Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Ngô Gia Tự
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_ngo_gia.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Ngô Gia Tự
- TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2019 - 2020 Mã đề 132 MÔN: VẬT LÝ. LỚP 12 (Phần TRẮC NGHIỆM) Thời gian làm bài: 30 phút (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Lưu ý: Thí sinh phải tô số báo danh và mã đề vào phiếu trả lời. Câu 1: Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. bằng giá trị trung bình chia cho2 . B. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. C. bằng giá trị cực đại nhân cho2 . D. bằng giá trị cực đại chia cho 2. Câu 2: Tốc độ của chất điểm dao động điều hoà đạt cực đại khi A. gia tốc cực đại B. li độ bằng 0 C. li độ cực đại D. pha dao động bằng π/4 Câu 3: Hai con lắc đơn dao động điều hòa, trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn 1 thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn 2 thực hiện được 8 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của 2 con lắc là 78 cm. Tính độ dài 1 và 2 của 2 con lắc A. 1 = 140 cm và 2 = 252 cm B. 1 = 128 cm và 2= 50 cm C. 2 = 140 cm và 1= 252 cm D. 2 = 128 cm và 1 = 50 cm Câu 4: Gắn quả cầu có khối lượng m1 vào lò xo, hệ dao động với chu kỳ T1 = 0,6 s. Thay quả cầu này bằng quả cầu khác có khối lượng m 2 thì hệ dao động với chu kì T 2 = 0,8 s. Tính chu kì dao động của hệ khi cả hai quả cầu cùng gắn vào lò xo. A. 1 s B. 2 s C. 2,8 s D. 1,4 s Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto quay với tốc độ n = 750 vòng/phút, máy có 4 cặp cực thì tần số của dòng điện mà máy phát ra A. 60 Hz. B. 120 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz. Câu 6: Hai nguồn kết hợp S 1 và S2 cách nhau 50 mm dao động theo phương trình u = acos200πt mm trên mặt thoáng của thủy ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực S 1S2 ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MS 1 – MS2 = 12 mm và vân bậc (k + 4) (cùng loại với vân k) đi qua điểm M’ có M’S1 – M’S2 = 36 mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt thủy ngân bằng A. 600 mm/s B. 800 mm/s C. 60 mm/s D. 80 mm/s Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R thì thấy ứng với 2 giá trị R 1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị như nhau. Nếu R 1 + R2 = 100 Ω thì công suất này có giá trị là A. 50 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 200 W. Câu 8: Một sợi dây AB dài 60 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 50 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 bụng B. 4 nút và 3 bụng C. 6 nút và 5 bụng D. 7 nút và 6 bụng Câu 9: Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng , chu kỳ T và tần số f của sóng cơ là: A. = v/T = vf B. v = T = /f C. = vf D. = vT = v/f Câu 10: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 11 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: A. 8 B. 5 C. 9 D. 11 Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số ngược pha nhau khi độ lệch pha giữa chúng A. 2 – 1 = (2n – 1) B. 2 – 1 = n C. 2 – 1 = 2n D. 2 – 1 = (n – 1) Câu 12: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 6 m/s và tần số sóng có giá trị từ 60 Hz đến 80 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 20 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 65 Hz. B. 77 Hz. C. 75 Hz. D. 62 Hz. Câu 13: Tai người có thể nghe được âm có tần số A. dưới 16 Hz B. từ thấp đến cao C. từ 16 Hz đến 20 000 Hz D. trên 20 000 Hz KT Học Kỳ I – Vật Lý 12 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- Câu 14: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. D. luôn ngược pha với sóng tới. Câu 15: Khi một vật dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì tốc độ của vật là 4π cm/s. Độ lớn gia tốc cực đại là 16π2 cm/s2. Tần số góc và biên độ lần lượt là A. 4π rad/s ; 1 cm B. 2π rad/s ; 3 cm C. 2 rad/s ; π cm D. 3 rad/s ; 2π cm Câu 16: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, chu kỳ của con lắc không thay đổi khi: A. tăng biên độ góc đến 30o B. thay đổi gia tốc trọng trường C. thay đổi khối lượng của con lắc D. thay đổi chiều dài của con lắc. Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì, có biên độ A 1 = 6 cm, A2 = 8 cm. Biên độ của dao động tổng hợp là A = 10 cm. Hai dao động thành phần lệch pha nhau 1 góc A. 450 B. 1200 C. 900 D. 600 Câu 18: Một cuộn dây có điện trở r = 100 , hệ số tự cảm L = 1/π H, mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Hệ số công suất của cuộn dây là A. 0,50. B. 1,414. C. 1,00. D. 0,707. Câu 19: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100πt (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2,83 A B. I = 4 A C. I = 2 A D. I = 1,41 A Câu 20: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos(10 t – 2 x) cm. Trong đó x được tính bằng m và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng. A. 5 m/s. B. 2 m/s. C. 4 m/s. D. 0,4 m/s. Câu 21: Trong máy biến áp có số vòng dây ở cuộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây ở cuộn thứ cấp, thì máy có tác dụng: A. giảm điện áp và tăng cường độ dòng điện B. tăng điện áp và giảm cường độ dòng điện C. tăng điện áp và tăng cường độ dòng điện D. giảm điện áp và giảm cường độ dòng điện Câu 22: Khi đặt điện áp một chiều 12 V vào hai đầu của một cuộn dây thì có dòng điện cường độ 0,24 A chạy qua cuộn dây. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130 V, tần số 50 Hz vào cuộn dây đó thì có dòng điện cường độ hiệu dụng 1 A chạy qua. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng ; A. 1/π H B. 1,2/π H C. 1,3/π H D. 2/π H Câu 23: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 50 dB và 90 dB. Biết cường độ âm tại M là 0,03 W/m2. Tính cường độ âm tại N. A. 400 W/m2 B. 550 W/ m2 C. 500 W/ m2 D. 300 W/ m2 Câu 24: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 60 Ω, L = 0,2/π H, C = 10 –4/π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100cos100πt V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 0,25A B. 0,50 A C. 0,71 A D. 1,00 A HẾT KT Học Kỳ I – Vật Lý 12 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2019 - 2020 MÔN: VẬT LÝ. LỚP 12 (Phần Tự Luận) Thời gian làm bài: 20 phút (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Bài 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T= 0,4 s, khối lượng của vật nặng là m=400g (lấy 2 = 10). Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu? Bài 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4 t) cm. Tốc độ của chất điểm khi qua vị trí có li độ x = 3 cm là bao nhiêu? Bài 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox nằm ngang. Lò xo có độ cứng k = 50N/m. Khi vật có khối lượng m đi qua vị trí có li độ x = 4 cm theo chiều âm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu? Bài 4: Một sóng cơ có tần số 100 Hz và lan truyền với tốc độ 300 m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha π/4 rad? -12 2 Bài 5: Cho cường độ âm chuẩn I 0 = 10 W/m . Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB. Bài 6: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có điện trở R = 60 Ω, tụ điện có dung kháng ZC = 20Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 100 Ω. Tính tổng trở của mạch. Bài 7: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều một điện áp u = 200cos100πt V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 4cos(100πt + π/3) (A). Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch. Bài 8: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,8/π H, tụ điện có điện dung C = 2.10 –4/π F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng xảy ra? HẾT KT Học Kỳ I – Vật Lý 12 Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- 132 1 B 0.25 132 2 B 0.25 132 3 B 0.25 132 4 A 0.25 132 5 D 0.25 132 6 A 0.25 132 7 B 0.25 132 8 B 0.25 132 9 D 0.25 132 10 D 0.25 132 11 A 0.25 132 12 C 0.25 132 13 C 0.25 132 14 C 0.25 132 15 A 0.25 132 16 C 0.25 132 17 C 0.25 132 18 D 0.25 132 19 D 0.25 132 20 A 0.25 132 21 A 0.25 132 22 B 0.25 132 23 D 0.25 132 24 C 0.25 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM m 1. T 2 k = 100 N/m 0,25đ x 2 k 2. v2 = 2(A2 – x2) v = 65,3 cm/s 0,25đ x 2 1 2 3.W t = kx = 0,04 J 0,25đ x 2 2 v 4. = 3 m 0,25 đ f 2 d d = 0,375 m 0,25 đ I 5. L I =1 010lg -4 W/m2 0,25 đ x 2 Io 2 2 6. Z = R (ZL ZC ) = 100 0,25 đ x 2 7. P = U.I.cos ui = 800 W 0,25 đ x 2 1 8. f = 39,5 Hz 0,25 đ x 2 2 LC KT Học Kỳ I – Vật Lý 12 Trang 4/4 - Mã đề thi 132