Đề kiểm tra sau phần dao động cơ - Môn: Lí 12

doc 4 trang hoaithuong97 5030
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra sau phần dao động cơ - Môn: Lí 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_sau_phan_dao_dong_co_mon_li_12.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra sau phần dao động cơ - Môn: Lí 12

  1. Họ và tên: Lớp 12: ĐỀ KIỂM TRA SAU PHẦN DAO ĐỘNG CƠ Đề số 2 Thời gian: 45 phút ( gồm 30 câu trắc nghiệm khách quan ) Câu 1 : Một chất điểm dao động điều hòa, khi đi qua li độ x1 4 2(cm) thì có vận tốc với độ lớn bằng 40 2(cm / s) . Khi đi qua li độ x2 = 4(cm) thì có vận tốc với độ lớn bằng 40 3(cm / s) . Biên độ và tần số góc của dao động lần lượt là : A/ 8(cm) ; 10(rad / s) B/ 8(cm) ; 10 (rad / s) C/ 16(cm) ; 10 (rad / s) D/ 16(cm) ; 10(rad / s) Câu 2 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Asin t . Biểu thức của vận tốc tức thời là : A/ v Acos t B/ v Acos t C/ v Asin t D/ v Asin t Câu 3 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Asin t . Biểu thức của vận tốc tức thời là : B/ v Acos t A/ v A.sin t 2 C/ v Asin t D/ v Asin t Câu 4 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Xác định các thời 3 điểm mà chất điểm đi qua li độ x = -2(cm) theo chiều dương của trục tọa độ ? 1 k A/ t với k = 1, 2 60 10 1 k B/ t với k = 0, 1, 2 20 10 1 k 1 k C/ t với k = 1, 2 và t với k = 1, 2 20 10 60 10 1 k 1 k D/ t với k = 0, 1, 2 và t với k = 1, 2 20 10 60 10 Câu 5 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Xác định các thời 3 điểm mà chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ 1 k 1 k 1 k A/ t và t B/ t 24 20 6 20 24 10 1 k 1 k C/ t D/ t 24 20 6 20 Câu 6 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos t . Biểu thức của gia tốc tức thời là A/ a  2 A.cos t B/ a  2 A.cos t C/ a  2 Asin t D/ v Asin 2 t 1
  2. Câu 7 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(2t )(cm) . Biểu thức của gia tốc 3 tức thời là : A/ a 16cos 2t (cm / s 2 ) B/ a 16sin 2t (cm / s 2 ) 3 3 C/ a 16sin 2t (cm / s 2 ) D/ a 16cos 2t (cm / s 2 ) 3 3 Câu 8 : Chọn câu không đúng khi nói về dao động điều hòa A/ Khi đi qua vị trí cân bằng x = 0 thì gia tốc a = 0 và hợp lực F = 0, lực đổi chiều B/ Vectơ gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ C/ Hợp lực tác dụng lên vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng 2 D/ Ở vị trí biên x A , gia tốc có độ lớn cực đại amax  A Câu 9 : Một chất điểm dao động với phương trình x 5cos(20t )(cm) . Độ lớn của gia tốc 3 cực đại là A/ 20(m/s2) B/ 40(m/s2) C/ 10(m/s2) D/ 50(m/s2) Câu 10 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 2(cm), chu kì 3,14(s). Hãy tính gia tốc cực đại ? A/ 8(cm/s2) B/ 4(cm/s2) C/ 16(cm/s2) D/ 32(cm/s2) Câu 11 : Trong dao động điều hòa, gia tốc tức thời so với vận tốc tức thời A/ cùng pha B/ ngược pha C/ sớm pha D/ trễ pha 2 2 Câu 12 : Trong dao động điều hòa, gia tốc tức thời so với li độ A/ cùng pha B/ ngược pha C/ sớm pha D/ trễ pha 2 2 Câu 13 : Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc, biên độ và tần số góc là 2 2 2 2 v a v a