Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 12 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 12 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_va_tieng_viet_lop_5_tuan_12_nam_hoc_2019_2020.docx
Nội dung text: Giáo án Toán và Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 12 - Năm học 2019-2020
- TUẦN 12 Ngày soạn: 16/11/2019 Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 11 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 46 ÔN – ƠN. (T1) NTĐ2 TOÁN TÌM SỐ BỊ TRỪ. NTĐ5 KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. Viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề; Mai sau khôn lớn. NTĐ2 Biết tìm x trong các bài tập dạng – a = b (với a, b là các số có không quá hai chứ số). Bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệ và số trừ). Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó. * Biết tìm x trong các bài tập dạng – a = b (với a, b là các số có không quá hai chứ số) NTĐ5: Kể được câu chuyện đã nghe đã đọc có nội dung bảo vệ môi trường; lời kể rõ ràng, ngắn gọn. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Gọi 1 HS đọc bài theo SGK. GV NX chữ viết và bài và bài làm của 1. Kiểm tra bài cũ ở dưới lớp viết vào bảng con cái HS. HS kể nối tiếp từng đoạn truyện người di cân, con trăn, bạn thân. GV giới thiệu bài Ghi đầu bài. săn và con nai GV NX chữ viết của HS. GV giới thiệu cách tìm số bị trừ chưa - GV nhận xét GV giới thiệu bài Ghi đầu bài. biết. GV y/c HS nêu thao tác từng 8’ 1 * Dạy vần ôn. bước như SGK. Nhận diện vần và ghép ôn. - ? Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế Được tạo nên từ ô và n. nào ?. Đánh vần ôn – HS đánh vần. HS đánh vần. Trang 65
- GV NX chung. HS * nêu quy tắc nối tiếp. 1. Thực hành Dạy vần ơn (tương tự). HS nêu CN. - Tìm hiểu đề bài So sánh ơn – on. - Gọi HS đọc đề bài 5’ 3 - GV phân tích đề bài dùng phấn màu gạch chân dưới các từ ngữ: đã nghe, đã đọc, bảo vệ môi trường HS đọc cả 2 vần. GV NX chung và giao BT 1 cho HS * - Yêu cầu HS đọc phần gợi ý Đọc nối tiếp CN. làm vào vở. - Gọi HS giới thiệu những truyện em đã Tìm x a, được đọc, được nghe có nội dung về bảo 5’ 4 – 4 = 8; x – 9 = 18; x – 8 = 24 vệ môi trường. Khuyến khích HS kể Đọc được ôn, ơn, con chồn, sơn x = 8 + 4; x = 18 + 9; x = 24 + 8; chuyện ngoài SGK ca x = 12. x = 26. x = 32. GV NX chung và HD viết vào HS làm bài 2 Viết số thích hợp. 2) Kể trong nhóm bảng con ôn, ơn, con chồn, sơn Số bị trừ 11 21 49 62 - Cho HS thực hành kể trong nhóm ca. Số trừ 4 12 34 27 - Gợi ý: HS đọc nhẩm 4 từ trên bảng. Hiệu 7 9 15 35 + Giới thiệu tên truyện HS lên bảng gạch chân những 1 HS lên bảng chữa HS khác NX. + Kể những chi tiết làm nổi rõ hành động 5 tiếng có vần mới và đánh vần GV cùng HS chữa bài và giao BT 4 của nhân vật bảo vệ môi trường. 10’ tiếng đó. cho HS làm. + Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện HS Đọc trơn 4 từ - GV giải GV y/c đọc kĩ bài và vẽ đoạn thẳng thích. AB và CD vào vở. Đọc ĐT cả bài trên bảng. GV gọi 1 HS lên bảng làm bài. GV cùng HS chữa bài. GV NX giờ học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 46 ÔN – ƠN. ( T2) NTĐ2 TẬP ĐỌC SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA. ( T1) NTĐ5 TẬP ĐỌC MÙA THẢO QUẢ Trang 66
- I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy. Hiểu ND Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. ( TL được CH 1, 2, 3, 4). * Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy. Hiểu ND Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. NTĐ5: BiÕt ®äc diÔn c¶m bµi v¨n, nhÊn m¹nh nh÷ng tõ ng÷ t¶ h×nh ¶nh, mµu s¾c, mïi vÞ cña rõng th¶o qu¶. - Hiểu nội dung: vẻ đẹp va sự sinh sôi của rừng thảo quả. (TL được các câu hỏi trong SGK) VHĐP: GV cho HS quan sát một số mô hình cây ăn quả như: Cam, chè, hồi II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 GV SGK, VBT, VTV. NTĐ2 GV SGK, Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV giới thiệu chủ điểm và giới - Gọi HS đọc bài thơ tiếng vọng và trả lời 3/. Luyện tập. thiệu bài. Đọc mẫu giao việc cho câu hỏi về nội dung bài 8’ 1 a, Luyện đọc HS. - GV nhận xét HS đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. -. Giới thiệu bài HS đọc bài CN – nhóm – bàn. GV NX chung và treo tranh câu HS * đọc nối tiếp câu. Luyện đọc ứng dụng. giải thích NX tranh Tự nêu từ khó. Gọi 1 HS đọc toàn bài y/c đọc câu ứng dụng. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có - GV gọi HS chia đoạn Đọc câu ứng dụng. nhiều dấu phẩy . Gọi HS đọc 3 đoạn GV chú ý sửa lỗi phát âm cho từng HS - Gọi HS đọc lần 2 4’ 2 - GV đọc mẫu chú ý hướng dẫn cách đọc Tìm hiểu bài - HS đọc thầm đoạn và câu hỏi để thảo luận và trả lời câu hỏi H: Cách dùng từ đặt câu ở đoạn đầu có gì đáng chú ý? Trang 67
- HS đọc nối tiếp câu ứng dụng. GV y/c HS nêu từ khó HDHS đọc, - GV ghi ý 1: Thảo quả báo hiệu vào mùa HS đọc tên bài luyện nói. chia đoạn giao việc HD đọc câu, H: Tìm những chi tiết cho thấy cây thảo quả HS luyện nói theo nhóm đôi, đoạn khó. phát triển nhanh? 5’ 3 GV ghi ý 2: Sự phát triển rất nhanh của thảo quả H: Hoa thảo quả nảy ở đâu? H: khi thảo quả chín rừng có gì đẹp? GV gọi HS trình bày trước lớp. HS * đọc nối tiếp đoạn theo y/c. Thi đọc diễn cảm NX và HD đọc bài trong SGK. GV y/c HS đọc nối tiếp lần 2 có - Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài HS đọc CN nối tiếp. giải nghĩa từ. - GV treo bảng phụ ghi đoạn 1 cần luyện đọc 5’ 4 NXHD luyện viết vào vở. - GV hướng dẫn cách đọc - HS luyện đọc theo cặp. - HS thi đọc - GV nhận xét - HS viết bài vào VTV. Giao nhiệm vụ đọc đoạn trong - HS thi đọc GV thu vở NX bài viết và khen nhóm. - GV nhận xét ngợi những bài viết đẹp. HS các nhóm đọc theo y/c. 12’ 5 -VHĐP: GVcho HS quan sát tranh về mọt số NX tiết học. GV y/c đại diện thi đọc NX. vườn cây ăn quả ở địa phương mình đang NX tiết học. sinh sống,như cam ở tại thôn mình đang sống, hồi ở Bình Văn và nêu nguồn thu nhâp của nhữngloài cây nói trên. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. NTĐ2 TẬP ĐỌC SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA. (T2) NTĐ5 TOÁN NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10,100,100 I. Mục tiêu NTĐThực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Trang 68
