Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Mã đề: 137

docx 20 trang hoaithuong97 4890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Mã đề: 137", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_li_12_ma_de_137.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Vật lí 12 - Mã đề: 137

  1. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 1/3 - Mã đề: 137 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2019 - 2020 ANH QUỐC Môn: VẬT LÝ – Khối: 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 04 trang) Mã đề: 137 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu 7 điểm) Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. Câu 2. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 1 m.B. 0,8 m.C. 1,2 m.D. 0,5 m. Câu 3. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. m2A2 .B. mωA 2.C. .D. mA . 2 m2A2 2 2 Câu 4. Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây có chiều dài 68cm, một đầu cố định, đầu còn lại được tự do và khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là 24cm. Số bụng sóng có trên sợi dây là A. 8.B. 10.C. 9. D. 7. Câu 5. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm 2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều  2 có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng: 5 A. 220 2 V.B. 220 V.C. V.D. 110 V. 110 2 Câu 6. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là: A. 100 Hz.B. Hz.C. 50 1Hz.00 D. Hz. 50 Câu 7. Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + / 6 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là: A. 100 cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 10 cm/s 2. D. 100 cm/s2. Câu 8. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là A. l0 rad/s.B. 5 rad/s.C. 10π rad/s. D. 5π rad/s. Câu 9. Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v 1,v2, v.3. Nhận định nào sau đây là đúng: A. v3 >v2> v1.B. v 1 >v2> v3. C. v2 >v3> v1.D. v 2 >v1> v3. i 4cos 2 ft (A) Câu 10. Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ dòng điện 2 , f > 0. Đại lượng f được gọi là A. tần số góc của dòng điện.B. pha ban đầu của dòng điện. C. chu kì của dòng điện.D. tần số của dòng điện.
  2. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 2/3 - Mã đề: 137 Câu 11. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm: A. tăng thêm 10 dB.B. giảm đi 10 dB.C. giảm đi 10 B. D. tăng thêm 10 B. Câu 12. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng là  f A. B.v C. . vD. 2 f. v f . v . f  Câu 13. Đặc trưng nào của âm phụ thuộc vào đồ thị dao động âm A. Âm sắc.B. Cường độ âm.C. Độ cao của âm. D. Mức cường độ âm. Câu 14. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động với tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6m / s v 2,9m / s . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là A. 3m/s.B. 1,6m/s.C. 2,4m/s.D. 2m/s. u U cos 100 t (V ) Câu 15. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức: 0 3 . Biết cường độ dòng điện sớm pha 2 so với điện áp và có biên độ bằng 3A. Tại thời điểm t = 1,2s cường độ dòng điện có giá trị bằng: A. 1,5 A.B. A. C. 3 A.1 ,5 3 D. A. 1,5 2 Câu 16. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20 t x) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 5 Hz.B. 10 Hz.C. 15 Hz. D. 20 Hz. Câu 17. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là: 1 g  g 1  A. B. . . .C. 2 . D. . 2 . . . 2  g  2 g 250 Câu 18. Cường độ dòng điện qua tụ điện có biểu thức i 10 2 cos100 t(A) . Biết tụ có điện dung C F . Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là: A. u 300 2 cos 100 t (V ) .B. u 400 2 cos 1 . 00 t (V ) 2 2 C. u 200 2 cos 100 t (V ) .D. u 100 2 cos 1 . 00 t (V ) 2 2 Câu 19. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. B. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. Câu 20. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ) , vận tốc của vật có giá trị cực đại là: 2 2 A. vmax = Aω .B. v max = A ω.C. v max = Aω .D. v max = 2Aω . Câu 21. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và A2, 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu được tính theo công thức: A sin A sin A cos A cos A. tan 1 1 2 2 .B. tan 1 . 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 sin 1 A2 sin 2 A sin A sin A sin A sin C. tan 1 1 2 2 .D. tan 1 . 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2
  3. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 3/3 - Mã đề: 137 Câu 22. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 0,25m.B. 2m.C. 1m.D. 0,5m. Câu 24. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 25. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là   A. λ .B. .C. 2λ . D. . 2 4 Câu 26. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u 220 2 cos(100 t ) (V) (t tính bắng s). Giá trị của 4 u ở thời điểm t = 5 ms là: A. -220V.B. V.C. 220V. 110 2 D. V. 110 2 Câu 27. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 5m/s. B. 10m/s. C. 40m/s.D. 20m/s. Câu 28. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. B/ PHẦN TỰ LUẬN (6 câu 3 điểm) Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là bao nhiêu? Câu 2: Một vật dao động điều hoà có phương trình x 5 cos 2.t(cm) . Tính tốc độ cực đại của vật. Câu 3: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là bao nhiêu? Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N/m, khối lượng m = 200g dao động điều hòa với biên độ A = 10cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí biên dương. Cho 2 10 . Viết phương trình dao động của con lắc lò xo.