A/ 1 B/ 1 A  2 A  2 A A 2 2 2 2 v a v a C/ 1 D/ 1  2 A A A  2 A Câu 14 : Một chất điểm dao động với phương trình x 5cos(20t )(cm) . Tính li độ khi gia 3 tốc bằng 4(m/s2) ? A/ 1(cm) B/ - 1(cm) C/ 5(cm) D/ -5(cm) Câu 15 : Một chất điểm dao động với phương trình x 5cos(20t )(cm) . Tính độ lớn của gia 3 tốc khi vận tốc bằng 50(cm/s) ? A/ 10(m / s 2 ) B/ 20(m / s 2 ) C/ 10 3(m / s 2 ) D/ 20 3(m / s 2 ) Câu 16 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ là A và chu kì T. Khoảng thời gian ngắn A 3 nhất mà chất điểm đi từ li độ x A đến x là 1 2 2 T T T T A/ B/ C/ D/ 12 6 8 4 Câu 17 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ là A và chu kì T. Khoảng thời gian ngắn A 2 A 2 nhất mà chất điểm đi từ li độ x đến x là 1 2 2 2 2
  3. T T T T A/ B/ C/ D/ 12 6 8 4 Câu 18 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20t )(cm) . Thời gian ngắn nhất 3 mà chất điểm đi từ x1 2(cm) đến x2 2 2(cm) T T T T A/ B/ C/ D/ 12 6 24 4 Câu 19 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20t )(cm) . Thời gian ngắn nhất 3 mà chất điểm đi từ x1 2(cm) theo chiều dương đến x2 2 2(cm) là T T T T A/ B/ C/ D/ 12 6 24 4 Câu 20 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20t )(cm) . Thời gian ngắn nhất 3 mà chất điểm đi từ x1 2 2(cm) theo chiều âm đến x2 2 3(cm) là T T T 19T A/ B/ C/ D/ 12 6 24 24 Câu 21 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Trong một chu kì mà chất điểm đi từ vị trí biên này sang vị trí biên kia mất khỏang thời gian là : T T T D/ T A/ B/ C/ 2 6 4 Câu 22 : Khoảng thời gian giữa hai lần chất điểm đi qua vị trí cân bằng là ; T T T D/ T A/ B/ C/ 2 6 4 Câu 23 : Một chất điểm dao động trên đường thẳng với biên độ A thì đoạn thẳng quỹ đạo có chiều dài A/ 2A B/ A C/ 0,5A D/ 3A Câu 24 : Một chất điểm dao động điều hòa, trong n chu kì ( n là số nguyên ) thì sẽ đi được quãng đường A/ s = 2A B/ s = 4A C/ s = n2A D/ s = n4A Câu 25 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Sau khoảng thời 3 gian 3(s), chất điểm đi được quãng đường bằng : A/ 480(m) B/ 4,8(m) C/ 120(cm) D/ 2,4(m) Câu 26 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A thì sau nửa chu kì sẽ đi được quãng đường bằng A/ 2A B/ A C/ 0,5A D/ 3A Câu 27 : Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tròn bán kính R với tốc đô góc  . Hỏi hình chiếu của điểm đó trên một đường kính quỹa đạo tròn dao động điều hòa với biên độ và chu kì bằng bao nhiêu ? 2 2 A/ A 2R ; T B/ A R ; T C/ A R ; T D/ A 2R ; T     Câu 28 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Sau khoảng thời 3 gian 2,35(s) chất điểm đi được quãng đường bằng bao nhiêu ? A/ 752(cm) B/ 484(cm) C/ 376(cm) D/ 132(cm) 3
  4. Câu 29 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Tính quãng đường 3 mà chất điểm đi từ thời điểm t1 = 2,13(s) đến thời điểm t2 = 3,53(s) A/ 152(cm) B/ 224(cm) C/ 176(cm) D/ 432(cm) Câu 30 : Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos(20 t )(cm) . Tính quãng đường 3 mà chất điểm đi từ thời điểm t1 = 2,13(s) đến thời điểm t2 = 4,48(s) A/ 152(cm) B/ 376(cm) C/ 176(cm) D/ 232(cm) HẾT 4