- NTĐ2 y/c như tiết 1. NTĐ5 Biết Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000 Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: bảng phụ BT 4. NTĐ2 : Tranh NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS làm bài vào bảng con. GV y/c 3 HS nối tiếp đọc lại bài. - Gọi HS lên bảng làm bài tập 1 tiết trước Chia nhóm phát phiếu CH cho từng GV nhận xét. 5’ 1 nhóm. 2. Giới thiệu bài GV NX bài của HS và giao HS các nhóm tự đọc thầm lại bài và 1. Hướng dẫn nhân nhẩm một số thập BT 1 Tính cho HS làm vào vở. TLCH trong nhóm. phân với 10,100,1000, 4 + 1 = 5; 5 – 2 = 3; 2 + 0 = 2; Thực hiện được phép cộng, phép trừ a) Với dụ 1 2 + 3 = 5; 5 – 3 = 2; 4 – 2 = 2; các số đã học - Hãy thực hiện phép tính 27, 867 10. 5’ 2 - GV nhận xét phần đặt tính và tính của HS. - GV nêu : Vậy ta có : 27,867 10 = 278,67 - GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10 : HS Làm bài 2 Tính và vở. GV y/c các nhóm đọc CH và TL theo - GV hướng dẫn HS nhận xét để tìm quy tắc 3 + 1 + 1 = 5; 5 – 2 – 2 = 1 y/c. NX chốt lại ý đúng. GV đọc lại nhân nhẩm một số thập phân với 100. 2 HS lên bảng làm bài. bài giao nhiệm vụ cho HS. + Hãy nêu rõ các thừa số và tích trong phép nhân 5’ 3 53,286 100 = 5328,6 + Vậy khi nhân một số thập phân với 100 ta có thể tìm được ngay kết quả bằng cách nào ? Trang 69
- GV cùng HS chữa bài và giao HS * đọc bài theo vai. c) Quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với BT 3 cho HS làm vào vở 10,100,1000, Số 3 + 2 = 5; 4 - = 1; - GV hỏi : Muốn nhân một số thập phân với 5 – 1 = 4; 2 + 0 = 2. 10 ta làm như thế nào ? - Dựa vào cách nhân một số thập phân với 5’ 4 10,100 em hãy nêu cách nhân một số thập phân với 1000. - Hãy nêu quy tắc nhân một số thập phân với 10,100,1000 - GV yêu cầu HS học thuộc quy tắc ngay tại lớp. HS làm bài 4 viết phép tính GV y/c HS lên đọc bài trước lớp. Luyện tập - thực hành thích hợp HS làm vào vở. NX củng cố bài liên hệ thực tế. Dặn Bài 1, 2 5 12’ 2 HS lên bảng làm. dò cho giờ sau. - GV yêu cầu HS tự làm bài. ở dưới lớp làm vào vở. KL giờ học. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên GV cùng HS chữa bài bảng, sau đó nhận xét Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1: ÔN TIẾNG ÔN: ÔN, ƠN NTĐ 2: ÔN TOÁN ÔN TÌM SỐ BỊ TRỪ. NTĐ5 ÔN TOÁN NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 1000, I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2 Biết cách thực hiện phép trừ dạng tìm số bị trừ, Biết giải bài toán có 1 phép trừ. NTĐ5: Củng cố nhân nhẩm một số thập phân với 10,100,1000 Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân. II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. Trang 70
- NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng tìm số bị trừ 1. Ôn nhân nhẩm một số thập phân với ― 5 = 22 10,100,1000, Cả lớp làm vào nháp nhận xét . - Hãy thực hiện phép tính 27, 867 10. 1 - GV nhận xét phần đặt tính và tính của HS. - GV nêu : Vậy ta có : 27, 867 10 = 278,67 - GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10 : HS mở VBT làm bài tập, GV nhận xét, yêu cầu HS làm các - GV hướng dẫn HS nhận xét để tìm quy tắc nhân nhẩm viết bài. bài tập vào vở. một số thập phân với 100. GV quan sát giúp đỡ học HS làm bài tập, GV theo dõi HD + Hãy nêu rõ các thừa số và tích trong phép nhân 2 sinh. những HS còn lúng túng. 53,286 100 = 5328,6 + Vậy khi nhân một số thập phân với 100 ta có thể tìm được ngay kết quả bằng cách nào ? GV nhận xét ý thức ôn tập Nhận xét giờ ôn. Bài 1 của HS. - GV yêu cầu HS tự làm bài. 3 - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nhận xét Bài 2 - GV yêu cầu HS tự làm bài. 4 - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nhận xét Kết luận chung 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Ngày soạn: 17/11/2019 Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2019 Tiết 1 Trang 71
- NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 47 EN – ÊN. (T1) NTĐ2 TOÁN 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 – 5. NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng. Viết được en, ên, lá sen, con nhện. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. NTĐ2 Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số. Biết giải bài toán có 1 phép trừ 13 – 5. * Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số NTĐ5: Biết nhân nhẩm 1 số TP với 10,100,1000, ; nhân 1 số TP với 1 số tròn chục,tròn trăm, II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian. động GV gọi 1 HS lên bảng đọc bài ôn – 2 HS lên bảng làm * HS lên bảng làm - HS: Cán sự cử 1 bạn lên bảng làm ơn. Theo SGK. x – 10 = 25; x – 12 = 36; bài tập 3 GV đọc cho HS viết vào bảng con x = 25 + 10; x = 36 + 12; - GV: Chữa bài tập trên bảng nhận con chồn, sơn ca, ôn bài. x = 35. x = 48. xét, giới thiệu bài GV NX chữ viết của HS và giới -* ở dưới lớp làm bài vào bảng con. 5’ 1 thiệu bài Ghi đầu bài. * Dạy vần en. Nhận diện vần và ghép vần en. Được tạo nên từ e và n. Đánh vần en – HS đánh vần. HD đánh vần. HS ghép tiếng sen. GV NX chung và giới thiệu bài Ghi HS: Làm bài tập 1; 1 em lên bảng làm Đánh vần sen. đầu bài. bài. 5’ 2 Đọc trơn từ lá sen. GVHDHS lấy 1 bộ chục que tính và 3 Đọc en – sen – lá sen. que tính rời và hỏi. GV y/c HS nêu từng bước. Trang 72
