Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 495

doc 4 trang hoaithuong97 4520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 495", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_ma_de_495.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 495

  1. Trường THPT Bà Điểm ĐỀ KIỂM TRA HKI KHỐI 12 - (14.12.2019) Môn: VẬT LÝ - Thời gian: 50 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 495 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm). Câu 1: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc A. cách kích thích con lắc dao động. B. khối lượng của con lắc. C. biên độ dao động của con lắc D. chiều dài của con lắc Câu 2: Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt (V) với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 140 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 260 V. Câu 3: Mắc tụ có điện dung C = 31,8 F vào mạng điện xoay chiều thì cường độ dòng điện qua tụ điện có biểu thức i = 2cos (100 t + /3) (A). Biểu thức điện áp tức thời giữa hai bản tụ là: A. u = 20cos (100 t + /6) (V) B. u = 141cos (100 t + /3) (V) C. u = 200 2 cos (100 t - /3) (V) D. u = 200cos (100 t - /6) (V) Câu 4: Hãy chọn câu đúng? Trong một hệ sóng dừng trên sợi dây khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. nửa bước sóng . B. một bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2 C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4 D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2 Câu 6: Trong những dao động sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi? A. khung xe ôtô sau khi qua chỗ đường gồ ghề B. quả lắc đồng hồ C. sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua. D. con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. Câu 7: Phát biểu nào sao đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện ω2LC =1 thì A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đại cực đại. C. cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Câu 8: Con lắc lò xo có khối lượng m = 500g dao động theo phương ngang với phương trình T x 4 cos(10t ) (cm,s). Vào thời điểm t . Tính độ lớn lực hồi phục tác dụng vào vật. 2 12 A. 1 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 3 N. Câu 9: Một khung dây gồm 200 vòng, diện tích mỗi vòng là 100 cm2 , khung dây quay đều quanh trục trong 5 từ trường B = 2 ( T ) với tốc độ ( vòng /s) . Suất điện động cực đại trong khung bằng A. 0,4 V B. 400 V. C. 40 V. D. 4 V. Câu 10: Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nhà mày trước khi truyền tải điện 5 lần thì công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm A. 5 lần. B. 25 lần. C. 10 lần. D. 20 lần. Câu 11: Mạch RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch là U = 111V. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở là UR = 105V, UL = 2UC Giá trị điện áp ở hai đầu cuộn cảm là: A. 12V B. 36V C. 72V D. 24V Trang 1/4- Mã Đề 495
  2. 0,16 Câu 12: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H ,tụ 2,5.10 5 điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại? A. 60Hz B. 250Hz C. 50Hz D. 25Hz Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dao động thứ nhất có biên độ A1= 10 cm, pha ban đầu /4 và dao động thứ 2 có biên độ A2, pha ban đầu - /2. Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? A. A=5 3 (cm) B. A= 2 3 (cm) C. A = 5 2 (cm) D. A = 10 2 (cm) Câu 14: Một dây dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz, quan sát dây đàn thấy có 4 nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 30 m/s. B. 40 m/s. C. 20 m/s. D. 15 m/s. Câu 15: Đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R, một cuộn dây thuần cảm kháng ZL = 30  và một tụ điện có dung kháng ZC = 70  mắc nối tiếp. Để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì phải điều chỉnh biến trở R có giá trị là : A. 100 B. 70 C. 40 D. 30 Câu 16: Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định dài 1,2 m, trên dây có sóng dừng. Biết tần số nguồn kích thích là 40Hz và tốc độ truyền sóng trên dây là 12 m/s. Số bụng sóng xuất hiện trên dây là A. 9 B. 8 C. 7 D. 10 Câu 17: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz, cách nhau 10 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là: A. 5 điểm B. 9 điểm C. 3 điểm D. 11 điểm Câu 18: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 12. B. 11. C. 9. D. 10. Câu 19: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây: A. P = Z.I 2.cos B. P = U.I C. P = R.I.cos D. P = Z.I 2 Câu 20: Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62m thì mức cường độ âm tăng thêm7dB. Khoảng cách từ S đến M là A. 210 m. B. 42,9 m. C. 112 m. D. 209 m Câu 21: Chọn phát biểu đúng. A. Vận tốc truyền âm không phụ thuộc nhiệt độ. B. Sóng âm không thể truyền được trong các vật rắn cứng như đá thép. C. Sóng âm truyền trong nước với vận tốc lớn hơn trong chân không. D. Sóng âm truyền trong nước với vận tốc lớn hơn trong không khí. Câu 22: Hai âm có âm sắc khác nhau là do A. Chúng có độ cao và độ to khác nhau. B. Các họa âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau. C. Chúng có cường độ khác nhau. D. Chúng khác nhau về tần số. Câu 23: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng quang điện. B. hiện tượng tự cảm. C. hiện tượng tạo ra từ trường quay. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 24: Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều 50Hz chạy qua gồm: điện trở R = 60; cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 20; tụ điện có dung kháng ZC = 100. Tổng trở Z của đoạn mạch AB bằng A. 100 không đổi theo tần số. B. 180 và thay đổi theo tần số dòng điện. C. 180 không đổi theo tần số. D. 100 và thay đổi theo tần số dòng điện Trang 2/4- Mã Đề 495
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 1: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 = 15cm, được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 m/s2. Khi cân bằng lò xo dài 17cm. Con lắc dao động điều hòa với tần số bằng bao nhiêu? Câu 2: Một nguồn âm điểm phát âm ra môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ âm. Biết mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm 100 m có giá trị là 20 dB. Tính mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 1 m. Câu 3: Cho mạch điện gồm R, L và C như hình vẽ : A R L C B M N -3 Điện trở R ; L = 0,2/ (H) ; C = 10 /4 (F). uAB = 1002 cos100 t (V). Tìm R để công suất tiêu thụ của mạch là 250 W. Câu 4: Một khung dây dẫn có 500 vòng dây quấn nối tiếp, mỗi vòng có diện tích là 200 cm2. Khung dây được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 0,2 T. Lúc t = 0 thì vectơ pháp tuyến của khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc /6. Cho khung dây quay đều quanh trục vuông góc với từ trường B với tần số 40 vòng/s. a. Viết biểu thức từ thông theo t. b. Viết biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo t. HẾT ĐÁP ÁN LÝ K12 Ma de Cau Dap an 495 1 D 495 2 C Trang 3/4- Mã Đề 495
  4. 495 3 D 495 4 A 495 5 B 495 6 A 495 7 B 495 8 A 495 9 C 495 10 B 495 11 C 495 12 B 495 13 C 495 14 B 495 15 C 495 16 B 495 17 A 495 18 B 495 19 A 495 20 C 495 21 D 495 22 B 495 23 D 495 24 D ĐÁP ÁN TỰ LUẬN LÝ K12 NH 2019 – 2020 Câu 1: = 2,5 0,5đx2 Câu 2: 2 0,25đ+0,25đ I2 R1 4 2 10 I1 R2 I 2 0,25đ+0,25đ L2 L1 10lg L2 60(dB) I1 Câu 3: ZL = 20  0,25đ ZC=40  0,25đ P=U.I. cos 0,25đ = U 2 . R 0,25đ Z 2 R 2 0  Câu 4:  NBScos(t+ )=2.cos(80 t+ /6) 0,25đ*2 0,25đ*2 eC 160 .cos(80 t+ /6- /2)=160 .cos(80 t- /3) Trang 4/4- Mã Đề 495