Đề thi thử chất lượng môn Sinh học 12 - Năm học 2022-2023 - Đề số 2

docx 4 trang doantrang27 07/07/2023 3170
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử chất lượng môn Sinh học 12 - Năm học 2022-2023 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_chat_luong_mon_sinh_hoc_12_nam_hoc_2022_2023_de_s.docx

Nội dung text: Đề thi thử chất lượng môn Sinh học 12 - Năm học 2022-2023 - Đề số 2

  1. ĐỀ SỐ 2 – B34- 2/11/22 Câu 1: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất? A. Phiên mã tổng hợp tARN. B. Phiên mã tổng hợp mARN. C. Dịch mã. D. Nhân đôi ADN. Câu 2. Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới? A. Hội chứng Tơcnơ. B. Hội chứng AIDS. C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Claiphentơ. Câu 3: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ? A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n). B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n+1). C. Giao tử (n-1) kết hợp với giao tử (n+1) D. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n). Câu 4: Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticodon 3'XUG5' sẽ vận chuyển axit amin được mã hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn? A. 3’XTG5’ . B. 3’XAG5’. C. 3’GTX5'. D. 3’GAX5'. Câu 5: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN? A. Ađênin. B. Timin. C. Uraxin. D. Xitôzin. Câu 6: Trong thí nghiệm thực hành lai giống để nghiên cứu sự di truyền của một tính trạng ở một số loài cá cảnh, công thức lai nào sau đây đã được một nhóm học sinh bố trí sai? A. Cá mún mắt xanh × cá mún mắt đỏ. B. Cá mún mắt đỏ × cá kiếm mắt đen. C. Cá kiếm mắt đen × cá kiếm mắt đỏ. D. Cá khổng tước có chấm màu × cá khổng tước không có chấm màu. Câu 7: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5’UAX3’. B. 5’UGX3’. C. 5’UGG3’. D. 5’UAG3’ Câu 8: Trong quá trình dịch mã, phân tử mARN có chức năng: A. vận chuyển axit amin đến ribôxôm. B. kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm. C. làm khuôn cho quá trình dịch mã. D. kết hợp với tARN tạo nên ribôxôm. Câu 9: Khi nói về các bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người, phát biểu nào sau đây đúng? A. Bệnh mù màu do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính Y quy định. B. Hội chứng Tơcnơ do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể số 22. C. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi β-hemôglôbin thay thế một axit amin. D. Hội chứng Đao do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể giới tính. Câu 10: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về nguyên tắc và cơ chế trong nhân đôi ADN? I. Khi ADN nhân đôi, các nuclêôtit tự do của môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên mỗi mạch làm khuôn của ADN mẹ theo nguyên tắc bổ sung: A với T và ngược lại, G với X và ngược lại. II. Mỗi ADN con sinh ra có 1 mạch là của ADN mẹ làm khuôn, còn 1 mạch mới được hình thành. III. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi ADN là nguyên tắc giữ lại 1 nửa còn 1 nửa kia thì nhân đôi. IV. Quá trình tổng hợp mạch mới được kéo dài theo chiều 5’ → 3’. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 11: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G-X, A-U và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây? (1) Phân tử ADN mạch kép (2) phân tử tARN (3) Phân tử prôtêin (4) Quá trình dịch mã A. (1) và (2) B. (2) và (4) C. (1) và (3) D. (3) và (4) Câu 12: Trong số các kiểu gen được cho dưới đây, kiểu gen nào là kiểu gen đồng hợp? A. AaBB.B. AABB.C. AABb.D. AaBb. Câu 13: Ở 1 loài thực vật, xét 2 gen, mỗi gen có 2 alen trội lặn hoàn toàn. Biết rằng 2 gen này nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Alen A đột biến thành alen a, alen b đột biến thành alen B. Trong quần thể của loài trên, xét các 5 cơ thể có kiểu gen như sau: AABb; AAbb; AaBb; aaBB; Aabb. I. Có 3 thể đột biến. II. Số kiểu gen đột biến là 4. III. Số kiểu gen thuần chủng bình thường là 1. IV. Có 3 cơ thể có thể tạo ra 50% giao tử bình thường và 50% giao tử đột biến. A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Ở sinh vật nhân thực, các gen trong cùng một tế bào A. luôn phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử. B. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit. C. thường có cơ chế biểu hiện khác nhau ở các giai đoạn phát triển của cơ thể. D. tạo thành một nhóm gen liên kết và luôn di truyền cùng nhau. Câu 15: Alen A ở vi khuẩn E.coli bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Alen a và alen A có số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau II. Nếu đột biến mất cặp nuclêôtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau
  2. III. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin giống nhau IV. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí giữa gen thì có thể làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen A. 1B. 2C. 3D. 4 AB Câu 16: Giả sử 5 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen tiến hành giảm phân bình thường. Theo lí ab thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu cả 5 tế bào đều xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử aB chiếm 25% II. Nếu chỉ 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử Ab chiếm 10% III. Nếu chỉ có 3 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7:7:3:3 IV. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 5:5:1:1 A. 1B. 3C. 2D. 4 Câu 17: Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Phép lai P: AA aa , thu được các hợp tử F1 . Sử dụng côsixin tác động lên các hợp tử F1 , sau đó cho phát triển thành các cây F1 . Cho các cây F1 tứ bội tự thu phấn, thu được F2 . Cho tất cả các cây F2 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F3 . Biết rằng cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F3 là A. 31 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắngB. 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng C. 45 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắngD. 55 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng AB D d AB D Câu 18. Phép lai P : ♀ X X ♂ X Y thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể đực có kiểu hình ab ab trội về cả ba tính trạng chiếm 16,5%. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F1 có 36 loại kiểu gen. II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM. III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen. IV. F1 có 40% số cá thể đực có kiểu hình lặn về 3 tính trạng. A. 2.B. 4.C. 1. D. 3. Câu 19: Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,5AA : 0,4Aa : 0,1aa . Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen F1 ở là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa II. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F1 có 91% số cây hoa đỏ. 1 III. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn thì thu được F có số cây hoa trắng. 1 9 IV. Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở F1 là 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aa A. 1B. 3C. 2D. 4 Câu 20. Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen của một gen quy định; bệnh M do một trong 2 alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Xác định được chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ. B. Xác suất sinh con thứ nhất bị cả 2 bệnh của cặp 12-13 là 1/24. C. Người số 7 không mang alen quy định bệnh P.
  3. D. Xác suất sinh con thứ nhất là con gái và không bị bệnh của cặp 12-13 là 5/12.