- GV NX chung. HS nêu lại phép tính 13 – 5 nêu nối - GV: Cả lớp và GV chữa bài tập trên * Dạy vần ên (tương tự). tiếp. bảng nhận xét hướng dẫn HS làm bài So sánh ên – en. HS viết phép tính theo cột dọc. Nêu tập 2 6’ 3 HS lập bảng trừ như SGK. HS đọc cả 2 vần. HS đọc thuộc bảng trừ. Đọc nối tiếp CN. GV nghe và NX chung và giao BT 1 HS Đọc bài trên bảng. Tính nhẩm cho HS* làm. GV NX chung và giao nhiệm vụ HS làm ý (a) vào vở. HS: 1 em lên bảng làm bài tập 2 (a,b); 5’ 4 cho HS viết vào bảng con en, ên, lá Ý (b) cho HS giỏi làm vào vở. ở dưới làm vào vở nháp sen, con nhện. HS viết vào bảng con. GV cùng HS chữa bài và giao BT - GV: Chữa bài tập 2 trên bảng gọi GV NX chữ viết của HS. 2.Tính HS lên bảng làm bài tập 3 GV viết 4 từ trên bảng và y/c 2 HS GV HDHS chữa bài và giao BT 4. lên bảng tìm tiếng có vần mới và HS * làm bài vào vở. 5 12’ gạch chân rồi đánh vần tiếng đó. Bài giải. GV giải thích 4 từ trên bảng. Cửa hàng còn lại số xe đạp là HS đọc nối tiếp các từ trên bảng. 13 – 6 = 7 (xe đạp). HS đọc CN bài trên bảng. Đáp số 7 xe đạp. GV NX – đánh giá và dặn dò. GVcùng HS chữa bài và giao BT 4. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 47 EN – ÊN. (T2) NTĐ2 TẬP ĐỌC MẸ. NTĐ5 TẬP LÀM VĂN: CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ NGƯỜI I. Mục tiêu NTĐ1 Y/c như tiết 1. NTĐ2 Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát ( 2/4 và 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5). Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con. ( TL được các CH trong SGK), thuộc 6 dòng thơ cuối. Trang 73
- * Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát ( 2/4 và 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5). Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con. NTĐ5: Nhận biết được những chi tiết tiêu biểu , đặc sắc về ngoại hình , hoạt động của nhân vật qua hai bài văn mẫu trong SGK. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 : Bộ chữ NTĐ2 : Tranh NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động ( Tiết 2) GV Gọi 3 HS đọc bài nối tiếp - Nhóm trưởng điều hành. 3/. Luyện tập Sự tích cây vũ sữa. -HS: nêu cấu tạo của bài văn tả người. a, Luyện đọc -Ở dưới lớp nghe và theo dõi. - Nhận xét, báo cáo. HS đọc bài trên bảng tiết 1. - GV NX chung và giới thiệu bài 8’ 1 HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm – Ghi đầu bài. bàn. - GV đọc mẫu bài lần 1. HDHS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ và giao việc cho HS. GV NX chung và treo tranh câu HS đọc nối tiếp nhau từng dòng thơ. 1:GV: GTB, Nêu mục đích yêu cầu giờ ứng dụng và HDHSNX tranh. học. y/c HS đọc câu ứng dụng – GV - Đọc kĩ bài văn, dùng bút chì gạch chân 5’ 2 giải thích câu ứng dụng. những chi tiết tả mái tóc, giọng nói, đôi đọc mẫu câu ứng dụng. mắt, khuôn mặt của bài, sau đó viết lại vào giấy. Lưu ý có thể diễn đạt bằng lời của mình HS đọc nối tiếp câu ứng dụng. GV NX chung và giao việc cho HS - Nhóm trưởng điều hành. HS đọc tên bài luyện nói. đọc Đọc từng đoạn trước lớp. HS: Viết bài vào vở. 5’ 3 HS luyện nói theo nhóm đôi. -Tác giả quan sát bà rất kĩ, chọn lọc những chi tiết tiêu biểu về ngoại hình của bà để miêu tả. 5’ 4 GV gọi HS trình bày trước lớp. HS đọc từng đoạn trong nhóm. GV: gợi ý, hdhs làm bài. Trang 74
- NX và HD đọc bài trong SGK – HS đọc thầm cả bài để chuẩn bị - Em có nhận xét gì về cách miêu tả HS đọc bài CN. TLCH trong SGK. ngoại hình của tác giả? NX HD luyện viết vào vở, - Em có cảm giác gì khi đọc đoạn văn này? - GV chốt ý chính. HS viết bài vào VTV. GV HDHS chuẩn bị tìm hiểu bài HS: - Trao đổi, báo cáo kết quả.(Tác giả 5 GV Thu vở NX bài viết và khen theo CH trong SGK. đã quan sát kĩ từng hoạt động của anh 10’ những bài viết đẹp. GV y/c HS học thuộc lòng bài thơ. thợ rèn: bắt thỏi thép, quai búa, đập ) GVKL giờ hoc. GV KL giờ học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6. NTĐ2 CHÍNH TẢ NGHE – VIẾT SỰ TÍCH CÂY VŨ SỮA. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MRVT: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. Mục tiêu NTĐ1 Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. NTĐ2 Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. Làm được BT 2, BT 3(a). * Nghe – viết được bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi NTĐ5: - Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu của BT1. Biết ghép tiếng bảo (gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức (BT2 II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1 Mẫu vật. NTĐ2 Bảng phụ BT 2, BT 3 (a). NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS làm bài vào bảng con GV giới thiệu bài Ghi đầu bài. GV: GTB. 5’ 1 2 + 2 + 1 = 5; 5 – 3 – 2 = 0 GV đọc đoạn viết chính tả. - HD HS làm bài tập 1. Trang 75
