Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lý - Khối 12

doc 3 trang hoaithuong97 4610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lý - Khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_ly_khoi_12.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lý - Khối 12

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 12 (Thời gian: 20 phút, không tính thời gian giao đề) ___ Họ tên học sinh: Lớp: SBD: (Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề) PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1: (1,0 điểm) Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 5cos(5πt - π/3) trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. a. Xác định chu kì và pha dao động của chất điểm tại thời điểm 0,5 s. b. Khi chất điểm cách vị trí cân bằng 3 cm thì nó có vận tốc là bao nhiêu? Câu 2: (1,0 điểm) Sợi dây AB căng ngang dài 100 cm với hai đầu A, B cố định đang có một sóng dừng ổn định. Trên dây AB ta đếm được có tất cả 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tần số của sóng dừng trên dây là bao nhiêu? Câu 3: (2,0 điểm) Đặt điện áp xoay chiều u=100cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp nhau và nối tiếp với một ampe kế. Đoạn AM chỉ có cuộn dây 1 thuần cảm có độ tự cảm H, đoạn MN chỉ có điện trở thuần R = 50 , đoạn NB chỉ có tụ π 2.10-4 điện có điện dung F. π a. Số chỉ ampe kế là bao nhiêu ? b. Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch. HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÝ 12 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 ĐIỂM) made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 136 1 B 208 1 B 359 1 A 482 1 C 136 2 B 208 2 A 359 2 D 482 2 B 136 3 B 208 3 A 359 3 A 482 3 D 136 4 A 208 4 C 359 4 C 482 4 D 136 5 B 208 5 D 359 5 A 482 5 B 136 6 A 208 6 B 359 6 B 482 6 C 136 7 A 208 7 C 359 7 C 482 7 C 136 8 B 208 8 D 359 8 C 482 8 D 136 9 D 208 9 A 359 9 D 482 9 C 136 10 C 208 10 D 359 10 C 482 10 D 136 11 A 208 11 A 359 11 A 482 11 C 136 12 C 208 12 B 359 12 C 482 12 B 136 13 D 208 13 C 359 13 D 482 13 D 136 14 B 208 14 B 359 14 A 482 14 B 136 15 C 208 15 D 359 15 B 482 15 A 136 16 B 208 16 C 359 16 C 482 16 A 136 17 D 208 17 B 359 17 C 482 17 A 136 18 A 208 18 A 359 18 D 482 18 D 136 19 D 208 19 D 359 19 D 482 19 D 136 20 C 208 20 C 359 20 B 482 20 A 136 21 D 208 21 C 359 21 B 482 21 A 136 22 C 208 22 C 359 22 B 482 22 B 136 23 A 208 23 C 359 23 B 482 23 D 136 24 A 208 24 D 359 24 C 482 24 B II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 ĐIỂM) CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM a. T = 0,4 s. 0,25đ 1 t + = 13 /6 rad. 0,25đ (1,0đ) b. v = ±20 cm/s. 0,5đ Thiếu dấu ± thì -0,25đ 5 nút  k = 4 0,25đ 2 l = k. /2   = 50 cm. 0,5đ (1,0đ) f = 40 Hz. 0,25đ 3 a. ZL = 100 ; ZC = 50  0,25đ (2,0đ)
  3. Z = 502  0,25đ Io = 2 A 0,5đ I = 1 A  ampe kế chỉ 1 A. 0,25đ b. = /4 rad 0,25đ i = - /4 rad 0,25đ i = 2cos(100 t - /4) A 0,25đ  Nếu sai đơn vị : - 0,25đ/đơn vị/câu; tối đa trừ 0,5đ trên cả bài. HẾT