Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 11

doc 3 trang Hùng Thuận 21/05/2022 3741
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_11.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Hóa học Lớp 11

  1. Câu 1: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào? + - + - A. CH3COOH, H , CH3COO , H2O B. H , CH3COO + - - + C. H , CH3COO , H2O D. CH3COOH, CH3COO , H Câu 2: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3 B. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 C.H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D.Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl Câu 3: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? A. NaNO3 và KOH B. Ba(OH)2 và FeCl3. C. AlCl3 và Na2CO3 D. HNO3 và NaHCO3 2- Câu 4: Ion CO3 không phản ứng với các ion nào sau đây: + + + 2+ 2+ A. NH4 , Na , K B. Ca , Mg + + + + 2+ 2+ + + C. H , NH4 , Na , K D. Ba , Cu , NH4 , K Câu 5. Chọn câu trả lời sai : A.Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. B.Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng. C. Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ. D.Dung dịch pH = 7 : trung tính 2- Câu 6 Trong dung dịch loãng có chứa 0,6 mol SO4 , thì trong dung dịch đó có chứa : 3+ A. 0,2 mol Al2(SO4)3 B. 0,6 mol Al C. 1,8 mol Al2(SO4)3 D. 0,6 mol Al2(SO4)3 2+ + – 2– Câu 7: Dung dịch Y chứa 0,02 mol Mg ; 0,03 mol Na ; 0,03 mol Cl và y mol SO4 . Giá trị của y là A. 0,02 B. 0,01 C. 0,015 D. 0,025 2- + Câu 8. Cho phương trình hóa học của phản ứng ở dạng ion thu gọn: CO3 + 2H → H2O + CO2 Phương trình ion thu gọn trên là của phương trình dạng phân tử nào sau đây A. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 C. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2 D. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2 Câu 9: Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M. Lấy V lít dung dịch H 2SO4 0,5M tác dụng vừa đủ với 100 ml dd X. Giá trị của V là A. 0,20. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,10. Câu 10. Khi nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây có thể không thu được khí O2? A. NH4NO3. B. NaNO3. C. AgNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 11: ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với : A. LiB. KC. MgD. F 2 Câu 12: Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau : 0 A. NH 3 + CuO/t B. Nhiệt phân NH 4NO3 0 C. NH4Cl + NaNO2/t D. Cho Al + HNO 3 loãng Câu 13: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là : A. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi B. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần rồi tan dần đến hết. C. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt D. Không có hiện tượng gì xảy ra Câu 14: Khí NH3 bị lẫn hơi nước, để thu được NH3 khan ta dùng A. CaO. B. P2O5 C. CuSO4 khan. D. H2SO4 đặc. Câu 15: Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng” . Chất này có công thức phân tử là + - A. NH4ClB. N 2 C. NH3 Cl D. HCl Câu 16: Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng sau là : FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O A. 1 : 9.B. 1 : 10.C. 1 : 2. D. 1 : 3. Câu 17. Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm ngườI ta dùng: A. KNO3 và H2SO4đặc B. NaNO3 và HCl
  2. C. NO2 và H2O D. NaNO2 và H2SO4 đ Câu 18: Khi nhiệt phân AgNO3 thì thu được : A. Ag ; NO2 và O2 B. Ag 2O ; NO2 và O2 C. Ag2O ; NO2 D. AgNO 2 và O2 Câu 19: Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng phân huỷ là : A. 50%. B. 40%.C. 27,5%.D. 25%. Câu 20: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai ? to A. CO + Cl2  COCl2 B. 3CO + Fe2O3  3CO2 + 2Fe to to C. 3CO + Al2O3  2Al + 3CO2 D. 2CO + O2  2CO2 Câu 21: Hỗn hợp X gồm CO2 và N2 có dX/H2 = 18. Tìm phần trăm khối lượng của Nito trong X: A. 38,89%B. 80% C. 61,11% D. 20% Câu 22. Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây? A. đá vôi.B. đá đỏ.C. đá mài.D. đá ong. Câu 23. Muối nào có tính chất lưỡng tính? A. NaHCO3. B. Na2CO3.C. NaHSO 4. D. CaCO3. Câu 24. Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng o o H2SO4 , t t A. HCOOH  CO + H2O.B. 2CH 4 + 3O2  2CO + 4H2O. to to C. 2C + O2  2CO2.D. C + H 2O  CO + H2. Câu 25. Muối nào sau đây có tên gọi là Sođa? A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3. Câu 26: Chất thuộc loại hợp chất hữu cơ là: A. HCOOH B. CO C. CO2 D. Na2CO3 Câu 27. Nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. CH2Cl2, CH2Br CH2Br, CHCl3 B. CH2Cl2, CH2=CH CHO, CH2=CH2. C. CHBr3, CH2=CH COOCH3, C6H6 D. CH3OH, CH2=CH Cl, CH≡C CH3. Câu 28: Loại liên kêt chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là: A. liên kết ion. B. liên kết kim loại C. liên kết cộng hoá trị. D. liên kết cộng hoá trị và liên kết ion. Câu 29. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6. Câu 30. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng? A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C2H6. C. C2H4 và C2H6. D. C2H2 và C4H4. HẾT 1A 2A 3A 4A 5A 6A 7A 8A 9A 10A 11A 12A 13A 14A 15A 16A 17A 18A 19A 20A 21A 22A 23A 24A 25A 26A 27A 28A 29A 30A Bài 1. Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ xM thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 12. Hãy tính m và x ? (Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc) Bài 2. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 8,512 lít khí NO (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X. Bài 3. Cho 2,24 lít khí CO2 (đkc) tác dụng vừa đủ với 200ml dd Ca(OH) 2 sinh ra 8 gam kết tủa trắng. Tính nồng độ mol/lít của dd Ca(OH)2?
  3. Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) thu được 6,72 lít O2 (đktc) và 5,4 gam H2O. a) Lập công thức đơn giản nhất của A. b) Tìm công thức phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với khí oxi bằng 1,875.