- 1 + 3 + 1 = 5; 5 – 1 – 2 = 2. - Gọi HS nêu y/c. - Y/c HS đọc thầm làm bài vào phiếu học tập theo nhóm. - Q/S hướng dẫn các nhóm. GV NX bài của HS. 3 HS đọc đoạn viết chính tả. HS: Đại diện nhóm trình bày. GV giới thiệu bài Ghi đầu bài. Ở dưới lớp nghe và NX. - Nhóm khác n/x, chữa bài. GV y/c HS quan sát hình vẽ trong - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, SGK rồi nêu bài toán. tìm nghĩa của các cụm từ đã cho 5’ 2 GV gắn Δ lên bảng và hỏi - Nhận xét, bổ sung ? Nhóm bên trái có 5 hình Δ nhóm bên phải có 1 hình Δ . Hỏi có tất cả bao nhiêu Δ ?. HS nêu GV NX chung và đặt CH cho HS TL. GV: Chữa và chốt bài 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6 ? Từ các cành lá, những đài hoa xuất - HD HS làm BT3. 5’ 3 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6 hiện như thế nào? - Y/c HS đọc thầm, suy nghĩ để chọn 3 + 3 = 6; 3 + 3 = 6. từ thích hợp điền vào ô trống. HS đọc nối tiếp bảng cộng. GVNX chung và giao BT 1. HS * viết vào bảng con HS: HS làm BT trong vở. 1HS làm GV cho HS làm vào bảng lớp Tính Cành lá, đài hoa, trổ hoa bài ở bảng phụ. Trình bày. 5’ 4 GV cùng HS chữa bài và giao bài 2 - Các nhóm n/x, chữa bài. Tính cho HS làm vào vở. HS làm bài vào vở GV NX chữ viết của HS. GV: Chốt lời giải đúng. 4 + 2 = 6;5 + 1 = 6; 5 + 0 = 6 GV đọc bài cho HS * viết vào vở. Nhận xét, đánh giá 2 + 4 = 6;1 + 5 = 6; 0 + 5 = 6 đọc lại bài cho HS soát lại bài. HS: Ghi lời giải đúng vào vở Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 thu bài NX bài viết của HS và giao GV cùng HS chữa bài và giao BT 2 BT cho HS làm. 13’ 5 Tính cho HS làm vào vở. HS làm BT 2 vào vở. 4 + 1 + 1 = 6; 5 + 1 + 0 = 6 HS làm bài 3 (a) vào vở BT. 3 + 2 + 1 = 6; 4 + 0 + 2 = 6 Trình bày đúng hình thức đoạn văn HS làm bài vào vở. cùng HS chữa xuôi . bài. GV cùng HS chữa bài. 2’ 6 Kết luận chung Trang 76
- - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn: 18/11/2019 Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 11 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BAI 48 IN – UN. ( T1) NTĐ2 KỂ CHUYỆN SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA. NTĐ5 TOÁN NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu NTĐ1 Đoc được in, un, đèn pin, con giun; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết đượcin,un, đèn pin, con giun. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đềNói lời xin lỗi. NTĐ2 Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vũ sữa. * Dựa vào gợi ý kể lại được 1 đoạn NTĐ5: - Biết nhân một số thập phân với một số thập phân. Phép nhân hai số thập phân có tính chất giao hoán. Làm các bài tập: BT1 (a, c), BT2. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: bộ chữ. NTĐ2: Tranh NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GVCho HS viết vào bảng lá sen, con HS Kể câu chuyện Bà cháu. - Gọi HS làm bài tập. nhện, mũi tên. Ở dưới lớp nghe và NX. - GV nhận xét. GV NX chữ viết của HS. Giới thiệu bài Ghi đầu bài. 7’ 1 Dạy vần in. Nhận diện vần và ghép in. Được tạo nên từ i và n. Đánh vần in – HS đánh vần. HD đánh vần. Trang 77
- HS Ghép tiếng pin. GV NX và giới thiệu bài Ghi đầu a) ví dụ 1: Đánh vần pin. bài. - GV nêu bài toán: Đọc trơn từ đèn pin. GV giao nhiệm vụ cho cả lớp. - GV hỏi : Muốn tính diện tích của mảnh 2 8’ Đọc in – pin – đèn pin. HS Kể từng đoạn câu chuyện vườn hình chữ nhật ta làm như thế nào ? GV NX chung. theo nhóm. - Hãy đọc phép tính diện tích mảnh vườn Dạy vần un ( tương tự). Kể lại được 1 đoạn của câu hình chữ nhậ So sánh un – in. chuyện HS Đọc cả 2 vần. GV NX chung cho cả lớp và gọi - GV nghe HS trình bày và viết cách làm Đọc nối tiếp CN. HS * kể từng đoạn trước lớp. lên trên bảng như phần bài học trong Đoc được in, un, đèn pin, con giun NX đánh giá – giao nhiệm vụ SGK. 9’ 3 GV NX chung và HD hS viết vào tiếp. - GV hỏi : Vậy 6,4m 4,8m bằng bao bảng con. HS Kể toàn bộ câu chuyện theo nhiêu mét vuông ? In, un, đèn pin, con giun. nhóm. GV trình bày cách đặt tính và thực hiện GV NX chữ viết của HS. tính như SGK. HS Đọc nhẩm 4 từ trên bảng. GV Gọi HS kể trước lớp - GV cho HS đọc phần ghi nhớ SGK . HS Lên bảng gạch chân những tiếng 3.Luyện tập - thực hành 7’ 4 có vần mới và đánh vần tiếng đó. Bài 1 GV yêu cầu HS tự thực hiện các HS Đọc trơn 4 từ - GV giải thích. phép nhân. HS Đọc ĐT cả bài trên bảng. GV NX và dặn dò. NX đánh giá – dặn dò. Bài 1 (c) GV yêu cầu HS tự thực hiện các phép nhân. 2’ 5 - GV yêu cầu HS nêu cách tách phần thập phân ở tích trong phép tính mình thực hiện. - GV nhận xét. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 48 IN – UN. (T2) NTĐ2 TOÁN 33 – 5. NTĐ5 TẬP ĐỌC HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG Trang 78
- I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 8. Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tổng ( đưa về phép trừ dạng 33 – 8). * Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 8. NTĐ5: - Biết đọc diễn cảm toàn bài thơ, ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát. Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc để góp ích cho đời. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc hai khổ thơ cuối bài). II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ : Bộ chữ NTĐ2 : Que tính. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 5 gian động 8’ 1 ( Tiết 2) GV Gọi HS đọc bảng trừ 13 – 4 = - Nhóm trưởng điều hành. 3/. Luyện tập y/c HS* đọc nối tiếp. - HS đọc nối tiếp bài Mùa thảo quả a, Luyện đọc GV NX chung. Giới thiệu bài Ghi H: Nội dung bài là gì? HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. đầu bài. Tổ chức cho HS tự tìm ra - GV nhận xét Đọc CN – nhóm – bàn. kết quả của phép tính trừ 33 – 5 = ? 5’ 2 GV NX chung và treo tranh câu HS Thực hiện bằng que tính rồi nêu 1 : Luyện đọc ứng dụng và HDHSNX tranh. như trong SGK. - GV gọi HS đọc toàn bài y/c đọc câu ứng dụng – GV giải Vậy 33 – 5 = 28. - GV gọi HS chia khổ thơ thích câu ứng dụng. HS * Đặt tính - Gọi HS đọc từng khổ thơ đọc mẫu câu ứng dụng. 33 HS nêu nối tiếp. Kết hợp sửa lỗi phát âm, ngắt giọng - cho HS 5 28 6’ 3 HS Đọc nối tiếp câu ứng dụng. GV NC chung và giao BT 1 cho + HS tìm từ khó đọc HS Đọc tên bài luyện nói. HS* làm vào vở. Tính + GV ghi bảng từ khó đọc HS Luyện nói theo nhóm đôi. GV Cùng HS chữa bài và giao BT2 + GV gọi HS đọc từ khó cho HS làm vào bảng con. - Gọi HS đọc đoạn lần 2 + Gọi 1 HS đọc chú giải Trang 79