  4. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 1/3 - Mã đề: 171 Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Tính khối lượng của vật nhỏ con lắc lò xo. 0,5 Câu 6: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp tức thời là u1 60 6 V thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i1 2 A và khi điện áp tức thời là u2 60 2 V thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i2 6 A. Tính cảm kháng của cuộn dây và tần số dòng điện. HẾT
  5. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 2/3 - Mã đề: 171 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2019 - 2020 ANH QUỐC Môn: VẬT LÝ – Khối: 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 04 trang) Mã đề: 171 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu 7 điểm) Câu 1. Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là 1v,v2, v.3.Nhận định nào sau đây là đúng: A. v2 >v3> v1.B. v 2 >v1> v3. C. v1 >v2> v3. D. v3 >v2> v1. Câu 2. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. i 4cos 2 ft (A) Câu 3. Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ dòng điện 2 , f > 0. Đại lượng f được gọi là A. tần số của dòng điện.B. tần số góc của dòng điện. C. pha ban đầu của dòng điện.D. chu kì của dòng điện. Câu 4. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A 1, 1 và A2, 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu được tính theo công thức: A sin A sin A sin A sin A. tan 1 1 2 2 .B. tan 1 . 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A cos A cos A sin A sin C. tan 1 1 2 2 .D. tan 1 . 1 2 2 A1 sin 1 A2 sin 2 A1 cos 1 A2 cos 2 Câu 5. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là A. 5π rad/s.B. 10π rad/s.C. l0 rad/s. D. 5 rad/s. u U cos 100 t (V ) Câu 6. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức: 0 3 . Biết cường độ dòng điện sớm pha 2 so với điện áp và có biên độ bằng 3A. Tại thời điểm t = 1,2s cường độ dòng điện có giá trị bằng: A. 3 A.B. A. C. 1 ,A.5 3 D. 1,5 A.1,5 2 Câu 7. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mA2 .B. mωA 2.C. .D. m2A .2 m2A2 2 2 Câu 8. Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + / 6 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là: A. 100 cm/s2. B. 100 cm/s2.C. cm/s 10 2. D. 10 cm/s 2. Câu 9. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
  6. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 3/3 - Mã đề: 171   A. λ .B. .C. . D. 2λ . 4 2 Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là: g 1  1 g  A. B.2 . .C. . . D. . . . 2 .  2 g 2  g 250 Câu 11. Cường độ dòng điện qua tụ điện có biểu thức i 10 2 cos100 t(A) . Biết tụ có điện dung C F . Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là: A. u 200 2 cos 100 t (V ) .B. u 300 2 cos 1 . 00 t (V ) 2 2 C. u 400 2 cos 100 t (V ) .D. u 100 2 cos 1 . 00 t (V ) 2 2 Câu 12. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ) , vận tốc của vật có giá trị cực đại là: 2 2 A. vmax = A ω.B. v max = 2Aω .C. v max = Aω .D. v max = Aω . Câu 13. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều  2 có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng: 5 A. 220 2 V.B. 220 V.C. 110 V. D. V. 110 2 Câu 14. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. Câu 15. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. Câu 16. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động với tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6m / s v 2,9m / s . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Gía trị của vận tốc đó là A. 1,6m/s.B. 3m/s.C. 2,4m/s.D. 2m/s. Câu 17. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 1m.B. 2m.C. 0,25m.D. 0,5m. Câu 18. Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây có chiều dài 68cm, một đầu cố định, đầu còn lại được tự do và khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là 24cm. Số bụng sóng có trên sợi dây là A. 8.B. 10.C. 7. D. 9. Câu 19. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là: A. 100 Hz.B. 100 Hz.C. 50 Hz. D. Hz. 50 Câu 20. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm: A. giảm đi 10 B.B. tăng thêm 10 B.C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB. Câu 21. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 10m/s. B. 40m/s.C. 5m/s. D. 20m/s.
