị 5’ 2 chia và số chia với cùng một số tự nhiên khác 0 thì thương như thế nào? - Hs đọc đề bài và làm bài Giới thiệu kĩ thuật tính b)Ví dụ 2 sgk trang 71 -HS thực hiện tính 82,55: 1,27 = 65 c)Quy tắc sgk trang 71 HS. Đọc nối tiếp đoạn thơ. GV. Cùng HS chữa bài và giao BT b. Luyện tập, thực hành 5’ 3 HS. Đọc CN – nhóm – bàn. 3 cho *HS làm vào bảng lớp Bài 1 :Nhóm trưởng điều hành. GV. NX bài và giao BT 4. - Hs đọc đề, làm bài. Nhận xét. GV. NX chung và y/c HS đọc tên câu HS. Làm bài vào vở. Bài 2: chuyện. GV kể theo tranh minh họa 2 Bài giải - Yêu cầu đọc đề và làm bài vào vở. lần. y/c HS phân tích tranh kể theo Thùng bé có số kg đường là. - Cả lớp sửa bài . 7’ 4 nhóm, y/c HS kể theo nhóm – bàn. 45 – 6 = 39 (kg). GV. Gọi HS kể từng đoạn câu chuyện Đáp số. 39 kg. trước lớp – NX y/c HS khá giỏi kể. Biết vận dụng bảng trừ trong phạm y/c HDHS viết bài vào vở. vi 20 HS. Viết bài vào VTV. GV. Cùng HS chữa bài. Bài 3: 10’ 5 GV. Thu bài NX chung. NX giờ học. - Nhóm trưởng điều hnh. NX giờ học. - Yêu cầu Hs đọc đề và về nhà làm bài Nhận xét chung tiết học 2’ 6 Dặn dò chung Trang 28
  29. Tiết 3. NTĐ1 TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 NTĐ2 CHÍNH TẢ TẬP CHÉP TIẾNG VÕNG KÊU NTĐ5 TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP I. Mục tiêu. NTĐ1. Thuộc bảng trừ; bết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 1, 2 (cột 1, 2, 3) B 3 (bảng1) B4. NTĐ2. Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu. Làm được BT 2a. NTĐ5: Ghi lại dược biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức, nội dung theo gợi ý của SGK II. Phương pháp và phương tiện dạy học. NTĐ1. Bảng phụ. NTĐ2. Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV. Gọi 2 HS lên bảng làm bài. HS. viết các từ khó viết ở bài trước. - Nhắc lại nội dungc ần ghi nhớ Ở dưới lớp làm vào bảng con. GVNX chữ viết của HS và giới thiệu trong tiết TLV trước GV. NX chung và giới thiệu bài. Ghi bài. Đọc bài viết và gọi 1 HS đọc lại - Nhận xét, chữa bài 5’ 1 đầu bài.GVHDHS thành lập và ghi và nêu ND bài và y/c HS tự viết từ nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. khó ra bảng con. HS. Nhìn vào hình vẽ nêu phép tính. NX và HD viết bài. HS. Nêu phép tính nối tiếp. HS. Nhìn bảng chép bài vào vở. Hướng dẫn hs làm bài tập 5’ 2 HS. Đọc thuộc bảng trừ. - Kiểm tra việc chuẩn bị : Các em chọn viết biên bản cuộc họp nào ? GV. NX chung và giao BT 1. soát bài. - Nhóm trưởng điều hành. 5’ 3 Tính. Cho HS làm vào vở. Thu bài NX bài viết và giao BT 2a. - 1 hs đọc đề bài và các gợi ý 1,2,3 SGK Trang 29
  30. HS. Làm bài 2 vào bảng con. HS. Làm bài theo y/c. Cuộc họp ấy bàn về vấn đề gì ? Có Tính. BT2(a) cần ghi biên bản không ? 8’ 4 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 Lấp lánh, nặng nề. - Nhắc hs chú ý trình bày biên bản đúng theo thể thức của một biên bản 9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 Lanh lợi, nóng nảy. Biết làm tính trừ trong phạm vi 9 Chép chính xác một khổ thơ chính tả . GV. NX chung và gọi 1 HS lên bảng HS. chữa BT2(a) -1 hs đọc đề bài và các gợi ý 1,2,3 làm bài. SGK 8’ 5 Ở dưới lớp làm vào bảng con. - Hs làm việc theo nhóm . - Đại diện các nhóm đọc biên bản. GV. giao BT 4 cho HS làm vào vở. HS. Làm bài vào vở. - GV nhận xét bài làm của HS. 2’ 6 9 - 4 = 5 Kết luận giờ học. GV. Cùng HS chữa bài. Nhận xét chung tiết học 2’ 7 Dặn dò chung Tiết 4 SINH HOẠT LỚP TUẦN 14 I. Mục tiêu: - Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 14 - Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 15 II. Nội dung: 1. Các trưởng ban, CTHĐ nhận xét các hoạt động trong tuần 14 2. GV nhận xét chung: - Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn. + Mất trật tự trong giờ: - Học tập: Nhìn chung các em chăm học, học bài và làm bài trước khi đến lớp, có đủ đồ dùng học tập, có tiến bộ tốt trong tuần như em Bên cạnh đó còn một số bạn chưa chăm học như - Văn thể: Tham gia đầy đủ - Vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng. 3. Phương hướng hoạt động tuần 15 - Tỉ lệ chuyên cần đạt 100 % - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm trong tuần. Trang 30
  31. - Duy trì tốt nề nếp - Có đủ đồ dùng học tập. - Chăm chỉ học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Vệ sinh sạch sẽ Trang 31