- * Biết thực hiện phép trừ có nhớ - HS luyện đọc theo cặp trong phạm vi 100 . 7’ 4 GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS Làm vào bảng con Tìm hiểu bài NX và HD đọc bài trong SGK. - HS đọc thầm bài thơ trao đổi và trả HS đọc CN. lời các câuhỏi trong bài NXHD luyện viết vào vở. - Gọi HS nêu nội dung bài - GV nhận xét, chốt 7’ 5 HS Luyện viết vào VTV. GV Cùng HS chữa bài và giao BT - Đọc diễn cảm và học thuộc lòng 3 cho HS làm vào vở bài thơ Tìm x - Yêu cầu HS đọc bài a, x + 6 = 33; b, 8 + x = 43 - HS thi đọc GV Thu bài NX bài viết của HS. x = 33 – 6; x = 43 – 8; - GV nhận xét NX giờ học. x = 27. x = 35. GV Cùng HS chữa bài trên bảng. 2’ 6 Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1 TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6. NTĐ2 TẬP VIẾT CHỮ HOA K. NTĐ5 CHÍNH TẢ (NGHE- VIẾT): MUÀ THẢO QUẢ I. Mục tiêu NTĐ1 Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. NTĐ2 Viết đúng chữ K ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng. Kề ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh ( 3 lần). * Viết được chữ K ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng.), Kề vai sát cánh NTĐ5: - Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm được bài tập (2) a/b, hoặc bài tập (3) a/b. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2:Chữ mẫu. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Trang 80
- Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Làm bài vào bảng lớp HS Viết vào bảng con I. - Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 + 2 = 6; 5 + 1 = 6 1 HS lên bảng viết. GV nhận xét 5’ 1 3 + 3 = 6; 4 + 2 = 6. GV NX bài của HS và giới thiệu bài Ghi đầu bài. HD thành lập phép tính. HS Nêu nối tiếp. GV NX chữ viết của HS. Giới 1:Trao đổi về nội dung bài văn 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6 thiệu bài Ghi đầu bài. - Gọi HS đọc đoạn văn 5’ 2 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6 HDHS quan sát và n/x chữ viết H: Em hãy nêu nội dung đoạn văn? 3 + 3 = 6; 3 + 3 = 6. hoa K. GV Viết mẫu lên bảng. GV NX chung và giao BT 1 cho HS HS Quan sát và NX chữ K. a) Hướng dẫn viết từ khó làm vào vở Tính HS * Viết chữ K vào bảng con. - Yêu cầu HS tìm từ khó 5’ 3 GV Cùng HS chữa bài và giao BT 2 - HS luyện viết từ khó cho HS làm. HS Làm bài vào vở GV NX chung và HD viết cụm từ b) Viết chính tả Tính ứng dụng. c) Soát lỗi 9’ 4 Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 GV y/c HS đọc cụm từ ứng dụng d) Chữa bài Kề vai sát cánh. GV Viết mẫu lên bảng. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 3 HS * Viết bài vào VTV. 2. Hướng dẫn làm bài tập cho HS làm vào vở. Tính Bài 2a) 9’ 5 GV Gọi HS lên bảng chữa bài. - Tổ chức HS làm bài dưới dạng tổ GV NX chung và giao BT 4 cho HS chức trò chơi làm vào vở. + Các cặp từ : Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Trang 81
- BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN PHÉP TRỪ TRONG PV 6 NTĐ 2 ÔN TIẾNG LUYỆN ĐỌC SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA NTĐ5 ÔN TOÁN NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 1000, I. Mục tiêu NTĐ 1 Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ5: Củng cố nhân nhẩm một số thập phân với 10,100,1000 Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng trừ trong phạm vi 6. GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài 1. Ôn nhân nhẩm một số thập phân 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi tập đọc. với 10,100,1000, NX. - Hãy thực hiện phép tính 27, 867 10. - GV nhận xét phần đặt tính và tính của 1 HS. - GV nêu : Vậy ta có : 27, 867 10 = 278,67 - GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10 : GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự - GV hướng dẫn HS nhận xét để tìm làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 100. 2 + Hãy nêu rõ các thừa số và tích trong phép nhân 53,286 100 = 5328,6 Trang 82
- + Vậy khi nhân một số thập phân với 100 ta có thể tìm được ngay kết quả bằng cách nào ? GV kiểm tra nhận xét bài làm của GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả Bài 1 HS. lời các câu hỏi trong sgk, nhận xét. - GV yêu cầu HS tự làm bài. 3 - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nhận xét Kết luận chung 4 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN IN, UN NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN DẠNG 33 – 5 NTĐ5 ÔN TV – LUYỆN ĐỌC HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2 Biết cách thực hiện phép trừ dạng 33 – 5, Biết giải bài toán có 1 phép trừ 33 – 5. NTĐ5: Củng cố đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ miêu tả II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. HS nối tiếp nhau đọc, 1 em đọc toàn bài. 1 53 - 17 ; 73 - 38 - HS: Luyện đọc theo nhóm Cả lớp làm vào nháp nhận xét . HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài - GV: Gọi HS luyện đọc kết hợp chỉnh 2 tập vào vở. sửa phát âm cho HS, giáo viên đọc toàn HS làm bài tập bài. Trang 83
