Đề kiểm tra phụ Cuối học kì 1 môn Toán Khối 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Hưng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra phụ Cuối học kì 1 môn Toán Khối 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Hưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_phu_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_khoi_5_nam_hoc_2021_2.docx
- MA TRẬN CHKI- TOÁN 5 - SỬA.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra phụ Cuối học kì 1 môn Toán Khối 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đại Hưng (Có đáp án)
- Trường Tiểu học Đại Hưng ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ tên NĂM HỌC 2021 - 2022 Lớp 5A MÔN TOÁN - LỚP 5 - ĐỀ PHỤ (Trực tuyến-Thời gian làm bài 30 phút) Điểm: Nhận xét của thầy cô giáo: I.NHẬN BIẾT Câu 1: (0,5 điểm) Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là số nào? A. 0,126 B. 126 C. 01,126 D. 126, 0 Câu 2: (0,5 điểm) : Kết quả của phép tính : 30,09 x 0,01 là bao nhiêu? A. 3009 B. 3,009 C. 300,9 D. 0,3009 Câu 3: Số lớn nhất trong các số 14,25 ; 9,925 ; 13,52 ; 14,015 là số nào? A. 14,25 B. 9,925 C. 13,52 D. 14,015 Câu 4: 9 km = m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là số nào? A. 90 B. 900 C. 9000 D. 0,009 Câu 5: (0,5 điểm) 34650 g = kg . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là số nào? A. 3465 B. 346,5 C. 34,65 D. 3,465 5 Câu 6 : (0,5 điểm) Tổng của 92 6 là số nào? 100 A. 92,65 B. 98,5 C. 98,05 D. 926,05.
- Câu 7: (0,5 điểm) Kết quả của phép cộng 87,5 + 1,75 là số nào? A. 89,25 B. 105,0 C. 87,675 D. 88,25 Câu 8: (0,5 điểm) :Tỉ số phần trăm của 5 và 20 là bao nhiêu? A. 52% B. 25% C. 20,5% D. 5,20% II. THÔNG HIỂU Câu 9: (0,5 điểm). Cạnh của một hình vuông là 2,5 cm. Chu vi của hình vuông là bao nhiêu? A. 5 cm B. 10 cm C. 625 cm D. 25 cm Câu 10: Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số được viết bởi các chữ số 2,0,1.9 mà chia hết cho 3 là số nào? A. 2019 B.1029 C. 2190 D. 9210 Câu 11: (0,5 điểm) Tìm x biết: X x 3 = 8,4 A. 25,2 ; B. 2,8 ; C. 8,7 ; D. 5,4 Câu 12: (0,5 điểm) 15m 3cm = m . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là số nào? A.15,03 B.15,3 C.153 D. 1,53 Câu 13: (0,5 điểm) Một cửa hàng bán vải trong một ngày cứ 100m vải bán được thì có 32m vải hoa . Tỉ số của số vải hoa và số vải bán được trong ngày là bao nhiêu? A. 32% B.100% C. 100 D. 32 32 100 Câu 14: (0,5 điểm) Phép nhân nào đúng ? A. 204,152 x 0,01 =20,4152 B . 204,152 x 0,01 =2041,52 C. 204,152 x 0,01 =2,04152 D. 204,152 x 0,01 =20415,2 III. VẬN DỤNG Câu 15: Mua 4 m vải phải trả 320 000 đồng. Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?
- A. 224 000 đồng B. 544 000 đồng C. 80 000 đồng D. 2 176 000 đồng Câu 16: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên X biết : 53,91< X x 9 < 54,09 A. X =5 B. X = 6 C. X = 7 D. X = 9 Câu 17: (0,5 điểm) Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng 3 5 chiều dài . Vậy diện tích mảnh vườn là bao nhiêu? A. 80m2 B. 357m2 C. 275m2 D. 375m2 Câu 18: (0,5 điểm) Một xưởng may đã dùng hết 350 m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 60 %. Vậy số vải may áo là bao nhiêu? A. 210 m B. 140 m C. 150 m D. 180 m IV. VẬN DỤNG CAO Câu 19: Trung bình cộng của 3 số bằng 34. Nếu tăng số thứ nhất gấp 2 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 38. Nếu tăng số thứ hai gấp 3 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 46. Tìm số thứ nhất và số thứ hai. A. 12 và 18 B. 18 và 12 C. 12 và 42 D. 18 và 42 Câu 20: (0,5 điểm)Tính nhanh: 145,5 x 5,09 - 33,5 x 5,09 - 11 x 5,09 - 5,09 A. 509 B. 50,9 C. 514,09 D. 498,82 ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A D A D C C A B B B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B A A C B B D B A A