  7. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 1/3 - Mã đề: 205 Câu 22. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u 220 2 cos(100 t ) (V) (t tính bắng s). Giá trị của 4 u ở thời điểm t = 5 ms là: A. 110 2 V.B. -220V.C. 220V. D. V. 110 2 Câu 23. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 25. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20 t x) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz.B. 10 Hz.C. 5 Hz. D. 20 Hz. Câu 26. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 1,2 m.B. 1 m.C. 0,8 m.D. 0,5 m. Câu 27. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng là  f A. B.v C. . vD. f . v 2 f. v . f  Câu 28. Đặc trưng nào của âm phụ thuộc vào đồ thị dao động âm A. Mức cường độ âm.B. Âm sắc.C. Độ cao của âm. D. Cường độ âm. B/ PHẦN TỰ LUẬN (6 câu 3 điểm) Câu 1: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là bao nhiêu? Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N/m, khối lượng m = 200g dao động điều hòa với biên độ A = 10cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí biên dương. Cho 2 10 . Viết phương trình dao động của con lắc lò xo. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là bao nhiêu? Câu 4: Một vật dao động điều hoà có phương trình x 5 cos 2.t(cm) . Tính tốc độ cực đại của vật.
  8. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 2/3 - Mã đề: 205 0,5 Câu 5: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp tức thời là u1 60 6 V thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i1 2 A và khi điện áp tức thời là u2 60 2 V thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i2 6 A. Tính cảm kháng của cuộn dây và tần số dòng điện. Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Tính khối lượng của vật nhỏ con lắc lò xo. HẾT
  9. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 3/3 - Mã đề: 205 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2019 - 2020 ANH QUỐC Môn: VẬT LÝ – Khối: 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 04 trang) Mã đề: 205 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu 7 điểm) Câu 1. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. Câu 2. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u 220 2 cos(100 t ) (V) (t tính bắng s). Giá trị của u 4 ở thời điểm t = 5 ms là: A. 110 2 V.B. -220V.C. V. D. 220V. 110 2 Câu 3. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. m2A2 .B. mωA 2.C. .D. mA . 2 m2A2 2 2 Câu 4. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng là f  A. B.v C.2 f. vD. f . v . v .  f Câu 5. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. Câu 6. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20 t x) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 5 Hz.B. 20 Hz.C. 10 Hz. D. 15 Hz. Câu 7. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 0,5m.B. 1m.C. 2m.D. 0,25m. i 4cos 2 ft (A) Câu 8. Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ dòng điện 2 , f > 0. Đại lượng f được gọi là A. chu kì của dòng điện.B. tần số của dòng điện. C. pha ban đầu của dòng điện.D. tần số góc của dòng điện. Câu 9. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
  10. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 1/3 - Mã đề: 239 Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là: 1 g g  1  A. B. C . .D. .2 . 2 . . . 2   g 2 g Câu 11. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động với tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6m / s v 2,9m / s . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Gía trị của vận tốc đó là A. 1,6m/s.B. 3m/s.C. 2m/s.D. 2,4m/s. Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 250 Câu 13. Cường độ dòng điện qua tụ điện có biểu thức i 10 2 cos100 t(A) . Biết tụ có điện dung C F . Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là: A. u 300 2 cos 100 t (V ) .B. u 400 2 cos 1 . 00 t (V ) 2 2 C. u 200 2 cos 100 t (V ) .D. u 100 2 cos 1 . 00 t (V ) 2 2 Câu 14. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 0,8 m.B. 1,2 m.C. 1 m.D. 0,5 m. Câu 15. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40m/s.B. 20m/s. C. 5m/s. D. 10m/s. Câu 16. Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + / 6 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là: A. 100 cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 10 cm/s 2. D. 100 cm/s2. Câu 17. Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v 1,v2, v.3.Nhận định nào sau đây là đúng: A. v2 >v3> v1.B. v 3 >v2> v1. C. v1 >v2> v3. D. v2 >v1> v3. Câu 18. Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây có chiều dài 68cm, một đầu cố định, đầu còn lại được tự do và khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là 24cm. Số bụng sóng có trên sợi dây là A. 8.B. 7.C. 10. D. 9. Câu 19. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều  2 có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng: 5 A. 110 V.B. 220 V.C. V.D. V. 110 2 220 2 Câu 20. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ) , vận tốc của vật có giá trị cực đại là: 2 2 A. vmax = A ω.B. v max = 2Aω .C. v max = Aω .D. v max = Aω . Câu 21. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là
  11. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 2/3 - Mã đề: 239 A. 5π rad/s.B. 5 rad/s.C. l0 rad/s. D. 10π rad/s. Câu 22. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là: A. 50 Hz.B. Hz.C. 501 0Hz.0 D. 100 Hz. Câu 23. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là   A. λ .B. 2λ . C. . D. . 2 4 u U cos 100 t (V ) Câu 24. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức: 0 3 . Biết cường độ dòng điện sớm pha 2 so với điện áp và có biên độ bằng 3A. Tại thời điểm t = 1,2s cường độ dòng điện có giá trị bằng: A. 1,5 3 A. B. 3 A.C. 1,5 A. D. A. 1,5 2 Câu 25. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. Câu 26. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và A2, 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu được tính theo công thức: A sin A sin A sin A sin A. tan 1 1 2 2 .B. tan 1 . 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A sin A sin A cos A cos C. tan 1 1 2 2 .D. tan 1 . 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 sin 1 A2 sin 2 Câu 27. Đặc trưng nào của âm phụ thuộc vào đồ thị dao động âm A. Độ cao của âm.B. Mức cường độ âm.C. Cường độ âm.D. Âm sắc. Câu 28. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm: A. tăng thêm 10 B.B. tăng thêm 10 dB.C. giảm đi 10 dB. D. giảm đi 10 B. B/ PHẦN TỰ LUẬN (6 câu 3 điểm) Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N/m, khối lượng m = 200g dao động điều hòa với biên độ A = 10cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí biên dương. Cho 2 10 . Viết phương trình dao động của con lắc lò xo. Câu 2: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là bao nhiêu? Câu 3: Một vật dao động điều hoà có phương trình x 5 cos 2.t(cm) . Tính tốc độ cực đại của vật. Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Tính khối lượng của vật nhỏ con lắc lò xo.
  12. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 3/3 - Mã đề: 239 Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là bao nhiêu? 0,5 Câu 6: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp tức thời là u1 60 6 V thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i1 2 A và khi điện áp tức thời là u2 60 2 V thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i2 6 A. Tính cảm kháng của cuộn dây và tần số dòng điện. HẾT
  13. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 1/3 - Mã đề: 273 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT NĂM HỌC 2019 - 2020 ANH QUỐC Môn: VẬT LÝ – Khối: 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 04 trang) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . . Mã đề: 239 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu 7 điểm) Câu 1. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 1 m.B. 0,8 m.C. 0,5 m.D. 1,2 m. Câu 2. Một sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây có chiều dài 68cm, một đầu cố định, đầu còn lại được tự do và khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là 24cm. Số bụng sóng có trên sợi dây là A. 10.B. 7.C. 9. D. 8. Câu 3. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là: A. 50 Hz.B. Hz.C. 501 0Hz.0 D. 100 Hz. Câu 4. Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm,nước ,không khí với tốc độ tương ứng là1 v,v2, v.3.Nhận định nào sau đây là đúng: A. v3 >v2> v1.B. v 2 >v1> v3. C. v1 >v2> v3. D. v2 >v3> v1. Câu 5. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm 2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều  2 có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng: 5 A. 110 2 V.B. V.C. 222020 V.2 D. 110 V. Câu 6. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. Câu 7. Đặc trưng nào của âm phụ thuộc vào đồ thị dao động âm A. Âm sắc.B. Độ cao của âm.C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm. Câu 8. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u 220 2 cos(100 t ) (V) (t tính bắng s). Giá trị của u 4 ở thời điểm t = 5 ms là: A. -220V.B. V.C. 110 V.2D. 220V. 110 2 250 Câu 9. Cường độ dòng điện qua tụ điện có biểu thức i 10 2 cos100 t(A) . Biết tụ có điện dung C F . Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là: A. u 400 2 cos 100 t (V ) .B. u 100 2 cos 1 . 00 t (V ) 2 2 C. u 200 2 cos 100 t (V ) .D. u 300 2 cos 1 . 00 t (V ) 2 2 Câu 10. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20 t x) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 10 Hz.B. 15 Hz.C. 20 Hz. D. 5 Hz. Câu 11. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
  14. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 2/3 - Mã đề: 273 1 1 A. mωA2.B. . m2C.A2 .D. m .A2 m2A2 2 2 Câu 12. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là A. 5π rad/s.B. l0 rad/s.C. 10π rad/s. D. 5 rad/s. Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 14. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. C. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. Câu 15. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là: 1  g  1 g A. . . .B. C. .D. 2 . 2 . . . 2 g  g 2  Câu 16. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ) , vận tốc của vật có giá trị cực đại là: 2 2 A. vmax = Aω .B. v max = Aω .C. v max = 2Aω .D. v max = A ω. Câu 17. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và A2, 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu được tính theo công thức: A sin A sin A sin A sin A. tan 1 1 2 2 .B. tan 1 . 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A sin A sin A cos A cos C. tan 1 1 2 2 .D. tan 1 . 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 sin 1 A2 sin 2 Câu 18. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm: A. giảm đi 10 B.B. giảm đi 10 dB.C. tăng thêm 10 dB. D. tăng thêm 10 B. Câu 19. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng là  f A. B.v C.2 f. vD. f . v . v . f  Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + / 6 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 10 . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là: A. 10 cm/s2. B. cm/s 100 2.C. 10 cm/s 2. D. 100 cm/s2. Câu 21. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động với tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6m / s v 2,9m / s . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Gía trị của vận tốc đó là A. 3m/s.B. 2m/s.C. 1,6m/s.D. 2,4m/s. Câu 22. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
  15. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 3/3 - Mã đề: 273 C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. Câu 23. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là   A. .B. 2λ .C. λ . D. . 2 4 i 4cos 2 ft (A) Câu 24. Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ dòng điện 2 , f > 0. Đại lượng f được gọi là A. tần số góc của dòng điện.B. tần số của dòng điện. C. chu kì của dòng điện.D. pha ban đầu của dòng điện. Câu 25. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. u U cos 100 t (V ) Câu 26. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức: 0 3 . Biết cường độ dòng điện sớm pha 2 so với điện áp và có biên độ bằng 3A. Tại thời điểm t = 1,2s cường độ dòng điện có giá trị bằng: A. 1,5 A.B. A.C. 1, 5A.2 D. 3 A.1,5 3 Câu 27. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40m/s.B. 20m/s. C. 5m/s. D. 10m/s. Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 1m.B. 0,5m.C. 2m.D. 0,25m. B/ PHẦN TỰ LUẬN (6 câu 3 điểm) Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N/m, khối lượng m = 200g dao động điều hòa với biên độ A = 10cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí biên dương. Cho 2 10 . Viết phương trình dao động của con lắc lò xo. Câu 2: Một vật dao động điều hoà có phương trình x 5 cos 2.t(cm) . Tính tốc độ cực đại của vật. Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Tính khối lượng của vật nhỏ con lắc lò xo. Câu 4: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là bao nhiêu?