- GV quan sát giúp đỡ học sinh. GV theo dõi HD những HS còn lúng - HS: Đọc thầm và tìm hiểu các câu hỏi 3 túng. trong SGK theo nhóm. - GV: Gọi HS đọc và trả lời các câu hỏi 4 nhận xét, Kết luận chung 5 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 3 NTĐ1: LUYỆN VIẾT CÁC VẦN ĐÃ HỌC CÓ N Ở CUỐI NTĐ2: LUYỆN VIẾT SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA NTĐ5: LUYỆN VIẾT HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG I Mục tiêu: NTĐ1: Giúp hs biết viết và viết được: Các vần đã học có n ở cuối NTĐ2: Giúp học sinh viết được bài Sự tích cây vú sữa NTĐ5: Giúp học sinh viết được bài Hành trình của bầy ong II. PP, PTDH: NTĐ1: VLV NTĐ2: VLV NTĐ5: VLV. Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhãm tr×nh độ 1. Nhãm tr×nh độ 2 gian động 5’ 1 GV vừa viết Các vần đã học có n HS dẫn viết trên bảng con HS dẫn viết ở cuối HS theo dõi và viết bảng con 15’ 2 GV nhận xét và hướng dẫn viết HS theo dõi và viết bảng con GV nhận xét và hướng dẫn viết trong vở trong vở 10’ 3 HS luyện viết trong vở GV nhận xét và hướng dẫn viết HS luyện viết trong vở trong vở 5' 4 GV theo dõi uốn nắn cho HS HS luyện viết trong vở GV theo dõi uốn nắn cho HS 5’ 5 GV thu bài nhận xét và tuyên GV theo dõi uốn nắn cho HS dương bài viết cho các em Trang 84
- 2’ 6 Kết luận chung - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn: 19/11/2019 Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 49 IÊN – YÊN. (T1) NTĐ2 TOÁN 53 – 15. NTĐ5 LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được iên, yên, đèn điện, con yến; từ câu ứng dụng. Viết được iên, yên, đèn điện, con yến. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề Biển cả. NTĐ2 Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15. Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9. Biết vẽ hình vuông theo mẫu ( vẽ trên giấy ô li). * Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15. Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9. NTĐ5: - Tìm được các quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu (BT1,2). Tìm được quan hệ từ thích hợp theo yêu cầu BT3; biết đặc câu với quan hệ từ đã cho(BT4) II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2: Que tính. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động GV Gọi 1 HS lên bảng đọc bài HS * Làm bài vào bảng con - Gọi HS lên bảng đặt câu với 1 trong theo SGK. 53 83 33 các từ phức có tiếng bảo ở bài tập 2 GV Đọc cho HS viết vào bảng - - - - Nhận xét con đèn pin, con giun. 8 7 6 5’ 1 GV NX chữ viết của HS và giới thiệu bài. * Dạy vần iên. Nhận diện vần và ghép vần iên. Trang 85
- Vần iên được tạo nên từ iê và n. HD đánh vần. HS Ghép điện. GV NX bài của HS và giới thiệu bài Ghi 1. Thực hành: Đánh vần điện. đầu bài. Bài tập 1 Đọc trơn từ đèn điện. HDHS thực hiện trên que tính và y/c HS - HS đọc yêu cầu bài tập 6’ 2 HS đọc iên – điện – đèn điện. tự nêu phép tính như SGK. - HS tự làm bài GV y/c* HS tự đặt tính - GV theo dõi và giũp đỡ HS nhận xét NX chung và giao BT 1 cho* làm vào bài làm của hs. vở. GV NX chung. HS Làm bài vào vở. Bài 2 Dạy vần yên (tương tự). Tính - Yêu cầu HS tự làm bài tập 6’ 3 GV y/c HS so sánh 2 vần yên HS Khá làm ý (b) vào vở. - gọi HS trả lời và iên. - Nhận xét lời giải đúng GV y/c HS đọc cả 2 vần. HS Đọc xuôi ngược cả 2 vần. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 2 cho Bài tập 3 HS Đọc nối tiếp CN. HS làm vào bảng con. - GV cho HS tự làm 5’ 4 Đọc được iên, yên, đèn điện, 63 và 24; 83 và 39; 53 và 17; - Gọi HS nêu ý kiến con yến. GV Cùng hS chữa bài và giao BT 3 cho HS * làm vào vở. GV NX chung và hD viết vào HS Làm bài vào vở. Bài tập 4 bảng con Tìm - gọi HS đọc yêu cầu Iên, yên, đèn điện, con yến. – 18 = 9; - Tổ chức HS hoạt động cá nhân 5’ 5 GV NX chữ viết của HS. = 9 + 18; - Hs trả lời trước lớp = 27. - Nhận xét lời giải đúng Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15 = HS Đọc nhẩm 4 từ trên bảng. GV cùng HS chữa bài và giao BT 4 cho - Gọi HS lên bảng đặt câu với 1 trong HS Lên bảng gạch chân những HS làm vào vở. các từ phức có tiếng bảo ở bài tập 2 tiếng có vần mới và đánh vần - Nhận xét 6’ 6 tiếng đó. HS Đọc trơn 4 từ trên bảng. HS Làm bài vào VBT. Trang 86
- GV NX chung và giải thích các 1 HS Lên bảng chữa bài. từ trên bảng.GV y/c cả lớp đọc Ở dưới lớp NX bài của bạn. ĐT toàn bài. GV NX giờ học/ Kết luận chung 2’ 7 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 49 IÊN – YÊN. (T2) NTĐ2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM.DẤU PHẨY. NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình. Biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu (BT 1, BT 2). Nói được 2 – 3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh (BT 3). Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu (BT 4 n- chọn 2 trong số 3 câu).* Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình. Biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu NTĐ5: Nh©n nhÈm mét sè thËp ph©n víi 0,1 ; 0,01, 0,0001, II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ có NDBT. NTĐ2: Bảng phụ. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động (Tiết 2) GV y/c 1 HS nhắc lại bài. NX 1. Kiểm tra bài cũ 3/. Luyện tập chung và giới thiệu bài Ghi đầu - Gọi HS lên bảng làm bài tập 1 (trang 72) a, Luyện đọc bài và giao BT 1. - GV nhận xét 8’ 1 HS Đọc lại bài trên bảng ở tiết 1. Ghép các tiếng sau thành những HS Đọc bài CN nhóm bàn. từ có 2 tiếng yêu, thương, quý, mến, kính. Trang 87
