Đề thi tháng môn Hóa học Lớp 11 - Lần 1 - Mã đề: 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên

docx 3 trang binhdn2 24/12/2022 5990
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tháng môn Hóa học Lớp 11 - Lần 1 - Mã đề: 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thang_mon_hoa_hoc_lop_11_lan_1_ma_de_101_nam_hoc_2022.docx

Nội dung text: Đề thi tháng môn Hóa học Lớp 11 - Lần 1 - Mã đề: 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THÁNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học: 2022- 2023 Môn thi: HÓA HỌC 11 ( Thời gian làm bài: 90 phút Đề thi gồm 03 trang) ( Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 101 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Na = 23; K =39, Rb= 85,5; Cs =133; N = 14; O = 16; F = 19; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Be= 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr=87,5; Ba = 137; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CaO, NH4HCO3, KHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5:4:2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa: A. KHCO3. B. KHCO3 và Ca(HCO3)2. C. K2CO3. D. KHCO3 và (NH4)2CO3. Câu 2. Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng A. 2,3. B. 3,45. C. 0,23. D. 0,46. Câu 3. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu? A. 0,32M. B. 0,23M. C. 1M. D. 0,1M. Câu 4. Phát biều nào dưới đây là không đúng? A. Môi trường kiềm có pH > 7. B. Môi trường kiềm có pH < 7. C. Môi trường axit có pH < 7. D. Môi trường trung tính có pH = 7. Câu 5. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau A. Dung dịch NaOHB. Dung dịch Ba(OH) 2 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch BaCl 2 Câu 6. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Đun dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa D. Đun nóng kim loại Mg với dd HNO3 loãng Câu 7. Cho hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe3O4 và 6,40 gam Cu vào 300 ml dung dịch HNO3 CM (mol/l). Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và còn lại 1,60 gam Cu. Giá trị CM là A. 0,12. B. 1,50. C. 0,15. D. 1,20. Câu 8. Cho Na2CO3 tác dụng với BaCl2. Phương trình ion rút gọn là + 2+ A. 2Na + Ba  BaNa2. B. Na+ + Cl-  NaCl. + 2- 2+ - C. 2Na + CO3 + Ba + 2Cl  2NaCl + BaCO3. 2- 2+ D. CO3 + Ba  BaCO3. Mã đề 101 Trang 1/3
  2. Câu 9. Cho các dung dịch đều có cùng nồng độ mol: NaCl, C2H5OH, CH3COOH, K2SO4. Dãy chất sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện: A. CH3COOH 7 làm quỳ tím hoá đỏ. D. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. Câu 20. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M, thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. + 2- - + Câu 21. Dung dịch X chứa 0,12 mol Na , x mol SO4 ; 0,12mol Cl và 0,05 mol NH4 . Cho 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là Mã đề 101 Trang 2/3
  3. A. 7,19. B. 7,705. C. 7,02 . D. 7,875. Câu 22. Trong các phản ứng sau: (1) NaOH + HNO3 (2) NaOH + H2SO4 (3) NaOH + NaHCO3 (4) Mg(OH)2 + HNO3 (5) Fe(OH)2 + HCl (6) Ba(OH)2 + HNO3 + - Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H + OH H2O là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 23. Cho các phản ứng sau: 1. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 2. NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O 3. AgNO3 + NaCl NaNO3 + AlCl 4. Ba(OH)2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaOH 5. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 6. Al(OH)3 + 3HNO3 Al(NO3)3 + 3H2O Những phản ứng là phản phản ứng axit- bazo: A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 6 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 4, 5 Câu 24 : Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25% A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 B. 8,4 lít N2 và 25,2 lít H2 C. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 D. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2 Câu 25 : Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần A NH3, N2, NO, N2O, AlN B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3 PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. a. Viết các phương trình điện li cho các trường hợp sau: HF; HCl; Al2(SO4)3; Ba(OH)2, CH3COOH. b. Tính nồng độ mol của các ion trong các dung dịch sau: - 200ml dd chứa 0,25 mol Na2S - 500ml dd chứa 8,5g NaNO3 Câu 2. Hoàn thành các phản ứng dưới dạng phân tử và ion thu gọn: 1. CaCl2+ . CaCO3  + 2. BaCl2 + . BaSO4  + - - - - 3. HCO3 + HSO4 4. HCO3 + OH Câu 3. Chỉ dùng thêm quỳ tím hãy phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: H2SO4, HCl, NaOH, KCl, BaCl2. Câu 4. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H 2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 x mol/l và NaOH 0,02 mol/l được 500 ml dung dịch có pH =12. Hãy tính x và tính khối lượng kết tủa thu được. Câu 5.Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO 3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Tính thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X. HẾT Mã đề 101 Trang 3/3