  16. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 1/3 - Mã đề: 307 Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là bao nhiêu? 0,5 Câu 6: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp tức thời là u1 60 6 V thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i1 2 A và khi điện áp tức thời là u2 60 2 V thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i2 6 A. Tính cảm kháng của cuộn dây và tần số dòng điện. HẾT
  17. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 2/3 - Mã đề: 307 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~ 02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~ 03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~ 04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~ 05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~ 26. ; / = ~ 06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~ 27. ; / = ~ 07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~ 28. ; / = ~
  18. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 3/3 - Mã đề: 307 Trường TH-THCS-THPT Anh Quốc BT KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Tổ Vật Lí Môn: Vật Lí 12 (28 câu TN) Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12C . . . Đáp án mã đề: 137 01. B; 02. A; 03. A; 04. C; 05. A; 06. C; 07. D; 08. D; 09. B; 10. D; 11. A; 12. C; 13. A; 14. D; 15. B; 16. B; 17. B; 18. B; 19. A; 20. A; 21. C; 22. C; 23. C; 24. D; 25. B; 26. C; 27. D; 28. D; Đáp án mã đề: 171 01. C; 02. B; 03. A; 04. A; 05. A; 06. B; 07. D; 08. B; 09. C; 10. D; 11. C; 12. C; 13. A; 14. D; 15. A; 16. D; 17. A; 18. D; 19. C; 20. C; 21. D; 22. C; 23. A; 24. D; 25. B; 26. B; 27. B; 28. B; Đáp án mã đề: 205 01. A; 02. D; 03. A; 04. B; 05. B; 06. C; 07. B; 08. B; 09. A; 10. C; 11. C; 12. D; 13. B; 14. C; 15. B; 16. D; 17. C; 18. D; 19. D; 20. D; 21. A; 22. C; 23. C; 24. A; 25. A; 26. A; 27. D; 28. B; Đáp án mã đề: 239 01. A; 02. C; 03. C; 04. C; 05. B; 06. D; 07. A; 08. D; 09. A; 10. A; 11. D; 12. A; 13. D; 14. D; 15. C; 16. B; 17. C; 18. C; 19. B; 20. D; 21. B; 22. D; 23. A; 24. B; 25. B; 26. C; 27. B; 28. A;
  19. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 1/3 - Mã đề: 341 Trường TH-THCS-THPT Anh Quốc BT KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Tổ Vật Lí Môn: Vật Lí 12 (28 câu TN) Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12C . . . Đáp án mã đề: 137 01. - / - - 08. - - - ~ 15. - / - - 22. - - = - 02. ; - - - 09. - / - - 16. - / - - 23. - - = - 03. ; - - - 10. - - - ~ 17. - / - - 24. - - - ~ 04. - - = - 11. ; - - - 18. - / - - 25. - / - - 05. ; - - - 12. - - = - 19. ; - - - 26. - - = - 06. - - = - 13. ; - - - 20. ; - - - 27. - - - ~ 07. - - - ~ 14. - - - ~ 21. - - = - 28. - - - ~ Đáp án mã đề: 171 01. - - = - 08. - / - - 15. ; - - - 22. - - = - 02. - / - - 09. - - = - 16. - - - ~ 23. ; - - - 03. ; - - - 10. - - - ~ 17. ; - - - 24. - - - ~ 04. ; - - - 11. - - = - 18. - - - ~ 25. - / - - 05. ; - - - 12. - - = - 19. - - = - 26. - / - - 06. - / - - 13. ; - - - 20. - - = - 27. - / - - 07. - - - ~ 14. - - - ~ 21. - - - ~ 28. - / - - Đáp án mã đề: 205
  20. Kiểm Tra Học Kì I Năm Học 2019 – 2020 Trang 2/3 - Mã đề: 341 01. ; - - - 08. - / - - 15. - / - - 22. - - = - 02. - - - ~ 09. ; - - - 16. - - - ~ 23. - - = - 03. ; - - - 10. - - = - 17. - - = - 24. ; - - - 04. - / - - 11. - - = - 18. - - - ~ 25. ; - - - 05. - / - - 12. - - - ~ 19. - - - ~ 26. ; - - - 06. - - = - 13. - / - - 20. - - - ~ 27. - - - ~ 07. - / - - 14. - - = - 21. ; - - - 28. - / - - Đáp án mã đề: 239 01. ; - - - 08. - - - ~ 15. - - = - 22. - - - ~ 02. - - = - 09. ; - - - 16. - / - - 23. ; - - - 03. - - = - 10. ; - - - 17. - - = - 24. - / - - 04. - - = - 11. - - - ~ 18. - - = - 25. - / - - 05. - / - - 12. ; - - - 19. - / - - 26. - - = - 06. - - - ~ 13. - - - ~ 20. - - - ~ 27. - / - - 07. ; - - - 14. - - - ~ 21. - / - - 28. ; - - -