- Yêu quý, thương yêu, quý mến, kính mến. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 2 cho HS làm vào vở. GV NX tranh câu ứng dụng và HS* Làm bài vào vở. a) Ví dụ HDHSNX tranh y/c HS đọc câu a, Cháu yêu thương ông, bà. - GV nêu ví dụ : Đặt tính và thực hiện phép 5’ 2 ứng dụng – GV giải thích câu b, Con yêu mến cha mẹ. tính 142,57 0,1. ứng dụng. c, Em quý mến anh chị. GV gọi HS nhận xét kết quả tính Đọc mẫu câu ứng dụng. HS Đọc nối tiếp câu ứng dụng. GV Cùng HS chữa bài và giao - GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra kết HS Đọc tên bài luyện nói. BT 3 cho HS làm. quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1. HS Luyện nói theo nhóm đôi. GV y/c HS nhìn vào tranh nói từ 2 – 3 câu về hoạt động của 5’ 3 mẹ con. GV y/c HS nêu miệng nối tiếp. GVNX chung và giao BT 4 cho HS làm vào vở. GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS* Làm bài vào vở. - GV yêu cầu HS làm tiếp ví dụ. NX và HD đọc bài trong SGK. - GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra kết HS đọc CN. quy tắc nhân một số thập phân với 0,01. NXHD luyện viết vào vở. + Em hãy nêu rõ các thừa số, tích của phép nhân 531,75 0,01 = 5,3175 + Hãy tìm cách để viết 531,75 thành 5,3175. 5’ 4 + Như vậy khi nhân 531,75 với 0,01 ta có thể tìm ngay được tích bằng cách nào? + Khi nhân một số thập phân với 0,01ta làm như thế nào ? - GV yêu cầu HS mở SGK và đọc phần kết luận in đậm trong SGK. HS Viết bài vào VTV. Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo Bài tập 1, 2 10’ 5 GV Thu vở NX bài viết và khen các từ chỉ tình cảm gia đình. GV yêu cầu HS tự làm bài những bài viết đẹp. GV Cùng HS chữa bài. - GV chữa bài HS. Trang 88
- GV NX giờ học. NX giờ học. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . BUỔI CHIỀU Tiết 1 NTĐ 1 ÔN TOÁN ÔN PHÉP TRỪ TRONG PV 6 (TIẾP) NTĐ 2 ÔN TIẾNG TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM NTĐ5 ÔNTV ÔN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ I. Mục tiêu NTĐ 1 Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. NTĐ 2 Đọc được các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi trong SGK. NTĐ5: - Tìm được các quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu - Tìm được quan hệ từ thích hợp theo yêu cầu BT3; biết đặc câu với quan hệ từ đã cho II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 Kiểm tra bảng trừ trong phạm vi 6. GV yêu cầu HS mở SGK ôn các bài - Gọi HS lên bảng đặt câu với 1 trong các 1 2HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi tập đọc. từ phức có tiếng bảo ở bài tập 2 NX. - Nhận xét GV nhận xét yêu cầu HS mở vở tự Bài tập 1 làm các bài tập. HS ôn các bài tập đọc. - HS đọc yêu cầu bài tập 2 - HS tự làm bài - GV theo dõi và giũp đỡ HS nhận xét bài làm của hs GV kiểm tra nhận xét bài làm của GV kiểm tra đọc của HS, kết hợp trả Bài 2 3 HS. lời các câu hỏi trong sgk, nhận xét. - Yêu cầu HS tự làm bài tập - gọi HS trả lời Trang 89
- - Nhận xét lời giải đúng Kết luận chung 4 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ 1 ÔN TIẾNG ÔN IÊN, YÊN NTĐ 2 ÔN TOÁN ÔN DẠNG 53 – 5 NTĐ5 TOÁN ÔN NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu NTĐ 1 Ôn đọc và viết được các vần đã học. NTĐ 2 Biết cách thực hiện phép trừ dạng 53 – 5, Biết giải bài toán có 1 phép trừ 53 – 5. NTĐ5: - Biết nhân một số thập phân với một số thập phân. Phép nhân hai số thập phân có tính chất giao hoán II. Phương pháp và phương tiện. NTĐ 1 Kiểm tra,đánh giá. NTĐ 2 Kiểm tra,đánh giá.SGK. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III.Tiến trình dạy học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 Nhóm trình độ 5 GV kiểm tra đọc từng HS. 2HS lên bảng đặt tính. 1 53 - 17 ; 73 - 38 Cả lớp làm vào nháp nhận xét . HS mở VBT làm bài tập, viết bài. GV nhận xét, yêu cầu HS làm các bài - GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong GV quan sát giúp đỡ học sinh. tập vào vở. SGK . HS làm bài tập, GV theo dõi HD những 3.Luyện tập - thực hành 2 HS còn lúng túng. Bài 1 GV yêu cầu HS tự thực hiện các phép nhân. GV nhận xét ý thức ôn tập của HS. Nhận xét giờ ôn. Bài 1 (c) 3 - GV yêu cầu HS tự thực hiện các phép nhân. Trang 90
- - GV yêu cầu HS nêu cách tách phần thập phân ở tích trong phép tính mình thực hiện. - GV nhận xét. Kết luận chung 4 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Ngày soạn: 20/11/2019 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 11 năm 2019 Tiết 1 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 50 UÔN – ƯƠN. (T1) NTĐ2 TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP NTĐ5 TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI I. Mục tiêu NTĐ1 Đọc được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng. Viết được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. NTĐ2 Biết nói lời an ủi, chia buồn đơn giản với ông bà trong một số tình huống. NTĐ5:Nhận biết được những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc ngoại hình, hoạt động của nhân vật qua hai bài văn mẫu trong SGK. II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bộ chữ. NTĐ2 Bảng phụ BT. NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động 1 HS Đọc bài theo SGK. GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. H: hãy nêu cấu tạo của bài văn tả người 5’ 1 Ở dưới lớp viết vào bảng con đèn GVHDHS HS suy nghĩ nối tiếp - Nhận xét HS học ở nhà điện, con yến. nhau nêu ý kiến của mìn GV NX chung và giới thiệu bài. HS Nêu trước lớp Bài 1 5’ 2 * Dạy vần uôn. HS khác nghe và NX. - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của Nhận diện vần và ghép uôn. bài Trang 91
- Vần uôn được tạo nên từ uô và n. - HS làm vào vở. Đánh vần uôn và phân tích vần. HS Ghép chuồn. GV Y/c HS đọc bài nối tiếp và - Gọi HS đọc phiếu đã hoàn chỉnh Đánh vần chuồn. nêu ND trong bài. Những chi tiết tả đặc điểm ngoại hình 6’ 3 Đọc trơn từ chuồn chuồn. GVNX chung và giao BT 2 cho của người bà: HS Đọc xuôi ngược. HS làm vào vở. GV NX chung HS Làm bài theo y/c. + Đôi mắt: Dạy ươn ( tương tự). HS Làm bài vào vở. + Khuôn mặt: Y/c HS so sánh 2 vần ươn và uôn. H: Em có nhận xét gì về cách miêu tả 6’ 4 GV y/c HS đọc cả 2 vần. ngoại hình của tác giả? GV NX chung và HD viết bảng con. GVNX chữ viết của HS. HS Đọc 4 từ trên bảng và tìm tiếng có HS Làm bài vào vở. Bài 2 vần mới gạch chân những tiếng đó. GV Cùng HS chữa bài. - Tổ chức HS làm như bài tập 1 5 HS Đọc trơn các từ nối tiếp. H: Em có nhận xét gì về cách miêu tả 11’ GV NX chung và giải thích các từ anh thợ rèn đang làm việc của tác giả? trên bảng. H: hãy nêu cấu tạo của bài văn tả người GV y/c cả lớp đọc ĐT 1 lần. - Nhận xét HS học ở nhà Kết luận chung 2’ 7 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 2 NTĐ1 TIẾNG VIỆT BÀI 50 UÔN – ƯƠN. (T2) NTĐ2 TOÁN LUYỆN TẬP NTĐ5 TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu NTĐ1 Y/C như tiết 1. NTĐ2 Thuộc bảng 13 trừ đi 1 số, thực hiện phép trừ dạng 33 – 5, 53 – 15. Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 53 – 15. * Thuộc bảng 13 trừ đi 1 số, thực hiện phép trừ dạng 33 – 5, 53 – 15. NTĐ5: - Nhân một số thập phân với một số thập phân. Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các stp trong thực hành tính. II. Phương pháp và phương tiện dạy học Trang 92
