Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Mã đề: 321

doc 4 trang hoaithuong97 4370
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Mã đề: 321", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thpt_ma_de_32.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Mã đề: 321

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 - 2010 TP HỒ CHÍ MINH Môn: VẬT LÝ – LỚP 12 Mã đề: 321 TRƯỜNG THPT BÌNH KHÁNH Thời gian làm bài: 50 phút (Đề có 2 trang – Gồm 24 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận ) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh: Lớp: 12A SBD: 12 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6.0 Điểm) Câu 1: Một đoạn mạch chỉ có điện trở R = 20 Ω, biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 2202 cos(100πt) V. Biểu thức của dòng điện chạy trong mạch là A) i 11cos(100 t)A B) i 11cos(100 t )A C) i 11 2 cos(100 t)A D) i 11 2 cos(100 t )A 2 2 Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x 6cos(2 t ) với x tính bằng 4 cm, t tính bằng s. Chỉ xét các thời điểm chất điểm đi qua vị trí có li độ x= -3 cm theo chiều dương. Thời điểm lần thứ 10 là: A) t = 229/24 s B) t = 253/24 s C) t = 221/24 s D) t = 245/24 s Câu 3: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 40 Hz, trên dây đếm được 5 nút sóng, kể cả hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là A) 30 m/s B) 25 m/s C) 16 m/s D) 20 m/s Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R 100 . Cuộn cảm 1 thuần có L H , tụ điện có và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u 20 2 cos(100 t )(V) L 2 . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A) u 40 2 cos(100 t )(V) B) u 40cos(100 t )(V) 4 4 C) u 40cos(100 t )(V) D) u 40 2 cos(100 t )(V) 4 4 Câu 5: Mạch RLC mắc nối tiếp, khi có cộng hưởng điện trong mạch thì phát biểu nào sau đây là sai? A) Điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây 2 B) Cảm kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện C) Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại D) Hệ số công suất của mạch cực đại Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s. Khối lượng của vật là m = 0,5 kg (lấy π2 = 10). Độ cứng của lò xo là A) 100 N/m. B) 80 N/m. C) 160 N/m. D) 120 N/m. Câu 7: Mạch điện xoay chiều chứa tụ điện C và cuộn cảm thuần L xác định, khi tần số dòng điện giảm thì A) cảm kháng và dung kháng tăng B) cảm kháng giảm và dung kháng tăng C) cảm kháng tăng và dung kháng giảm D) cảm kháng và dung kháng giảm Câu 8: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A) độ lớn gia tốc của chất điểm giảm B) độ lớn li độ của chất điểm tăng C) độ lớn vận tốc của chất điểm giảm D) động năng của chất điểm giảm Câu 9: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10 m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm là A) 60 dB B) 40 dB C) 100 dB D) 80 dB Câu 10: Điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiềuu 100 2 cos(100 t ) V, cường độ dòng điện trong mạch 6 i 2 2 cos(100 t )A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng: 2 A) 200 W B) 400 W C) 100 W D) 800 W Câu 11: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường A) hướng theo phương nằm ngang B) hướng theo phương thẳng đứng. C) vuông góc với phương truyền sóng D) trùng với phương truyền sóng. Mã đề : 321 Trang 1 / 2
  2. Câu 12: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A) 2 2 B) C) 2 2 D) A +A A1 A2 A1 A2 A1 A2 1 2 Câu 13: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A) cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo B) hướng về vị trí biên. C) hướng về vị trí cân bằng D) cùng chiều với chiều chuyển động của vật Câu 14: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A) Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian B) Biên độ dao động giảm dần theo thời gian C) Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian D) Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian Câu 15: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1 H một hiệu điện thế xoay chiều u = 1002 cos(100 t) V. Cảm kháng của cuộn cảm là: A) 200  B) 50  C) 100  D) 25  Câu 16: Số chỉ của Am-pe kế nhiệt trong một đoạn mạch điện xoay chiều cho biết đại lượng nào của dòng điện xoay chiều qua mạch đó? A) Cường độ dòng điện cực đại B) Cường độ dòng điện tức thời C) Cường độ dòng điện hiệu dụng D) Cường độ dòng điện trung bình Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C, điện áp hai đầu đoạn mạch: A) sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện B) tăng khi dung kháng tụ điện tăng C) trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện D) có giá trị tức thời luôn không đổi Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox ( O là vị trí cân bằng). Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = 0 đến vị trí x 0,5A 3 là (s) . Tại điểm cách vị trí cân bằng 2 cm thì nó có vận tốc là 6 4 3(cm / s) . Khối lượng quả cầu là 100 g. Năng lượng dao động của nó là: A) 0,16 mJ B) 0,32 mJ C) 0,26 mJ D) 0,36 mJ Câu 19: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch i = 42 cos100πt (A), điện áp 1 hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng 200V. Biết L = H, CZ = 60Ω. R bằng A) 80 Ω B) 60 Ω C) 40 Ω D) 30 Ω Câu 20: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x 5cos(4t ) với x tính bằng 6 cm, t tính bằng s. Tốc độ của vật có giá trị lớn nhất là A) 20 cm/s. B) 20 m/s. C) 90 cm/s. D) 1,25 cm/s. Câu 21: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách VTCB một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,24 J. Khi vật cách VTCB một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,16 J. Biên độ dao động của vật bằng A) 8 cm B) 10 cm C) 14 cm D) 12 cm Câu 22: Độ cao của âm phụ thuộc vào A) tần số B) biên độ và bước sóng C) biên độ D) cường độ và tần số Câu 23: Một sóng hình sin có tần số 200 Hz, lan truyền với tốc độ 180 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại đó dao động cùng pha nhau là A) 0,9 cm B) 0,9 m C) 0,45 cm D) 0,45 m. 2 Câu 24: Từ thông qua một vòng dây dẫn là 4.10 . Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất  cos 100 t Wb 4 hiện trong vòng dây này là A) B) e 4sin100 t(V) e 4sin 100 t (V) 4 C) D) e 4sin 100 t (V) e 4 sin100 t(V) 4 II – PHẦN TỰ LUẬN : (4.0 điểm) Giải chi tiết, ngắn gọn các câu: 6,19,20, 23 ___ HẾT ___ Mã đề : 321 Trang 2 / 2
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 TP HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ – LỚP 12 TRƯỜNG THPT BÌNH KHÁNH Thời gian làm bài: 50 phút HƯỚNG DẪN CHẤM I – PHẦN TRẮC NGHIỆM Đáp án - Đề số 321 Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A                     B                     C                     D                     Câu 21 22 23 24 A     B     C     D     Đáp án - Đề số 322 Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A                     B                     C                     D                     Câu 21 22 23 24 A     B     C     D     Đáp án - Đề số 323 Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A                     B                     C                     D                     Câu 21 22 23 24 A     B     C     D     Mã đề : 321 Trang 3 / 2
  4. Đáp án - Đề số 324 Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A                     B                     C                     D                     Câu 21 22 23 24 A     B     C     D     B.Phần tự luận CÂU ĐÁP ÁN ĐỀ 321 ĐIỂM GHI CHÚ m T 2 0.50 6 k (1.0) Suy ra K= 80 N/m 0.50 ZL L 100() 0.25 U 200 Z 50() 0.25 19 I 4 (1.0) 2 2 Z R (ZL ZC ) 0.25 R 30() Thay số suy ra 0.25 20 vmax A 0.50 (1.0) Thế số: vmax= 5.4 = 20 (cm/s) 0.50 v  0.50 f 23 180 (1.0) Thế số:  0,9(m) 0.50 200 Mã đề : 321 Trang 4 / 2