- NTĐ1 : Bảng phụ NTĐ2 : Bảng phụ NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động ( Tiết 2) GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài và giao 1. Kiểm tra bài cũ 3/. Luyện tập BT 1 Tính nhẩm cho HS làm bài vào - Gọi HS lên bảng làm bài tập. 8’ 1 a, Luyện đọc vở. - GV nhận xét. HS Đọc lại bài trên bảng ở T1. HS Đọc bài CN nhóm bàn. GV NX chung và treo tranh câu HS Nêu miệng nối tiếp bài làm của Bài 1 ứng dụng giải thích NX tranh y/c mình. a) GV yêu cầu HS đọc yêu cầu phần a 5’ 2 đọc câu ứng dụng. HS khác nghe và NX bạn. - GV yêu cầu HS tự tính gía trị của các Đọc mẫu câu ứng dụng. biểu thức và viết vào vở. HS Đọc nối tiếp câu ứng dụng. GV NX chung và giao BT 2 Đặt tính - GV yªu cÇu HS nhËn xÐt bµi lµm cña 5’ 3 HS Đọc tên bài luyện nói. rồi tính cho HS làm vào vở. b¹n c¶ vÒ kÕt qu¶ tÝnh vµ c¸ch tÝnh. HS Luyện nói theo nhóm đôi. - GV nhËn xÐt . GV Gọi HS trình bày trước lớp. HS * Làm bài vào vở b) GV yêu cầu HS đọc đề bài phần b. NX và HD đọc bài trong SGK – Thực hiện phép trừ dạng 33 – 5, 53 – - GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của 8’ 4 HS đọc bài CN. 15. bạn cả về kết quả tính và cách tính. NX HD luyện viết vào vở. GV Cùng HS chữa bài và giao bài 4 - GV nhận xét HS Viết bài vào VTV. cho HS làm bài vào vở. GV Thu vở NX bài viết của HS. HS Làm bài vào vở. Bài 2 GV khen những bài viết đẹp. Cô giáo còn lại số quyển vở là - GV yêu cầu HS đọc đề bài. 8’ 5 GVNX giờ học. 63 – 48 = 15 (quyển vở). - GV yêu cầu HS làm bài. Đáp số 15 quyển vở. - GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau GV Cùng HS chữa bài. đó nhận xét v HS. Kết luận chung 2’ 6 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau . Trang 93
- Tiết 3 NTĐ1 TOÁN LUYỆN TẬP. NTĐ2 CHÍNH TẢ TẬP CHÉP MẸ. NTĐ5 ÔN TẬP TẢ NGƯỜI I. Mục tiêu NTĐ1 Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. NTĐ2 Chép chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát. Làm đúng BT 2, BT 3 (a). * Chép chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát NTĐ5:Nhận biết được những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc ngoại hình, hoạt động của nhân vật qua hai bài văn mẫu trong SGK II. Phương pháp và phương tiện dạy học NTĐ1: Bảng phụ NTĐ2: Bảng phụ bài viết, bảng phụ BT 2, BT 3 (a). NTĐ5: Bảng phụ, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học Thời Hoạt Nhóm trình độ 5 Nhhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 gian động HS Làm bài vào bảng con GV Đọc cho HS các từ viết vào bảng H: hãy nêu cấu tạo của bài văn tả người 5’ 1 con. - Nhận xét HS học ở nhà Trổ ra, nở nắng, sữa trắng, trào ra. GV NX bài của HS và giới thiệu GV NX chữ viết của HS. Bài 1 bài Ghi đầu bài. GV Giới thiệu bài Ghi đầu bài. - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài GV giao BT 1 Tính cho HS làm GV Đọc mẫu bài viết. - HS làm vào vở. 3’ 2 bài vào vở. GV Cùng HS chữa bài và giao BT 2 cho HS làm vào vở. HS Làm bài vào vở. 3 HS đọc lại bài viết trên bảng. - Gọi HS đọc phiếu đã hoàn chỉnh Tính HS Khá làm dòng 2. HS * Tự viết chữ khó vào bảng con Những chi tiết tả đặc điểm ngoại hình của 5’ 3 Lặng rồi, kẽo cà, võng, giấc tròn, người bà: ngọn gió. GV NX tranh và giao BT 3 cho GV NX chữ viết của HS. + Đôi mắt: 3’ 4 HS làm vào vở. + Khuôn mặt: Trang 94
- GV Cùng HS chữa bài và giao BT H: Em có nhận xét gì về cách miêu tả 4 cho HS làm vào vở. ngoại hình của tác giả? HS Làm bài vào vở HS Tập chép bài vào vở. Bài 2 3. + 2 = 5; 3 + 3. =6; Biết trình bày đúng các dòng thơ - Tổ chức HS làm như bài tập 1 0. + 5 = 5; lục bát. H: Em có nhận xét gì về cách miêu tả anh 1 HS Lên bảng chữa bài. HS *Tự soát bài trên bảng. thợ rèn đang làm việc của tác giả? 5 14’ GV Cùng HS chữa bài và giao BT GV Thu bài NX bài viết. 5 cho HS làm vào vở Giao BT 2, 3 (a) cho HS làm vào 6 – 2 = 4; vở. GV Cùng HS chữa bài. GV Cùng HS chữa bài. GVNX tiết học. NX giờ học. Kết luận chung 2’ 7 - Hệ thống nội dung bài, NX giờ học. - Dặn HS chuẩn bị giờ sau Tiết 4 SINH HOẠT LỚP TUẦN 12 I. Mục tiêu: - Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 12 - Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 13 II. Nội dung: 1. Các trưởng ban, CTHĐ nhận xét các hoạt động trong tuần 12 2. GV nhận xét chung: - Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn. + Mất trật tự trong giờ: - Học tập: Nhìn chung các em chăm học, học bài và làm bài trước khi đến lớp, có đủ đồ dùng học tập, có tiến bộ tốt trong tuần như em Bên cạnh đó còn một số bạn chưa chăm học như - Văn thể: Tham gia đầy đủ - Vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng. 3. Phương hướng hoạt động tuần 13 - Tỉ lệ chuyên cần đạt 100 % - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm trong tuần. - Duy trì tốt nề nếp Trang 95
- - Có đủ đồ dùng học tập. - Chăm chỉ học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Vệ sinh sạch sẽ Trang 96